Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Dai so 8 tuan 410

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.53 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 4 Tiết 7. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về hằng đẳng thức đáng nhớ thứ 4, 5, 6, 7. - Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức theo hai chiều: A = B, B = A 3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình làm bài tập II. Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ, đồ dùng dạy học. - HS : Xem bài trước, đồ dùng học tập. III. Phương pháp dạy học: Phát hiện và giải quyết vấn đề. IV. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1. Kiếm tra bài cũ (10’) HS1: Viết bảy hằng đẳng thức và Làm HS1: Trình bày bài 31a SGK 16 HS2: - Viết bảy hằng đẳng thức và Làm HS2: Trình bày bài 31b SGK 16 Gv nhận xét cho điểm Hoạt động 2. Luyện tập (30’) Bài tập 26 trang 14 Hs áp dụng hàng đẳng Bài tập 26 trang 14 Áp dụng hàng đẳng thức để tính. a. (2 x 2  3 y )3 8 x 6  36 x 4  54 x 2 y 2  27 y 2 thức thứ 4 để khai triển các biểu thức trên. 1 1 9 27 ( x  3)3  x3  x 2  x  27 Gv cho học sinh làm. Hs trình bày 8 4 2 b. 2 Gv nhận xét Bài tập 28 trang 14 Bài tập 28 trang 14 3 2 3 Trước khi tính giá trị Dùng hàng đẳng thức a. A x  12 x  48x  64 ( x  4) của biểu thức ta cần dùng để thu gọn biểu thức. Tại x = 6 ta có: hàng đẳng thức làm gọn Thay các giá trị vào để A = (6 + 4)3 = 103 1000 các biểu thức tính. 3 2 3 b. B x  6 x  12 x  8 ( x  2) Cho hs làm bài tập Hs trình bày Tại B = 22 ta có: Gv nhận xét B = (22 – 2)3 = 203 = 8000.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập 30 trang 16 Để rút gọn biểu thức Áp dụng hàng đẳng Bài tập 30 trang 14 ta áp dụng hàng đẳng thức số 6. thức nào? Hs trình bày a. (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3) Từ đó thu gọn các = (x3 + 33) – (54 + x3) biểu thức đối nhau để = x3 + 27 -54 – x3 = -27 được kết quả đơn giản b.(2x+y)(4x2-2xy+y2)-(2x-y)(4x2+2xy+y2) Cho hs làm bài tập = (8x3 + y3) – (8x3 – y3) Gv nhận xét = 8x3 + y3 – 8x3 + y3 = 2y3 Bài tập 31a trang 16 Biến đổi VT thành VP hoặc ngược lại. Từ đó thay giá trị và để tính a3 + b3 Cho hs làm bài tập. Gv nhận xét. Hs làm bài tập Bài tập 31a trang 16 a. VP = (a + b)3 - 3ab(a + b) = (a3 + 3a2b + 3ab2 + b3) - 3a2b – 3ab2 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - 3a2b – 3ab2. = a3 + b3 = VT Vậy: a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab(a + b) b. VP = (a - b)3 + 3ab(a - b) = (a3 - 3a2b + 3ab2 - b3) + 3a2b – 3ab2 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 - 3a2b – 3ab2. = a3 - b3 = VT Áp dụng: Vậy: a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab(a + b) Với ab = 6 và a + b = -5 Ta có:VT = (-5)3 -3.6(-5) = -35 Hoạt động 3. Cũng cố + Hướng dẫn về nhà (5’) Yêu cầu học sinh nhắc lại các hàng đẳng Hàng đẳng thức thức số 4 đến số 7 4) (A+B)3= A3+ 3A2B+3AB2+ B3 Gv nhận xét 5) (A-B)3= A3- 3A2B+3AB2-B3 Lưu ý các biến đổi hai chiều : 6) A3+B3 = (A+B)(A2-AB + B2) A = B, B = A 7) A3-B3 = (A-B)(A2+AB +B2) Làm bài tập số 32 trang 16 Hs ghi bài tập Phân tích vế phải từ đó điền vào ô trống ở vế trái.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 4 Tiết 8. