Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

Ma tran de cac mon 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.38 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phụ lục. (theo công văn số. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA /SGDĐT-GDTrH ngày. tháng. năm 2012). I. Môn Toán: 1. Toán lớp 6 Cấp độ Chủ đề. Nhận biết TL. Thông hiểu TN. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. 1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Số câu: Số điểm. Tỉ lệ%. 3 1,5đ= 15%. 2 1,5đ= 15%. Tỉ lệ%. 4 2đ=20%. 2 1,5đ= 15%. 1 1,5đ= 15%. 6 4,5đ=45%. 2. Số nguyên Số câu: Số điểm. 6 3,5đ=35%. 3. Đoạn thẳng Số câu: Số điểm. Tỉ lệ%. 3 1,5đ= 15%. Tỉ lệ%. 10 5đ=50%. 1 0,5đ=5%. 4 2đ=20%. 2 2đ=20%. 16 10đ=100%. 4. Số câu: Số điểm. 4 3đ=30%. 2. Toán lớp 7 Cấp độ Chủ đề. 1. Số thực Số hữu tỉ. Nhận biết TL. Thông hiểu TN. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 2. Hàm số và đồ thị Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 3. Đường thẳng song song, vuông góc Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 4. Tam giác Số câu: Số điểm Tỉ lệ%. 3 1,5đ= 15%. 2 1,5đ= 15%. 3 1,5đ=15%. 1 0,5đ= 5%. 1 1,0đ= 10%. 1 1,0đ= 10%. 5 3,0đ=30% 1 1,0đ=10%. 5 3,0đ=30%. 2 2đ=20%. 1 1đ=10%. 1 1đ=10%. 2 2đ=20%. 3. Toán lớp 8 Cấp độ Chủ đề 1. Nhân chia đa thức Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 2. Phân thức đại số. Nhận biết. Thông hiểu. TL. TN. 2 2đ=20%. 1 0,5=5%. Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 3. Tứ giác. 1 1đ=10%. 1 1đ=10%. Số câu: Số điểm. 1 1,5đ=15%. 1 1đ=10%. Tỉ lệ%. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. 1 0,5=5%. 4 3đ=30% 1 1đ=10%. 1 0,5=5%. Cộng. 3 3đ=30% 3 3đ=30%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Diện tích đa giác Số câu: Số điểm. Tỉ lệ%. 1 0,5=5%. 1 0,5=5%. 2 1đ=10%. 4. Toán lớp 9 Cấp độ. Nhận biết TL. Chủ đề. Thông hiểu TN. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. 1. Căn bậc hai Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 2. Hàm số y = ax +b. 3 2đ=20%. Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 3. Hệ thức lượng. 1 1đ=10%. 2 2đ=20%. 4 3đ=30%. Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 4. Đường tròn. 1 1đ=10%. 1 0,5=5%. 2 1,5=15%. Số câu: Số điểm. 2 1đ=10%. 1 0,5=5%. Tỉ lệ%. 1 1đ=10%. 4 3đ=30%. 1 1đ=10%. 4 2,5đ=25%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5. Toán lớp 10 Nhận biết Chương I. Mệnh 1 đề-Tập hợp (8 tiết) Chương II. Hàm 1 số bậc nhất và bậc hai (8 tiết). Thông hiểu. Vận dụng 1. 1,0. 1,0 1. 2. 1,0. 2,0 1,0. Chương III. 2 Phương trình- hệ phương trình (11 tiết). 1. 3. 2,0. Chương IV. Bất đẳng thức - bất phương trình (2 tiết) Chương I. Véctơ 1 (13 tiết). 1,0. 3,0 1. 1 1,0. 1 1,0. 1,0 2. 1,0. 2,0. Chương II. Tích vô hướng của hai véctơ (2 tiết) Tổng. Tổng. 1. 1 1,0. 5. 3 5,0. 2 3,0. 1,0 1 0. 2,0. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6. Toán lớp 11 Ma trận đề kiểm tra học kì I Toán 11 Năm học 20102011. Nhận Biết Chủ Đề. Hàm số LG, PTLG Tổ hợp – xác suất Phép dời hình. TNKQ. Tự Luận 2 1. Thông Hiểu T N Tự Luận K Q 1 2,0 1,0 1 1,0 1,0. Vận Dụng TNKQ. Tổng Tự Luận 3 3,0 2 2,0. 1. 1 1,0. Hình học không gian. 1. 1 1,0 1 1,0. 5. 3 5,0. 2 1,0. 1. Tự chọn Tổng Cộng. 1,0. 2 1,0. 2 3,0. 2,0 2,0 10. 2,0. 10.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 7. Toán lớp 12 Mức độ Số câu, điểm. Nhận biết. Thông hiểu. Tổng. Vận dụng. Nội dung Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số(23t) Lũy thừa, mũ, logarit. (24t) Khối đa diện. Khối tròn xoay (19t). Tổng. II. Môn Vật lý 1. Vật lý lớp 6. Số câu. 2. 2. 4. Số điểm. 3,0. 2,0. 5,0. Số câu. 2. 1. 3. Số điểm. 2,0. 1,0. 3,0. Số câu. 1. 1. 2. Số điểm. 1,0. 1,0. 2,0. Số câu. 4. 3. 2. 9. Số điểm. 5,0. 3,0. 2,0. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tên chủ đề. Nhận biết. 1.1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng, Chương I: 1.2 đơn vị đo độ dài Cơ học 1.3 đơn vị đo thể tích. 1. Đo độ dài. 2. Xác định được độ dài và Đo thể tích thể tích trong một số tình huống thông thường. 3. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng và vật rắn không thấm nước, đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng. Số câu hỏi Số điểm 2. Khối lượng và lực a) Khối lượng b) Khái niệm lực- Hai lực cân bằng c) Lực đàn hồi d) Trọng lực. e) Trọng lượng riêng. Khối lượng riêng. C1.1 1,0 9. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. 10. Biết được hai lực cân bằng 11. Nêu được lực là tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác; trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. 12. Nêu được đơn vị lực và khối lượng. 13. 1 Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng 13.2 nêu được tác dụng của. Thông hiểu 4. Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là phần thể tích của bình giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. 5. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài 6. Xác định được GHĐ, ĐCNN của bình chia độ. 7. Đo được thể tích của một lượng nước bằng bình chia độ. 8. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn. 1 1,0. 20.a. Một quả cân có khối lượng 0,1kg thì có trọng lượng gần bằng 1N; 20.b. Đổi được đơn vị của khối lượng và độ dài; 20.c. biết được khối lượng của một vật chính là lượng chất chứa trong vậtkhẳng định số gam chính là khối lượng chứa trong vật. 21.1. Hiểu được tên các lực (kéo, đẩy, hút..) chỉ ra đúng tên các lực tác dụng. 21.2. So sánh được độ mạnh, yếu của lực đàn hồi dựa vào. 22. Sử dụng cân để biết cân một số vật: Sỏi cuội, cái khóa, cái đinh ốc 23.1 Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực và lực đàn hồi; 23.2. Nêu ví dụ vật có tính chất đàn hồi 24. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Vật lý lớp 7 Cấp độ Chủ đề 1. - Nhận biết ánh sáng nguồn sáng, vật sáng. - Nguồn âm. Cấp độ nhận biết. -. Nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt. - Nêu được một số ví dụ về nguồn sáng và vật sáng. - Vật phát ra âm gọi là nguồn âm. - Khi phát ra âm, các vật đều dao động.. Cấp độ thông hiểu. Cấp độ vận dụng. Tổng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Số câu: 1 Số điểm: 1, 5 điểm 2. - Phản xạ âm – tiếng vang - Chống ô nhiễm tiếng ồn. 3. - Gương cầu lồi Gương cầu lõm. - Nêu được tiếng vang là một biểu hiện của âm phản xạ - Nhận biết được những vật cứng, có bề mặt nhẵn phản xạ âm tốt và những vật mềm, xốp, có bề mặt gồ ghề phản xạ âm kém. - Nêu được một số ví dụ về ô nhiễm tiếng ồn. - Đề ra được một số biện pháp chống ô nhiễm do tiếng ồn. Số câu: 1 Số điểm: 1, 5 điểm - Nêu được các đặc điểm của ảnh ảo của một tạo bởi gương cầu lồi. - Nêu được tác dụng của gương cầu lồi. Số câu: 1 Số điểm: 2 điểm. 4. - Định luật phản xạ ánh sáng. - Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.. - Nêu được tác dụng chính của gương cầu lõm. Số câu: 1 Số điểm: 1,5 điểm - Phát biểu được định - Dựng được ảnh của vật luật. qua gương phẳng - Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Số câu: 1 Số điểm: 1,5 điểm Tồng. Số câu: 3 Số điểm: 5 điểm. Số câu: 2 Số điểm: 3 điểm. Số câu: 1 Số điểm: 2 điểm Số câu: 1 Số điểm: 2điểm. Số câu: 6 Số điểm: 10 điểm. 3. Vật lý lớp 8. Tên chủ đề. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK1 MÔN VẬT LÝ 8 (2012-2013) ( tiết 1 – tiết 16) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao. TL Chuyển 1/Nêu được dấu hiệu động cơ nhận biết của chuyển học – lực động cơ học. (6tiết) 2/Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. 3/ Viết được công. TL 18/ Nêu được hai ví dụ về chuyển động cơ học 19/ Nêu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên. 20/ Nêu được hai ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ học. TL 40/ Vận dụng được công thứ tính tốc độ : v= s/t 41/ Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm 42/ Tính được tốc độ trung bình của chuyển. TL 51/ Biết biến đổi công thứ tính vận tốc để tìm một trong ba đại lượng 52/ Biết phân tích lực trong các trường hợp cụ thể. Cộng 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> thức tính tốc độ. 4/ Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. 5/ Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thy đổi tốc độ và hướng chuyển động củ vật. 6/ Nêu được lực là một đại lượng vectơ. 7/ Nêu được hai lực cân bằng là gì? 8/ Nêu được quán tính của một vật là gì?. 21/ Nêu được đơn vị đo của tốc độ. 22/ Phân biệt được chuyển động đều và không đều dựa vào khái niêm tốc độ. 23/ Nêu được ít nhất 3 ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 24/ Nêu được ví dụ về hai lực cân bằng lên vật đang chuyển động. động không đều. 43/ Biểu diễn được lực bằng vectơ 44/ Giải thích một số hiện tượng thường gặp lên quan đến quán tính 45/ Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể trong đời sống và kĩ thuật.. Số câu hỏi. 1. 