Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.42 KB, 85 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG. CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÝ KINH TẾ-XÃHỘI VÙNG KINH TẾ VIỆT NAM. HỌC SINH: ………………………………………LỚP:……. GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ PHƯỢNG (2011-2012).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỊA LÝ DÂN CƯ BÀI 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ I-TÁC ĐỘNG CỦA ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ ĐỐI VỚI KT-XH &TN-MT. Câu 1: Phân tích tác động của đặc điểm dân số nước ta đối với sự phát triển KTXH-MT. Tác động của đặc điểm dân số đối với sự phát triển KT-XH-MT nước ta thể hiện theo hai khía cạnh. 1.1-Việt Nam là nước đông dân. -Dân số: 31-10-2011 là 88,8 nghìn.......ở Đông Nam Á, trên………. thế giới. -Thuận lợi: Dân đông là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế đất nước, là nguồn lao động dồi dào vừa là thị trường tiêu thụ rông lớn. -Khó khăn: Trở ngại lớn cho việc phát triển kinh tế, giải quyết việc làm, nâng cao đời sống vật chất tinh thần cho người dân. 1.2- Nhiều thành phần dân tộc. -Việt Nam cĩ …..dân tộc, dân tộc Kinh chiếm 86,2%, còn lai là các dân tộc ít người. -Thuận lợi: Hình thành bản sắc độc đáo, đa dạng về văn hóa, phong tục tập quán, có kinh nghiệm trong sản xuất (trồng rừng,trồng lương thực, trồng cây công nghiệp…) -Khó khăn: +Ngôn ngữ. +Còn có sự chênh lệch đáng kể về phát triển KT-XH. + Mức sống của các dân tộc ít người còn thấp. + Ngoài ra, còn có khoảng 3,2 triệu người Việt đang sinh sống ở nước ngoài..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.3-Việt Nam là nước gia tăng dân số còn nhanh. ?Câu 2 : Em có nhận xét gì về tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta qua các giai đoạn? Tác động của việc gia tăng dân số. Nêu nguyên nhân của sự gia tăng đó. -Biểu hiện: Tỉ lệ gia tăng dân sớ không ổn định nhưng vẫn ở mức cao. +Thời kỳ chống Pháp: mức gia tăng thấp do tỉ suất sinh, tử đều cao. +Thời kỳ miền Bắc xây dựng CNXH: mức gia tăng cao. +Thời kỳ sau thống nhất đất nước: mức gia tăng giảm dần do thực hiện kế hoặch hóa gia đình. - Thuận lợi: Lực lượng bổ xung lao động lớn.. -Khó khăn: Gây sức ép mọi mặt với việc phát triển kinh tế-xã hội, với môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống. -Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng giảm nhưng quy mô dân số tiếp tục tăng là do: +Thực hiên kế hoạch hóa gia đình. +Quy mô dân số lớn. +Số người trong độ tuổi sinh sản cao.-11.4-Cơ cấu dân số trẻ: Dân số nước ta thuộc loại trẻ. ?Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam qua biểu đồ dân số, tháp tuổi. Em có nhận xét gì về cơ cấu dân số nước ta?. CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI (Đơn vị: %).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỘ TUỔI. 1999. 2005. Từ 0 dến 14 tuổi. 33,5. 27,0. Từ 15 đến 59 tuổi. 58,4. 64,0. Từ 60 tuổi trở lên. 8,1. 9,0. 1-Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta năm 1999-2005. 2-Tính số người phụ thuộc của dân số nước ta. 2-Nhân xét tình hình cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta năm 1999-2005 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Cơ cấu dân số nước ta đang có xu hướng già đi, nhưng tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và dưới tuổi lao động vần còn cao. -Thuân lợi: Lực lượng lao động bổ xung hàng năm lớn, có sức khỏe, trẻ và giá lao động rẻ. -Khó khăn: - Nền kinh tế nước ta còn thấp nên việc giải quyết việc làm còn hạn chế. -Tỉ lệ thất nghiệp còn cao. - Chất lượng cuộc sống thấp. -Tỉ lệ trẻ em đông đặt nhiều vấn đề cấp bách về văn hóa, giáo dục, y tế…..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> II-PHÂN BỐ DÂN CƯ.(Atlat ……). 2.1-Phân bố dân cư chưa hợp lý giữa các vùng: -Công thức: Mật độ dân số: số dân /diện tích (người / km2 -Mật độ dân số trung bình ở nước ta là 254 người/km 2 (2006) nhưng phân bố chưa hợp lý giữa các vùng. -Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất nước với 1225 người/km2 gấp 4,8 lần mật độ dân số trung bình cả nước, khoảng 17,8 lần mật độ trung bình Tây Bắc.. -22.2-Phân bố dân cư chưa hợp lý giữa đồng bằng, trung du và miền núi. ? Câu 4:Chứng minh phân bố dân cư chưa hợp lý giữa đồng bằng, trung du và miền núi. a)-Đặc điểm: Dân cư đông đúc ở đồng bằng, thưa thớt ở trung du, miền núi. b)-Biểu hiện: +Đồng bằng chiếm diện tích ít nhưng có dân số đông. +Mật độ dân số cao nhất là đồng bằng sông Hồng, đến đồng bằng sông Củu Long và duyên hải miền Trung. +Dân cư thưa thớt ở trung du miền núi, mật độ dân số thấp nhất là Tây Bắc. c)-Nguyên nhân: -Nguyên nhân đồng bằng tập trung dân đông: +Tự nhiên: Đồng bằng bằng phẳng, đất đai màu mỡ.. +Kinh tế: Kinh tế phát triển, nhiều trung tâm công nghiệp..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cơ sở hạ tầng phát triển ( điện, nước, đường giao thông..) +Xã hội:Thuận lợi cho cuộc sống, nhiều trường học, bệnh viện.. +Lịch sử: Đ BSH có lịch sử khai thác sớm nhất. - Nguyên nhân Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất nước: -Có những khó khăn về tự nhiên: +Tự nhiên: Địa hình cao, hiểm trở, đất đai mang đặc điểm của miền núi, cao nguyên bị chia cắt. Khí hậu:thiên tai, rét đậm, rét hại, lũ quét….. -Có khó khăn về kinh tế-xã hội: +Nhân tố kinh tế: Trình độ phát triển thấp, hoạt đông nông lâm nghiệp là chủ yếu. Giao thông khó khăn, cơ sở hạ tầng kém phát triển…. +Nhân tố xã hội: Nhà nước thiếu chính sách hổ trợ cho vùng dân tộc ít người…. Chất lượng cuộc sống thấp…. d)-Giải pháp khắc phục: +Thực hiên các chiến lược về dân số: chuyển cư, kế hoạch hóa dân số….. +Phát triển kinh tế-xã hội để khắc phục tình trạng phân bố dân cư chưa hợp lý phù hợp với từng vùng. e)-Hậu quả: -Gây sức ép nặng nề: đồng bằng đất chật người đông, miền núi giàu tài nguyên nhưng thiếu lao động để khai thác. 2.3- Sự phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn. ?Câu 5: Em hãy nhận xét sự phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn. a) Biểu hiện: -Tỉ lệ dân thành thị thấp ( 73,1%), đa số dân cư sống ở nông thôn (26,9%). - Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng dần..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) Nguyên nhân: -Là một quốc gia nông nghiệp, trình độ cơ giới hóa thấp nên hoạt động nông nghiệp cần nhiều lao động. -Do ảnh hưởng bởi quá trình CNH-HDH. c) Hậu quả: -Thiếu việc làm ở nông thôn, năng suất lao động thấp. -Thất nghiệp ở thành thị.. -3-. III-CHIẾN LƯỢC. ? Câu 5: Nêu một số phương hướng và biên pháp thực hiện trong thời gian vừa qua. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu nguồn lao động nước -Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước. -Xây dựng chính sách dân cư phù hợp. -Xây dựng quy hoạch và có chính sách thích hợp về chuyển dịch cơ cấu dân số ở nông thôn và thành thị. -Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. -Đẩy mạnh đầu phát triển công nghiệp ở nông thôn, trung du và miền núi.. -4-. Bài 17: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> I-ĐẶC ĐIỂM NGUỒN LAO ĐỘNG: ?Câu 1: Phân tích những thế mạnh và mặt hạn chế của nguồn lao động nước ta. 1.1-Thế mạnh a)Số lượng: Atlat…….Làm phép tính:………………………………… -Nguồn lao động dồi dào ………. triệu người ,chiếm 51,2% (200 ) -Tăng nhanh: mỗi năm tăng hơn 1 triệu lao động. -Nguyên nhân: Do dân số trẻ, gia tăng dân số còn cao. -Ý nghĩa: LLLĐ đông, thị trường lao động lớn.. b)Chất lượng: -Về bản chất: Cần cù, ham học hỏi. -Về trình độ: Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật (do trình độ học vấn ngày càng cao). 1.2-Hạn chế: - Thiếu tác phong công nghiệp, kỉ luật lao động chưa cao. -Lực lượng lao động có trình độ tuy ngày càng nhưng phân bố không hợp lý -Lao động phân bố không đều cả về số lượng và chất lượng. Lao động chủ yếu tập trung ở các thành phố lớn. -Vùng núi và cao nguyên nhìn chung còn thiếu lao động, đặc biệt là lao động có kỹ thuật. II-CƠ CẤU LAO ĐỘNG: 2.1-Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế: Câu 2: Hãy nêu một số chuyển biến hiện nay về cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế quốc dân ở nước ta. a) Sự chuiyển biến: -Khu vực Nhà nước (quốc doanh): Tỉ lệ lao động khu vực Nhà nước giảm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Khu vực ngoài Nhà nước (kinh tế tập thể và tư nhân): Tỉ lệ lao động khu vực ngoài Nhà nước tăng nhưng chậm.Phần lớn lao động làm ở khu vực ngoài nhà nước. -Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài : Tỉ lệ lao đông tăng mạnh * Có sự chuyển dịch lao động từ khu vực kinh tế Nhà nước sang khu vực kinh tế ngoài quốc doanh và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. b)Nguyên nhân: do sự phát triển của nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN.. -5-. 2.2-Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế quốc dân ở nước ta:. ?Câu 3: Hãy nêu một số chuyển biến hiện nay về cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế quốc dân ở nước ta. a) Sự chuyển dịch: Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế quốc dân có sự chuyển dịch nhưng nhìn chung còn chậm. -Khu vực N-L-Ngư: Tỉ lệ lao động có xu hướng giảm. Lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất. -Khu vực CN -XD: là khu vực có tỉ lệ lao động thấp nhất và đang có xu hướng tăng. -Khu vực DV: Tỉ lệ lao động tập trung còn khiêm tốn, tỉ lệ này đang có xu hướng tăng nhưng nhìn chung còn chậm. b)Nguyên nhân: do kết quả của quá trình CNH-HĐH..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2.3-Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn ở nước ta. ?Câu 4 : Hãy nêu một số chuyển biến hiện nay về cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn ở nước ta. a) Biểu hiện: - Lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn: trình độ thấp và yêu cầu công việc. - Lao đông ở khu vực thành thị ngày tăng.Sư thay đổi này phù hợp với quá trình đô thị hóa nước ta. b)Hạn chế: -Năng suất lao động xã hội ngày càng tăng. -Phần lớn lao động có thu nhập thấp làm cho quá trình phân công lao đông xã hội chậm chuyển biến. -Quỹ thời gian lao đông trong nông nghiêp nông thôn và nhiều xí nghiệp quốc doanh chưa sử dụng triệt để. III-VẤN ĐỀ VIỆC LÀM VÀ PHƯƠNG HƯỚNG GIẢI QUYÊT VIỆCLÀM 3.1-Vấn đề việc làm: ?Câu 5: Việc làm là gì? Tai sao nói việc làm đang là vấn để KT-XH lớn của nước ta hiện nay? a) Việc làm là vấn đề cấp thiết ở nước ta vì: Năm 2005. -Tỉ lệ thất nghiệp cao : cả nước 2,1%, nhất là ở thành thị 5,3 %. -Tỉ lệ thiếu việc làm cao: 8,1% b) Nguyên nhân: - Do nguồn lao đông nước ta đông và tăng nhanh, hằng năm có trên 1 triệu lao đông mới cần phải giải quyết việc làm. -Kinh tế chậm phát triển, cơ cấu ngành nghề, đào tạo chưa hợp lý..