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ - Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức theo hai chiều: A = B, B = A 3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình làm bài tập II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, đồ dùng dạy học. - HS: Xem bài trước, đồ dùng học tập. III. Phương pháp dạy học: Phát hiện và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1. luyện tập (40’) Nêu bt 33 SGK 16 Sửa một câu mẫu, rồi yêu cầu HS thực hiện Cho HS nhận xét Chốt lại cách làm. Nêu bt 34 SGK 16 HD HS làm theo hai. Tìm hiểu và thực hiện bài 33. Bài tập 33 SGK 16 a) ( 2+ xy)2 = 22 + 2.2xy + (xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 Trình bày theo bài b) (5 -3x)2 = 52 – 2.5.3x + (3x)2 mẫu = 25 + 30x + 9x2 c) (5- x)(5x+ 5) = 52 - x2 = 25 - x2 d) ( 5x -1)3 = 125x3 - 75x2+ 15x - 1 Nhận xét e) ( 2x - y)( 4x2 + 2xy + y2) = ( 2x)3 – y3 = 8x3 – y3 Ghi nhớ. f) ( x +3)( x2 – 3x + 9) = x3 – 27 Bài tập 34 SGK 16 Tìm hiẻu và thực a) Cách 1: (a + b)2 - (a - b)2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> cách ở câu a. hiện bài 34. C1: Áp dụng HĐT hiệu hai bình phương. C2: Áp dụng : HĐT Thực hiện theo bình phương của một HD tổng, bình phương của một hiệu. Thực hiện theo sự Câu b: áp dụng HĐT hiệu hai lập phương, bình HD của GV phương của một tổng, hiẹu hai bình phương. Lên bảng trình bày Lên bảng trình bày Câu c: Bình phương của một hiệu. Lên bảng trình bày Cho HS trình bày Ghi nhớ Chốt lại cách làm.. = [(a+b) + (a-b)][(a+b)-(a-b)] = (2a)(2b) = 4ab Cách 2: (a+b)2 – (a-b)2 = a2 + 2ab + b2 – (a2 -2ab +b2) = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab - b2) = 4ab b) (a+ b)3- (a - b)3 – 2b3 ={(a+b)-(a+b)}{(a+ b)2+(a+b)(a-b)+(a-b)2-2b3. = 2b{3a2 - b2) – 2b3 = 6a2b - 2b2 – 2b3 = 6a3b c) (x+y+z)2 - 2(x+y+z)(x+y) + (x+y)2 = [(x + y + z) – (x – y)]2 = (x + y + z – x – y)2 = z2. Nêu bt 36 SGK 17 Tìm hiểu và thực Bài tập 36 SGK 16 HD HS thực hiện : hiện BT 35 a) Ta có: x4 + 4x + 4 = (x + 2)2 Đưa về dạng tích bằng áp Với x = 98 ta được: dụng HĐT rồi thế x vào Làm bài theo HD. (x + 2)2 = (98 + 2)2 =1002 = 10000 tính. b) Ta có: x3+ 3x2 + 3x +1 = (x +1)3 Yêu cầu HS trình bày. Lên bảng trình bày Với x = 99 ta được: Nhận xét Nhận xét (x +1)3 = (99 + 1)3 = 1003 Chốt lại cách làm. = 1000000 Hoạt động 2 . Củng cố và hướng dẫn (5’) - Hệ thống lại các dạng bài tập vừa giải. - HD bài 35, 37, 38 SGK 17. - Ôn lại bảy hằng đẳng thức. - Làm bài 35,37,38 SGK 17 - Xem trước bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.. Hs lắng nghe Hs ghi bài tập. Khánh Hải, ngày 08 tháng 9 năm 2012 Tổ trưởng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 05 Tiết 09. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG I. Mục tiêu: 1. kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. - Học sinh biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung. 2. Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng phương pháp đặt nhân tử chung vào việc giải các bài tập. 3. Thái độ: Cẩn thận trong quá trình giải toán. II.Chuẩn bị: - GV : SGK, phấn trắng và phấn màu, bảng lớp, bảng phụ giải ?1b,c và ?2 - HS : SGK, bảng con, vở nháp. III. Phương pháp dạy học: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (10’) HS1: Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ? - HS viết bảy hằng đẳng thức. 2 2 2 Làm BT33a,c (SGK) trang16. - BT33a)  2  xy  4  2 xy  x y HS2: Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ?  5  3x  2 25  30 x  9 x 2 b) Làm BT33b,f (SGK) trang16. 2 2 4 Gv nhận xét cho điểm c) 5  x 5  x  25  x. 2 3 f)  x  3 x  3x  9  x  27. 