1. 1. 3. Số điểm. 1đ. 1đ. 2đ. 4đ. Áp suất ( 4tiết). 9/ Nêu được áp lực là gì? 10/ Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suât là gì? 11/ Công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h, và giải thích tên các đại lượng trong công thức. 26/ Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. trong một chất lỏng đứng yên áp suất tại những điểm trên cùng mặt phẳng nằm ngang có độ lớn như nhau 27/ Nêu được các mặt thoáng trong bình thong nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.. 46/ Vận dụng được công thức P = F/S. 47/ Vận dụng được công thức P = d.h đối với áp suất trong long chất lỏng. 53/ Tìm ra kết quả vật lý bằng thí nghiệm. và giải thích các hiện tượng thực tế.. 3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Số câu hỏi. 1. 1. 2. Số điểm. 2đ. 1đ. 3đ. Lực đẩy Ac-si-met – Công cơ học ( 4tiết). 12/ Áp dụng được các định luật bảo toàn về công cho các máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa. 13/ Nêu được công suất là gì? 14/ Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị tính công suất. 15/ Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. 16/ Nêu được vật có khối lượng càng lớn vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. 17/ Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.. 30/ Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ac-si-met 31/ Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy Ac-simet và nêu đúng tên , đơn vị đo của các đại lượng. 32/ Nêu được điều kiện nổi chìm của vật 33/ Nêu được ví dụ về lực thực hiện công hay không thực hiện công 34/ Viết được công thứ ctính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực 35/ Nêu được khi nào vật có cơ năng. 36/ Nêu được vật có khối lượng càng lớn ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. 37/ Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.. 48/ Vận dụng được 55/ Giải được các công thức về lực đẩy bài tập tổng hợp Acsimet FA = d.V 49/ Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Acsimet 50/ Vận dụng được công thức tính công cơ học A = F.s 51/ Vận dụng được công thứ c P = A/t. 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 38/ Nêu được ví dụ về sự chuyển hóa của các dạng cơ năng. 39/ Nêu được ví dụ về sự chuyển hoa và bảo toàn cơ năng. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. 1. 1. 2. 2đ. 1đ. 3đ 7. 5,0 (50%). 3,0 (30%). 2,0 (30%). 10. 4. Vật lý lớp 9. Tên chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. 1. Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm 11 tiết. 1. Phát biểu được định luật Ôm. Viết công thức và giải thích các đại lượng có trong công thức. 2. Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì. 3. Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở.. 8. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau.. 15.Dạng bài tập vận dụng các công thức : Định luật ôm, Công suất, Điện năng, Định luật Jun-len –xơ.. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Số câu Điểm 2. Công và công suất điện 9 tiết. Số câu Điểm. Số câu. 1 (C1.1) 2đ 4. Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. .. 1 (C7.15) 1đ. 9. Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng. 10. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. 11. Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện. 12. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ 2 (C4a.9; C4b.10; C5.11) 3đ 5. Phát biểu quy tắc nắm tay phải. 13. Phát biểu quy tắc bàn 16.Dạng bài tập vận dụng tay trái. quy tắc bàn tay trái. 6. Khái niệm từ trường . 7.Nêu được sự tương tác giữa hai nam 14. Cách nhận biết từ trường. châm. 2(C2.5; C3.6). 1 (C6.16). 2C 3đ. 2C 3đ. 3C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Điểm Tổng số câu Tổng số điểm. 3đ 3C 5đ (50%). 5. Vật lý lớp 10 HÌNH THỨC ĐỀ THI A. Phần chung Câu 1 (2điểm): Lý thuyết chương I Câu 2 (1điểm): Lý thuyết chương II Câu 3 (1điểm): Lý thuyết chương II Câu 4 (2điểm): Bài tập chương II B. Phần riêng I. Phần dành cho chương trình chuẩn Câu 5 (1điểm): Bài tập chương I Câu 6 (1điểm): Bài tập chương I Câu 7 (1điểm): Bài tập chương II Câu 8 (1điểm): Bài tập chương III II. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 5 (1điểm): Bài tập chương I Câu 6 (1điểm): Bài tập chương I Câu 7 (1điểm): Bài tập chương II Câu 8 (1điểm): Bài tập chương II. 2C 3đ (30%). 1đ 2C 2đ (20%). 4đ 7C 10đ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> MA TRẬN ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2012-2013 KHỐI 10 Hình thức: Tự luận. TT. LT. Chương Biết. I. Động học chất điểm. 2đ. 2. II. Động lực học chất điểm. 2đ. 3. III. Cân bằng và chuyển động của vật rắn. 4. Tổng. 1. 6. Vật lý lớp 11. Phần chung BT. Hiểu. Biết. Hiểu. Phần riêng chuẩn LT BT VD. Biết. Hiểu. Biết. Hiểu. 2đ. 2đ. Phần riêng nâng cao LT BT VD. Biết. Hiểu. Biết. Hiểu. 1đ. 1đ. 1đ. 2đ. 1đ. 4đ. 2đ. 1đ. 3đ. 1đ. 3đ. VD.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HÌNH THỨC ĐỀ THI A. Phần chung Câu 1 (2điểm): lý thuyết chương I…. Câu 2 (1điểm): lý thuyết chương II…. Câu 3 (1điểm): lý thuyết chương III…. Câu 4 (1điểm): Bài tập chương I…. Câu 5 (1điểm): Bài tập chương III…. B. Phần riêng a. Phần dành cho chương trình cơ bản Câu 6 (1điểm): Bài tập chương I…. Câu 7 (1điểm): Bài tập chương II…. Câu 8 (2điểm): Bài tập chương II…. b. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu 6 (1điểm): Bài tập chương I…. Câu 7 (1điểm): Bài tập chương II…. Câu 8 (2điểm): Bài tập chương II…..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> MA TRẬN ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2012-2013 KHỐI 11 Hình thức: Tự luận. CHƯƠNG CHƯƠNG I - Định luật Culông . - Điện trường. Cường độ điện trường. Đướng sức điện - Công của lực điện. - Điện thế. Hiệu điện thế - Tụ điện CHƯƠNG II - Dòng điện không đổi. nguồn điện . - Điện năng. Công suất điện. - Định luật ôm đối với toàn mạch. - Đoạn mạch chứa nguồn điện. Ghép nguồn điện thành bộ. CHƯỜNG III - Dòng điện trong kim loại. - Dòng điện trong chất điện phân. Tổng. BIẾT Lý thuyết. Bài tập. 2điểm (phần chung). 1điểm (phần chung). HIỂU Lý thuyết Bài tập. 1điểm. 1điểm (phần chung). 2 điểm. 1điểm (phần chung) 4điểm. 1 điểm (phần chung) 1điểm. VẬN DỤNG Bài tập Bài tập (vd cao) (vd thấp). 3điểm. 1điểm. 2điểm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 7. Vật lý lớp 12 T T 1 2 3 4 5. Chương Động lực học vật rắn Dao động cơ học Sóng cơ, sóng âm Dao động, sóng điện từ Dòng điện xoay chiều Số câu từng phần Tổng số câu Điểm. Phần chung (32 câu, 8điểm) LT Vận dụng Biết Hiể Thấ Cao u p. Phần riêng nâng cao (8 câu, 2điểm) LT Vận dụng Biết Hiểu Thấp Cao 1. 2 2. 3 3. 4 3. 3 9. 4 11. 15 3,75 điểm. 1. 1. 2 1. 1. 3 6. 17 4,25 điểm. 1. 1 1. 2 6. 1. Phần riêng chuẩn (8 câu, 2 điểm) LT Vận dụng Biết Hiể Thấp Cao u. 2. 1 2 4 1 điểm. 1. 1. 1. 2. 2 4 1 điểm. 1 2. 1 2. 4 1 điểm. 1 2. 1 2 4 1 điểm. III. Môn Hóa học. 1. Hóa học lớp 8 Nội dung kiến thức Nhận biết Chủ đề 1: - Các khái niệm: - Trình bày lại các khái niệm. nguyên tử, phân - Phân biệt được đơn chất, tử, đơn chất, hợp hợp chất chất, định luật - Nhận biết một số hiện tượng bảo toàn khối vật lí, hiện tượng hóa học lượng… - Phân biệt đơn chất, hợp chất. - Nhận biết một số hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học. Mức độ nhận thức Thông hiểu. Vận dụng. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Số câu hỏi và điểm Chủ đề 2:. 2 câu: a, b,… (5,0 đ). 5,0 đ Lập được công thức hóa học khi biết hóa trị.. Lập CTHH Số câu hỏi và điểm Chủ đề 3: Lập phương trình hóa học. 1 câu (1,0đ ) Lập phương trình hóa học (cân bằng phương trình).. Số câu hỏi và điểm Chủ đề 4: - Tính V, n, m - Tính theo công thức hóa học. Số câu hỏi và điểm Tổng số câu hỏi Tổng số điểm. 1,0 đ. 1 câu (2,0 đ). 2,0 đ - Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong CTHH. - Tính V, n, m.. 2câu 5,0 điểm. 2 câu 3,0 điểm. 1a,b ( 2,0đ). 2,0 đ. 2,0 điểm. 5 câu 10 điểm. 1câu.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Hóa học lớp 9 Nội dung kiến thức Nhận biết Chủ đề 1: - Nắm được tính chất hóa học Tính chất hóa 4 hợp chất vô cơ, kim loại. học: các loại hợp Viết PTHH minh họa tính chất vô cơ, kim chất hoá học loại. -Hoàn thành PTHH. Số câu hỏi và điểm Chủ đề 2: Mối liên hệ giữa các chất vô cơ. Số câu hỏi và điểm Chủ đề 3: - Nhận biết và gọi tên được các CTHH của hợp chất vô cơ. - Phân biệt các dung dịch thuộc hợp chất vô cơ. Số câu hỏi và điểm Chủ đề 4:Bài toán - Tính khối lượng, thể tích, nồng độ dung. Mức độ nhận thức Thông hiểu. Vận dụng. 2 câu(4,0 đ). Cộng. 4,0 đ Viết PTHH minh họa mối liên hệ giữa các chất vô cơ ( thực hiện chuỗi phản ứng) 1câu(2,0 đ). Nhận biết và gọi tên được các CTHH của hợp chất vô cơ. 1câu (1,0 đ). 