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> -63.2-Các phương hướng giải quyết việc làm: ?Câu 6: Trình bày các phương hướng giải quyết việc làm nhằm sử dụng hợp lí lao động ở nước ta nói chung và ở địa phương nói riêng. Trả lời a)Cả nước: Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo. b)Thành thị: Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất (nghề truyền thống, thủ công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp...), chú ý thích đáng đến hoạt động của các ngành dịch vụ. Tăng cường hợp tác liên kết thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu. c) Nông thôn: Đa dạng hóa cơ cấu ngành nghề ở nông thôn. -7-. BÀI 18-ĐÔ THỊ HÓA.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> I-ĐẶC ĐIỂM ĐÔ THỊ HÓA:. 1.1-Quá trình đô thị hóa ở nước ta chậm: -Mặc dù có sự xuất hiện đô thị rất sớm: Cổ Loa, Thăng Long, Phú Xuân, Hội An, Đà Nẵng… -Quá trình đô thị hóa ở nước ta chậm: ít về số lượng, chỉ chiếm 26,9%. -Quá trình đô thị hóa không giống nhau giữa các thời kỳ và giữa hai miền Nam và Bắc, -Tỉ lệ dân thành thi và số lượng dân thành thị tăng liên tục, do: +Kết quả của quá trình CNH-HĐH. +Di cư vào các thành phố lớn. +Mở rông địa giới các thành phố.thị xã, chuyển một số xã thành phường. -Tỉ lệ dân thành thị thấp so với thế giới.. 1.2-Trình độ đô thị hóa thấp: - Trình độ đô thị hóa nước ta thấp. -Đa số đô thi nhỏ,cơ sở hạ tầng của các đô thị ( hệ thống điện nước, các công trình phúc lợi xã hội….) xuống cấp, đời sống dân cư còn thấp.. 1.3-Qui mô đô thị không lớn, phân bố đô thị không đồng đều giữa các vùng: -Qui mô chất lượng đô thị và số dân của các đô thị rất khác nhau giữa các vùng. Năm 2006, cả nước có 689 đô thị trong đó có 38 thành phố, 54 thị xã, 597 thị trấn. -Phân bố không đồng đều giữa các vùng. Các đô thị lớn tập trung ở đồng bằng ven biển. +Trung du miền núi Bắc Bộ có nhiều đô thị nhất (167 đô thị ),gấp 3 lần vùng có số đô thị thấp nhất là vùng Đông Nam Bộ (50 đô thị).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> +Số dân thành thị , đô thị lớn cao nhất là ĐNB, thấp nhất là Trung du và miền núi phía Bắc. Chứng tỏ sức hấp dẫn và trình độ đô thi hóa ĐNB cao hơn. -Đô thị nước ta chủ yếu là nhỏ và trung bình. -Số đô thị lớn phân bố hai đầu đất nước và ở những vùng có điều kiên thuận lơi.. 1.4-Mạng lưới đô thị nước ta: -Mạng lưới đô thị được phân thành 6 loại (Loại đặc biệt, 1, 2, 3,4,5) dựa vào các tiêu chí: số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ dân tham gia vào các hoạt động phi nông nghiệp… -Hai đô thị đặc biệt là Hà Nội và thành phố Hồ Ch Minh. -Đến năm 2007, nước ta có năm thành phố trực thuộc Trung Ương: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP.HCM, Cần Thơ. -Sáu đô thị có dân số lớn nhất nước: Hà Nội, Hải Phòng ,Đà Nẳng, TP.HCM, Cần Thơ, Biên Hòa.Đô thị trực thuộc tỉnh là Biên Hòa.. 1.4-Nếp sống xen giữa thành thị và nông thôn làm hạn chế khả năng đầu tư, phát triển kinh tế. -8-. II-ẢNH HƯỞNG CỦA ĐÔ THỊ HÓA ĐẾN PHÁT TRIỂN KT-XH-MT. ? Câu 2-Phân tích những ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa nước ta đối với phát triển kinh tế -xã hội- môi trường..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2.1-Tích cực: -Các đô thị có ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển KT-XH của địa phương, các vùng trong nước. -Đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế . -Các thành phố, thị xã là nơi: * KT: - Có cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật hiên đại. -Thu hút đầu tư trong và ngoài nước. -Tạo động lực cho sự phát triển và tăng trưởng kinh tế. *X H: -Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa và tăng cường sứcx hấp dẫn của các nhà đầu tư -Môi trường sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật. -Có khả năng tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. đồng thời nâng cao chất lượng cuộc sống.. 2.2-Tiêu cực -KT: Cơ sở hạ tầng cần được mở rộng và nâng cấp đồng bộ với việc phát triển kinh tế. -XH: +Việc quản lý. trật tự xã hội, an ninh phức tạp. +Không gian cư trú chật hẹp, có sự phân hóa giàu nghèo sâu sắc. + Nhiều vấn đề cần phải giải quyết như việc làm, giáo dục, y tế, nhà ở.... -MT: Chú ý phát triển kinh tế bền vững, cần khắc phục vấn đề ô nhiễm môi trường.. 2.3-Những vấn đề cần chú ý trong quá trình đô thị hóa nước ta:.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Chú ý hình thành các đô thị lớn vì nó là trung tâm, hạt nhân phát triển của vùng. Đẩy mạnh đô thị hóa nông thôn, điểu chỉnh dòng di dân nông thôn vào thành thị. -Đảm bảo sự cân đối giữa tốc độ, quy mô dân số, lao động với sự phát triển KT_XH của đô thị. -Phát triển cân đối giữa KT_XH với kết cấu hạ tầng đô thị. Đây là điều kiện quan trọng để phát triển kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống của đô thị. -Quy hoạch đô thị một cách hoàn chỉnh, đồng bộ để vừa đảm bảo môi trường sống trong sạch, cải thiện đáng kể môi trường sống.. -9-. BÀI 19-THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ VÀ PHÂN TÍCH SỰ PHÂN HÓA VỀ THU NHẬP BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI GIỮA CÁC VÙNG.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> (Sách giáo khoa trang 80) BẢNG 19-THU NHẬP BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI/ THÁNG CÁC VÙNG 1. Vẽ biểu đồ thể hiện TNBQĐN/ tháng giữa các vùng nước ta, năm 2004. ............................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ 2. So sánh và nhận xét mức TNBQĐN/ tháng giữa các vùng qua các năm. -NXC: thực tế ? và tăng trưởng? ............................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ss -NX↓ :- Năm cuối 2004 <=> Cả nước *Vùng TNBQĐN/ tháng cao hơn cả nước?......................................................................
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ......................................................................................................................................... *Vùng TNBQĐN/ tháng thấp hơn cả nước?................................................................... ......................................................................................................................................... -NX tăng trưởng giai đọan: Năm đầu → năm cuối(1999)→(2004) *( ↓xtt + tăng?)V1? tăng ?,V2? tăng ?,V2? tăng ?... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 3. Nguyên nhân: -Đông Nam Bộ:............................................................................................................... ......................................................................................................................................... -Đồng bằng sông Hồng.................................................................................................... ......................................................................................................................................... -Vùng còn lại.............................................-10-................................................................. BÀI 20-CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ. I-CƠ CẤU KINH TẾ: -Chuyển dịch cơ cấu kinh tế có ý nghĩa chiến lược đối với tăng trưởng kinh tế và rất quan trọng trong công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. -Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch cả trên 3 khía cạnh là ngành, thành phần và lãnh thổ CƠ CẤU 1.1-Cơ cấu ngành kinh tế:. XU HƯỚNG CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ ?Câu 1: Em có nhận xét gì về cơ cấu và xu thế chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta. Nguyên nhân nào dẫn đến sự chuyển dịch cơ.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> cấu kinh tế theo ngành nước ta.?. a) Xu hướng chuyển dịch: - Xu hướng chung cả nước: -Tăng tỉ trọng khu vực II ( công nghiệp và xây dựng ) và khu vực III (dịch vụ), giảm tỉ trọng khu vực I(nông-lâm-ngư) -Xu hướng chuyển dịch tích cực, phù hợp theo hướng CNH-HĐH đất nước tuy chuyển dịch còn châm. -Trong nội bộ từng khu vực, từng ngành cũng có sự chuyển dịch. -Trong khu vực I: +Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp tăng tỉ trọng ngành ngư nghiệp. +Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trong ngành chăn nuôi. -Trong khu vực II: +Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng ngành CN khai thác. +Trong đó, chú trọng phát triển các mặt hàng cao cấp. -Trong khu vực III: + Tăng vọt lĩnh vực liên quan đến kết cấu hạ tầng phát triển đô thị.Ra đời các loại hình dịch vụ. b)Nguyên nhân: Do nước ta thực hiện CNH-HDH đát nước. 1.2-Thành phần. ?Câu 2: Em có nhận xét gì về cơ cấu và xu thế chuyển dịch cơ cấu. kinh tế:. thành phần kinh tế nước ta. Nguyên nhân nào dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta.? a-Chuyển dịch tích cực, phù hợp với đường lối của Đảng: -Thành phần kinh tế Nhà nước tuy vẫn giữ vai trò chủ đạo nhưng tỉ trọng có xu hướng giảm.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Ti trọng kinh tế tư nhân tăng còn tỉ trọng kinh tế cá thể và tập thể lại giảm. -Tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngòai tăngvà ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. b-Ý nghĩa: - Do nước ta thực hiện mở cửa, phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN. - Các thành phần kinh tế phát huy sức mạnh và hội nhập vào nền kinh tế thế giới.. -11-. 1.3-Lãnh thổ nền Câu 3: Dựa vào bảng đồ kinh tế chung và bản đồ vùng kinh tế trọng kinh tế:. điểm, hãy nhận xét sự chuyễn dịch cơ cấu lãnh thổ nước ta. a-Xu hướng trong các ngành: -Trong nông nghiệp:Hình thành các vùng chuyên canh có qui mô lớn: -Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm:............................... ................................................................................................................. -Vùng chuyên canh có qui mô lớn:......................................................... ................................................................................................................. -Trong công nghiệp:Hình thảnh các trung tâm CN, khu chế xuất, khu công nghệ cao.như……………………………………………………… b-Sự phân hóa giữa cac vùng: -Đông Nam Bộ là vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, với giá trị sản xuất công nghiệp lên đến 56% cả nước(2005). -Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước. c-Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc -Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung -Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.. BÀI TẬP Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG-LÂM-THỦY SẢN(Theo giá so sánh 1994) Đơn vị: tỉ đồng NĂM. 1990. 1995. 2000. 2005. NÔNG NGHIỆP. 61817,5. 82307,1. 112111,7. 137112,0. LÂM NGHIỆP. 4969,0. 5033,7. 5901,6. 6315,6. THỦY SẢN. 8135,2. 13523,9. 21777,4. 38726,9. TỔNG. 74921,7. 100864,7. 139790,7. 182154,5. 1-Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành nông ,lâm, thủy sản. 2-Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông ,lâm ,thủy sản. -Tính tỉ trọng của từng ngành. -Làm 1 phép tính:........................................................................................................... ....................................................................................................................................... -Bàng số liệu mới: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG-LÂM-THỦY SẢN -Đơn vị: (%) NĂM NÔNG NGHIỆP LÂM NGHIỆP. 