2. Bài mới: Hoạt động GV. Hoạt động HS. Ghi Bảng. Hoạt động 1: Ví dụ (15’) Nhắc lại qui tắc nhân a(b + c) = ab + ac Ví dụ 1 2 x 2  4 x 2 x.x  2 x.2 2 x x  2  một số với một tổng? Nêu VD1. Gợi ý: - Tìm hiểu và thực 2 hiện theo gợi ý. + 2 x 2 x.x Phân tích đa thức thành nhân tử + 4x = 2x.2 2 (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó Việc biến đổi 2 x  4 x - Lắng ghe và ghi thành một tích của những đa thức. thành tích 2 x x  2 được nhớ. gọi là phân tích đa thức.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 x 2  4 x thành nhân tử.. - HS phát biểu. Ví dụ 2: Vậy thế nào là 15 x 3  5 x 2  10 x PTĐTTNT. Giới thiệu cách làm - Ghi nhớ. 5 x.3x 2  5 x.x  5 x.2 như VD trên gọi là - Tìm hiểu và thực 5 x  3x 2  x  2  hiện VD. PTĐTTNT bằng PP đặt nhân tử chung - Nêu VD2. Hoạt động 2: Áp dụng (20’) Nêu ?1. Yêu cầu HS Tìm hiểu và thực ?1 2 thực hiện. hiện ?1 a) x  x  x x  1 Yêu cầ HS thực hiện Thực hiện theo b)5 x 2  x  2 y   15 x x  2 y  lẫn lượt HD 5 x x  2 y  x  3 Chốt lại cách làm. Nêu chú ý. Ghi nhớ Đọc chú ý. c)3 x  y   5 x y  x  3 x  y   5 x x  y   x  y  3  5 x . *Chú ý: Nhiều khi để làm xuất Nêu ?2. Yêu cầu HS Tìm hiểu và thực hiện nhân tử chung ta cần đổi dấu các hạng tử (lưu ý tính chất A=-(-A)) thực hiện. hiện ?2 ?2 Tích a.b = 0 khi a =0 Ghi nhớ. 2 Ta có: 3x  6 x 3x x  2 hoặc b = 0. HD HS đưa về dạng Thực hiện theo Để 3x x  2 = 0 thì 3x = 0 hoặc x - 2= tích rồi tìm x. HD 0 Thực hiện cùng HS Hay x = 0 hoặc x = 2 Quan sát , ghi nhớ Vậy x = 0 và x = 2 3. Củng cố và hướng dẫn: (2’) - Hệ thống lại phương pháp phân tích. - Làm bài 39 SGK 19 4. Dặn dò: (2’) - Học bài và làm bài 40, 41, 41 SGK 19 - Xem trước bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử dùng hằng đẳng thức..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 05 Tiết 10. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Học sinh hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. 2. Kỹ năng: - Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Thái độ: Cẩn thận trong quá trình giải toán. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, STK, Đồ dùng dạy học - HS: Xem bài trước, dụng cụ học tập. III. Phương pháp dạy học: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (8’) HS1: Thế nào là PTĐT thành nhân tử? Làm bài tập 40a SGK 19 HS2: Làm bài tập 41a SGK 19 Gv nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: Hoạt động GV. HS1: Phát biểu 40 a) ĐS : 1500 HS2: x = 2000 và x = 1/5. Hoạt động HS. Ghi Bảng. Hoạt động 1: Ví dụ (15’) Nhắc lại bảy hằng Nhắc lại kiến thức cũ. đẳng thức đã học Nêu VD. Yêu cầu Tìm hiểu và thực a) x 2  4 x  4  x  2 2 thực hiện hiên. b) x 2  2  x 2  ( 2 ) 2  x  2  x  2  Giới thiêu: cách làm 3 c)1  8 x 3 13   2 x  1  2 x 1  2 x  4 x 2  như trên gọi là phân tích đa thức thành nhân Lắng nghe và ghi tử bằng phương pháp nhớ. dùng hằng đẳng thức..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nêu ?1. Yêu cầu HS thực hiện Câu a sử dụng HĐT Tìm hiểu ?1 và thực nào? hiện Câu b sử dụng HĐT Lập phương của 1 nào? tổng. Chốt lại cách làm. Nêu ?2. Yêu cầu HS Hiệu hai bình phương thực hiện Chốt lại cách làm. Tìm hiểu ?2 và thực hiện. ?1 a ) x 3  3 x 2  3 x  1  x  1 2. 3. 2. 2. b) x  y   9 y 2  x  y    3 x   x  y  3x  x  y  3 x   y  2 x  4 x  y . ?2 Tính nhanh 1052 – 25 = 1052 – 52 = (105 – 5)(105 + 5) = 100.110 = 11000. Hoạt động 2: Áp dụng (10’) Ta áp dụng HĐT biến đổi đưa về dạng tích. HD cho HS để thực hiện tố hơn Nhận xét. Thực hiện áp dụng Cùng Gv thực hiện Ghi nhớ.. Ta có: ( 2n + 5 )2 – 25 = ( 2n + 5 )2 – 52 = (2n + 5 - 5)(2n + 5 + 5) = 2n(2n + 10) = 4n(n + 5) 4. 