2,0 đ. Phân biệt các chất rắn, các dung dịch thuộc hợp chất vô cơ.. 1b (1,0 đ). 2,0 đ Tính khối lượng, thể tích, nồng độ dung dịch một chất hay nhiều chất tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. - Tính phần trăm khối lượng các.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> dịch một chất hay nhiều chất tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. - Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu. Số câu hỏi và điểm Tổng số câu hỏi Tổng số điểm. chất trong hỗn hợp ban đầu.. 3 câu 5,0 điểm. 2 câu 3,0 điểm. 1 câu ( 2,0đ). 2,0 đ. 1 câu 2,0 điểm. 6 câu 10 điểm. 3. Hóa học lớp 10 Chủ đề Biết TN Phần chung cho tất cả thí sinh Thành phần cấu tạo Số câu nguyên tử đồng vị Điểm (MQH giữa các hạt) Bảng tuần hoàn các Số câu nguyên tố hóa học Điểm Liên kết hóa học Số câu Điểm Phản ứng oxi hóa Số câu học Điểm Phần riêng – chương trình cơ bản. TL. Các mức độ cần đánh giá Hiểu TN TL TN. ½ 2,0đ. ½ 1,0đ. 1/3 1,0đ 1 1,0đ. 1/3 1,0đ. 1 1,0đ. Tổng Số. Vận dụng TL. 1 3,0đ 1/3 1,0đ. 1,0 3,0đ 1,0 1,0đ 1,0 1,0đ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập đồng vị P.ứng oxi hóa khử. Số câu Điểm Số câu Điểm Phần riêng – chương trình nâng cao Clo- HidrocloruaSố câu Axitclohidric Điểm (phương trình, chuỗi phản ứng, bài tập liên quan) Số câu Điểm Tổng Số câu Điểm. ½ 1,0đ. ½ 1,0đ ½ 1,0đ. ½ 1,0đ. 1,0 2,0đ. 2,0đ. 5 10,0đ. ½ 1,0đ ½ 1,0đ. 5,0đ. 3,0đ. 4. Hóa học lớp 11 Chủ đề Biết TN Phần chung cho tất cả thí sinh Hoàn thành PT Số câu phân tử- Ion thu Điểm gọn Nhận biết hóa chất Số câu Điểm Hoàn thành chuỗi Số câu phản ứng Điểm (N–P–C) Bài tập: tính thành Số câu phần hỗn hợp Điểm (Giải hệ- không giải hệ: N – P –. TL. TN. Các mức độ cần đánh giá Hiểu TL TN. Tổng Số. Vận dụng TL. 1. 1 2. 2 1. 1 2. 2. 1. 1 2. 2 ½. ½ 1. 1 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 5. Hóa học lớp 12 Chủ đề. Các mức độ cần đánh giá Biết. TN Phần chung cho tất cả thí sinh 32 câu Este, lipit Số câu 2 Điểm (1,2) Cacbohiđrat Số câu 0 Điểm Amin. Amino axit Số câu 3 và protein Điểm (7,8,9) Polime và vật liệu Số câu 1 polime Điểm (13) Tổng hợp nội dung Số câu 7 các kiến thức hóa Điểm (15hữu cơ 21) Đại cương về kim Số câu 4 loại Điểm (2730) Phần riêng – chương trình cơ bản: 8 câu Este, Số câu 1 lipit,cacbohidrat Điểm (33) Amin. Amino axit Số câu 1 và protein; vật liệu Điểm (36) polime Đại cương về kim loại. Số câu 1 Điểm (39) Phần riêng – chương trình nâng cao: 8 câu Este, lipit, chất giặt Số câu 1. Hiểu TL. TN. Tổng Số. Vận dụng TL. TN. TL. 1 (3) 1 (5) 2 (10,11) 1 (14) 3 (22,23,24). 1 (4) 1 (6) 1 (12). 4. 2 (25,26). 12. 1 (31). 1 (32). 6. 1 (34) 1 (37). 1 (35) 1 (38). 3. 1,0 2 0,5 6 1,5 2 0,5 3,0. 1,5. 0,75 3 0,75. 1 (40). 2. 1. 2. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> rửa tổng hợp: cacbohidrat Amin.Amino axit và protein; vật liệu polime Đại cương về kim loại, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Tổng. Điểm. (41). Số câu Điểm. (42). 0,5. 1 (43). 1 (44). 2 0,5. Số câu Điểm. 2 (45,46). 1 (47). 1 (48). 4. Số câu Điểm. 17+13. 9+3 9+3. 6+2 6+2. 32+8 32+8. 1,0. 17+13. IV. Môn Sinh học 1. Sinh học lớp 6. NỘI DUNG KIẾN THỨC Chương I: Tế bào thực vật - Các bộ phận cấu tạo tế bào thực vật - Sự phân chia tế bào thực vật Chương II: Rễ - Biết được cơ quan rễ và vai trò của rễ - Phân biệt các dạng rễ và biến dạng của rễ - Các miền của rễ và chức năng Chương III: Thân - Cấu tạo ngoài của thân và các loại thân - Sự dài ra và to ra của thân - Chức năng các loại mạch của thân Chương IV: Lá - Khái niệm và sơ đồ tóm tắt của quá trình quang hợp và. Biết. CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Hiểu Vận dụng Số câu Số câu Tỷ lệ Tỷ lệ Số điểm Số điểm. Số câu Số điểm. Tỷ lệ. 1 (1 đ). 100%. 1 (1 đ). 50%. 1 (1 đ). 50%. 1 (1 đ). 33,3%. 1 (1 đ). 33,3%. 1 (1 đ). 33,3%. 1 (1 đ). 33,3%. 1 (1 đ) 1 (1 đ). 33,3% 33,3%. Tổng cộng Số câu Tỷ lệ Số điểm 1 (1 đ). 10%. 2 (2 đ). 20%. 3 (3 đ). 30%. 3 (3 đ). 30%.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> hô hấp - Ý nghĩa của quang hợp - Vận dụng kiến thức quang hợp và hô hấp giải thích hiện tượng thực tế Chương V: Sinh sản sinh dưỡng - Khái niệm về sinh sản sinh dưỡng tự nhiên - Các hình thức sinh sản sinh dưỡng do người Tổng cộng. 1 (1 đ). 100%. 5 (5 đ). 50%. 3 (3 đ). 30%. 2 (2 đ). 20%. 1 (1 đ). 10%. 10 (10 đ). 100 %. 2. Sinh học lớp 7. NỘI DUNG KIẾN THỨC Chương I: Động vật nguyên sinh - Cấu tạo động vật nguyên sinh - Vòng đời Chương II: Ruột khoang - Đặc điểm chung - Vai trò ruột khoang Chương III: Các ngành giun - Cấu tạo (sán lá gan, giun đũa) - Vòng đời - Phòng chống Chương IV: Thân mềm - Cấu tạo vỏ - Di chuyển, dinh dưỡng. Biết Số câu Số điểm. Tỷ lệ. 1 (1 đ). 50%. 1 (1 đ). 100%. 1 (1 đ). 33,3%. 1 (1 đ). 100%. CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Hiểu Vận dụng Số câu Số câu Tỷ lệ Tỷ lệ Số điểm Số điểm 1 (1 đ). 1 (1 đ). 50%. 33,3%. 1 (1 đ). 33,3%. Tổng cộng Số câu Tỷ lệ Số điểm 2 (2 đ). 20%. 1 (1 đ). 10%. 3 (3 đ). 30%. 1 (1 đ). 10%.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Chương V: Chân khớp - Cấu tạo ngoài (nhện, châu chấu) - Đặc điểm chung, vai trò - Tập tính Tổng cộng. 1 (1 đ). 33,3%. 1 (1 đ). 33,3%. 1 (1 đ). 33,3%. 3 (3 đ). 30%. 5 (5 đ). 50%. 3 (3 đ). 30%. 2 (2 đ). 20%. 10 (10 đ). 100%. 3.Sinh học lớp 8. NỘI DUNG KIẾN THỨC Chương I: Khái quát về cơ thể người - Cấu tạo tế bào và chức năng các thành phần trong tế bào - Khái niệm mô, các loại mô (cấu tạo, chức năng) - Khái niệm phản xạ, cho ví dụ Chương II: Vận động - Cấu tạo và tính chất của xương, cơ - Sự tiến hoá của bộ xương người - Vệ sinh hệ vận động Chương III: Tuần hoàn - Chức năng của các loại tế bào máu (Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) - Các nhóm máu, nguyên tắc truyền máu. Biết. CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Hiểu Vận dụng Số câu Số câu Tỷ lệ Tỷ lệ Số điểm Số điểm. Tổng cộng Số câu Tỷ lệ Số điểm. Số câu Số điểm. Tỷ lệ. 1 (1 đ). 50%. 1 (1 đ). 50%. 2 (2 đ). 20%. 1 (1 đ). 50%. 1 (1 đ). 50%. 2 (2 đ). 20%. 1 (1 đ). 33,3%. 1 (1 đ). 33,3%. 1 (1 đ). 33,3%. 3 (3 đ). 30%.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Miễn dịch Chương IV: Hô hấp - Khái niệm hô hấp, các cơ quan trong hệ hô hấp - Vệ sinh hô hấp Chương V: Tiêu hoá - Tiêu hoá ở khoang miệng - Vai trò của gan Tổng cộng. 1 (1 đ). 100%. 1 (1 đ). 50%. 5 (5 đ). 50%. 3 (3 đ). 30%. 1 (1 đ). 10%. 1 (1 đ). 50%. 2 (2 đ). 20%. 2 (2 đ). 20%. 10 (10 đ). 100%. 4. Sinh học lớp 9. NỘI DUNG KIẾN THỨC Chương I: - Quy luật phân li, phân li độc lập - Lai phân tích - Bài tập lai 1 cặp tính trạng Chương II: - Nhiễm sắc thể: Tính đặc trưng, cấu trúc, chức năng - Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính Chương III: - Cấu tạo hoá học ADN, cấu trúc không gian - Mối quan hệ gen – ARN - Mối quan hệ gen – tính trạng - Bài tập ADN Chương IV:. Biết. CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Hiểu Vận dụng Số câu Số câu Tỷ lệ Tỷ lệ Số điểm Số điểm. Số câu Số điểm. Tỷ lệ. 1 (1 đ). 50%. 1 (1 đ). 50%. 1 (1 đ). 50%. 1 (1 đ). 33,3%. 1 (1 đ). 33,3%. 1. 50%. 1. 50%. 1 (1 đ). 1 (1 đ). 50%. 33,3%. Tổng cộng Số câu Tỷ lệ Số điểm 2 (2 đ). 20%. 2 (2 đ). 20%. 3 (3 đ). 30%. 2. 20%.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Khái niệm các dạng đột biến: Đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể. - Cơ chế phát sinh thể dị bội. - Phân biệt thường biến – đột biến Chương V: - Phương pháp nghiên cứu di truyền người: Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh Tổng cộng. (1 đ). (1 đ). 1 (1 đ). 100%. 5 (5 đ). 50%. 3 (3 đ). (2 đ). 30%. 2 (2 đ). 20%. 1 (1 đ). 10%. 10 (10 đ). 100%. 5. Sinh học lớp 10. Chủ đề. Nội dung kiến thức. Các cấp tổ chức sống. Biết. Các mức độ nhận thức Hiểu. - Nêu các cấp cơ bản của thế giới sống Chung - Nguyên tắc tổ chức thứ 1 câu bậc. SỐ ĐIỂM. Vận dụng Chung 1 câu. 0,5 đ 100%. - Vai trò sinh học của nước Các nguyên tố hóa - Phân biệt được vai trò của Chung học và nước nguyên tố đa lượng và vi 1 câu lượng 0,5 đ SỐ ĐIỂM 50%. Tổng cộng. 0,5 đ 6,25% Chun g 1 câu. Chung 2 câu. 0,5 đ 50%. 1đ 12,5%.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Chủ đề. Nội dung kiến thức. Biết. - Nêu được cấu trúc và chức năng củaADN Các đại phân tử - Chức năng của prôtêin Chung hữu cơ - Vận dụng kĩ năng giải bài 1 câu tập (tính số Nu, chiều dài ADN) 1đ SỐ ĐIỂM 100% - Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ - Cấu tạo chức năng thành Tế bào nhân sơ Chung tế bào, vùng nhân tế bào 1 câu chất - Nêu ý nghĩa cấu trúc hóa học thành tế bào 0,5đ SỐ ĐIỂM 50% -Cấu trúc chức năng của nhân, màng sinh chất, bộ máy gôngi Tế bào nhân thực - Phân biệt ti thể, lục lạp, Chung lưới nội chất hạt, trơn 1 câu -Quan sát sơ đồ, hình ảnh, ghi chú thích các thành phần của tế bào 1đ SỐ ĐIỂM 33% Vận chuyển qua - Nêu khái niệm khuếch Chung màng sinh chất tán, thẩm thấu, môi trường 1 câu ưu trương, nhược trương, đẳng trương. Các mức độ nhận thức Hiểu. Tổng cộng Vận dụng Riêng CB 1câu. Chung 1 câu. Riêng CB 1 câu. 1đ 100%. 