1990. 1995. 2000. 2005.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> THỦY SẢN TỔNG. 100. 100. 100. 100. -12-. 1-Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành nông ,lâm, thủy sản. -Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô hai năm 1900-2005. -Tính bán kinh R: …......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................ …......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .................................................................................................................. 2-Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông ,lâm ,thủy sản -NXC:….......................................................................................................................... …................................................................................................................................... -Cơ cấu:↓XTT….............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(22)</span> ( Năm cuối)2005…................................................................................................ -Chuyển dịch: năm đầu → năm cuối (1900 → 2005) cơ cấu giá trị sản xuất nông – lâm ,thủy sản chuyển dịch theo hướng: *…..............................ngành thủy hải sản ….................................................................. *…................................................................................................................................... *…................................................................................................................................... 3-Giải thích: -Sự chuyển dịch trên nhìn chung là tích cực, phát huy thế mạnh lớn của nước ta về việc phát triển ngành thủy hải sản. -Tuy nhiên sự chuyển dịch trên ….................................................................................. * …............................ngành nông nghiệp….................................................................... *…..............................lâm nghiệp…............................................................................... -Chứng tỏ tài nguyên rừng nước ta đã bị suy thóai nghiêm trọng do ?...................................................................................................................................... 4-Biện pháp:…............................................................................................................... …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. -13-. BÀI 21 -ĐẶC ĐIỂM NỀN NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA. I-NỀN NÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI ? Câu 1:-Vì sao nói nền nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp nhiệt đới?.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> -Nền NN nhiệt đới có những thuận lợi và khó khăn gì? Chúng ta đã làm gì để khai thác hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ? 1.1-Vì: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phép nước ta phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới. 1.2-Thuận lợi: -Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa rõ rệt theo chiều Bắc Nam và theo độ cao của địa hình cho phép đa dạng hóa sản phẩm. -Áp dụng các biện pháp thâm canh, tăng vụ, chuyển dịch cơ cấu mùa vụ. -Sự phân hóa địa hình và đất trồng cho phép có nhiều loại cây trồng và áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau trên các dạng địa hình. 1.3-Khó khăn: -Tính mùa vụ khắc khe. -Thiên tai, sâu bịnh, dịch bịnh… -Tính bấp bênh của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 1.4- Nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới. -Các tập đòan cây trồng, vật nuôi được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái. -Cơ cấu mùa vụ và giống có những thay đổi thích hợp. -Tính mùa được khai thác tốt hơn nhờ hoạt động của GTVT, công ty chế biến và bảo quản sản nông sản. -Đẩy mạnh xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp: gạo, cà phê, cao su, hoa quả….. II-PHÁT TRIỂN NỀN NÔNG NGHIỆP HIỆN ĐẠI SẢN XUẤT HÀNG HÓA: ? Câu 2: Hãy phân biệt một số nét cơ bản giữa nền NN cổ truyền và nền NN hàng hóa hiện đại. 2.1-Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta hiện nay: -Sự tồn tại song song nền nông nghiệp cổ truyền và nền nông nghiệp hàng hóa..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Chuyển từ nền nông nghiệp tự túc sang nền nông nghiệp hàng hóa. 2.2-So sánh: NỀN NÔNG NGHIỆP CỔ TRUYỀN. NỀN NÔNG NGHIỆP HIỆN ĐẠI. -Sản xuất quy mô nhỏ, công cụ thủ công, sử. -Sản xuất qui mô lớn,sử dụng nhiều máy móc. dụng nhiều lao động.. hiện đại, công nghệ mới.. -Người sản xuất quan tâm nhiều đến số lương.. -Người sản xuất quan tâm đến thị trường, năng suất và lợi nhuận.. -Sản xuất tự cấp, tự túc, manh mún, đa canh là. -Sản xuất hàng hóa, thâm canh, chuyên môn. chính, năng suất thấp.. hóa . Liên kết công-nông nghiệp.. -Mục đích tạo ra nhiều sản phẩm.. -Mục đích tạo ra nhiều sản phẩm chất lượng cao và lợi nhuận cao.. -Phân bố ở những vùng có điều kiện sản xuất khó khăn.. -Phân bố ở những vùng có điều kiện thuận lợi.. 2.3- Ý nghĩa của nền nông nghiệp hàng hóa Phát triển nền nông nghiệp hàng hóa làm cho cơ cấu nông nghiệp trở nên đa dạng hơn, thích ứng tốt hơn các điều kiện của thị trường và sử dụng tốt hơn các nguồn lực.-14-. BÀI 22-VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP. I-NGÀNH TRỒNG TRỌT 1.1-Sản xuất lương thực:(.............................................) ? Câu 1: Trình bày vai trò, điều kiện thuận lợi, khó khăn trong phát triển: Cây lương thực (lúa, hoa màu). a-Vai trò: -Bảo đảm an ninh lương thực cho trên 90 triệu dân. -Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> -Nguồn hàng cho xuất khẩu -Cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp. b-Nước ta có điều kiện để sản xuất lương thực -Tự nhiên: -Kinh tế: -Xã hội: c-Khó khăn:. ? Câu 2: Tìm hiểu về tình hình sản xuất và phân bố của ngành trồng cây lương thực.. d-Tình hình sản xuất lương thực: Atlat…… -Diện tích…..................................................................................................................... -Sản lượng….................................................................................................................... -Năng suất….................................................................................................................... -Xuất khẩu…..................................................................................................................... e- Phân bố: Atlat…….. -Vùng trọng điểm sản xuất lương thực…......................................................................... @ Atlat-19 LÚA -Diện tích và sản lượng lúa cả năm của các tỉnh: *An Giang:+Diên tích: …............................................................................................... +Sản lượng:………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(26)</span> @ Atlat-19 LÚA -Kể tên các vùng có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực *Trên 90%....................................................................................................................... *Từ trên 80% đến 90%.................................................................................................... *Dưới 60%........................................................................................................................ -15-. 1.2-Sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả. ? Câu 2: Chứng minh rằng việc đẩy mạnh sản xuất cây cây công nghiệp, cây ăn quả góp phần phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta.. a-Tầm quan trọng (vai trò): -Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. -Cung cấp các mặt hàng chủ lực cho xuất khẩu. -Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho nhân dân. -Thúc đẩy sự phát triển KT-XH ở những vùng còn nhiều khó khăn.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> b-Nước ta có điều kiện để sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả: -Tự nhiên: -Kinh tế: -Xã hội: c-Khó khăn: d-Tình hình phân bố: -Cây CNHN: mía, lạc ,đậu tương, thuốc lá, đay, gai, cói....phân bố chủ yếu ở đồng bằng ven biển. -Cây CNLN: Cà phê, cao su, ca cao,dừa, chè....phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi đất badan,feralit... -Cây ăn quả: Phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng đất phù sa không được bồi đắp thường xuyên, badan..... e-Tình hình sản xuất @ Atlat-19-CÂY CÔNG NGHIỆP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT. 2000. 2005. 2007. (Triêu ha) -CÂY CN HÀNG NĂM -CÂY CN LÂU NĂM -CÂY CÔNG NGHIỆP @ Atlat-19-CÂY CÔNG NGHIỆP -Diên tích thu hoach và sản lương (năm 2007) -CÀ PHÊ -DIỆN TÍCH. -CAO SU. -ĐIỀU.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> -SẢN LƯỢNG. -16-. II-NGÀNH CHĂN NUÔI: @ Atlat-19-CHĂN NUÔI -Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất NN của nước ta từng bước tăng lên vững chắc (%) NĂM. 2000. 2005. 2007. -CHĂN NUÔI -TRỒNG TRỌT -DỊCH VỤ -Kể tên các tỉnh có sản lượng thịt hơi xuất chuồng theo đầu người (Đ v: kg/người) *Trên 50%...................................................................................................................... *Từ trên 40% đến 50%................................................................................................... *Dưới 20%.......................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(29)</span> ? Câu 4: Hãy nêu điều kiện để phát triển ngành chăn nuôi nước ta? Xu hướng phát triển ngành chăn nuôi hiện nay là gì?. 2.2-Nước ta có điều kiện để chăn nuôi: a-Tình hình chung: -Tỉ trọng ngành chăn nuôi: còn nhỏ (so với trồng trọt) nhưng đang có xu hướng tăng. -Xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi hiện nay: +Đưa ngành chăn nuôi tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. +Chăn nuôi trang trại theo sản xuất công nghiệp. +Các sản phẩm không qua giết mổ chiếm tì trọng ngày càng cao.. b-Các điều kiện đề phát triển ngành chăn nuôi; -Tự nhiên: -Kinh tế: -Xã hội:. 2.3-Khó khăn. 2.4-Tình hình phân bố -Lợn và gia cầm→ phân bố ở .......................................................................................
<span class='text_page_counter'>(30)</span> -17-. ĐIỀU. 1-Trồng cây lương thực. KIỆN. ( lúa và hoa màu). -Tự nhiên. -Đất:............................... 2-Trồng cây công nghiệp. 3-Chăn nuôi Cây ăn quả -Đất:. -Cơ sở thức ăn cho chăn. *Badan trồng. nuôi được bảo đảm tốt.. cây............... -Lơn, gia cầm:. .......................................... +Thức ăn từ hoa màu, *Phù sa cổ,đất cát ven. lương thực.. biển. +Phụ phẩm ngành thủy. trồng........................... sản dồi dào.. .......................................... +Thức ăn công nghiệp *Feralit phát triển trên đá. chế biến ngày càng phong. phiến và đá gơ nai............ phú. .......................................... -Khí hậu:......................... -Khí hậu:........................ .........................................