3. Củng cố và hướng dẫn: (10’) - Hệ thống lí thuyết. - Làm bài 43 SGK 20 a. ( x + 3)2 b. –( x - 5)2 c. ( 2x – 1/2)( 4x2 + x + 1/4). d. ( 1/5x – 8y)( 1/5x + 8y). 4. Dặn dò: (2’) - Học bài và làm bài 44, 45, 46 SGK 20 - Xem trước bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.. Khánh Hải, ngày 15 tháng 9 năm 2012 Tổ trưởng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 06 Tiết 11. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng phương pháp nhóm hạng tử vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Thái độ: Cẩn thận trong quá trình giải toán. II.Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, giáo án , SGK, STK - HS : SGK, vở nháp III.Phương pháp dạy học: Phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, hoạt động nhóm. IV.Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ (9’) HS1: Làm bài 45a SGK 20? 2  HS2: Làm bài 46a SGK 21? HS1: x = 5 Gv nhận xét cho điểm HS2: 4600 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Nêu ví dụ 1. HS thực hiện. Nêu ví dụ Giới thiệu cách làm như trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp nhóm hạng tử. Có nhiều cách nhóm khác nhau cho cùng 1 bài toán. Giới thiệu cách nhóm khác của vd2. Gv hướng dẫn học sinh thực hiện Hs thực hiện Gv nhận xét. Hoạt động 1: Ví dụ (10’) Tìm hiểu vd Theo dõi và ghi *Ví dụ 1: Phân tích đa thức thành nhân tử. nhớ x2 – 3x + xy – 3y = (x2 – 3x) + (xy – 3y ) Tìm hiểu ví dụ 2 = x(x – 3) + y( x – 3) = (x – 3)(x + y) Lắng nghe và ghi nhớ. *Ví dụ 2: Phân tích đa thức thành nhân tử. 2xy + 3z +6y + xz = (2xy + xz) + (6y + 3z) Theo dõi HD của = x(2y + z) + 3(2y + z) GV = (2y + z)(x + 3) Ghi nhớ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động 2: Áp dụng (15’) Nêu áp dụng làm ?1. Tìm hiểu và thực ?1 hiện áp dụng 15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100 Câu ?1 ta có thể (15.64 + 36.15) + = (15.64 + 36.15) + (25.100 + 60.100) nhóm như thế nào? (25.100 + 60.100 ) = 15(64 + 36) + 100(25 + 60) Nhân tử nào chung Thực hiện theo HD = 15.100 + 100.85 đặt ra ngoài = 100(15 + 85) Câu ?2 GV cho lớp = 100.100 thảo luận nhóm: Xem = 10000 ai làm đúng, ai còn ?2 thiếu thì bổ sung sau Thực hiện theo HD Bạn Thái : 3’ các nhóm trả lời. x4 – 9x3 + x2 – 9x Đại diện trả lời = x(x3 – 9x2 + x – 9) Nhận xét . = x[(x3 – 9x2) + (x – 9)} Chốt lại cách làm. Các nhóm nhận xét = x[x2(x – 9) + (x – 9)] Hai bạn làm điều chéo. = x(x – 9)(x2 + 1) đúng. Nhưng bạn Hà Ghi nhớ Bạn Hà : phân tích chưa hoàn x4 – 9x3 + x2 – 9x toàn. Còn phân tích x2 = (x4 – 9x3) + (x2 – 9x) + 1 = x(x2 + 1) lúc đó = x3(x – 9) + x(x – 9) bài làm mới hoàn = (x – 9)(x3 + x) chỉnh. = x(x – 9)(x2 + 1) 3. Củng cố và hướng dẫn (10’) - Hệ thống lại kiến thức. - Làm bài tập 47 SGK 22 a. ( x + 1)( x - y). b. ( x +y)( z - 5). c. ( 3x -5)( x - y). 4. Dặn dò (1’) - Học bài và làm bài tập 48, 49, 50 SGK 22. - Xem trước bài các bài tập trong SBT và chuẩ bị tiết sau KT 15’..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần 06 Tiết 12. LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15’ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố lại kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử. - Thông qua bài KH 15’, điều chình thái độ học tập cũng như PPDH. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra 15’, Đáp án. HS: Kiến thức, dụng cụ học tập. III. Phương pháp dạy học: Phương pháp luyện tập và thực hành. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra 15’: Đề bài Đáp án I. Trắc nghiệm: I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Tích của đa thức 5x2 – 4x và đa thức x là: 3 3 3 2 A. 5 x  4 x B. 5 x  4 x 3 2 3 2 C. 5 x  4 x D.  5 x  4 x. 1C. 2D. 3B. 4C. 5A. 6C. 3 2 2 3 Câu 2: Đa thức x  3.2 x y  3.4 xy  8 y được phân tích thành nhân tử là: 3 A.  x  y . 3 B.  2 x  y . 3 3 C. x   2 y . 3 D.  x  2 y . 2 2 Câu 3: Đa thức 4 x  1  4 x  y được phân tích thành nhân tử là:. II. Tự luận: Câu 1: 2  2 x  y  1  2 x  y  1    2 x  y  1 x(x – y) – y(x – y) C. D. 2 = (x - y) (x - y) Câu 4: Đa thức 5x – 4x + 10xy – 8y được phân = (x - y)2 tích thành nhân tử là: Với x = 53 và y = 3 ta có: A. (5x – 2y)(x + 4y) B. (5x + 4)(x - 2y) (x - y)2 = (53 - 3)2 = 502 = 2500. C. (x + 2y)(5x - 4) D. (5x – 4)(x - 2y) Câu 5: Giá trị của biểu thức A = x2 – x với x = 101 Câu 2: Ta có x + 5x2 = x(1 + 5x) bằng? Để x(1 + 5x) = 0 A. 10100 B. 11000 C. 10001 D. 10101 2 2 2 Thì x = 0 hoặc 1 + 5x = 0 Câu 6: Điền vào chổ trống (2x – y) = 4x .....+y : 1 A. – xy B. 2xy C. – 4xy D.4xy  II. Tự luận: hay x = 0 hoặc x = 5 Câu 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức. x(x – y) – y(x – y) tại x = 53 và y = 3 A.  2 x  y  1 2 x  y  1. B.  2 x  y  1 2 x  y  1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 2: Tìm x biết: x + 5x2 = 0. 2. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: 48 SGK 22 (17’) Nêu bài tập 48 Tìm hiểu và thực a) x 2  4 x  y 2  4  x 2  4 x  4  y 2 SGK hiện  x  2 2  y 2  x  2  y  x  2  y  = Nhóm câu a như Ba hạng tử đầu. 2 2 2 2 2 2 b) 3x  6 xy  3 y  3z 3 x  2 xy  y  z  thế nào? 2 2 HD HS nhóm, rồi Trình bày = 3   x  y   z  = 3(x + y + z)(x – y –z ) yêu cầu trinh bày x 2  2 xy  y 2  z 2  2 zt  t 2 c) Nhận xét Nhận xét 2 2 2 2 = ( x  2 xy  y )  ( z  2 zt  t ) = ( x - y)2 – ( z - t)2 Chốt lại cách làm. Ghi nhớ = ( x – y + z – t)( x – y – z + t) Hoạt động 2: 49 SGK 22 (10’) Nêu bài tập 49 Tìm hiểu và thực a) 37,5.6,5 – 7,5.3,4 – 6,6.7,5 + 3,5.37,5 SGK hiện. =(37,5.6,5+3,5.37,5) – (7,5.3,4+6,6.7,5) Câu a Chúng ta (37,5.6,5 + = 37,5( 6,5 + 3,5) – 7,5( 3,4 + 6,6) nhóm như thế nào ? 3,5.37,5) và (7,5.3,4 + = 37,5.10 – 7,5.10 = 10( 37,5 – 7,5) HS trình bày. 6,6.7,5 ) = 10.30 = 300. Trình bày b) 452 + 402 – 152 + 80.45 Câu b Áp dụng = (452 + 80.45 + 402) - 152 hằng đẳng thức 80.45 = 2.40.45 = ( 45 + 40)2 - 152 = 852 - 152 Nhận xét . = ( 85 + 15)(85 – 15) Chốt lại cách làm. Ghi nhớ. = 100.70 = 7000. 3. Củng cố và hướng dẫn (2’) - Hệ thống lại kiến thức có liên quan đến bài kiểm tra và các bài tập vừa giải. 4. Dặn dò (1’) - Học bài và làm bài 50 SGK 23 + 21,23 SBT 5 - Xem trước bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Khánh Hải, ngày 22 tháng 9 năm 2012 Tổ trưởng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần 7 Tiết 13. Bài 9: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải loại toán phân tích đa thức thành nhân tử 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi nội dung ?1,?2. Đồ dùng dạy học. HS: Xem bài trước. Đồ dùng học tập. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ: HS1: P. tích đa thức sau thành nhân tử:. ĐS: 5 x x  y . 2. 5 x 3  10 x 2 y  5 xy. HS2: P. tích đa thức sau thành nhân tử:. ĐS:  x  2  y  x  2  y . x2  4x  y2  4. Gv nhận xét cho điểm Hoạt động 2: Ví dụ - Nêu ví dụ 1(Chính - Xem lại phần là phần kiểm tra bài cũ) kiểm tra. Ví dụ1:. - Củng cố - Nêu ví dụ 2.. - Ghi nhớ Tìm hiểu VD2. - Từng bước hướng. - Quan sát hướng. Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành 2 2 nhân tử: x  2 xy  y  9.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> dẫn bài làm cho HS.. dẫn của GV.. - Chốt lại cáh làm. 2 2 =  x  y  3. - Ghi nhớ. - Nêu ?1(Treo bảng phụ). Hướng dẫn HS thực hiện. - Yêu cầu HS đứng tại chỗ trình bày bài làm. Chốt lại cách làm .. 2 2 2 2 Giải: x  2 xy  y  9  x  2 xy  y   9. - Tim hiểu và thực hiện ?1.. =  x  y  3 x  y  3 ?1 (Bảng phụ) 2 x 3 y  2 xy 3  4 xy 2  2 xy 2 xy  x 2  y 2  2 y  1. - Trình bày bài làm.. 2 2 = 2 xy x   y  2 y  1. = 2 xy x  y  1 x  y  1. Hoạt động 3: Áp dụng - Nêu ?2. Treo bảng - Tìm hiểu và ?2 phụ phần ?2a. thực hiện ?2a 2 2 2 2 a) Ta có x  2 x  1  y  x  1  y - Yêu cầu HS thực hiện =  x  1  y  x  1  y  Dựa vào gợi ý Theo gợi ý SGK. tiến hành làm bài Với x = 94,5 và y = 4,5 ta được:.  x  1  y  x  1  y  Nhận xét bài làm.. = (94,5 + 1- 4,5)( 94,5 + 1+ 4,5). Chốt lại cách làm.. = 91. 100 = 9100. - Treo bảng phụ phần Tìm hiểu và thực b) Bạn Việt sử dụng các phương pháp: ?2b. hiện theo HD của - Nhóm hạng tử GV. - Cho HS thảo luận - Dùng hằng đẳng thức nhóm theo bàn - Đặt nhân tủ chung Hoạt động 4. Củng cố và hướng dẫn (10’) - Giới thiệu cách thêm bớt hoặc tách 2 một hạng tử. ( x  3x  2 ) - Làm bài tập 51a,b SGK 24 , bài tập 53b SGK 24 - Học bài và làm bài 51c, 52, 53c, 54 SGK 24,25 - Xem trước các bài tập phần luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần 7 Tiết 14. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Rèn ruyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử - Học sinh giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử II. Chuẩn bị: - GV: STK, SBT, đồ dùng dạy học. - HS: Xem bài trước, dụng cụ học tập. III. Phương pháp dạy học: Phương pháp luyện tập và thực hành. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (10’) HS1: Nêu các cách PT đa thức thành ĐS:51b) 2 (x + 1+ y)(x+ 1 -y) nhân tử mà các em đã học? Làm bài 51b. HS1: Nêu các cách PT đa thức thành ĐS: 51c) (4 + x - y)(4 – x + y) nhân tử mà các em đã học? Làm bài 51c. Gv nhận xét cho điểm Hoạt động 1: Bài tập 54 SGK 25 (10’) Nêu bài 54 SGK 25 Tìm hiểu và thực a) x3 + 2x2y + xy2 – 9x Hướng dẫn hs làm cụ hiện = x(x2+ 2xy + y2 – 9) thể câu a, nói rõ sử dụng Theo dõi cách = x(x + y + 3)(x + y – 3) những phương pháp làm b/ 2x – 2y – x2+ 2xy – y2 phân tích nào. Thực hiện theo = 2(x – y) – (x – y)2 Tương tự hs làm câu yêu cầu của GV = (x – y)(2 – x + y) 2 b, c. Nhận xét c/ x4- 2x2 = x2(x2 – 2) = x2{x2 –  2  } Chốt lại kiến thức sau Ghi nhớ 2 = x  x  2  x  2  mỗi câu. Hoạt động 2: Bài tập 55 SGK 25 (10’) 1 Nêu bài tập 55 Tìm hiểu bài tập x 3 Hướng dẫn hs dạng 55 a) x – 4 = 0; Ta có: bài toán tìm x.  2  1 2  1  1  1 x     Đưa về dạng tích, rồi x  x      x  2    2  2 = x cho từng thừa số bằng 0 Thực hiện theo x3 – 4 = x  1  1  để tìm x. hướng dẫn của GV  x   x   Nếu a.b = 0 Để x  2   2  = 0 thì: Thì a = 0 hoặc b= 0 1 1   x. x = 0 hoặc .  x  2  = 0 hoặc  2 = 0.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chốt lại cách trình bày. Tương tự câu a thực hiện câu b - Áp dụng pp nào? Cho hs nhận xét Chốt lại cách làm. Ghi nhớ Thực hiện câu b. Hay x = 0 hoặc. x. 1 1 x  2 hoặc 2. 2 2 b)  2 x  1   x  3 = 0 2. 2. Ta có:  2 x  1   x  3 = (2x – 1 + x + 3)(2x – 1 – x – 3) - pp dùng hằng = ( 3x + 2)(x – 4) đẳng thức. Để (3x + 2)(x – 4) = 0 thì: Nhận xét 3x + 2 = 0 hoặc x – 4 = 0 Ghi nhớ . 