Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KTHKI HOA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.46 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2012-2013 Môn: Hoá học 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: I. Chủ đề 1: Chất, các nguyên tử, phân tử - I.1. Chất + I.1.1: Biết cách lập công thức hóa học của các chất + I.1.2: Tính được phân tử khối của các chất II. Chủ đề 2: Phản ứng hóa học. - II.1. Phương trình hoá học +II.1.1: Biết vận dụng để viết các phương trình phản ứng hóa học III. Chủ đề 3: Mol và tính toán hoa học - III.1. Mol + III.1.1: Biêt vận dụng tính phần trăm của các chất và khối lượng các chất. - III.2. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất + III.2.1: Biết vận dụng công thưc chuyển đổi thể tích và lượng chất. 2. Kỷ năng 2.1: Lập được CTHH, tính được phân tử khối của các hợp chất 2.2: Biết cách điều chế một số chất. 2.3: Giải được bài toán hoá học 3. Thái độ: Nghiêm túc trong thi cử: II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên chủ đề Mức độ nhận thức (Nội dung chương, bài..) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng bậc Vận dụng bậc thấp cao I. Chất- Nguyên tử Chuẩn KT, Phân tử KN kiểm tra: Số tiết LT/Tổng ST: I.1.1; 2.1 Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30%. II. Phản ứng hoá học Số tiết LT/Tổng ST:. Số câu:1 Số điểm:3. Tỉ lê: 30% Chuẩn KT, KN kiểm tra: I.1.2; 2.2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30%. Số câu:1 Số điểm:2. Tỉ lê: 20%. III. Mol và tính toán hoá học Số tiết LT/Tổng ST: Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30%. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lê: %. Số câu:1 Số điểm:3. Số câu:1 Số điểm:2. Tỉ lê: 30%. Tỉ lê: 20%. Chuẩn KT, KN kiểm tra: III.1.1:. Chuẩn KT, KN kiểm tra: III.2.1; 2.3:. Số câu: 1 Số điểm:2. Số câu:1 Số điểm:3. Tỉ lê: 20%. Tỉ lê: 30%. Số câu: 1 Số điểm:2. Số câu:1 Số điểm:3. Tỉ lê: 20%. Tỉ lê: 30%. IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN. 1. Đề kiểm tra: Đề số 1. Câu 1:(3 điểm) Em hãy lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau : a. Na (I) và O (II ) b. C (IV) và O (II) Câu 2 :(2 điểm) Em hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. Mg + ? ---> MgO 2. K. + O2 ---> K2O. 3. FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2 4. Al(OH)3. ---> Al2O3 + H2O. Câu 3 : (2 điểm) Hãy tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong hợp chất sau đây: CaCO3 Câu 4 : (3 điểm) Sắt tác dụng với axit clohiđric: Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 Nếu có 14 gam sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm: a. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc. b. Khối lượng axit clohiđric cần dùng. ( Biết Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; O = 16; Na = 23; C = 12; Ca = 40) Đề số 2. Câu 1:(3 điểm) Em hãy lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau : a. K (I) và O (II ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. S (VI) và O (II) Câu 2 :(2 điểm) Em hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. Zn + ? ---> ZnO 2. Na + O2 ---> Na2O 3. Fe(OH)3. ---> Fe2O3 + H2O. 4. FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2 Câu 3 : (2 điểm) Hãy tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Cu, S ,O trong hợp chất CuSO4 Câu 4 : (3 điểm) - Sắt tác dụng với axit clohiđric: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 - Nếu có 42 gam sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm: a. Thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc. b. Khối lượng axit clohiđric cần dùng. ( Biết Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; O = 16; K = 39; S = 32; Cu = 64 ) 2. Đáp án và biểu điểm. Đề số 1 Câu 1: Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất. Na (I) và O. C (IV) và O. B1: Viết công thức dạng chung: NaxOy. B1: Viết công thức dạng chung: CxOy. B2: Theo quy tắc hóa trị: x.1 = y.2. B2: Theo quy tắc hóa trị: x.4 = y.2. x y. B3: Lập tỉ lê B4: Chọn. 2. = 1. x=1. B4: Chọn. y=2 B5: CTHH của hợp chất: Na2O. x y. B3: Lập tỉ lê. 2. = 4. x=1 y=2. (1đ). * PTK = 2 x 23 + 1 x 16 = 62 đvc (0,5đ). B5: CTHH của hợp chất: CO2. (1đ). * PTK = 1 x 12 + 3 x 16 = 44 đvc (0,5đ). Câu 2: Hoàn các phương trình hóa học 1. 2Mg 2. 4K. + +. 3. 4FeS2 + 4. 2Al(OH)3. O2 O2 11O2. 2MgO 2K2O. (0,5đ) (0,5đ). 2Fe2O3 + 8SO2. (0,5đ). Al2O3 + 3H2O. (0,5đ). Câu 3: Khối lượng mol của hợp chất CaCO3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MCaCO3 = 1 x 40 + 1 x 12 + 3 x 16 = 100 (g). (0,5đ). Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất % Ca =. 1 . 40 100. x 100%. = 40%. %S. =. 1 . 12 100. x 100%. = 12%. %O. = 100 - (40 + 12) = 48%. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). Câu 4: BÀI GIẢI a. Số mol sắt tham gia phản ứng: nFe =. 14 56. = 0,25 (mol). (0,5đ). Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra: Fe. +. 0,25mol. 2HCl 2.0,25mol. FeCl2. +. 0,25mol. H2 0,25mol. (0,5đ). Thể tích khí hiđro sinh ra nH2 = nFe = 0,25 (mol). (0,5đ). vH2 = 0,25 x 22,4 = 5,6 (l). (0,5đ). b. Khối lượng axit clohiđric cần dùng : nHCl = 2. 0,25 = 0,5 (mol). (0,5đ). mHCl = 0,5 . 36,5 = 18,25 (g). (0,5đ). (Nếu hs viết PTHH khác hay giải bài bằng cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm bình thường) Duyêt của Chuyên môn. Nguyễn Hoàng Tuấn. Giáo viên ra đề. Đinh Đình Tứ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN CHÂM BÀI KIỂM TRA HOC KÌ I MÔN HÓA LỚP 8 NĂM HỌC 2012-2013 Đề số 2 Câu 1: Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất. K (I) và O. S (VI) và O. B1: Viết công thức dạng chung: KxOy. B1: Viết công thức dạng chung: SxOy. B2: Theo quy tắc hóa trị: x.1 = y.2. B2: Theo quy tắc hóa trị: x.6 = y.2. x y. B3: Lập tỉ lê 2 6. 2. = 1. x y. B3: Lập tỉ lê. =. 1. = 3. B4: Chọn. x=1. B4: Chọn. y=2 B5: CTHH của hợp chất: K2O. x=1 y=3. (1đ). * PTK = 2 x 39 + 1 x 16 = 94 đvc (0,5đ). B5: CTHH của hợp chất: SO3. (1đ). * PTK = 1 x 32 + 3 x 16 = 80 đvc (0,5đ). Câu 2: Hoàn các phương trình hóa học 1. 2Zn. +. O2. 2. 4Na. +. O2. 3. 2Fe(OH)3. 2ZnO. (0,5đ). 2Na2O. (0,5đ). Fe2O3 + 3H2O. (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. 4FeS2 +. 11O2. 2Fe2O3 + 8SO2. (0,5đ). Câu 3: Khối lượng mol của hợp chất CuSO4 MCuSO4 = 1 x 64 + 1 x 32 + 4 x 16 = 160 (g). (0,5đ). Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất % Cu =. 1 . 64 160. x 100%. = 40%. (0,5đ). %S. =. 1 . 32 160. x 100%. = 20%. (0,5đ). %O. = 100 - (40 + 20) = 40%. (0,5đ). Câu 4: BÀI GIẢI a. Số mol sắt tham gia phản ứng: nFe =. 42 56. = 0,75 (mol). (0,5đ). Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra: Fe 0,75mol. +. 2HCl 2.0,75mol. FeCl2 0,75mol. +. H2. 0,75mol. (0,5đ). Thể tích khí hiđro sinh ra nH2. = nFe = 0,75 (mol). vH2 = 0,75 x 22,4 = 16,8 (l). (0,5đ) (0,5đ). b. Khối lượng axit clohiđric cần dùng : nHCl = 2. 0,75 = 1,5 (mol). (0,5đ). mHCl = 1,5 . 36,5 = 54,75 (g). (0,5đ). (Nếu hs viết PTHH khác hay giải bài bằng cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm bình thường).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×