<span class='text_page_counter'>(31)</span> ....................................... -Nước:.............................. -Nước:........................... .......................................... ...................................... →……………………….. →…………………….. ………………………….. ……………………… -Kinh tế. -Áp dụng tiến bộ KH-. -Có mạng lưới cơ sở chế. -Các dịch vụ về giống,. KT................................. biến phát triển khắp đất. thú y có nhiều tiến bộ.. ...................................... nước.. ....................................... -Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỷ thuật phát triển mạnh. -Xã hội. -Nguồn lao động dồi. -........................................ -.............................. dào.. .......................................... -Thị trường tiêu thụ. -........................................ -................................ trong nước và xuất khẩu phát triển.. .......................................... ................................. .......................................... ................................ -................................ -Chính sách Nhà nước.. ...................................... ....................................... ................................ -Được đầu tư như:…….... ................................. ………………………….. ................................. …………………………. -Khó khăn. -Tự nhiên:. -Thị trường bấp bênh,. -Tựnhiên:. +Thiên tai: bão, lũ lụt,. nhiều biến đông.. Dịch bệnh. hạn hán…. -Sản phẩm chưa đáp ứng. -Kinh tê:. +Sâu bệnh…. được thị trường khó tính.. +Giống gia súc, gia cầm..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> -Kinh tế:. +Hiệu quả chăn nuôi chưa cao và chưa ổn định -Xã hội;. -Xã hội:. Nhu cầu của thị trường luôn biến động.. -18-. KỸ NĂNG Câu 3: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA CÁC NĂM(1990-2006) NĂM. 1990. 1995. 1999. 2003. 2006. DIỆN TÍCH. 6042. 6765. 7653. 7452. 7324. 19225. 24963. 31393. 34568. 35849. (Nghìn ha) SẢN LƯỢNG (nghìn tấn) 1a-Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta trong các năm qua. 1b-Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta trong các năm qua. 2-Tính năng suất lúa các năm trên. 3-Nhận xét tình hình sản xuất lúa của nước ta. ΩΩΩΩΩ 1a-Vẽ biểu đồ....................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(33)</span> 1b-Vẽ biểu đồ.................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................. 2-Tính năng suất lúa các năm trên. -Công thức:...................................................................................................................... -Làm 1 phép tính.............................................................................................................. NĂM. 1990. 1995. 1999. 2003. 2006. NĂNG SUẤT (Tạ/ ha). 3-Nhận xét tình hình sản xuất lúa của nước ta. -NXC:............................................................................................................................. -NX tăng trưởng(năm đầu 1990→ năm cuối 2006) *Diện tích tăng............................................................................................................... *Sản lượng tăng..............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(34)</span> * Năng suất..................................................................................................................... Diên tích -So sánh ↓. ............................................................................................................. Sản lượng. -19-. Câu 4: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU QUA CÁC NĂM(1990-2006) NĂM. 1980. 1985. 1990. 1995. 2005. SẢN LƯỢNG. 8,4. 12,3. 92,0. 218,0. 752,1. 4,0. 9,2. 89,6. 248,1. 912,7. (Nghìn tấn) KHỐI LƯỢNG (nghìn tấn) 1a-Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta qua các năm. 1b-Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta trong các năm qua. 2-Hãy phân tích sự phát triển sản lượng và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước từ năm 1980 đến năm 2005. 1a-Vẽ biểu đồ................................................................................................................... 1b-Vẽ biểu đồ...................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(35)</span> ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................. 2-Hãy phân tích sự phát triển sản lượng và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước từ năm 1980 đến năm 2005 -NXC:............................................................................................................................. -NX tăng trưởng(năm đầu 1990→ năm cuối 2006) nếu không ổn định nhận xét theo giai đọan *Sản lượng tăng............................................................................................................. *Khối lượng cà phê xuất khẩu....................................................................................... Sản lượng -So sánh ↓. . *Sản lượng >Khối lựong................................................................. Khối lựong *Sản lượng < Khối lựong............................................................ 3-Giải thích: -1980→1990 *Sản lượng >Khối lựong. -....................................................................................................................................... -....................................................................................................................................... -........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(36)</span> -1990→2005 *Sản lượng < Khối lựong .-.................................................20……………………………………………………. Câu 4:Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỊT CÁC LỌAI( Đơn vị: Nghìn tấn) NĂM TỔNG SỐ. THỊT. THỊT BÒ. THỊT LỢN THỊT GIA CẦM. TRÂU. 1996. 1412,3. 49,3. 70,1. 1080,0. 212,9. 2000. 1853,2. 48,4. 93,8. 1418,1. 292,9. 2005. 2812,2. 59,8. 142,2. 2288,3. 321,9. Hãy phân tích sự phát triển của ngành chăn nuôi và sự thay đổi trong cơ cấu sản lượng thịt các lọai qua các năm.1990, 2000, 2005. ΩΩΩΩΩ 1-Tình hình phát triển -NXC;.............................................................................................................................. -Tổng sản lượng thịt các lọai........................................................................................... -→XTT: 1? Tăng?, 2? Tăng ?, 3? Tăng?,.....n? tăng? -....................................................................................................................................... -.........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(37)</span> ......................................................................................................................................... 2-Thay đổi về cơ cấu -Làm 1 phép tính.............................................................................................................. .......................................................................................................................................... CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỊT CÁC LỌAI( Đơn vị: %). NĂM. TỔNG. THỊT. THỊT BÒ. THỊT LỢN. THỊT GIA CẦM. SỐ. TRÂU. 1996. 100,0. 3,5. 5,0. 76,4. 15,1. 2000. 100,0. 2,6. 5,1. 76,5. 15,8. 2005. 100,0. 2,1. 5,1. 81,4. 11,4. -NXC:............................................................................................................................. -→XTT -Thịt lợn chiếm ............................................................................................................. -Thịt bò có...................................................................................................................... -Thịt trâu có.................................................................................................................... -Thịt gia cầm có...............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(38)</span> -21-. Bài 23: THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH TRỒNG TRỌT Câu 1: Cho bảng số liệu dưới đây: Bảng giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo gía so sánh năm 1994) Đơn vị: tỉ đồng.. Năm. Tổng số. Lương. Rau. Cây công. Cây ăn. Cây. thực. đậu. nghiệp. quả. khác. 1990. 49604. 33289,6. 3477. 6692,3. 5028,5. 1116,6. 1995. 66183,4. 42110,4. 4983,6. 12149,4. 5577,6. 1362,4. 2000. 90858,2. 55163,1. 6332,4. 21782. 6105,9. 1474,8. 2005. 107897,6. 63852,5. 8928,2. 25585,7. 7942,7. 1588,5. 1-Hãy tính tốc độ tăng tưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng (lấy năm 1990 = 100%). 2-Dựa vào số liệu vừa tính hãy vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ các đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng. Trả lời 1-Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm trồng (lấy năm 1990 = 100%). -Làm 1 phép tính..................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(39)</span> ............................................................................................................................................. -Kẻ BSL mới: (Đơn vị:%) Lương. Cây ăn. Cây. nghiệp. quả. khác. Tổng số. 1990. 100. 100. 100. 100. 100. 100. 1995. 133,4. 126,5. 143,3. 181,5. 110,9. 122,0. 2000. 183,2. 165,7. 182,1. 325,5. 121,4. 132,1. 2005. 217,4. 191,3. 257,4. 382,8. 159,3. 142,6. thực. Rau đậu. Cây công. Năm. 2- Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ các đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng. -22Câu 2: Cho bảng số liệu dưới đây: Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm. Năm. Cây công nghiệp hàng năm. Cây công nghiệp lâu năm. 1975. 210,1. 172,8. 1980. 371,7. 256,0. 1985. 600,7. 470,3. 1990. 542,0. 657,3. 1995. 716,7. 902,3. 2000. 778,1. 1451,3. 2005. 861,5. 1633,6.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> 1-Phân tích xu hướng biến động diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong khoảng thời gian từ năm 1975 đến 2005. 2-Sự thay đổi trong cơ cấu diện tích cây công nghiệp (phân thành cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm) có liên quan như thế nào đến sự thay đổi trong phân bố sản xuất cây công nghiệp? 1-Xu hướng biến động về diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005. Về tốc độ tăng trưởng: So với năm 1975, tổng diện tích cây công nghiệp năm 2005 tăng gấp 6,4 lần, tương ứng với diện tích tăng thêm là 1825,7ha. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm. Trong giai đoạn trên, trong khi cây công nghiệp lâu năm tăng 9,2 lần thì cây công nghiệp hàng năm chỉ tăng 4,1 lần. Về chuyển dịch cơ cấu: Làm 1 phép tính:….................................................................................................. ….............................................................................................................................. Cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005. Đơn vị: % Tổng. Cây công nghiệp. Cây công nghiệp. số. hàng năm. lâu năm. 1975. 100. 54,9. 45,1. 1980. 100. 59,2. 40,8. 1985. 100. 56,1. 43,9. 1990. 100. 45,2. 55,8. Năm.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> 1995. 100. 44,3. 55,7. 2000. 100. 34,9. 65,1. 2005. 100. 34,5. 65,5 -23-. NXC:…..................................................................................................................... Tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm giảm từ 54,9% năm 1975 còn 35,1% năm 2005 (trog 30 năm giảm 19,8%). Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm tăng từ 45,1% năm 1975 lên 64,9% năm 2005. Sự thay đổi trong cơ cấu diện tích cây công nghiệp đã kéo theo sự thay đổi trong phân bố cây công nghiệp với việc hình thành 3 vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và miền núi Trung Du Vẽ biểu đồ …......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................ …......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(42)</span> ............................................................................................................................................. ............................ …......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................ …......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................ -24-. BÀI 24- VÂN ĐỀ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP. I-THỦY SẢN 1.1-Đồng bằng sông Cửu Long: ? Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam và kiến thức đã học hãy nêu những điều kiện thuận lợi nào mà Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng thủy hải sản lớn nhất nước ta ? 1-Điều kiện: Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng thủy hải sản lớn nhất nước ta do môi trường nuôi trồng tốt, được đầu tư tốt..
<span class='text_page_counter'>(43)</span> a)Tự nhiên: -Đồng bằng sông Cửu Long có 3 mặt giáp biển, đây là vùng có diện tích mặt nước dùng để nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước. -Mạng lưới sông ngòi, ao, hồ, dầy đăc. -Vùng biển rộng lớn -Đối tượng nuôi trồng rất đa dạng: tôm, cá, các giống đặc sản... -Hàng năm khi lũ tràn về mang theo một lượng lớn thức ăn, tạo thuận lợi cho nuôi trồng phát triển... b)Kinh tế: -Thuyền nuôi trồng thủy hải sản trang bị tốt -Thức ăn công nghiệp chất lượng cao. -Các dịch vụ nuôi trồng: giống, thức ăn, về phòng trừ dịch bệnh đều phát triển. -Công nghiệp chế biến thủy sản ngày càng phát triển. c)Xã hội: -Đây là vùng có truyền thống nuôi trồng thủy sản từ lâu đời. -Người dân có truyền thống và kinh nghiệm. -Sự năng động trong cơ chế thị trường. -Chính sách đẩy mạnh xuất khẩu. -Nhu cầu thị trường lớn. 1.2-Nước ta có điều kiện nuôi trồng thủy hải sản a)Tình hình khai thác cả nước: Atlat….. -Năm............................................................................................................................... -Khai thác:....................................................................................................................... -Nuôi trồng:..................................................................................................................... b)Giá trị sản xuất và giá trị sản lượng thủy sản tăng nhanh:.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> -Ngành khai thác: +Giá trị sản lượng tăng 2,7 lần và chủ yếu là thủy sản biển. +Giá trị sản xuất tăng 4,7 lần chứng tỏ hiệu quả ngày càng cao. +Ngành khai thác phát triển mạnh ở Duyên hải NamTrung Bộ và Nam Bộ, nhất là tỉnh Kiên Giang. -Ngành nuôi trồng: phát triển mạnh hơn khai thác: +Sản lượng tăng 9,1 lần chủ yếu là nuôi tôm, cá…. -Phân bố: chủ yếu ở Đồng bằng sông Củu Long. -Xu hướng: Giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.. -25-. c-Nước ta có điều kiện nuôi trồng thủy hải sản: NGÀNH. 1-Thuận lợi. 2-Khó khăn.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> 1-Điều kiện: a) Tự nhiên:. a) Tự nhiên:. -Đánh bắt:Vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn -Biển Đông nhiều thiên khoảng 1 triệu km2 có nguồn lợi thủy hải sản tai như bão, áp thấp, gió nước mặn khá phong phú. KHAI THÁC. mùa Đông-Bắc.. -Nhiều ngư trường: có 4 ngư trường trọng điểm như ….................................................................... ….................................................................... ….................................................................... ….................................................................... -Cá nước ngọt: Mạng lưới sông ngòi, ao hồ, kênh rạch dầy đặc. -Ven bờ: có nhiều đảo, vụng, vịnh có nhiều điều kiện trong xây dưng cảng cá và các bãi cho cá sinh sản. b)Kinh tế: - Phương tiện đánh bắt ngày càng hiện đại.. b) Kinh tế:. - Hệ thống cảng cá ngày càng tốt.. - Còn nhiều phương tiện. -Các dịch vụ thủy sản và công nghiệp chế biến thủy sản được phát triển mạnh.. c)Xã hội: -Nguồn lao động dồi dào, có truyền thống và kinh nghiệm trong khai thác thủy sản. -Thị trường tiêu thụ trong nước và xuất khẩu. cũ. -Chất lượng sản phẩm chưa cao. c) Xã hội: -Chưa đáp ứng thị trường khó tính. -Thiếu vốn..