1đ 12,5%. 1đ 50%. Chun g 1 câu. Chung 2 câu. 0,5đ 50%. 1đ 12,5%. Chun g 2 câu. Chung 3 câu. 2đ 67%. 3đ 37,5% Chung 1 câu.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Chủ đề. Nội dung kiến thức. Biết. Các mức độ nhận thức Hiểu. Tổng cộng Vận dụng. - Phân biệt vận chuyển chủ động và thụ động. SỐ ĐIỂM Chuyển hóa năng lượng. 0,5 đ 100%. 0,5 đ 6,25%. Cấu trúc và chức năng Chung phân tử ATP 1 câu SỐ ĐIỂM. Chung 1 câu. 0,5 đ 100%. 0,5 đ 6,25%. - Nêu cấu trúc vai trò của enzim Chung Enzim - Giải thích sơ đồ ức chế 1 câu ngược 0,5đ SỐ ĐIỂM 100% Phân biệt các giai đoạn hô Hô hấp tế bào hấp của tế bào SỐ ĐIỂM Nguyên phân. Giải bài tập nguyên phân SỐ ĐIỂM. TỔNG SỐ CÂU HỎI TỔNG ĐIỂM. Chung 8 câu. Chun g 4 câu. 5đ 50%. 3đ 30%. Riêng NC 1câu 1đ 100% Riêng NC 1câu 1đ 100% Riêng NC 2câu 2đ 20% %. Riêng CB 1câu. Chung 1 câu. 1 đ 100%. 0,5 đ 6,25%. Riêng CB 1câu 1đ 50% Riêng NC 1câu 1đ 50% Riêng NC 1câu 1đ 50%. Riêng CB 2câu. Chung 12 câu. Riêng CB:2 NC:2. 2đ 20%. 8đ 80%. 2đ 20%.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 6. Sinh học lớp 11. I. Phần chung (8 điểm): Chủ đề. Nội dung kiến thức Câu. Chương I: Phần A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật. Phần B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật. Chương 2. A. Cảm ứng. - Cơ chế hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ - Động lực dòng, mạch gỗ và dòng mạch rây - Vai trò thoát hơi nước, cơ chế đóng mở khí khổng - Vai trò chung của nguyên tố khoáng, cơ chế trao đổi khoáng; quá trình cố định nitơ khí quyển và chuyển hóa nitơ trong đất - Khái niệm, vai trò, đặc điểm 2 pha của quang hợp. - Khái niệm, vai trò hô hấp ở thực vật; phân biệt hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí - Phân biệt tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào; phân biệt tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học - Khái niệm hô hấp ở động vật, đặc điểm bề mặt trao đổi khí - Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở; chu kỳ hoạt động của tim - Cơ chế duy trì cân bằng nôi môi (gan, thận) - Nêu khái niệm hướng động và ứng động; Cho ví dụ.. Biết Điểm. Các mức độ Hiểu Câu Điểm. Vận dụng Câu Điểm. Tổng số Câu. Điểm. 2. 2 = 67%. 1. 1= 33%. 3. 3=37.5%. 1. 1=33%. 2. 2=67%. 3. 3=37.5%. 1. 1=100%. 1. 1=12.5%.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> ở thực vật. - Nêu sự tiến hóa trong các hình thức cảm ứng ở các nhóm động vật B. Cảm ứng có trình độ tổ chức khác nhau ở động vật Tổng số. 1. 1=100%. 5. 5=62.5%. 3. 3=37.5%. 1. 1=12.5%. 8. 8=80%. II. Phần riêng (2 điểm): Chủ đề. Nội dung kiến thức. Các mức độ Hiểu. Biết Chuẩn. NC. Chuẩn. NC. Chuẩn. Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu - Thực hành: Quang hợp, hô hấp Quang - So hợp ở sánh thực quang vật hợp ở 3 nhóm thực vật C3, C4, CAM Tiêu Biến hóa ở đổi động thức vật ăn. Tổng số. Vận dụng NC. Chuẩn. NC. Điểm. Câu. Điểm. Câu. Điểm. Câu. Điểm. 1. 1=100%. 1. 1=100%. 1. 1=50%. 1. 1=50%. 1. 1=100%. 1. 1=100%. 1. 1=50%. 1. 1=50%.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> trong dạ dày của động vật Tổng số. 2. 2=100%. 2. 2=100%. 2. 2=20%. 2. 2=20%. 7. Sinh học lớp 12. Chủ đề. Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị. Nội dung kiến thức - Nêu khái niệm gen - biết được cấu trúc của gen (chỉ có ở chương trình nâng cao). - Mối liên hệ ADN, ARN và protein. - Điều hòa hoạt động của gen. - Đặc điểm của mã di truyền, cơ chế nhân đôi ADN, phiên mã (không dạy chi tiết phiên mã ở sinh vật nhân thực), dịch mã - Các dạng, nguyên nhân và cơ chế phát sinh các dạng đột biến: đột biến gen (không giải thích cơ chế hình 4.1 và hình 4.2), đột biến NST lệch bội (chỉ dạy thể 2n+1 và thể 2n-1), đột biến đa bội . - Hậu quả và vai trò của các dạng đột biến . - Giải được các bài tập cơ bản về cấu trúc của gen, phiên mã và dịch mã. Giải được các bài tập về đột biến. (Bài tập chương I tương tự 1,3,6 – SGK) SỐ ĐIỂM. Chương II: Tính qui luật của. - Nội dung các quy di truyền: quy luật phân li và phân li độc lập của Menđen, quy luật liên kết và hoán vị gen, các kiểu tương tác giữa 2 hay nhiều cặp gen không alen.. Biết. Các mức độ nhận thức Hiểu Vận dụng. Tổng cộng. Chung 8 câu. Riêng Chun CB g 2 câu 5 câu. Chun Riêng Riêng Chung g CB CB 3 câu 16 1 câu 1 câu câu. Riên g CB 4 câu. 2 điểm =50%. 0,5đ =50%. 0,25 đ =25%. 1đ =10%. Chung 8 câu. Riêng Chun CB g 2 câu 5 câu. 1,25đ =31,25%. 0,75 đ =18,75%. 0,25 đ =25%. 4 điểm =40%. Riêng Chung Riêng Chun Riên CB 3 câu CB g gCB 1 câu 1 câu 16 câu 4.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Chủ đề. Nội dung kiến thức. hiện tượng di truyền. - Cơ sở tế bào học và ý nghĩa các quy luật di truyền: quy luật phân li, phân li độc lập, liên kết gen và hoán vị gen. - Trình bày, giải thích thí nghiệm và nêu ý nghĩa về di truyền tương tác gen, gen đa hiệu, di truyền liên kết giới tính và di truyền ngoài nhân. - Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến sự biểu hiện của tính trạng. Đặc điểm của thường biến, mức phản ứng. - Giải thích được sự di truyền các tính trạng theo các quy luật. - Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. - HS giải được bài tập cơ bản về quy luật di truyền (Bài tập chương II tương tự 2,6,7 – SGK) . SỐ ĐIỂM. Chương III: Di truyền Quần thể. - Khái niệm quần thể, quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối. - Các đặc trưng di truyền của quần thể. Tính được tần số các alen. - Nêu được sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua các thế hệ. - Phát biểu được nội dung , nêu được ý nghĩa và những điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec. - Xác định cấu trúc quần thể khi ở trạng thái cân bằng. Nội dung và ý nghĩa định luật Hacđi-Vanbec. - Xác định thành phần kiểu gen của quần thể khi tự phối và ngẫu phối.. SỐ ĐIỂM. Chương IV: Ứng dụng di truyền học. - Nêu được các nguồn nguyên liệu chọn giống. - Biết hiện tượng ưu thế lai, các bước kĩ thuật chuyển gen. - Khái niệm, nguyên tắc và những ứng dụng của công nghệ gen và công nghệ tế bào trong chọn giống.. Số điểm Chương V: Di truyền. - Hiểu sơ lược về Di truyền y học, Di truyền y học tư vấn, liệu pháp gen. - Biết và nêu được nguyên nhân gây một số bệnh và tật di truyền. Biết. Các mức độ nhận thức Hiểu Vận dụng. Tổng cộng. câu. 2đ =50%. 0,5 đ 1,25 đ 0,25 đ 0,75 đ 0,25 đ 4 đ =50% =31,25 =25% =18,75 =25% =40%. 1đ =10%. Riêng NC 1 câu. Riêng NC 1 câu. Riêng NC 2 câu. Riên g NC 4 câu. 0,25 đ =25 %. 0,25 đ =25 %. 0,5 đ =50 %. 1đ =10 %. Riêng NC 2 câu. Riêng NC 1 câu. Riên g NC 3 câu. 0,5 đ =67%. 0,25 đ =33%. 0,75 đ =7,5%. Riêng NC. Riêng NC.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Chủ đề học người. Nội dung kiến thức. Biết. ở người. - Các phương pháp nghiên cứu di truyền người. - Biện pháp phòng chữa các bệnh di truyền ở người Và nêu được việc bảo vệ vốn gen của loài người. SỐ ĐIỂM. Các mức độ nhận thức Hiểu Vận dụng. 1 câu. 1 câu. 0,25 đ =100%. 0,25 đ =2,5%. Chun Chung CB: 4 CB: 2 g 16 câu NC:4 NC:2 10 câu. TỔNG SỐ CÂU HỎI. TỔNG ĐIỂM. 4 đ=50%. Tổng cộng. 1đ=50%. 2,5đ =31,25%. 0,5 đ =25%. Riên Chun Chung CB: 2 g g 6 câu NC: 2 CB:8 32 câu NC:8 1,5 đ =18,75%. 0,5 đ =25%. 8đ =80%. 2đ =20%. Ma trận đề gồm: 1. Phần chung: 8 điểm: Bao gồm 2 chương :  Chương I: Cơ chế DT- biến dị : 16 câu  Chương II: Tính Qui luật của hiện tượng DT: 16 câu 2. Phần riêng: 2 điểm- gồm 8 câu. Cụ thể như sau  Cơ bản (CB): Chương I: 4 câu ; Chương II: 4 câu  Nâng cao (NC): Chương III: 4 câu; Chương IV: 3 câu ; Chương V: 1 câu 3. Các mức độ nhận thức: Biết: 5 điểm Hiểu : 3 điểm Vận dụng: 2 điểm. *Chú ý: Phần in nghiêng thuộc chương trình giảm tải cho HS chương trình 12 cơ bản V. Môn Tiếng Anh 1. Tiếng Anh lớp 6 Tên Chủ đề (Nội dung, Chương) Listening. Chuẩn kiến thức UNIT 1-7 - Family - School - Routine. Nhận Biết TNKQ TL Số câu: 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Thông Hiểu TNKQ TL. Vận dụng TNKQ TL. Cộng Số câu: 4 Tỉ lệ:20% Số điểm : 2.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Places Language focus. UNIT 1-7 - To be - Simple present - Yes/No questions - Wh-questions - There is/are… - Article ( a /an) - Vocabulary. Reading. UNIT 1-7 - Family - School - Routine - Places. Writing. UNIT 1-7 - Rearrange to make complete sentences. - Answer about yourself.. Số câu: 12 Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3. Số câu: 4 Tỉ lệ:20 % Số điểm: 2. Tên Chủ đề. Chuẩn kiến thức. Số câu: 2 Tỉ lệ: 10% Số điểm: 1. Số câu: 6 Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3. Số câu: 4 Số câu: 4 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số câu: 16 Tỉ lệ: 50% Số điểm: 5. 