2 3 hoặc x = 4. Hay x = Hoạt động 3: Bài tập 56 SGK 25 (10’) 1 1 Nêu bài tập 56 SGK Tìm hiểu bài tập x2  x  2 16 tại x = 49.75 HD hs phân tích 56. a) 2 thành nhân tử rồi thay 1  1 1 2 x    x  x giá trị của biến vào tính. Thực hiện theo 4 2 16 =  Ta có: hướng dẫn. Tại x = 49.75 ta được : Nhận xét và chốt lại 2 cách làm. Lắng nghe và  x  1  4  = ( 49.75 + 0.25)2 = 502 = 2500  ghi nhớ. 2 2 Tương tự, thực hiện b) x  y  2 y  1 tại x = 93 và y = 6 câu b. Thực hiện câu b x2  y2  2y  1 Ta có: Yêu cầu HS lên bảng trình bày Lên bảng trinh =  x   y  2 y  1 =  x   y  1 Nhận xét bày. = (x + y +1)(x – y – 1) Chốt lại cách trình Nhận xét Tại x = 93 và y = 6 ta được: bày Ghi nhớ (x + y + 1)(x – y - 1) = (93 + 6 + 1)(93 – 6 - 1) = 100.86 = 8600 Hoạt động Củng cố và hướng dẫn (5’) Hệ thống lại các dạng bài tập đã giải Hs lắng nghe và ghi bài tập. HD bài tập 57 SGK 25 Xem lại các BT đã giải, làm bài 55c, 57,58 SGK 25 + Bài 34,35 SBT 7 Xem trước bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức. 2. 2. 2. 2. . Khánh Hải, ngày 22 tháng 9 năm 2012 Tổ trưởng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần 8 Tiết 15. Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hs hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B - Hs nắm được khi nào đơn thức A chia hếy cho đơn thức B 2. Kỹ năng: Hs thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình giải toán II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ( ?1,?2,quy tắc,?3) - HS: Xem bài trước, kiến thức về chia hai luỹ thừa cùng cơ số. III. Phương pháp dạy học: Phát hiện và giải quyết vấ đề. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1. Giới thiệu vào bài (5’) - Phép chia đa thức A cho đa thức B chỉ - A chia hết cho B. thực hiện được khi B # 0 Ta có A = B.Q - A chia hết cho B, ta viết A = B.Q Trong đó A gọi là đa thức bị chia, B là trong đó A gọi là đa thức bị chia , B là đa đa thức chia, Q là thương hoặc A thức chia, Q là thương hoặc Q = B. A Kí hiệu Q = A : B hay Q = B (B # 0). Hoạt động 2: Quy tắc (25’) - Nhắc lại công thức xm : xn = xm – n chia hai luỹ thừa cùng cơ Tìm hiểu và thực số hiện ?1 - Nêu ?1 (Treo bảng phụ) Thực hiện ?1 theo HD HD HS thực hiện từng của GV câu Chốt lại cách làm. Tìm hiểu và thực Nêu ?2 (Treo bảng hiện ?1 phụ) Thực hiện theo HD HD HS thực hiện Ghi nhớ. tương tự ?1 (chú ý biến). Với mọi x # 0, m,n  N, m n thì : xm : xn = xm – n nếu m > n xm : xn = 1 nếu m = n ?1 a) x3 : x2 = x 3 – 2 = x b) 15x7 : 3x2 = (15:3)(x7 - 2) = 5x5 20 5  1 5 4 x  x 3 c) 20x5 : 12x = 12. ?2 2 2 2 a) 15 x y : 5 xy 3x.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chốt lại bài làm. Nhận xét về phép chia đơn thức cho đơn thức? Nêu nhận xét. Từ nhận xét, em hãy rút ra quy tắc chia đơn thức cho đơn thức? Treo bảng phụ ghi nội dung quy tắc Chốt lại quy tắc. Phát biểu.. 12 4 12 x 3 y : 9 x 2  xy  xy 9 3 b). Đọc nhận xét Rút ra quy tắc.. * Nhận xét ( SGK) * Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B, ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. Đọc lại quy tắc Ghi nhớ. Hoạt động 3: Áp dụng (10’) Treo bảng phụ ghi ?3. Tìm hiểu và thực Yêu cầu HS tìm hiểu và hiện ?3 thực hiện Yêu cầu HS thực hiện câu a. Trình bày câu a. HD HS rút gọn P rồi thế giá trị x, y vào tính Thực hiện theo HD Chốt lại cách trình bày. Ghi nhớ. ?3 3 5 2 3 a) 15 x y z : 5 x y 3xy z. . . 12 x 4 y 2 :  9 xy 2  . 4 3 x 3. b) P = Tại x = -3 và y = 1,005 ta có: P= . 4 3. . 4 3 x 3 =.   3 3. . 4 3. . 