<span class='text_page_counter'>(46)</span> được mở rộng. -Chính sách của Nhà nước đẩy mạnh phát triển nghế cá.. 2-Tình hình đánh bắt: tổng trữ lượng khỏang 4 triệu tấn, cho phép khai thác hàng năm khỏang 1,9 triệu tấn. 3-Chủng lọai thủy sản: phong phú trong đó có có nhiều lòai có giá trị cao như cá chim, cá thu, cá ngừ,tôm hùm, mực nang, mực ống…. -NUÔI. a)Tự nhiên:. TRỒNG. -Cá nước lợ: Đường bờ biển dài 3.260 km, dọc bờ biển có những bãi triều, đầm phá, các rừng ngập mặn, thuận lợi nuôi trồng thủy sản nước lợ. -Diện tích mặt nước để nuôi trồng lớn ( cả 3 môi trường ngọt, lợ, mặn) -26b)Kinh tế: -Giá trị ngày càng cao.. b)Kinh tế:. -Nguồn nguyên liệu dồi dào cho công nghiệp -Kỹ thuật nuôi trồng còn hạn chế. chế biến. c)Xã hội: -Nguồn lao động dồi dào.. c) Xã hội:. -Ngư dân có nhiều kinh nghiệm.. -Thị trường thế giới có.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> -Nhu cầu thị trường lớn.. nhiều biến đông.. -Chính sách của Nhà nước đẩy mạnh phát -Sản phẩm chưa đáp ứng triển nghế cá.. được. thị. trường. khó. tính.--Năng suất lao động còn thấp. -Thiếu vốn. II-LÂM NGHIỆP Câu 1-Cho bảng số liệu sau:. DIÊN TÍCH RỪNG NƯỚC TA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu ha). NĂM. 1943 TỔNG. 14,3. 1995 9,3. 2003 12,1. 2006 12,9. DIỆNTÍCH RỪNG 1-Tính độ che phủ rừng của nước ta trong các năm trên (lấy diện tích nước ta làm tròn 33 triệu ha). 2-Nhận xét về sự biến động độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên. @@@@@ 1-Tính độ che phủ rừng của nước ta: Độ che phủ rừng:(Diên tích rừng/ diện tích cả nước)x 100 -Làm 1 phép tính:........................................................................................................... ĐỘ CHE PHỦ RỪNG NƯỚC TA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
<span class='text_page_counter'>(48)</span> NĂM. 1943. 1995. 2003. 2006. ĐỘ CHE PHỦ RỪNG (%). 2-Nhận xét về sự biến động độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên. -Độ che phủ rừng của nước ta có sự biến động từ 1943-2006 giảm.............................. +Từ 1943 -1995 độ che phủ rừng nước ta giảm mạnh................................................... +Từ 1995-2006 độ che phủ rừng nước ta ..................................., tuy nhiên chưa bằng .................................................................................................................................... ...... Câu 2: Nêu vai trò của ngành lâm nghiệp. Em hãy cho biết vì sao phát triển lâm nghiệp lại có ý nghĩa về mặt kinh tế và sinh thái.-271-Vai trò của ngành lâm nghiêp: a)Về mặt kinh tế: -Đồi núi chiếm ¾ diện tích đất nước: Rừng.................................................................. -Đồng bằng chiếm ¼ diện tích:Rừng............................................................................... -Rừng là nguồn cung cấp gỗ và lâm sản. -Là nguồn sống chủ yếu của đồng bào dân tộc ít người. -Tạo nguồn xuất khẩu có giá trị cao. b)Về mặt sinh thái: -Lâm nghiếp phát triển đảm bảo sự an toàn cho vùng hạ lưu -Phòng hộ ( chắn sống biển, chặn cát bay, chống lũ,…..) +Chống xói mòn đất..
<span class='text_page_counter'>(49)</span> +Bảo vệ các loài động vật quý hiếm. +Bảo đảm cân bằng sinh thái , bảo vệ nguồn nước, vốn đất cho các hệ sinh thái và nguồn gen. 2-Phân lọai rừng: -Rừng phòng hộ: (gần 7 triệu ha), có ý nghĩa quan trọng đối với mội sinh, điều hòa nguồn nước, chống lũ, chống xói mòn +Dọc ven biển miền Trung có rừng................................................................................ +Ven biển đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có............................... …………………………………………………………………………………………. -Rừng đặc dụng:đó là các lọai rừng +Rừng quốc gia............................................................................................................... +Các khu......................................................................................................................... -Rừng kinh doanh, sản xuất......................................................................................... 3-Hoạt động của ngành lâm nghiêp: a)Lâm sinh(trồng rừng,khoanh nuôi, bảo vệ rừng). -Cả nước có khỏang 2,5 triệu ha rừng trồng. -Chủ yếu là rừng làm nguyên liệu giấy, rừng gỗ trụ, rừng thông nhựa, rừng phòng hộ…. b)Khai thác và chế biến gỗ lâm sản. -Mỗi năm nước ta khai thác khỏang 2,5 triệu m3 gỗ, khỏang 120 triệu cây tre luồng và gần 100 triệu cây nứa. -Các sản phẩm gỗ quan trọng là gỗ tròn, gỗ xẽ, ván sàn, đồ gỗ, gỗ lạng và gỗ dán. -Cả nước có hơn 400 nhà máy cưa ,xẻ gỗ. -Công nghiệp bột giấy phát triển với sự giúp đở của Thụy Điển.Lớn nhất là nhà máy giấy: +Hà Nội:…………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(50)</span> +Thành phố Hồ Chí Minh:………………………………………………………… Câu hỏi: 1-Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản nước ta thời kỳ 1990-2005.(bảng 24.1) 2-Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, hãy trình bày các đặc điểm sinh thái, các điều kiên kinh tế-xã hội và các sản phẩm chuyên môn hóa của các vùng nông nghiệp. -Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. -Vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. -Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. -Đồng bằng sông Cửu Long.. -28-. BÀI 25-TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP.. I-CÁC VÙNG CHUYÊN CANH; ?Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, hãy cho biết vùng nông nghiệp là gì? Nước ta có những vùng nông nghiệp nào? Kể ra? 1.1-Vùng nông nghiệp: Nông nghiệp phụ thuộc chặc chẽ và điều kiện tự nhiên. Do thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa nhưng có sự phân hóa đa dạng nên đó cũng là cơ sở để hình thành nên hệ thống các vùng nông nghiệp với các sản phẩm đặc trưng. 1.2-Các vùng nông nghiệp: (Atlat….) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(51)</span> …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ?Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, hãy trình bày đặc điểm sinh thái, các điều kiện kinh tế-xã hội và các sản phẩm chuyên môn hóa của các vùng nông ản pHãy tìm sự khác nhau trong chuyên môn hóa NN giữa: 2.1-Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên. 2.2-Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. 2.3-Thử tìm cách giải thích nguyên nhân của sự khác nhau đó. @@@@@@ 2.1-Sự khác biệt giữa chuyên môn hóa của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây nguyên. SO SÁNH CHUYÊN MÔN HÓA. TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI. TÂY NGUYÊN. -Khí hậu:............................................ -Khí hậu:......................................... ……………………………………… -Đất:................................................... -Đất:................................................. -Trồng:. -Trồng:. +........................................................ +....................................................... .......................................................... .......................................................... +........................................................ +....................................................... .......................................................... ......................................................... +........................................................
<span class='text_page_counter'>(52)</span> .......................................................... QUY MÔ. -Chăn nuôi:....................................... -Chăn nuôi:....................................... .......................................................... .......................................................... -Diên tích trồng chè nhiêu hơn. -Diên tích trồng chè ........ hơn. -Chăn nuôi nhiều hơn.. -Chăn nuôi .............. hơn.. -292.2-Sự khác biệt giữa chuyên môn hóa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.. SO SÁNH. ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. ĐÔNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. CHUYÊN. -Khí hậu:.......................................... -Khí hậu:............................................... MÔN HÓA …………………………………….. ………………………………………... -Đất:................................................. -Đất:...................................................... -Trồng:. -Trồng:. +....................................................... +............................................................ .......................................................... ............................................................... +....................................................... +........................................................... .......................................................... ............................................................... -Chăn nuôi:....................................... -Chăn nuôi:............................................ .......................................................... ............................................................... -Thủy hải sản.................................... -Thủy hải sản.........................................
<span class='text_page_counter'>(53)</span> QUY MÔ. .......................................................... ............................................................... -Diên tích trồng ............. ...............,. -Diên tích trồng ............. ...............,. Chăn nuôi, nuôi trồng và đánh bắt. Chăn nuôi, nuôi trồng và đánh bắt thủy. thủy hải sản. hải sản. ........hơn.. ........hơn. 2.3-Nguyên nhân: Là do có sự khác biệt về điều kiện sinh thái nông nghiệp như tự nhiên: địa hình, đất, khí hậu, nước. II-XU HƯỚNG THAY ĐỔI TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIÊP THEO CÁC VÙNG: Câu 3:Dựa vào bảng 25.2, hãy nhận xét về xu hướng thay đổi của cơ câu sản phẩm nông nghiệp theo vùng. 2.1-Tăng cường chuyên môn hóa: Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển các chuyên canh quy mô lớn đối với các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu, nhất là các vùng có điều kiện sản xuất thuận lợi. ( Đông-Nam Bộ trồng cao su, Tây Nguyên trồng cà phê, Trung du và vùng núi phía Bắc trồng chè, Đồng bằng sông Cửu Long trồng lúa và nuôi trồng thủy sản). -Đa dạng hóa nông nghiêp, đa dạng hóa kinh tế nông thôn: +Giảm tỉ trọng hộ nông-lâm-thủy sản. +Tăng tỉ trọng hộ sản xuất công nghiệp, xây dựng, dịch vụ. -Trong các hộ gia đình nông nghiệp có một tỉ lệ không nhỏ thu nhập từ các hoạt động sản xuất phi nông nghiệp. 2.2-Xu hướng: Tăng cường sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa các vùng..