2. Tiếng Anh lớp 7. Số câu: 12 Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3. Số câu: 6 Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3. Số câu: 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Số câu: 26 Tỉ lệ: 100% Số điểm: 10.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> (Nội dung, Chương) Listening. UNIT 1-7. Language focus. UNIT 1-7 - Vocabulary - Simple present - Present progressive - Simple future - Preposition - Comparativesuperlative - Suggestion - Exclamation - Adverb of frequency. Reading. UNIT 1-7. Writing. UNIT 1-7 - Rewrite the sentences + Suggestion + Job/ Address / Date/ Birthday - Answer about you. Nhận Biết TNKQ TL Số câu: 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Thông Hiểu TNKQ TL. Vận dụng TNKQ TL. Cộng Số câu: 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Số câu: 12 Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3. Số câu: 12 Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3. Số câu: 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Số câu: 2 Tỉ lệ: 10% Số điểm: 1. Số câu: 6 Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3. Số câu : 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Số câu: 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Số câu: 16 Tỉ lệ: 50% Số điểm: 5. Số câu: 6 Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3. Số câu: 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Thông Hiểu TNKQ TL. Vận dụng TNKQ TL. Số câu: 26 Tỉ lệ: 100% Số điểm: 10. 3. Tiếng Anh lớp 8 Tên Chủ đề (Nội dung, Chương) Listening. Chuẩn kiến thức. UNIT : 1-7. Language focus. UNIT: 1-7 - Tenses : Present, past, future (will, be going to), present progressive, present perfect. - Adverbs of time, place, manner. - (not) adjective + enough + to-inf.. Nhận Biết TNKQ TL Số câu: 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2 Số câu: 12 Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3. Cộng Số câu: 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2 Số câu: 12 Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> -. Reflexive pronouns. Modal verbs : must, have to, ought to. Why-Because. Prepositions of time. Gerunds. Used to. Comparision. Stress/ Pronunciation Vocabulary. Reading. UNIT : 1- 7. Writing. UNIT: 1-7 Rewrite the sentences: - (not) adjective+ enough+(for+O) toinf. - Be going to. - Used to. - Reported speech. - Simple past => present perfect.. Số câu: 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Số câu: 2 Tỉ lệ: 10% Số điểm: 1. Số câu: 6 Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3. Số câu : 4 câu Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Số câu : 4 câu Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Số câu: 16 Tỉ lệ: 50% Số điểm: 5. Số câu: 6 Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3. Số câu: 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Số câu: 26 Tỉ lệ: 100% Số điểm: 10. 4. Tiếng Anh lớp 9 Tên Chủ đề (Nội dung, Chương). Chuẩn kiến thức UNIT 1-4. Listening. Language focus. UNIT 1-5 - Past simple - Wish - Present perfect - Passive voice - Prepositions of time - If clause - Reported speech - Gerund - Tag question - Stress / Pronunciation - Vocabulary UNIT 1- 5. Reading. Nhận Biết TNKQ TL Số câu: 8 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Thông Hiểu TNKQ TL. Vận dụng TNKQ TL. Cộng Số câu: 8 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Số câu: 12 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 3. Số câu: 12 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Số câu: 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Số câu: 2 Tỉ lệ: 10% Số điểm: 1. Số câu: 6 Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Writing. UNIT 1-4 - Reported speech - Wish - Passive voice - Adverb of result. Số câu : 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Số câu: 20 Tỉ lệ: 50% Số điểm: 5. Số câu: 6 Tỉ lệ: 30% Số điểm: 3. Số câu : 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Số câu: 4 Tỉ lệ: 20% Số điểm: 2. Số câu: 30 Tỉ lệ: 100% Số điểm: 10. 5. Tiếng Anh lớp 10. Nội dung kiểm tra. Nhận biết TL. Trọng âm. Giao tiếp. Vận dụng TN. TL. TN. 1 câu word form. 2. 3 câu. 2 câu. 2 word choice 1 synonym. 1 word choice 1 synonym. 2 câu. Tổng cộng số câu 2. 2 câu - vowels. Âm Từ vựng. TN 2 câu - 2 syllable words - 3 syllable words. Mức độ Thông hiểu TL. 6 1 câu. 3.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Talking about daily activities - Expressing agreement/ disagreement 1 câu - To inf/ gerund. - Talking about people’s background 1 câu - Wh- questions. 2 câu - be going to / present progressive - The adjective 1 câu Because/Although  because of /despite. Ngữ pháp 1 câu - Reported speech. 1 - Present perfect passive. Biến đổi câu. Kết hợp câu. 1 câu - Relative clause. 1 câu - Connector: which 1 câu - used to. Sửa lỗi Đọc hiều/điền từ Tổng cộng điểm. 1 câu - Past perfect vs. simple past. 3,5 5. 1 câu - present perfect <--> simple past 1 câu - after/ before. 1 câu - word form. 1. 2 3. Các hình thức tự luận: - Viết hình thức đúng của từ trong ngoặc, có thể là: chia động từ, viết đúng từ loại - Viết lại câu đồng nghĩa với câu đã cho với từ cho sẵn đầu câu - Viết lại câu đồng nghĩa với câu đã cho sao cho có từ trong ngoặc ở cuối câu - Viết câu với từ gợi ý (cần bổ sung từ) - Sắp xếp lại từ tạo thành câu hoàn chỉnh (không bổ sung từ). 5. 4. 4 1 câu - IF 1. 3. 2 câu. 5. 1 câu. 2 câu 1,5. 1 câu - because of/in spite of. 0,5. 1,5 2. 10/34.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> -. Hoàn thành câu với từ thích hợp (không cho trước) sao cho đúng cấu trúc và hợp nghĩa. 6. Tiếng Anh lớp 11 Nội dung kiểm tra. Nhận biết TL. Trọng âm Âm. Từ vựng. 1 câu word form. TN 2 câu 2-syllable words 3-syllable words 2 câu 1 câu: vowels 1 câu: consonants 3 câu 1 word form 1 word choice 1 synonym. Giao tiếp. 1 câu Talking about parties / Talking about volunteer work. Ngữ pháp. 2 câu (To) inf /gerund. Biến đổi câu Kết hợp câu. 1 Conditional in reported speech 1 Perfect gerund. 1 câu When/while/ before / after / since…. TL. Mức độ Thông hiểu TN. Vận dụng TL. TN. Tổng cộng số câu 2. 2 2 câu 1word choice 1 synonym. 6 1 câu Asking for and giving information about types of competitions 1 câu Passive infinitive/ gerund. 1 câu Talking about parties / Talking about volunteer work 1 câu 1 câu Passive Pronouns one(s), someone, inf / … gerund 1 câu Reported 1 câu speech Tense with Gerund 1 câu Vocabulary (suitable meaning). 1 câu Perfect participle 1 câu Conditional. 3. 5. 4 4.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> /participle. 2/3 1 câu Tense(s). Sửa lỗi. 1 câu Preposition (verb+prep). Đọc hiều/điền 2 câu 1 câu từ (Unit 1, 2, 3 4, 6, 7, 8) Tổng 1,5 3,5 1 2 cộng 5 3 điểm Các hình thức tự luận: - Viết hình thức đúng của từ trong ngoặc, có thể là: chia động từ, viết đúng từ loại - Viết lại câu đồng nghĩa với câu đã cho với từ cho sẵn đầu câu - Viết lại câu đồng nghĩa với câu đã cho sao cho có từ trong ngoặc ở cuối câu - Viết câu với từ gợi ý (cần bổ sung từ) - Sắp xếp lại từ tạo thành câu hoàn chỉnh (không bổ sung từ) - Hoàn thành câu với từ thích hợp (không cho trước) sao cho đúng cấu trúc và hợp nghĩa. 1 câu Reported speech 2 câu. 0,5. 3. 5. 1,5 2. 10/34. 7. Tiếng Anh lớp 12 Nội dung kiểm tra Trọng âm. Nhận biết 2 câu - 2-syllable words - 3 or 4-syllable words 3 câu - s/es/ed endings:. Mức độ Thông hiểu. Vận dụng. 2. Âm. Từ vựng Giao tiếp. Tổng cộng số câu. 3. 3 câu (word form). 3 câu (meaning from context) 1 câu - giving and responding to compliments. 2 câu (meaning from context) 2 câu - talking about cultural diversity - giving opinions about. 8 3.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> homelife 6 câu - tense - reported speech Ngữ pháp - passive voice - conditional sentences - relative clauses - prepositions 1 câu Biến đổi câu - relative clauses Kết hợp câu 1 câu Sửa lỗi. - articles. Đọc hiểu (chủ đề: jobs) Điền từ (chủ đề: culture) Tổng cộng điểm. 4 câu - tense - reported speech - passive voice - articles 1 câu - passive voice 1 câu - reported speech 2 câu - prepositions - word forms. 4 câu - tense - conditional sentences - relative clauses - prepositions. 14. 1 câu. 3. - tenses 1 câu - conditional sentences 2 câu - reported speech - relative clauses. 2 câu. 2 câu. 1 câu. 2 câu. 1 câu. 2 câu. 4. 3. 3. 2 5 5 5 10/50. VI. Môn Địa lý 1. Địa lý lớp 6. Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức. TRÁI ĐẤT. Nhận biết CẤU TẠO CỦA TRẤI ĐÂT (Chọn 1 trong các nội dung sau) 1. Nêu được tên các lớp cấu tạo của trái đất và đặc điểm của từng lớp 2. Biết tỉ lệ lục địa, đại dương và sự phân bố lục địa, đại dương trên bề mặt Trái Đất. Thông hiểu. Vận dụng. CÁC CHUYỂN TRÁI ĐẤT TRONG HỆ ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT MẶT TRỜI. HÌNH DẠNG TRÁI ĐẤT VÀ CÁCH VÀ CÁC HỆ QUẢ. (Chọn 1 trong các nội THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT TRÊN BẢN dung sau) 1. Trình bày được chuyển ĐỒ (Chọn 1 trong các nội dung.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Số câu: 3 câu 80% TSĐ =8 điểm. CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT. động tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời của Trái Đất: hướng, thời gian, quỹ đạo và tình chất của chuyển động 2. Trình bày được các hệ quả chuyển động của Trái Đất Số câu: 1 100 % TSĐ = 3 điểm. sau) 1. Xác định được phương hướng trên bản đồ và toạ độ địa lí. 2. Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế.. Số câu: 1 100 % TSĐ = 2điểm 50 % TSĐ = 5 điểm Tổng số: 2 câu. 30 % TSĐ = 3 điểm Tổng số: 1 câu. 20 % TSĐ = 2 điểm Tổng số: 1 câu. Nhận biết (50%) điểm. Thông hiểu (30%) điểm. Vận dụng (20%) điểm. Số câu: 1 100 % TSĐ = 3 điểm (Chọn 1 trong các nội dung sau) 1. Biết được khái niệm nội lực, ngoại lực và biết được tác động của chúng đến địa hình trên bề mặt 2. Nêu được hiện tượng động đất, núi lửa và tác hại của chúng. Biết được khái niệm mácma. 3. Nêu được đặc điểm hình dạng, độ cao của bình nguyên, cao nguyên, đồi, núi; ý nghĩa của các dạng. Số câu: 1 100 % TSĐ = 2 điểm. địa hình. Số câu: 1 câu 20% TSĐ = 2 điểm 100% TSĐ: 10 điểm Tổng số: 4 câu 2. Địa lý lớp 7 Chương/bài.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Thành phần nhân văn của môi trường 1 câu 10% = 1 điểm. -Nhận biết được sự khác nhau giữa các chủng tộc. -Biết sơ lược quá trình đô thị hóa và sự hình thành các siêu đô thị trên thế giới. 100% = 1 điểm. - Biết được vị trí của đới nóng. - Biết được thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở đới nóng. Các môi trường địa lí và hoạt động - Biết được hiện trạng ô nhiễm nướcc, ô kinh tế của con người nhiễm không khí ở đới ôn hòa. -Biết được sự thích nghi của động vật và thực vật với môi trường đối lạnh. -Biết được sự thích nghi của thực vật và động vật ở môi trường hoang mạc. 3 câu 60% = 8 điểm. 50%TSĐ = 4 điểm. Châu Phi. 1 câu 10%TSĐ = 1 ñieåm 100% TSĐ= 10 điểm. - Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của các môi trường ở đới nóng. - Trình bày nguyên nhân, hậu quả ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước ở đới ôn hòa. - Trình bày và giải thích về hai đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường đới ôn hòa.. - Phân tích sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc ở đới nóng và hoang mạc ở đới ôn hòa.. 25% TSĐ = 2 ñieåm - Trình bày đặc điểm về hình dạng lục địa, địa hình, khoáng sản của châu Phi. - Trình bày một số đặc điểm cơ bản về dân cư, xã hội châu Phi.. 25% TSĐ = 2 điểm. 100% TSĐ = 1 điểm 50% TSĐ = 5 điểm. 30% TSĐ = 3 điểm. 20% TSĐ = 2 điểm. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. 3. Địa lý lớp 8. Cấp độ Tên chủ đề Chủ đề: Tự nhiên, dân cư và kinh tế. Trình bày được đặc điểm về địa hình và khí hậu của châu Á. Giải thích được mối quan - Đọc các bản đồ, lược đồ: hệ giữa vị trí, địa hình và tự nhiên, phân bố dân cư,.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> khí hậu châu Á.. kinh tế châu Á. - Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm ở châu Á để hiểu và trình bày đặc điểm của một số kiểu khí hậu tiêu biểu ở châu Á. Số câu:1 Số điểm: 2 điểm Tỷ lệ: (40%). châu Á nói chung. Số câu: 3 Số điểm: 5 điểm Tỷ lệ: (50%) Chủ đề: Các khu vực châu Á: Tây Nam Á, Nam Á, Đông Á.. Số câu: câu 1 (a) Số điểm: 2 điểm Tỷ lệ: (40%) Trình bày được đặc điểm nổi bật dân cư, kinh tế - xã hội của các khu vực, Tây Nam Á, Nam Á và Đông Á. Số câu: câu 1 (b) Số điểm: 1 điểm Tỷ lệ: (20%) Nhận xét các bảng thống kê về dân số, kinh tế của các khu vực. Số câu: 2 Số điểm: 5 điểm Tỷ lệ: 50% Tổng số câu: 5 Tổng số điểm: 10 điểm Tỷ lệ: 100%. Số câu: câu 1 Số điểm: 3 điểm Tỷ lệ: (60%) Tổng số câu: 2 Tổng số điểm: 5 Tỷ lệ: 50%. Số câu: câu 1 Số điểm: 2 điểm Tỷ lệ: (40%) Tổng số câu: 2 Tổng số điểm: 3 Tỷ lệ: 30%. Tổng số câu: 1 Tổng số điểm: 2 Tỷ lệ: 20%. 4. Địa lý lớp 9. Nội dung/ chủ đề ĐỊA LÍ DÂN CƯ 2 câu 20% = 2 điểm. Nhận biết - Biết về sự phân bố dân cư. - Biết được những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta. Số câu: 2 100% = 2điểm Sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam.. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng điểm. 2 điểm Vẽ biểu đồ và.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> ĐỊA LÍ KINH TẾ 2 câu 30% = 3 điểm SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ. 2 câu 50% = 5 điểm Tổng điểm(10 điểm). Số câu: 1 33% = 1điểm Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp của từng vùng. Số câu: 1 40% = 2điểm Số câu: 4 5 điểm. nhận xét, giải thích Số câu: 1 67% = 2điểm Giải thích được thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của 1 vùng. Số câu: 1 60% = 3điểm Số câu: 1 3 điểm. 3 điểm. 5điểm Số câu: 1 2 điểm. 10 điểm. 5. Địa lý lớp 10. Chủ đề. Chương II Vũ Trụ- Hệ Mặt Trời Điểm: 5 tỉ lệ 50% Chương III Cấu trúc trái đất các quyển Điểm 5 tỉ lệ 50% Chương V:Dân Cư Số câu: 1 Điểm 3 tỉ lệ (30%) Tổng. Mức độ Biết 1 2 điểm = 20%. Hiểu. 1 2 điểm= 20%. 1 3 điểm = 30%. 2 câu. 1 câu. Theo cấu trúc 4-3-3 thống nhất 100% Vận dụng. 1 3 điểm (20%) 1 câu. Tổng 1 câu 2đ = 20% 2 câu 5đ= 50% 1 câu 3 điểm= 30% 4 câu.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 4 điểm. 3 điểm: 30%. Biết. Hiểu. 1 1 điểm = 10%. 1 3 điểm = 30%. 3đ = 30%. 10đ = 100%. 6. Địa lý lớp 11. Khái quát KTXH Thế giới số câu Điểm: 3 tỉ lệ Số câu 2 Hoa Kỳ Điểm tỉ lệ EU- Liên Minh Châu Âu Số câu Điểm tỉ lệ Tổng. Vận dụng 1 3 điểm = 30%. 1 3 điểm = 30% 2 4 điểm = 40%. 1 3 điểm = 30%. 1 3 điểm = 30%. 12. Địa lý lớp 12. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Số câu Điểm Đặc điểm chung tự nhiên Số câu Điểm Sử dụng và bảo vệ tự nhiên Số câu. Biết 1 2 điểm = 20%. Hiểu. 1 3 điểm = 30% 1 2 điểm = 20%. Vận dụng. 1 3 điểm = 30%. 1 2 điểm = 20% 2 6 điểm = 60% 1 2 điểm =.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Điểm Tổng số câu Số điểm…..%. 2 4 điểm = 40%. 1 3 điểm = 30%. 1 3 điểm = 30%. 20% 4 10 điểm = 100%. VII. Môn Lịch sử 1. Lịch sử lớp 6 Cấp độ Chủ đề. 1. Các quốc gia cổ đại Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 2. VH cổ đại Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 3. Đời sống người nguyên thủy Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 4. Văn Lang- Âu Lạc Số câu:. Nhận biết 50%. Thông hiểu 30%. Cấp độ thấp. Vận dụng (20%) Cấp độ cao. XH cổ đại phương Đông 1 2đ=20%. Cộng 1 2đ=20%. Thành tựu VH 1. 1 1đ=10%. Đời sống vật chất. 1đ=10%. Đời sống tinh thần 1 3đ=30%. Hoàn cảnh ra đời nhà nước Văn Lang. Tổ chức bộ máy NN Văn Lang. Bài học kinh nghiệm trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Triệu Đà 2.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Số điểm. Tỉ lệ%. 4đ=40%. 2. Lịch sử lớp 7 Cấp độ. Nhận biết 50%. Thông hiểu 30% Hiểu được nguyên nhân thành công trong bước đầu XD nền KT tự chủ. Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 2. Nước Đại Việt thời Lý (TK XI- đầu TK XIII). Biết được những nét chính về luật pháp, quân đội thời Lý. -Hiểu được bối cảnh ra đời của thời Lý, ng.nhân và ý nghĩa việc dời đô ra Thăng Long. - Cách đánh giặc sáng tạo của Lý Thường Kiệt được biểu hiện ở những điểm nào. Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 3. Nước Đại Việt thời. -Biết được sự thành lập. Hiểu được ng. nhân. Chủ đề. 1. Bước đầu độc lập thời Ngô-Đinh-Tiền Lê (TK X). Vận dụng (20%) Cấp độ thấp Cấp độ cao Nhận xét về công lao của Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn. -SS về tổ chức bộ máy NN. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Trần(TK XIII-XIV) và nhà Hồ (đầu TK XV). Số câu: Số điểm. của nhà Trần. -Những nét chính về luật pháp, quân đội thời Trần. -Biết được những cải cách của Hồ Quý Ly. thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược MôngNguyên.. Nhận biết 50%. Thông hiểu 30%. giữa thời Lý và thời Trần. -SS luật pháp thời Lý và thời Trần. -SS quân đội thời Lý và thời Trần.. Tỉ lệ%. 3. Lịch sử lớp 8 Cấp độ Chủ đề. 1. PT công nhân và PT giải phóng dân tộc Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 2. CM-10 và công Ý nghĩa lịch sử cuộc XD CNXH ở LX Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 3. Các nước Âu, Á, Mĩ giữa 2 cuộc CTTG. 1 2đ=20%. Vận dụng (20%) Cấp độ thấp Cấp độ cao CM Đảng của Lênin là Đảng vô sản kiểu mới 1 2đ=20%. Cộng. 1 2đ=20%. 