Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi dia ly 789 ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. ĐỊA 7 I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: chủ đề về thành phần nhân văn của môi trường, các môi trường địa lý và hoạt động kinhtế của con người, thiên nhiên và con người ở các châu lục. - Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan. - Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, nhận định sự việc. - Nghiêm túc trong kiểm tra. - Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức kiểm tra: Tự luận. III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Biết được sự khác nhâu Thành phần cơ bản giữa quần cư nhân văn của nông thô và quần cư môi trường thành thị. Tỷ lệ: 10% 10% TSĐ = 1điểm TSĐ=1điểm Biết được những thuận Phân tích được những lợi và khó khăn trong sản vấn đề cần quan tâm ở Các môi xuất nông nghiệp của đới nóng, đới ôn hòa trường địa lý môi trường nhiệt đới gió và đới lạnh. và hoạt động mùa. Biết được một số kinh tế của biện pháp khắc phục. con người Tỷ lệ: 70% 40%TSĐ = 4 điểm TSĐ=7điểm Thiên nhiên và con người ở các châu lục Tỷ lệ : 20% TSĐ=2điểm TSĐ: 10 Tổngsốcâu:4 50% TSĐ = 5điểm. 30% TSĐ = 3 điểm Hiểu được sự khác nhau trong sản xuất cây công nghiệp và cây lương thực ở châu Phi. 20% TSĐ = 2 điểm 20% TSĐ = 2điểm 30% TSĐ = 3điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN MINH TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG A. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn: Địa lý ( KHỐI 7 ) Thời gian: 45 phút. Họ và tên:……………………………... Giám thị 1:……………………………………… Lớp:…………………………………… Giám thị 2:……………………………………… Số báo danh:………………………….. Số phách: Điểm. Lời phê. Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Số phách. IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN: Câu 1: Trình bày sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị. ( 1điểm) Câu 2: Môi trường nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nông nghiệp? Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra, trong sản xuất nông nghiệp cần thực hiện những biện pháp chủ yếu nào? (4 điểm) Câu 3: Những vấn đề cần quan tâm ở đới Nóng, đới Ôn hòa và đới Lạnh hiện nay là gì.(3 điểm) Câu 4: Trong sản xuất cây công nghiệp và cây lương thực ở châu phi có những điểm gì khác nhau ? (2 điểm) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> V. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án * Quần cư nông thôn: Ở nông thôn, mật độ dân số thường thấp, làng mạc, thôn xóm thường phân tán gắn với đất canh tác, đồng cỏ, đất rừng. Hoạt động kinh tế chủ yếu: nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. 1 * Quần cư thành thị: Ở thành thị, mật độ dân số thường cao. Hoạt động kinh té chủ yếu là công nghiệp và dịch vụ.. 2. 3. 4. * Những thuận lợi: Việc bố trí mùa vụ và lựa chọn các loại cây trồng bị chi phối bởi lượng mưa và chế độ mưa trong năm. * những khó khăn: Lượng mưa tập trung vào một mùa lamg tăng lượng xói mòn đất và gây lũ lụt. Mùa khô kéo dài dể gây hạn hán….. * Biện pháp khắc phục: Làm thủy lợi và trồng cây che phủ đất, phòng chống thiên tai và phòng trừ dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi sẽ giúp nền nông nghiệp giảm tính chất bấp bênh. * Đới nóng: Bùng nổ dân số, diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp, đất bị xói mòn….. * Đới Ôn hòa: Ô nhiễm môi trường ( ô nhiễm không khí và ô nhiễm nguồn nước ) * Đới lạnh: Thiếu nguồn nhân lực và nguy cơ tuyệt chủng của các loài động vạt quý hiếm. * Khác nhau: - Cây công nghiệp: Được trồng trong các đồn điền, theo hướng chuyên môn hóa, nhằm mục đích xuất khẩu. Được tổ chức theo quy mô lớn. - Cây lương thực: Chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt, hình thức canh tác nương rẫy còn khá phổ bién, kỉ thuật lạc hậu, thiếu phân bón, chủ yếu dự vào sức người là chính. Được tổ chức theo quy mô nhỏ.. Điểm 0,5 đ. 0,5 đ. 1đ 1đ 2đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×