<span class='text_page_counter'>(54)</span> ? Câu 4: Dựa vào bảng 25.3, hãy so sánh số lượng trang trại và tỉ lệ % các loại trang trại của nước ta trong hai năm 2001 và 2006. Nhận xét sự thay đổi về số lượng về cơ cấu trang trại theo loại hình sản xuất ở nước ta? -HS: 1-Tính toán, phân tích bảng số liệu để trả lời câu hỏi. 2-Hãy vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất ở nước ta? -30-. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP BÀI 26-CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP.. I-CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH: ? Câu 1: Em hãy chứng minh rằng cơ cấu ngành công nghiệp nước ta khá đa dạng? 1.1-Phân lọai: -Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta khá đa dạng gồm 29 ngành thuộc 3 nhóm: +Nhóm CN khai thác: +Nhóm CN chế biến: +Nhóm CN sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. Đó là kết quả của quá trình CNH đã và đang diễn ra ở nước ta. -Nổi lên một số ngành trọng điểm: CN năng lượng, CN chế biến lương thực-thực, CN dệt may, vật liệu xây dựng, hóa chất, phân bón, cơ khí-điện tử. 1.2-Cơ cấu ngành công nghiệp:.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> ? Câu 2: Hãy nhận xét tình hình phát triển, cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta.?Tại sao có sự chuyển dịch như vậy? a)Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp: tăng lên theo thời gian. b)Cơ cấu ngành công nghiệp: gồm có 3 nhóm chính trong đó CN chế biến chiếm tỉ trọng lớn 83,2%. c)Sự chuyển dịch cơ cấu ngành CN theo hướng chung còn chậm: -Tăng tỉ trọng nhóm ngành CN chế biến để đảm bảo nhu cầu ngày càng cao trong nước và xuất khẩu. -Giảm tỉ trọng nhóm ngành CN khai thác và CN sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước -Hạn chế: về tốc độ tăng trưởng, nguồn năng lượng, khoa học công nghệ, gía thành, chất lượng sản phẩm CN. d)Sự chuyển dịch cơ cấu ngành CN là kết quả tác động của nhiểu nhân tố: -Nguồn lực tư nhiên, kinh tế, xã hội. -Thị trường trong nước và xuất khẩu theo quy luật cung và cầu. -Đường lối phát triển công nghệp theo hướng CNH,HĐH. -Phát triển theo xu hướng chung của thế giới. e)Biện pháp: Nhà nước phải thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành CN nhanh.. -31II-CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO LÃNH THỔ ? Câu 3: Dựa vào Atlat (CN chung), em có nhận xét gì về mức độ tập trung CN theo lãnh thổ nước ta.Tại sao lại có sự phân hóa như vậy? 2.1-Hoat động công nghiệp có sự phân hóa theo lãnh thổ:.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> a-Những khu vực có mức độ tập trung CN cao: -Bắc Bộ , Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung CN cao nhất cả nước: Hình thành 6 giải phân bố CN với sự chuyên môn hóa khác nhau, từ Hà Nội tỏa ra 6 hướng. ↑ ← HÀ NỘI → ↓. +Phía Bắc: Hà Nội →.................................................................................................... +Phía Nam: Hà Nội →................................................................................................... +Phía Đông: Hà Nội →................................................................................................... +Phía Tây:. Hà Nội →................................................................................................... -Đông Nam bộ: có mức độ tập trung cao, có quy mô lớn. -Duyên hải miền Trung có mức độ tập trung khá cao. -Các vùng khác và miền núi công nghiệp phát triển chậm. -Chỉ riêng: ĐNB, ĐBSH, ĐBSCL đã chiếm khoảng 80% giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước. 2.2-Nguyên nhân:Sư phân hóa lãnh thổ CN nước ta là kết quả tác động của hàng loat các nhân tố a-Những khu vực có mức độ tập trung CN cao do tập trung các nhân tố:.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> -Tự nhiên +Do vị trí địa lý. +Tài nguyên thiên nhiên. -Kinh tế: +Kết cấu hạ tầng: điện, nước, đường giao thông.. +Nhiều trung tâm công nghiệp. -Xã hội: +Nguồn lao đông dồi dào, lao động có tay nghề cao. +Thi trường rộng lớn. +Chính sách năng động hiệu quả của Nhà nước. b-Những khu vực tập trung CN thấp do: ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. -32-.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> 2.3-Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp nước ta là kết quả tác động của hàng loat các nhân tố: a-Những nhân tố ảnh hửơng đên sự phân hóa lãnh thổ ở Đồng bằng Sông Hồng: -Tự nhiên: +Vị trí địa lý: Nằm trong vùng trọng điểm Bắc Bộ, có thủ đô Hà Nội nên có nhiều điều kiên thuận lợi để phát triển kinh tế nói chung và CN nói riêng. +Tài nguyên thiên nhiên: Nằm trong vùng trọng điểm lương thực-thực phẩm lớn thứ hai của cả nước nên có nguyên liệu từ sản phẩm của ngành trồng trọt, chăn nuôi đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. -Kinh tế: +Cơ sở hạ tầng phát triển mạnh với các tuyến giao thông huyết mạch đường bộ, đường sắt. +Tập trung nhiều đô thị lớn, nhiều TTCN................................................................... +Cơ cấu ngành CN da dạng do tài nguyên thiên nhiên dồi dào.. -Xã hội: +Đông dân: +Nguồn lao đông dồi dào, có nhiều lao động có trình độ kỹ thuật cao +Thị trường tiêu thụ phát triển. +Sự quan tâm của Nhà nước và là vùng trọng điểm phía Bắc được đầu tư.. III-CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ:. ?Câu 4: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta gồm những bộ phân nào? Xu hướng thay đổi cơ cấu theo thành phần công nghiệp như thế nào? Vì sao có sự thay đổi như thế?.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> 3.1- Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế khá đa dạng, chia thành 3 nhóm: …………………………………………………………………………………………. .. 3.2-Xu hướng: -Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước. -Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.. 3.3-Nguyên nhân: -Do mở cửa, hội nhập, phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN.. -33-. BÀI 27-VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM. I-NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM: ? Câu 1: Thế nào là ngành CN trọng điểm. 1.1-Định nghĩa: CN trọng điểm là ngành.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> a-Có thế mạnh lâu dài: -Tư nhiên: +Nguyên liệu nhiều và phong phú. -KT: Công nghiệp chế biến phát triền. -XH: +Có nguồn lao đông dồi dào, rẻ. +Thị trường tiêu thụ rộng lớn. +Đầu tư ít, thu hồi vốn nhanh….. b-Mang lại hiệu quả KT-XH-MT cao. c-Tác động mạnh mẽ đến ngành kinh tế khác. 1.2-Cơ cấu ngành: (Atlat….) -Công nghiệp năng lượng: ............................................................................................. -Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm:.............................................................. ......................................................................................................................................... II-CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG: ? Câu 3: Dựa vào Atlat. hãy cho biết CN năng lượng bao gồm những ngành. nào? Vai trò của CN năng lượng? 2.1- Cơ cấu gồm 2 phân ngành: -Khai thác nguyên, nhiên liệu: than, dầu khí, kim loại phóng xạ. -Sản xuất điện: gồm thủy điện, nhiệt điện, các loại khác như năng lượng Mặt Trời, sức gió, thủy triều…. 2.2-Vai trò: -CN năng lượng là tiền đề của tiến bộ KH-KT. -Đáp ứng đời sống văn hóa văn minh của con người. -Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác, ? Câu 3-Hãy xác định các nhà máy thủy điện,nhiệt điện trên Atlat .........và giải thích sự phân bố của chúng..
<span class='text_page_counter'>(61)</span> a-Những khu vực có nguồn năng lượng đồi dào:. VÙNG. THỦY ĐIỆN. NHIỆT ĐIỆN. -Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Đồng bằng sông Hồng. -Tây Nguyên. -Duyên hải Nam Trung bộ. -Đông Nam Bộ -Đồng bằng sông Cửu Long. -34b-Những khu vực có nguồn năng lượng kém phát triển: ......................................................................................................................................... 2.2-Nguyên nhân: a-Tự nhiên: -Thủy điện:+................................................................................................................... +................................................................................................................... +................................................................................................................... -Nhiệt điện:...................................................................................................................... ......................................................................................................................................... b-Kinh tế:.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> -Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. c-Xã hội: -Phụcvụ cho nhu cầu ngày càng cao của nhân dân. -Nhà nước quyết định xây dựng và có chính sách hổ trợ. 2.3-Phân bố: Sự phân bố các nhà máy thủy điện của nước ta chủ yếu tập trung ở 3 hệ thống sông lớn: -Trung du và núi Bắc Bộ:……………………………………………………………. -Tây Nguyên:................................................................................................................ -Đông-Nam Bộ:............................................................................................................ 2.4-CNNL là ngành CN trọng điểm của nước ta. ?Câu 4:Tại sao CNNL lại là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta? a-Có thế mạnh lâu dài: -Cơ sở nguyên liệu phong phú và vững chắc. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang……………….. -CN khai thác than và phân bố: -Than Antraxit: vài tỉ tấn đứng đầu Đ-NÁ, 90% ở Quảng Ninh, sản lượng tăng dần 34 triêu tấn. -Than nâu: hàng chục tỉ tấn. Phân bố ở Đồng bằng sông Hồng. -Than bùn: Trữ lượng lớn, tập trung ở rừng Uminh. - CN khai thác dầu khí: a)Trữ lượng: Vài tỉ tấn dầu mỏ, hàng trăm tấn m3 khí b)Phân bố: các bể trầm tích ngoài thềm lục địa: (At lát……) +Bể Cửu Long.. +Bể ……………….. +Bể Nam Côn Sơn.. +Bể ………………..
<span class='text_page_counter'>(63)</span> c)Tình hình sản xuất: -Khai thác năm 1986, sản lượng tăng và đạt 18,5 triệu tấn. -Đưa khí đồng hành phục vụ nhà máy nhiệt điện, phát triển nhà máy lọc hóa dầu. -Thị trường tiêu thụ rộng lớn. +Phục vụ ....................................................................................................................... +...................................................................................................................................... b-Mang lại hiệu quả kinh tế cao -KT:đẩy mạnh tốc độ phát triển của các ngành kinh tế , phục vụ CNH,HDH đất nước .Dầu thô xuất khẩu 2005 7,4 tỉ USD. c-Tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khácTác động mạnh mẽ, tòan diện đến các ngành về các mặt:quy mô, kỹ thuật,công nghệ , chất lượng sản phẩm. -35III-CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC-THỰC PHẨM: ?Câu 5 :Chứng minh rằng CN chế biến lương thực-thực phẩm là ngành CN trọng điểm 3.1-Có thế mạnh lâu dài: a-Tự nhiên: -Nguồn nguyên liệu dồi dào của NN, ngư nghiệp. +Nguyên liệu từ ngành trồng trọt: đa dạng và phong phú của cây lương thực,cây CN, cây ăn quả và các lọai rau đậu. +Nguyên liệu từ chăn nuôi: rất đa dạng,nguyên liệu của chăn nuôi gia súc, gia cầm +Nguyên liệu thủy sản:cá, tôm... b-Kinh tế: +Cơ sở vật chất và CSHT phát triển mạnh: xây dựng được các cơ sở chế biến... +Khoa học kỹ thuật phát triển, công nghiệp chế biến ngày một tốt hơn góp phần nâng cao chất lượng và mẫu mã sản phẩm..
