Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.63 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 2 I. Phần chung: Câu 1: (1đ). A x (2 x 2)( x 2 3x 2) 0 a) Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử. (1; 2) [ 3;6); [ 4; 4) (3;6) b) Tìm. . . Câu 2: (2đ) y. x2 1 x 1. y 2 x 1 và a) Tìm tập xác định của các hàm số sau: b) Tìm hàm số y ax b , biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 2) và song song với đường thẳng 9 x 3 y 7 . y x 2 3x . c) Tìm giao điểm của đường thẳng 9 x 3 y 7 và parabol (P) có phương trình Câu 3: (2,75đ) 1) Giải các phương trình sau: 3x 7 2 3 2 3 x 4 2 x 1 a) 15 x 16 2 x 3 b) c) x 1 x 1 2) Giải và biện luận phương trình sau: (2m 1) x 2m 3x 2 Câu 4: (1,25đ) Cho tam giác ABC vuông ở A có 2 cạnh AB=7, AC=10 ( AB , BC ), ( AB, CB) AB . AC a) Tính b) Tính cosin của các góc II. Phần riêng: A. Chương trình chuẩn: Câu 5a: (2,25đ). . MN PQ MQ PN 1) Cho 4 điểm bất kì M, N, P, Q. Chứng minh rằng 2) Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Tính AB AC A( 3; 2), B(1;3), C ( 1; 6) . 3) Cho tamgiác ABC có a) Tìm AB, AC , BC b) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A. c) Tính chu vi tam giác ABC. c a b 1 b 1 c 1 a 8 Câu 6a: (0,75đ) Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng: B. Chương trình nâng cao: Câu 5b: (2,25đ) 1) Định m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm: 4 x my 1 m (m 6) x 2 y 3 m 0 2) Cho tam giác ABC có c = 35, b = 20, A 60 a) Tính chiều cao ha b) Tính diện tích tam giác ABC. A(1; 2), B(5; 2), C (1; 3) 3) Cho tamgiác ABC, biết a) Tính AB, BC b) Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Câu 6b: (0,75đ) Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng a b c 1 1 1 bc ac ab a b c. 7 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010 Môn TOÁN Lớp 10 Đề số 2 Thời gian làm bài 90 phút Câu Câu 1a. Câu 1b Câu 2a. Đáp án a) Cho 2 x 2 0 x 1 x 2 3x 2 0 x 1; x 2 A 1; 2 Vậy 1; 2 [ 3; 6) (1; 2) b) [ 4; 4) (3;6) [ 4;6) 1 2 x 1 0 x 2 a) 1 D [ ; ) 2 x 1 0 x 1. Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. D R \ 1. Câu 2b. Câu 2c. Câu 3.1a. b) Vì đồ thị hàm số y ax b song song với đường thẳng 9 x 3 y 7 9 a 3 3 nên Vì hàm số qua A(1; 2) nên ta có 2 a.1 b 2 3.1 b b 5. 0.25 0.25 0.25. Vậy hàm số là y 3x 5 c) Phương trình hoành độ giao điểm: 7 x 0 y 9 7 7 18 3 x x 2 3x x 2 x 0 3 3 3 3 61 x 6 y 3 61 7 0; ; 6; 3 Vậy giao điểm là 3 a) 3 2 x 3 0 x 2 2 15 x 16 (2 x 3) 15 x 16 4 x 2 12 x 9 PT 3 x 3 2 x x 1 2 4 x 2 3 x 7 0 7 x 4 7 Vậy phương trình có nghiệm là x = –1; x = 4. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3.1b. Câu 3.1c. Câu 3.2. Câu 4. Câu 5a. 2 x 1 0 3 x 4 2 x 1 3 x 4 2 x 1 . 1 x 2 x 3 x 1. b) Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 1; x = 3 2 c) Đk: x 1 0 x 1 Phương trình trở thành: 3x 7 2( x 1) 3( x 2 1) 3 x 2 5 x 2 0 x 1 (loai ) x 2 3 2 Vậy phương trình có nghiệm là x = 3 (2m 1) x 2m 3 x 2 (2m 2) x 2m 2 (1) 2 m 2 0 m 1 Nếu thì PT có nghiệm duy nhất x 1 Nếu 2m 2 0 m 1 thì (1) trở thành 0 x 0 , PT có vô số nghiệm. Kết luận: Với m 1 thì phương trình có nghiệm duy nhất x = 1. Với m = 1 thì phương trình có vô số nghiệm. AB. AC AB . AC cos( AB, AC ) a) cos900 0 =7.10. ( AB , BC ) 1800 ABC b) Ta có 7 cos ABC cos( AB, BC ) = 149 7 cos( AB, CB) 149 Ta có ( AB, CB ) ABC . Nên MQ PN 1) MN PQ QN PN NQ MQ PN 0 VP Ta có VT= MQ Vậy MN PQ MQ PN AB AC CB CB a 2) Ta có AB AC CB nên AB (4;1) AC (2; 8) BC ( 2; 9) 3) a) , , b) Ta có AB. AC 4.2 1.( 8) 0 tam giác ABC vuông tại A c) AB = 17 ,. AC = 2 17 , BC = 85 Vậy chu vi tam giác là: 17 2 17 85 3 17 85 Câu 6a. Vì 3 số a, b, c dương nên áp dụng bất đẳng thức Cosi, ta có a a b b c c 1 2 1 2 1 2 b b; c c; a a abc a b c 1 1 1 8 abc Nhân vế với vế ta có b c a a b c 1 1 1 8 Từ đó suy ra b c a . 0,25. 0,25 0.25 0.25. 0.25. 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25. 0.5 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25. 0.75.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 5b.1. D 1). 4 m m 2 6m 8 0 m 2; m 4 m6 2. 1 m m m 2 m 2 0 m 1; m 2 3m 2 4 m 1 Dy m2 11m 18 0 m 2; m 9 m6 3m D Dx Dy 0 m 2 Hệ phương trình có vô số nghiệm 2 2 2 2 2 2) a) Ta có a b c 2bc.cos A 20 35 20.35 925 Vậy a 30, 41 Dx . Câu 5b.2. Câu 5b.3. Câu 6b. Câu 2. Câu 5. Vì 3 số a, b,c dương nên áp dụng bất đẳng thức Cô–si, ta có: a b 1 a c 1 b c 1 2 2 2 2 2 2 bc ac c ; bc ab b ; ac ab a a b c 1 1 1 ) 2( ) a b c Cộng vế với vế ta được: 2( bc ac ab a b c 1 1 1 Từ đó suy ra bc ac ab a b c. 0.75. Nhận biết. Thông hiểu. 1. Vận dụng. 2. 3 1.25. 2. 2 2. 2.75 1 0.5. 0.75. 1.25 1. 0.75. 3 1. 1 3 2.25. 6 2. 2.25 1. 0.75 4. 2.75 2. 1 0.5. 0.25. 1. 0.75. 1. 0.25. 2 0.5. 1. 1. 0.5. Tổng. 1 0.5. Câu 6 Tổng. 0.25 0.25. Câu 3 Câu 4. 0.5. 3 20.35. 2 S bc.sin A 2 19,93 ha a a 30, 41 1 1 S a.ha .30, 41.19,93 303,04 2 b) 2 (4;0) 3) a) AB BC ( 4; 5) b) Ta có x 1 4 x 3 AD BC ( xD 1; yD 2) ( 4; 5) D D yD 2 5 yD 3 Vậy D( 3; 3). Câu Câu 1. 0.25. 5.75. 0.75.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>