1 2đ=20% Khủng hoảng KTTG 1929-1933. Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 4.Chiến tranh TG. Kết cục của CTTG thứ nhất. Số câu:. ½. 1 2đ=20% Kết cục của CTTG thứ nhất ½. 1 2đ=20% 1.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Số điểm Tỉ lệ% 5. Sư phát triển KHKT Số câu: Số điểm Tỉ lệ%. 1đ=10% 1đ=10% Nền VH Xô Viết hình thành và sự phát triển 1 2đ=20%. 2đ=20% 1 2đ=20%. 4. Lịch sử lớp 9 Cấp độ Chủ đề. 1. Các nước ĐNÁ. Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 2. Nước Mỹ. Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 3. Trật tự TG mới sau CTTG thứ 2. Nhận biết 50% Nắm được sự ra đời, mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN 1 2đ=20% Trình bày được sự phát triển của KT Mỹ sau CTTG thứ 2 đến 1973. Nêu ng.nhân dẫn đến phát triển KT Mỹ 1 2đ=20%. Thông hiểu 30%. Hiểu được xu thế PT của TG ngày nay. Cấp độ thấp. Vận dụng (20%) Cấp độ cao. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Số câu: Số điểm Tỉ lệ% 4.VN sau CTTG thứ nhất. Số câu: Số điểm. Tỉ lệ%. 1 3đ=30% XHVN sau CTTG thứ nhất đã phân hóa như thế nào. Phân tích sự phân hóa và thái độ CT của các G/c trong XHVN sau cuộc khai thác thuộc địa lần nhất 1 2đ=20%. 1 1đ=10%. 5. Lịch sử lớp 10. Cấu trúc đề. Phần chung. Chủ đề Đông Nam Á thời phong kiến Câu 1 (3.0 đ) Ấn Độ thời phong kiến Câu 2(2.0đ) Xã hội cổ đại Câu 3(2.0đ) Tổng phần chung. Nhận biết 2.0 (66.6%) 1.0 (50.0%). Mức độ nhận thức Thông hiểu 1.0 (33.3%). Vận dụng 3.0 (100%). 1.0 (50.0%) 2.0(100%). 3.0 (43.0%). 2.0 (28.5%). 2.0 (28.5%). Nhận biết. Mức độ nhận thức Thông Hiểu. Vận dụng. 2.0 (100%) 2.0 (100%) 7.0 (100%). 6. Lịch sử lớp 11. Cấu trúc đề. Chủ đề. Tổng cộng.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Các nước châu Á, châu Phi, khu vực Mĩ Latinh (thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX). Câu 1(3.0đ) Các nước châu Á, châu Phi, khu vực Mĩ Latinh Phần chung (thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX).Câu 2(2.0đ) Chiến tranh thế giới thứ nhất (914-1918). Câu 3(2.0) Tổng cộng Các nước châu Á, châu Phi, khu vực Mĩ Latinh (thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX). Câu 4a(3.0đ) Các cuộc cách mạng Tư Phần riêng sản (Từ giữa thế kỉ XVI đến cuối thế kỉ XVIII). Câu 4b(3.0đ) Tổng phần riêng Tổng toàn bài. 1.0 (33.3%). 1.0 (33.3%). 1.0 (50%). 1.0 (33.3%). 3.0 (100%). 1.0 (50%). 2.0 (100%). 1.0 (50%). 1.0 (50%). 2.0 (100%). 3.0 (43.0%) 2.0 (66.6%). 2.0 (28.5%) 1.0 (33.3%). 2.0 (66.6%). 1.0 (33.3%). 3.0 (100%). 2.0 (66.6%). 1.0 (33.3%). 3.0 (100%). 5.0 (50%). 3.0 (30%). 2.0 (20%). Nhận biết. Mức độ nhận thức Thông Hiểu. Vận dụng. 2.0 (28.5%). 7.0 (100%) 3.0 (100%). 10.0 (100%). 7. Lịch sử lớp 12. Cấu trúc đề. Chủ đề. Tổng cộng.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Lịch sử Thế giới từ 19452000. Câu 1(3.0đ) Lịch sử Việt Nam từ Phần chung 1919-1945. Câu 2(4.0đ) Tổng phần chung. 3.0 (100%) 2.0 (50%) 5.0 (71.4%). Lịch sử Việt Nam từ 1919-1954. Câu 4a(3.0đ) Lịch sử Việt Nam từ Phần riêng 1919-1945.Câu 4b(3.0đ) Tổng phần riêng Tổng toàn bài. 5.0 (50%). 1.0 (25%) 1.0 (14.3%) 2.0 (66.6%) 2.0 (66.6%) 2.0 (66.6%) 3.0 (30%). 1.0 (25%) 1.0 (14.3%) 1.0 (33.3%) 1.0 (33.3%) 1.0 (33.3%) 2.0 (20%). 3.0 (100%) 4.0 (100%) 7.0 (100%) 3.0 (100%) 3.0 (100%) 3.0 (100%) 10.0 (100%). VIII. Môn Ngữ Văn 1. Ngữ văn lớp 6. MỨC ĐỘ Nhận biết. Thông hiểu. CHỦ ĐỀ 1. Văn bản - Cổ tích; - Ngụ ngôn.. - Thể loại. - Nội dung văn bản.. - Ý nghĩa văn bản.. - Số câu: 1 - Số điểm: 2,0 2. Tiếng Việt: - Từ loại;. - Số câu: - Số câu; - Số điểm: 1,5đ - Số điểm: 0,5đ Nhớ các khái niệm, nhận diện các Hiểu cách sử dụng các đơn vị đơn vị kiến thức. kiến thức.. Vận dụng. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> - Cấu tạo từ; - Nghĩa của từ. - Số câu: - Số câu: - Số điểm: 1,5đ - Số điểm: 0,5đ - Nhận biết được kiểu văn bản tự Hiểu trình bày được những sự Vân dụng phương 3. Tập làm văn: sự. viêc, chi tiết cụ thể... pháp, kĩ năng để viết Tự sự (kể chuyện đời - Giới thiệu được nhân vật, sự được bài văn tự sự thường). việc... hoàn chỉnh. Số điểm: 2,0đ Số điểm: 2,0đ Số điểm: 2,0đ Tổng cộng - Số câu: 3 - Số câu : - Số câu : - Số câu : - Số điểm: 10,0 - Số điểm : 5,0đ - Số điểm : 3,0đ - Số điểm : 2,0đ - Tỉ lệ: 100% - Tỉ Lệ : 50% - Tỉ lệ : 30% -Tỉ lệ : 20% 2. Ngữ văn lớp 7. MỨC ĐỘ Nhận biết. Thông hiểu. CHỦ ĐỀ 1. Văn bản - Tác giả. + Văn học trung đại Việt - Tác phẩm. Nam; + Văn học hiện đại Việt Nam.. - Nội dung. - Nghệ thuật.. - Số câu: 1 - Số câu: - Số câu; - Số điểm: 2,0 - Số điểm: 1,5đ - Số điểm: 0,5đ 2. Tiếng Việt: Nhớ các khái niệm, nhận diện các Hiểu cách sử dụng các đơn vị - Các biện pháp tu từ. - đơn vị kiến thức. kiến thức. Cấu tạo từ (từ ghép, từ. Vận dụng. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> láy); - Từ vựng (từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm, thành ngữ).. 3. Tập làm văn: Biểu cảm (con người, sự vật). Tổng cộng - Số câu: 3 - Số điểm: 10,0 - Tỉ lệ: 100%. - Số câu: - Số câu: - Số điểm: 1,5đ - Số điểm: 0,5đ - Nhận biết được kiểu văn bản biểu Hiểu trình bày được tình cảm, cảm. cảm xúc, suy nghỉ... về đối - Giới thiệu được đối tượng biểu tượng. cảm. Số điểm: 2,0đ Số điểm: 2,0đ - Số câu : - Số điểm : 5,0đ - Tỉ Lệ : 50%. - Số câu : - Số điểm : 3,0đ - Tỉ lệ : 30%. Vân dụng phương pháp, kĩ năng để viết được bài văn biểu cảm hoàn chỉnh. Số điểm: 2,0đ - Số câu : - Số điểm : 2,0đ -Tỉ lệ : 20%. 3. Ngữ văn lớp 8. MỨC ĐỘ Nhận biết. Thông hiểu. CHỦ ĐỀ 1. Văn bản (Phần văn - Tác giả. học Việt Nam hiện đại). - Tác phẩm.. - Nội dung. - Nghệ thuật.. - Số câu: 1 - Số câu: - Số câu; - Số điểm: 2,0 - Số điểm: 1,5đ - Số điểm: 0,5đ 2. Tiếng Việt: Nhớ các khái niệm, nhận diện các Hiểu cách sử dụng các đơn vị - Các biện pháp tu từ. đơn vị kiến thức. kiến thức. - Câu ghép. - Từ loại (trợ từ, thán từ,. Vận dụng. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> tình thái từ). - Số câu: - Số câu: - Số điểm: 1,5đ - Số điểm: 0,5đ 3. Tập làm văn: - Nhận biết được kiểu văn bản Hiểu trình bày được tri thức về Vân dụng phương Thuyết minh (đồ vật, thuyết minh. đối tượng thuyết minh. pháp, kĩ năng để viết cây cối). - Giới thiệu được đối tượng thuyết được bài văn thuyết minh. minh hoàn chỉnh. Số điểm: 2,0đ Tổng cộng - Số câu: 3 - Số điểm: 10,0 - Tỉ lệ: 100%. - Số câu : - Số điểm : 5,0đ - Tỉ Lệ : 50%. Số điểm: 2,0đ. Số điểm: 2,0đ. - Số câu : - Số điểm : 3,0đ - Tỉ lệ : 30%. - Số câu : - Số điểm : 2,0đ -Tỉ lệ : 20%. 4. Ngữ văn lớp 9. MỨC ĐỘ Nhận biết. Thông hiểu. CHỦ ĐỀ 1. Văn bản (phần văn học hiện đại Việt Nam). - Số câu: 1 - Số điểm: 2,0 2. Tiếng Việt: - Các phương châm hội thoại; - Cách dẫn trực tiếp, cách dẫn gián tiếp; - Sự phát triểm của từ vựng;. - Tác giả. - Nội dung. - Tác phẩm. - Nghệ thuật. - Số câu: - Số câu; - Số điểm: 1,5đ - Số điểm: 0,5đ Nhớ các khái niệm, nhận diện các Hiểu cách sử dụng các đơn vị đơn vị kiến thức. kiến thức.. Vận dụng. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> - Tổng kết từ vựng (các biện pháp tu từ từ vựng – phần bài tập). 3. Tập làm văn: Thuyết minh về phẩm văn học.. - Số câu: - Số câu: - Số điểm: 1,5đ - Số điểm: 0,5đ - Nhận biết được kiểu văn bản Hiểu gia trị nội dung và nghệ Vân dụng phương thuyết minh. thuật của tác phẩm. pháp, kĩ năng để viết tác - Giới thiệu được tác giả, tác phầm. được bài văn thuyết minh hoàn chỉnh. Số điểm: 2,0đ Số điểm: 2,0đ Số điểm: 2,0đ. Tổng cộng - Số câu: 3 - Số điểm: 10,0 - Tỉ lệ: 100%. - Số câu : - Số điểm : 5,0đ - Tỉ Lệ : 50%. - Số câu : - Số điểm : 3,0đ - Tỉ lệ : 30%. - Số câu : - Số điểm : 2,0đ -Tỉ lệ : 20%. 5. Ngữ văn lớp 10 Các mức độ đánh giá MỨC ĐỘ Nhận biết CÁC BỘ PHẬN Văn học Tái hiện kiến thức ( Câu 1) Số câu: 1 Số điểm: 1,0 2,0 Tiếng Việt Nhận diện ( Câu 2) Số câu: 1 Số điểm: 1,0 2,0 Làm văn - nêu vấn đề, bố cục bài văn, khái ( Câu 3a./ quát tác giả- tác phẩm, thuộc văn CT chuẩn bản hoặc dẫn chứng… và câu Số câu: 1. Tổng Thông hiểu. Vận dụng. Ý nghĩa… 1,0. 2,0. Ý nghĩa, hiệu quả nghệ thuật.. 1,0 Các luận điểm. 2,0 Bàn luận, đánh giá, 1 (chọn câu nâng cao , mở rộng 3.a hoặc vấn đề câu 3.b).