<span class='text_page_counter'>(64)</span> c-Xã hội: -Nguồn lao đông: dồi dào rẻ tiền , chịu khó. -Thị trường rộng lớn. -Đường lối chính sách: việc thực hiên đường lối đổi mới phát triển công nghiệp. 3.2-Mang lại hiệu quả kinh tế cao. -Có cơ cấu ngành đa dạng CN chế biến sản phẩm từ ngành trồng trọt, chăn nuôi…...... -Sản lượng tăng nhanh và phân bố rộng khắp đất nước, nhất là các vùng có điều kiện thuận lợi về nguyên liệu, dân số đông và cơ sở chế biến phát triển mạnh. 3.3-Thúc đẩy các ngành khác phát triển: Chăn nuôi, trồng trọt, thủy hải sản, bao bì, thương mại. 3 Câu 3:Dựa vào BSL dưới đây: MỘT SỐ SẢN PHẨM NGÀNH CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG. SẢN PHẨM. 1995. 2000. 2001. 2005. -Vải lụa (triệu m2). 263,0. 356,4. 410,1. 560,8. -Quần áo may sẳn(triệu cái). 171,9. 337,0. 375,6. 1011,0. -Giày dép da (triệu đôi). 46,4. 107,9. 102,3. 218,0. -Giấy bìa (nghìn tấn). 216,0. 408,4. 445,3. 901,2. -Trang in (tỉ trang). 96,7. 184,7. 206,8. 450,3. 1-Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta. 2-Nhận xét tốc độ gia tăng một số sản phẩm CN qua các năm. -Xử lí số liệu (năm 1995=100%) -Công thức: Vải lụa (2000)=Vải lụa (2000)x100/Vải lụa (1995).
<span class='text_page_counter'>(65)</span> -Làm 1 phép tính:........................................................................................................... SẢN PHẨM. 1995. 2000. 2001. 2005. -Vải lụa (triệu m2). 100. 135,5. 213,2. -Quần áo may sẳn(triệu cái). 100. 196,0. 588,1. -Giày dép da (triệu đôi). 100. 232,5. 469,8. -Giấy bìa (nghìn tấn). 100. 189,1. 417,2. -Trang in (tỉ trang). 100. 191,0. 465,7. -36-. BÀI.28-TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP. I-TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP ?Câu 1:Thế nào là tổ chức lãnh thổ công nghiệp? -Tổ chức lãnh thổ công nghiệp:là sự sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ nhất định về sử dụng hợp lý các nguồn lực sẵn có nhăm đạt hiệu quả cao về mặt KT-XH và MT. II-CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP CHÍNH ? Câu 2:So sánh các hình thức tổ chức công nghiệp nước ta. HÌNH THỨC. ĐẶC ĐIỂM. TỔ CHỨC Điểm CN. -Chỉ bao gồm 1.2 xí nghiệp đơn lẻ, có kết cấu hạ tầng riêng. -Phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu hoăc nơi tiêu thu. -Giữa chúng có mối quan hệ về sản xuất. -Các điểm CN đơn lẻ thường hình thành ở Tây Bắc, Tây Nguyên... Khu CN. -Tập trung nhiều xí nghiệp CN trên một khu vực có ranh giới địa lý xác định, chuyên sản xuất công nghiệp và thực hiện các dịch vụ hổ trợ sản.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> xuất công nghiệp, không có dân cư sinh sống. -Ngoài khu CN tập trung còn có khu chế xuấtvà khu công nghệ cao. -Có ban quản lý và sự phân cấp về quản lý cũng như về tổ chức quản lý. -Khu CN tập trung ở DNB, DBSH,DHMT Trung tâm CN. -Hình thức tổ chức lãnh thổ CN ở trình độ cao. -Tập trung CN gắn liền với đô thị vừa và lớn. -Mỗi trung tâm CN có ngành chuyên môn hóa với vai trò hạt nhân. +Quy mô rất lớn có ý nghĩa quốc gia: TP HCM, Hà Nội. +Quy mô trung bình có ý nghĩa vùng: Hải Phòng, Đà Nẳng, Cần Thơ... +Quy mô nhỏ có ý nghĩa địa phương: Việt Trì, Vinh, Nha Trang.... Vùng CN. -Hình thức tổ chức lãnh thổ CN ở trình độ cao nhất. -Có thể bao gồm tất cả các hình thức tổ chức lãnh thổ CN từ thấp đến cao và giữa chúng có mối quan hệ chặt chẽ với nhau về sản xuất, công nghệ, kinh tế.... -Có diên tích bao gồm nhiều tỉnh và thành phố ( tương đương cấp tỉnh) -Có một số ngành chuyên môn hóa thể hiện bộ mặt vùng. -Có một trung tâm CN lớn mang tính chất tạo vùng và là hạt nhân cho sự phát triển vùng. -Sự chỉ đạo được thông qua các Bộ chủ quản và các địa phương.. II-VÙNG CÔNG NGHIỆP Theo quy hoach chung của bộ CN(2001) cả nước được phân thành 6 vùng CN: -Vùng 1: Các tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Quảng Ninh (14 tỉnh) -Vùng 2: Các tỉnh DBSH và Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An,Hà Tỉnh(15 tỉnh,thành phố) -Vùng 3:Các tỉnh từ Quảng Bình đên Ninh Thuận (10 tỉnh,thành phố) -Vùng 4:Các tỉnh TâyNguyên trừ Lâm Đổng (4tỉnh).
<span class='text_page_counter'>(67)</span> -Vùng 5:Các tỉnh Đông Nam Bộ,Bình Thuận, Lâm Đồng(8 tỉnh,thành phố) -Vùng 6:Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long (13 tỉnh,thành phố) -37? Câu 4: Tại sao các khu CN tấp trung lại phân bố chủ yếu ở DNB, ĐBSH, DHMT? Đây là những khu vực có những điều kiện tự nhiên,kinh tế, xã hội thuận lợi: -Tự nhiên:....................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... -Kinh tế:+....................................................................................................................... +........................................................................................................................ +........................................................................................................................ +....................................................................................................................... -Xã hội: +....................................................................................................................... +........................................................................................................................ +........................................................................................................................ +........................................................................................................................ ? Câu 5: Căn cứ vào kiến thức đã học và bản đồ CN chung của Atlat Địa lý Việt Nam, hãy giải thích tại sao TP.HCM và Hà Nội là hai trung tâm CN lớn nhất nước ta? 1-Hà Nội: -Trung tâm công nghiệp lớn thứ hai đất nước. -Có các ngành CN:......................................................................................................... →Vì.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> -Vị trí địa lý nằm ở trung tâm Đồng bằng Sông Hồng thuận lợi liên hệ kinh tế với các vùng khác trong tòan quốc. -CSHT và CSVCKT phát triển mạnh, còn là đầu mối giao thông... -Đông dân: +....................................................................................................................................... +....................................................................................................................................... -........................................................................................................................................ -........................................................................................................................................ -........................................................................................................................................ 2-Thành phố Hồ Chí Minh: -Trung tâm CN lớn nhất nước -Cơ cấu CN khá hòan chỉnh với các ngành.................................................................... ........................................................................................................................................ →Vì: -Có ưu thế về vị trí địa lý, nằm kề vùng lương thực-thực phẩm(ĐBSCL) nằm trong vùng Đông Nam Bộ nơi chuyên canh cây công nghiệp. -Thành phố HCM là đầu mối giao thông, có cảng Sài Gòn với năng lực bốc dỡ khá lớn. -...................................................................................................................................... -Là thành phố đông dân nhất nước ta có: +...................................................................................................................................... +...................................................................................................................................... -....................................................................................................................................... -....................................................................................................................................... -..................................................................-38-...............................................................
<span class='text_page_counter'>(69)</span> ? Câu 6: Căn cứ vào kiến thức đã học và bản đồ CN chung của Atlat Địa lý Việt Nam, hãy giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất CN lớn nhất cả nước ? ♫♫♫♫♫ Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất CN lớn nhất cả nước vì có nhiều điều kiện thuận lợi: -Tự nhiên: +Vị trí địa lý thuận lợi: tiếp giáp với vùng giàu tài nguyên thiên nhiên, nằn trên trục giao thông huyết mạch. +Tài nguyên và nguồn nguyên liệu đồi dào. +Nằm trong vùng chuyên canh cây CN lớn nhất cà nước. +Nơi tập trung khóang sản dầu khí dầu khí trũ lượng lớn nhất nước và dang được khai thác có hiệu quả. -Kinh tế: +CSHT và CSVC-KT hòan thiên nhất cả nước. +Tập trung nhiều trung tâm CN. -Xã hội: +Tập trung lực lượng lao đông có trình độ kỹ thuật và tay nghề cao của cả nước, người dân ở đây rất nhạy bén với cơ chế thị trường. +Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngòai. +Có đường lối phát triển năng động.. -39-.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> BÀI 29-THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ, NHẬN XÉT VÀ GIẢI THÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU-NGÀNH CÔNG NGHIỆP Câu 1: Dưa vào BSL dưới đây CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NHÓMNGÀNH Đơn vị: %.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> NHÓM NGÀNH. 1996. 1999. 2000. 2004. 2005. -TÒAN NGÀNH CN. 100. 100. 100. 100. 100. -CN KHAI THÁC. 13,9. 14,7. 15,8. 12,8. 11,2. -CN CHẾ BIẾN. 79,9. 79,6. 78,7. 81,3. 83,3. SẢNXUẤT,PHÂNPHỐI,ĐIỆN,. 6,2. 5,7. 5,5. 5,9. 5,6. KHÍ ĐỐT,NƯỚC. 1-Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất CN phân theo nhóm ngành của nước ta. 2-Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch này. ΩΩΩΩΩ 1-Vẽ biểu đồ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 2-Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch -NXC:...............................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(72)</span> ......................................................................................................................................... -Cơ cấu:↓XTT................................................................................................................. ( Năm cuối)2005.................................................................................................... -Chuyển dịch: năm đầu → năm cuối (1996 → 2005) cơ cấu giá trị sản xuất nông -lâm ,thủy sản chuyển dịch theo hướng: *CN chế biến có............................................................................................................. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... *CN khai thác có............................................................................................................ ......................................................................................................................................... ........................................................................40............................................................. *Tỉ trọng ngành sản xuất,phân phối, .............................................................................. .......................................................................................................................................... Câu 2: Dựa vào BSL dưới đây GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (GIÁ SO SÁNH NĂM 1994) Đơn vị: tỉ đồng THÀNH PHẦN KINH TẾ. 1995. 2005.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> -NHÀ NƯỚC. 51.990. 249.085. -NGÒAI NHÀ NƯỚC. 25.451. 308.854. -KHU VỰC CÓ VỐN ĐẦU. 25.933. 433.110. TƯ NƯỚC NGÒAI TỔNG CỘNG 1-Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiên cơ cấu giá trị sản xuất CN theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1995 và năm 2005. 2-Nêu nhận xét. ΩΩΩΩΩ -Xử lý số liệu -Làm 1 phép tính........................................................................................................ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (GIÁ SO SÁNH NĂM 1994) Đơn vị: % THÀNH PHẦN KINH. 1995. TẾ. -NHÀ NƯỚC. 50,3. -NGÒAI NHÀ NƯỚC. 24,6. -KHU VỰC CÓ VỐN. 25,1. ĐẦU TƯ NƯỚC NGÒAI TỔNG CỘNG 1-Vẽ biểu đồ -Tính bán kính R:. 100. 2005.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... -412-Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch -NXC:.............................................................................................................................. ......................................................................................................................................... -Cơ cấu:↓XTT................................................................................................................. ( Năm cuối)2005.................................................................................................... -Chuyển dịch: năm đầu → năm cuối (1995 → 2005) cơ cấu giá trị sản xuất CN phân theo thành phần kinh tế chuyển dịch theo hướng: *CN Nhà nước chiếm..................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... *CN ngòai Nhà nước....................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ *Trước đây, khu vực có vốn đầu tư nước ngòai .............................................................
