Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi KSBD toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.92 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG. ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN THI: TOÁN – LỚP 10 – KHỐI A;B; A1. Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi 13 tháng 10 năm 2012 ================. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I(2,0 điểm). Cho phương trình bậc hai: x 2  2(m  1) x  m  3  0 (1)( m là tham số) 1. Giải phương trình (1) với m  0 . 2. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn: x12  x22  4  x1 x2 . Câu II(2,0 điểm). . . 2. 1. Giải phương trình: x 2  3x  2  6( x 2  3x  2) 2. Giải hệ phương trình: 1  2  x 1  y 1  7    5  2 4  x  1 y  1 Câu III(2,0 điểm)      1. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chứng minh rằng: OA  OB  OC  OD  0 . 2. Cho đường thẳng d và hai điểm phân biệt A, B cố định không thuộc d. Tìm điểm M thuộc   d sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu IV(1,0 điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh: a 2  b2  c 2  abc  2. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) 1.Phần A Câu Va(1,0 điểm). Cho hai đường thẳng (d): y  (2m2  m) x  1 và (d’): y  x  m . Tìm m để (d) song song với (d’). Câu VIa(1,0điểm).Cho A  (1;3]; B  (2; ) . Xác định các tập hợp sau A  B ; A  B ; A \ B và CR B Câu VIIa(1,0điểm). Tìm các số nguyên x, y thoả mãn phương trình: x3  x 2  x  1  y 3 . 2. Phần B Câu Vb(1,0 điểm). Cho đường thẳng (d): y  ax  b . Tìm a, b biết (d) đi qua điểm A(0,-1) và B(3;5). Câu VIb(1,0 điểm). Tìm tập xác định và xét tính chẵn, lẻ của hàm số f ( x)  2  x  2  x . Câu VIIb(1,0điểm). Cho hai số x, y thoả mãn đẳng thức: ( x 2  4  x)( y 2  4  y)  4. Tính S  x  y.. …………………… HẾT…………………… (Đề thi gồm có 01 trang).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG. ĐỀ CHÍNH THỨC. Câu. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN THI: TOÁN – LỚP 10 – KHỐI A;B A1. Ngày thi 13 tháng 10 năm 2012 ================. ý Đáp án 1 Giải phương trình (1) với m  0 . Với m  0 phương trình (1) trở thành: x 2  2 x  3  0  x  1  x  3 Vậy với m  0 phương trình có hai nghiệm là x  1; x  3. 2 Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn: x12  x22  4  x1 x2 . Ta có  '  (m  1)2  (m  3)  m2  m  4 1 15  '  (m  )2   0, m 2 4 Nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m Theo bài ra: x12  x2 2  4  x1 x2. I.  ( x1  x2 )2  4  x1 x2 (2) Áp dụng định lí Vi-et ta có  x1  x2  2(m  1) . (3)   x1.x2  m  3 Thay (3) vào (2) ta có 4(m  1) 2  4  m  3. Điểm 1,0 0,25 0,5 0,25 1,0. 0,25. 0,25. 0,25.  4m 2  7 m  3  0  m  1  m   3  4. 0,25. 3  Vậy tập các giá trị m thoả mãn yêu cầu bài toán là S  1;   4 . 1. II. x. . 2.  3x  2  6( x 2  3x  2) 1 Đặt t  x 2  3x  2(t   ) . Phương trình trở thành: 4 t  0 t 2  6t   (thoả mãn) t  6  x  1 Với t  0  x 2  3x  2  0    x  2 x  1 Với t  6  x 2  3x  2  6  x 2  3x  4  0    x  4 2. Vậy tập nghiệm của phương trình là S  4; 1;1; 2. 1,0. 0,5. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 Giải hệ phương trình x  1 Điều kiện:   y  1 1 1 Đặt u  .Hệ phương trình trở thành ;v  x 1 y 1 2u  v  7  5u  2v  4. 1,0 0,25. 0,25. u  2  v  3  1 3   x  1  2  x  2    1  3 y   2 3   y  1. III. 0,25. 0,25. 3 2 Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( ;  ). 2 3      1 Chứng minh rằng: OA  OB  OC  OD  0 . Do ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm của AC và BD    OA  OC  0      OB  OD  0       OA  OB  OC  OD  0 Vậy bài toán được chứng minh.   2 Tìm điểm M thuộc d sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. d. 1,0 0,25 0,5 0,25 1,0. M. B A. I. N Dựng hình bình hành AMBN. Gọi I là trung điểm của AB    Ta có MA  MB  MN   MA  MB  MN  2 IM   Do đó MA  MB nhỏ nhất khi IM nhỏ nhất. IM nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của I trên d. Chứng minh a 2  b2  c 2  abc  2. Do a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi là 2 nên ta có 0< a, b, c<1. 0,5. 0,5 1,0 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> IV.  (1  a)(1  b)(1  c)  0  1  a  b  c  ab  bc  ac  abc  0  a  b  c  ab  bc  ac  abc  1  2(a  b  c)  2(ab  bc  ac)  2abc  2 Mặt khác a  b  c  2  (a  b  c)(a  b  c)  2(ab  bc  ca )  2abc  2. 0,5. 0,25.  a 2  b 2  c 2  2abc  2 Vậy bài toán được chứng minh. Cho hai đường thẳng (d): y  (2m2  m) x  1 và (d’): y  x  m . Ta có (d) song song với (d’) khi và chỉ khi  2m 2  m  1  2m 2  m  1  0   1  m m  1 Va. m  1  1  1  m   m 2 2  m  1 1 Vậy m   . 2 Cho A  (1;3]; B  (2; ) . Xác định. 1,0 0,25 0,25 0,25. A  B   2;3 A \ B   1; 2. VIIa. CR B   ; 2. 0,25. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn phương trình: x3  x 2  x  1  y 3 Ta có y 3  x3  x 2  x  1  0, x. 1,0.  y 3  x3  y  x Mặt khác ( x  2)3  y 3  ( x  2)3  ( x3  x 2  x  1)  5 x 2  11x  7  0  y  ( x  2)  y  x  2 Do x, y nguyên và x  y  x  2 . Suy ra y  x  1 x  0 x3  x 2  x  1  ( x  1)3  2( x 2  x)  0    x  1 Với x  1  y  0 . Với x  0  y  1 Vậy các cặp số thoả mãn là:(- 1;0) và (0;1) 3. Vb. 0,5. 0,5. A  B  (1; ) VIa. 1,0. 0,25. x. 0,25. 3. Cho đường thẳng (d): y  ax  b . Tìm a, b Do (d) đi qua A(0;-1) v à B(3;5) 1  b  5  3a  b. 0,25. 0,25. 1,0 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> VIb. VIIb. a  2  b  1 Vậy a  2; b  1. 0,5. Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số f ( x)  2  x  2  x . Điều kiện xác định: 2  x  0  x  2   2  x  2  2  x  0 x  2 Tập xác định D = [-2; 2]. -Xét tính chẵn lẻ: Ta có +) Với x   2; 2   x   2; 2. 1,0 0,25 0,25. 0,25. +) f ( x)  2  ( x)  2  ( x)  2  x  2  x  ( 2  x  2  x )   f ( x) Vậy hàm số f ( x) là hàm số lẻ.. 0,25. Hai số x, y thoả mãn đẳng thức: ( x 2  4  x)( y 2  4  y)  4. Tính S  x  y.. 1.0. ( x 2  4  x)( y 2  4  y)  4. (1). x 2  4  x  0 và. Nhận thấy. Nhân hai vế của (1) với. y2  4  y  0 .. x 2  4  x ta được. ( x 2  4  x)( x 2  4  x)( y 2  4  y )  4.( x 2  4  x)  4( y 2  4  y )  4.( x 2  4  x) . y 2  4  y  x2  4  x. 0,5. (2). Tương tự nhân hai vế của (1) với y 2  4  y ta được x2  4  x  y 2  4  y (3) Cộng (2) và (3) vế với vế ta suy ra S  x  y  0. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×