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 3.b/ CT Số điểm: nâng cao) 6,0 TỔNG. 3,0. 1,0. 2,0. 6,0. 5,0. 3,0. 2,0. 10,0. 6. Ngữ văn lớp 11 Cấp độ Chủ điểm Nghị luận xã hội Số câu: 1 Số điểm:10 Nghị luận văn học. Số câu: 1 Số điểm:10 Tổng cộng: Số câu: 2 Số điểm: 10. Biết - Nêu vấn đề - Giải thích - Bố cục rõ - Dẫn chứng. Thông hiểu - Phân tích Phân tích - CM - Đánh giá. Vận dụng. Tổng cộng. Mở rộng vấn đề Rút bài học. 2,0 1,0 - Nêu vấn đề - Phân tích – CM qua các luận -Giới thiệu tác giả, tác phẩm. điểm - Giải thích về nét độc đáo của một tác phẩm VH - Thuộc thơ, Bố cục rõ. 1,0 - Bình luận - Đánh giá. 4,0. 3,0. 2,0. 1,0. 6,0. 5,0 – 50%. 3,0 – 30%. 2,0- 20%. 10,0. 7. Ngữ văn lớp 12 Cấp độ Chủ điểm Câu hỏi kiến thức văn học. Biết - Tái hiện kiến thức. Hiểu - Giải thích - Ý nghĩa. Vận dụng. Tổng cộng.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Nghị luận xã hội Số câu: 1 Số điểm: 3 Nghị luận văn học. Số câu: 1 Số điểm: 5,0 Tổng cộng: Số câu: 2 Số điểm: 10. 1,0 - Nêu vấn đề - Giải thích - Bố cục. 1,0 - Phân tích – chứng minh. 2,0. 1,0 - Nêu vấn đề -Giới thiệu tác giả, tác phẩm. - Giải thích - Bố cục rõ - Thuộc dẫn chứng. v.v…. 1,0 - Phân tích các luân điểm. 3,0. 1,0. 1,0. 5,0. 5,0 – 50%. 3.0 – 30%. 2,0- 20%. 10,0. - Đánh giá – mở rộng - Rút bài học nhận thức và hành động 1,0. 3,0. - Đánh giá – mở rông vấn đề - Rút bài học. IX. Môn Giáo dục công dân 1. Giáo dục công dân lớp 6. Chủ đề 1. Lễ độ Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% 2. Tôn trọng kỉ luật. Biết Biết được khái niệm về lễ độ và những biểu hiện. Hiểu. Vận dụng. Cộng 1 2 20%. Nhận biết được việc làm của Hiểu được ý nghĩa của việc. Xử lý tình huống.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> tôn trọng kỉ luật Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% 3. Biết ơn. 3 4 40% Biết được khái niệm của biết Vì sao chúng ta phải biết ơn ơn. Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% 4. Sống chan hòa với mọi người. Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Tổng câu:5 Tổng điểm: 10 Tỉ lệ: 100%. tôn trọng kỉ luật trong nhà trường. 2 2 20% Vì sao học sinh cần phải Nêu được những sống chan hòa với mọi người việc làm thể hiện lối sống chan hòa với mọi người. 3 5 50%. 3 3 30%. 2 2 20%. 2 2 20% 8 10 100%. Biết - Biết được thế nào là sống giản dị - Nêu được 2 biểu hiện sống giản dị 1 2,0. Hiểu. Vận dụng. Cộng. 2. Giáo dục công dân lớp 7. Chủ đề 1. Sống giản dị. Số câu Số điểm. 1 2,0.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Tỉ lệ 2. Tự trọng. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3. Yêu thương con người. 20% - Nêu được thế nào là tự trọng - Nêu được biểu hiện của tự trọng 1 2,0 20%. Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ 3. Giáo dục công dân lớp 8. 1 2,0 20% - Hiểu được ý nghĩa của một câu ca dao, tục ngữ 1 3,0 30%. Số câu Số điểm Tỉ lệ 4. Tôn sư trọng đạo. Số câu Số điểm Tỉ lệ 5. Xây dựng gia đình văn hóa. 20%. 1 3,0 30% Vận dụng kiến thức để xử lý tình huống về tôn sư trọng đạo 1 2,0 20%. Nêu được việc làm góp phần xây dựng gia đình văn hóa 1 1,0 10% 3 5,0 50%. 1 3,0 30%. 1 2,0 20%. 1 2,0 20% 1 1,0 10% 5 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Chủ đề 1. Tôn trọng lẽ phải Số câu Số điểm Tỉ lệ 2. Pháp luật và kỉ luật. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3. Xây dựng tình bạn trong sáng Số câu Số điểm Tỉ lệ 4. Tự lập Số câu Số điểm Tỉ lệ 5. Lao động tự giác và sáng tạo Số câu. Biết - Thề nào là tôn trọng lẽ phải - Nêu được 2 biểu hiện tôn trọng lẽ phải 1 2 20%. Hiểu. Vận dụng. 1 2 20% - Nếu không có pháp luật và kỉ luật thì XH sẽ ra sao? - Yêu cầu HS nêu 4 biểu hiện tuân thủ pháp luật và kỉ luật 1 2 20%. Thế nào là tình bạn trong sáng, lành mạnh? ½ 1 10% Vì sao trong cuộc sống chúng ta phải biết tự lập? ½ 1 10% - Thế nào là lao động tự giác sáng tạo? - Nêu ví dụ 1. Cộng. 1 2 20% Biết phê phán hành vi sai trái của bạn ½ 1 10% Biết làm gì để thể hiện là người tự lập ½ 1 10%. 1 2 20%. 1 2 20%. 1.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Số điểm Tỉ lệ Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ. 2 20% 2,5 5 50%. 1,5 3 30%. 1 2 20%. 2 20% 5 10 100%. 4. Giáo dục công dân lớp 9. Chủ đề 1. Bào vệ hòa bình. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2. Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc Số câu Số điểm Tỉ lệ 3. Dân chủ và kỉ luật. Biết. Hiểu Vận dụng - Vì sao phải chống chiến tranh bảo vệ hòa bình - Hãy nêu 2 biểu hiện về cách sống hòa bình trong cuộc sống hằng ngày 1 2 20% Thế nào là kế thừa và phát Ở tỉnh Đồng Tháp có những huy truyền thống tốt đẹp của truyền thống văn hóa nổi bậc dân tộc nào? 1 1 1,0 1,0 10% 10% Thế nào là dân chủ và kỉ Hãy tự nhận xét luật? hãy nêu ví dụ về dân bản thân em đã. Cộng. 1 2 20%. 2 2 20%.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> chủ và kỉ luật 5. Giáo dục công dân lớp 10. Số câu Cấp độ Số điểm Tên Tỉ lệchủ đề (nội dung , 4. Tự chương...) chủ Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề 1: TổngNguồn câu gốc vận động và Tổng điểm phát triển Tỉ lệcủa SV, HT. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: %. Chủ đề 2: Cách thức vận động của SV, HT Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: %. Chủ đề 3: Khuynh hướng vận động của SV, HT Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: %. Chủ đề 4: Thực tiễn, vai trò của thực tiễn đối. 1 3,0 Thông hiểu 30% Theo em tự chủ giúp ích cho chúng ta được gì? Cấp độ thấp Cấp độ cao 1 TL 1,0 TNKQ 10% Nêu được mặt đối lập của mâu 3 thuần. 50 50% Vận dụng. Nhận biết. TNKQ. Nêu được mặt đối lập của mâu thuẫn, sự đấu tranh giữa các mật đối lập 2 1,0 10% Biết được sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất 2 1,0 10% Biết được phủ định biện chứng, phủ định siêu hình. 2 1,0 10% Biết được nhận thức lí tính, các vai trò của. Cộng. TL. TNKQ. TL. 2 3,0 30%. thực hiện dân chủ và kỉ luật như thế nào? 1 2 20%. TNKQ. TL. 1 2 20%. 1 1,0 10%. 2 50 50% 1 1,0 10% 6 10 100%. Số câu: 3 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20 % Giúp học sinh xác định chất, lượng, độ, điểm nút.. 1 1,0 10% Giúp học sinh Phân biệt phủ định siêu hình và phủ định biện chứng.. Số câu: 3 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20 %. 1 2,0 20%. Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30 % Gúp học sinh vận dụng những.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> 6. Giáo dục công dân lớp 11 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung , chương...). Chủ đề 1: Hàng hóa – Tiền tệ – Thị trường. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: %. Vận dụng Nhận biết. Cấp độ thấp TNKQ. TL. TNKQ. Nêu được khái niệm hàng hóa và các thuộc tính hàng hóa 4 0,25 10%. Chủ đề 2: Quy luật giá trị trong SX-LT hàng hóa. Chủ đề 3: Cung-Cầu trong SXLT hàng hóa. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: %. Thế nào là công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?. Số câu: Số điểm %. 2 0,25. TNKQ. TL. 1 2,5 25%. 2 0,25 5%. Chủ đề 4: CNH-HĐH đất nước. TL. Cấp độ cao TNKQ. TL. Trình bày chức năng của tiền tệ - thị trường. Nêu được yêu cầu của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa . 4 0,25 10% Nêu được mối quan hệ cung - cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: %. Cộng. Thông hiểu. Số câu: 5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35%. Số câu: 4 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Nêu được mối quan hệ cung-cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa 1 2,0 20%. Số câu: 3 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% Tại sao đất nước ta phải tiến hành CNHHĐH . Và trách của bản thân 1 2,5. Số câu: 3 Số điểm: 3,0.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> 7. Giáo dục công dân lớp 12. Cấp độ Tên chủ đề (nội dung , chương...). Vận dụng Nhận biết. Cấp độ thấp TNKQ. Chủ đề 1: Pháp luật và đời sống. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: %. Chủ đề 2: Thực hiện pháp luật Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: %. Chủ đề 3: Công dân bình đẳng trước pháp luật Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: %. Chủ đề 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của ĐSXH. Thông hiểu. TL. Khái niệm pháp luật, cơ quan có quyền ban hành và đảm bảo thực hiện pháp luật 2 0,5 10% Các hình thức thực hiện PL?. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Cấp độ cao TNKQ. Cộng. TL. Phân biệt vi phạm đạo đức với vi phạm pháp luật? 1 1,0 10% Các loại vi phạm pháp luật? 1 1,0 10%. 1 0,5 5% Thế nào là công dân bình đẳng trước PL? 1 0,5 5%. Số câu: 3 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15%. Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Thế nào là bình đẳng trong HN&GĐ? Nêu nội dung của. Thông qua tình huống giúp HS hiểu được thế nào là quyền bình đẳng giữa vợ.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Tổng số câu:. 4. bình đẳng trong HN&GĐ? 1 3,0 30% 1. Tổng số điểm:. 2,0. 3,0. 2,0. 3,0. Tỉ lệ %. 20%. 30%. 20%. 30%. Số câu: Số điểm %. và chồng?. 2. 1 3,0 30% 1. Số câu: 2 Số điểm: 6,0 Tỉ lệ: 60% Số câu: 8 6TN/2TL Số điểm: 10 4,0TN/6,0TL Tỉ lệ 100 %.

<span class='text_page_counter'>(73)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×