<span class='text_page_counter'>(75)</span> ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 3: Dựa vào BSL dưới đây CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO VÙNG KINH TẾ Đơn vị: % VÙNG KINH TẾ. 1995. 2005. -Đồng bằng sông Hồng. 17,7. 19,7. -Trung du và núi phía Bắc. 6,3. 4,6. -Bắc Trung Bộ. 3,6. 2,4. -Duyên hải Nam Trung Bộ. 4,8. 4,7. -Tây Nguyên. 1,2. 0,7. -Dông Nam Bộ. 49,4. 55,6. -Đồng bằng sông Cừu Long. 11,8. 8,8. -Không xác định. 5,2. 3,5. Hãy nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất CN phân theo vùng lãnh thổ của nước ta năm 1995 và 2005. ΩΩΩΩΩ -NXC:.............................................................................................................................. ......................................................................................................................................... -Chuyển dịch: năm đầu → năm cuối (1995 → 2005) Cơ cấu giá trị sản xuất CN theo vùng kinh tế chuyển dịch theo hướng: *Những vùng có tỉ trọng tăng.............................................................
<span class='text_page_counter'>(76)</span> ......................................................................................................................................... -Sự chuyển dịch trên sẽ tạo nên................42.................... MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ. BÀI 30-VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC I-VAI TRÒ 1.1- Giao thông vận tải: -GTVT là một ngành sản xuất đặc biệt vừa mang tính chất sản xuất vừa mang tính chất dich vụ.Chuyên chở nguyên nhiên liệu đến nơi sản xuất và sản phẩm đến nơi tiêu thụ. - Thực hiên mối liên kết KT, VH, XH giữa các vùng và các khu vực kinh tế. -Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân. -Chỉ tiêu quan trọng nhất để dánh giá trình độ phát triển KT-XH của một nước. -Điều kiện quan trọng để thu hút vốn đầu tư nước ngòai 1.2-Thông tin liên lạc: -Thực hiên việc chỉ đạo quản lý kinh tế được nhanh chóng. -Là thước đo của nền văn minh. -Thúc đẩy quá trình tòan cầu hóa. 1.3-Bưu chính viễn thông: a-Vai trò:.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> -Rút ngắn khỏang cách giữa các vùng. Tạo thuận lợi cho thống nhất quản lý. -Giúp cho cả nước tiếp cân thông tin, chính sách Nhà nước nhanh chóng. b-Đặc điểm Bưu chính: -Đặc điểm nổi bật: là mang tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. -Hạn chế: +Mạng lưới phân bố chưa đều, ở miền núi, hải đảo chưa phát triển +Công nghệ nhìn chung còn lạc hậu, quy trình nghiệp vụ vẫn mang tính thủ công, thiếu lao đông có trình độ cao. -Hướng phát triển: Phát triển theo hướng cơ giới hóa, tin học hóa, đẩy mạnh kinh doanh. c-Đặc điểm Viễn thông: -Phát triển với tốc độ nhanh,vượt bậc và đón đầu các thành tựu kỹ thuật hiện đại. -Phân bố khắp cả nước và tương đối đa dạng và không ngừng -Mạng lưới Viễn thông quốc tế ngày càng phát triển mạnh hội nhập với thế giới thông qua vệ thông qua vệ tinh cáp biển. II-THỰC TRẠNG CSVC CỦA GIAO THÔNG VẬN TẢI NƯỚC TA: Mạng lưới GTVT của nước ta phát triển khá tòan diện, với đầy đủ các lọai hình vận tải: 2.1--Đường bộ: a)Sự phát triển: -Mở rộng và hiện đại hóa. -Mạng lưới phủ kín các vùng. -Phương tiện nâng cao về số lượng và chất lượng. -Khối lượng vận chuyển và luân chuyển tăng nhanh. -Tồn tại: mật độ và chất lượng còn thấp. b) Các tuyến đường chính: Quốc lộ IA, đường HCM, các tuyến theo hướng Đ→ T ......
<span class='text_page_counter'>(78)</span> -432.2-Đường Sắt: a)Sự phát triển: -Chiều dài trên 3.100 km. -Trước 1991, phát triển chậm, chất lượng phục vụ còn hạn chế, hiện nay đã được nâng cao. -Khối lượng vân chuyển và luân chuyển tăng nhanh. b)Các tuyến đường: -Đường sắt Thống Nhất.. -Hà Nội-Hải Phòng, Hà Nội-Lào Cai, Hà Nội-Thái Nguyên. 2.3-Đường sông: dài khỏang 11.000km, tập trung nhiều nhất là ở c ác hệ thống sông Hồng ,sông Thái Bình,sông Đồng Nai,sông Cửu Long... 2.4-Cảng biển: có 73 cảng biển lớn nhỏ, vận tải biển tấp nập nhất là tuyến Hải Phòng-TP.HCM.. 2.5-Hàng không: cả nước có 19 sân bay (5 sân bay quốc tế) 2.6-Đường ống: gắn liền với vận tài dầu khí khá phát triển ở các tỉnh phía Nam. IV-KỸ NĂNG 4.1-Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam hãy xác định tuyến đường bộ và nêu ý nghĩa.. a-Quốc lộ 1: -Chạy từ cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn) qua Hà Nội, Huế, TP.HCM đến Năm Căn (Cà Mau). -Ý nghĩa: Là tuyến đường huyết mạch, nối 6/7 vùng kinh tế, gắn kết các vùng giàu tài nguyên, các trung tâm kinh tế lớn, các vùng NN trù phú, có ý nghĩa đặc biệt về KT-XH, an ninh quốc phòng của cả nước.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> b-Quốc lộ 6: -Chạy từ Hà Nội tới Tuần Giáo (lai Châu) -Ý nghĩa: Nối Hà Nội với các tỉnh Tây Bắc.Là trục kinh tế duy nhất của vùng Tây Bắc, tạo điểu kiện khai thác các tiềm năng và phát triển KT-XH của vùng Tây Bắc. c-Đường sắt xuyên Việt. -Chạy từ Đồng Đăng (Lạng Sơn) đến thành phố Hồ Chí Minh với chiều dài gần 2000km. -Ý nghĩa: +Đây là con đường quan trọng của Việt Nam tạo mối liên kết kinh tế -văn hóa-xã hội giữa các vùng kinh tế phát triển nhất và giữa nước ta với Trung Quốc. +Tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam. +Chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa của ngành đường sắt.. d-Đường Hồ Chí Minh-Quốc lô 14: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... -444.2-Cho BSL sau: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA NƯỚC TA PHÂN THEO LỌAI HÌNH VẬN TẢI-NĂM 2006. LỌAI HÌNH VẬN. KHỐILƯỢNGVẬNCHUYỂN KHỐILƯỢNGLUÂNCHUYỂN.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> TẢI. (Nghìn máy) (máy/ 100 dân). Tổng số. 513.575,1. 113.550,0. Đường sắt. 9.153,2. 3.446,6. Đường bộ. 338.623,3. 20.537,1. Đường sông. 122984,4. 18.843,7. Đường biển. 42.693,4. 70.453,2. Đường hàng không. 120,8. 269,4. 1-Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hóa nước ta phân theo lọai hình vận tải. 2-Nhận xét và giải thích. ΩΩΩΩΩ CƠ CẤUKHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNCHUYỂN NƯỚC TA PHÂN THEO LỌAI HÌNH VẬN TẢI-NĂM 2006 Đơn vị:% LỌAI HÌNH VẬN TẢI. KHỐILƯỢNGVẬNCHUYỂN KHỐILƯỢNGLUÂNCHUYỂN (Nghìn máy). (máy/ 100 dân). Tổng số Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển Đường hàng không ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(81)</span> ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ -45-. BÀI 31-VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI, DU LỊCH. I-THƯƠNG MẠI 1.1-Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và qoanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế: ? Câu 1: Dựa vào hình 31.1, nhận xét Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và qoanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế. -Cả nước đã hình thành thị trường thống nhất, hàng hóa phong phú, đa dạng. -Nội thương đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. -Sự phát triển của nội thương thể hiện rõ nét qua tổng mức bán lẻ hàng hóa. 1.2-Chuyển biến sự thay đồi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990-2005:.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> ? Câu 2: Căn cứ vào hình 31.3, nhận xét, giải thích tình hình xuất nhập khẩu nước ta và nêu nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển ngoai thương trong những năm gần đây. -Thị trường buôn bán: ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa. Đặc biệt khi Việt Nam trở thành thành viên của WTO. -Về xuất khẩu: hàng CN nặng,CN nhẹ, nông, lâm, thủy sản và tiểu thủ CN. Thị trường xuất nhập khẩu lớn hiện nay là Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc.. -Về nhập khẩu: tăng khá nhanh, chủ yếu là nguyên liệu, tư liệu sản xuất. Thị trường nhập khẩu chủ yếu là Châu Á-Thái Bình Dương và Châu Âu. -Hoạt động ngoại thương nước ta có sự chuyển biến rõ rệt về cán cân xuất, nhập khẩu và tổng kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh. II-DU LỊCH (ATLAT……) 2.1-Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta tương đối phong phú và đa dạng: ? Câu hỏi 3: Tài nguyên du lịch là gì? Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, bản đồ du lịch phân tích các tài nguyên du lịch nước ta. 1- Tài nguyên du lịch: -TNDL gồm 2 nhóm: Tài nguyên tư nhiên và tài nguyên nhân văn. -TNDL nước ta phong phú và đa dạng. 2-Phân tích các tài nguyên du lịch nước ta: a-Tài nguyên du lịch tự nhiên: -Địa hình: Địa hình đa dạng tạo nên nhiều cảnh quan đẹp thu hút du khách. Các dạng địa hình đặc biệt có giá trị du lịch như địa hình cacxtơ, địa hình bờ biển, đảo....Cho ví dụ? -Khí hậu: Tương đối thuận lợi cho phát triển du lịch. Sự phân hóa theo vĩ độ, theo mùa và nhất là theo độ cao tạo nên sự đa dạng của khí hậu. Trở ngại chủ yếu là các thiên tai và sự phân mùa của khí hậu.Cho ví dụ? -Nguồn nước:.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> +Nhiều vùng sông nước như hệ thống sông Cửu Long, các hồ tự nhiên ( Ba Bể... )và nhân tạo ( Hòa Bình, Thác Bà, Dầu Tiếng...) đã trở thành các điểm tham quan du lịch. +Nhiều suối nước khóang nổi tiếng ( Kim Bôi, Mĩ Lâm.....) có giá trị đối với du lịch. -Sinh vật: Vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên tạo điều kiên để phát triển lọai hình du lịch sinh thái.Cho ví dụ?. -46-. b-Tài nguyên du lịch nhân văn: -Di tích văn hóa- lịch sử: hiện có khỏang 4 vạn di tích các lọai, trong đó có hơn 2.600 di tích được Nhà nước xếp hạng, tiêu biểu là các di sản văn hóa thế gíơi ( Cố đô Huế, Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn...) như lễ hội đền Hùng, Chùa Hương, Chùa Bà , Núi Sam.... -Các tài nguyên du lịch nhân văn khác: văn hóa dân tộc, văn nghệ dân gian, làng nghề truyền thống, nghê thuật ẩm thực.......cũng có sức thu hút khách du lịch. 2.2-Tình hình phát triển: -Ngành du lịch phát triển nhanh từ thập kỉ 90 (thế kỉ XX) đến nay nhờ chính sách Đổi mới của Nhà nước. -Nước ta đã hình thành 3 vùng du lịch: Bắc Bộ, Bắc Trng Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ với nhiều trung tâm du lịch quan trọng (Hà nội, TP.Hồ Chí Minh, Huế-Đà Năng..).
<span class='text_page_counter'>(84)</span> -47-.
<span class='text_page_counter'>(85)</span>
<span class='text_page_counter'>(86)</span>