27   36. Hoạt động 3. Củng cố và hướng dẫn: Dặn dò (5’) - Củng cố lại kiến thức. Hs nhắc lại các kiến thức - Cho Hs nhắc lại qui tắc chia đơn thức Hs ghi bài tập cho đơn thức Học bài và làm bài 60, 62 SGK 27 + Bài 41, 42 SBT 7 Xem trước bài 11: Chia đa thức cho đơn thức. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Tuần 08 Tiết 16.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 11 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức. Nắm vững quy tắc chia đa thức cho dơn thức. 2. Kỹ năng: Vận dụng tốt các kiến vào giải toán. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong giải toán II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ (?1, ?2, quy tắc) - HS: Xem bài trước, dụng cụ học tập. III. Phương pháp dạy học: Phương pháp phát hiện và giải qytết vấn đề. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B? Làm bài tập 60a, b SGK 27? HS2: Phát biểu qui tắc chia đơn thức A cho đơn thức B? Làm bài tập 62 SGK 27?. a) x2 b) x2 HS2: ( Phát biểu) Có giá trị là -240 HS1: ( Phát biểu). Hoạt động 2. Quy tắc (23’) Nêu ?1. ( Treo bảng phụ) ?1 Tìm hiểu và thực Chẳng hạn: Yêu cầu HS thực hiện ?1. Cho lớp làm việc theo hiện ?1 (15x2y5 + 12x3y2 - 10xy3) : 3xy2 nhóm. 10 Đại diện nhóm trình bày Trình bày = 5xy3 + 4x2 - 3 y Lấy VD * Quy tắc: Nêu quy tắc . Muốn chia đa thức A cho đơn thức Cho HS đọc lại quy tắc B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho dơn thức Phát biểu quy tắc. B ), ta chia mỗi hạng tử cảu A cho Chốt lại quy tắc. B rồi cộng các kết quả với nhau. Nêu ví dụ. Thực hiện từng Đọc quy tắc Ví dụ: Thực hiện phép tính: bước. (30x4y3 - 25x2y3-3x4y4 ) : 5x2y3 Trong thực hiện ta có thể Ghi nhớ 3 tính nhẩm và bỏ bớt một số Quan sát trình bày = 6x2 – 5 - 5 x2y phép tính trung gian. (Nội.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> dung chú ý SGK). VD của GV Đọc chú ý. * Chú ý ( SGK ). Hoạt động 3: Áp dụng (10’) Nêu áp dụng (Treo bảng phụ ?2). Cho HS thảo luận nhóm để làm bài (câu a) Ý kiển của từng nhóm Nhận xét. Chốt lại bài làm Câu b, HD rồi yêu cầu một HS lên bảng trình bày. Cho HS nhận xét. Nhận xét. Chốt lại cách làm.. Tìm hiểu ?2. Thảo ?2 luận nhóm để thực hiện a) Bạn Hoa giải đúng Đại diện nhóm trả lời Ghi nhớ 4 2 2 2 2 b)  20 x y  25 x y  3x y  : 5 x y Hs lên bảng. 3 4x2  5 y  y Làm bài trên giấy 5 = nháp.. Hoạt động 4. Củng cố và hướng dẫn +Dặn dò (5’) - Củng cố lại kiến Hs nhắc lại các kiến thức - Làm bài tập 64 SGK 28 Hs lắng nghe và ghi bài tập Học bài Làm bài 65, 66 SGK 28 + 45, 46 SBT 8 Xem trước bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Khánh Hải, ngày 12 tháng 10 năm 2012 Tổ trưởng. Tuần 9 Tiết 17. Bài 12: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. - Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. 2. Kỹ năng: Vận dụng tốt các kiến vào giải toán. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong giải toán II. Chuẩn bị: - GV: SGK, STK, SBT, đồ dùng dạy học. - HS: Xem bài trước, dụng cụ học tập. III. Phương pháp dạy học: Phát hiện và giải quyết vấ đề. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) Gọi một học sinh lên giải bài: 15x² : 3x = 5x 15x² : 3x Gv nhận xét cho điểm. Dẫn dắt vào bài mới. Hoạt động 2. Phép chia hết (20’) - Chia hạng tử nào của Chia đa thức 4 3 2 4 3 2 x2 - 4x - 3 đa thức bị chia cho hạng (2x – 13x + 15x + - 2x4 + 3x 3+ 15x 2+ 11x – 3 2x - 8x - 6x 2x2 - 5x +1 tử nào của đa thức chia 11x - 3) cho đa 3 2 - 5x + 21x + 11x - 3 thức: (x² - 4x - 3) (bậc cao nhất) - 5x3 + 20x2 + 15x - Muốn tìm số bị chia ta x2 - 4x - 3 làm thế nào? x2 - 4x - 3 Tìm hiểu và thực - Tìm hiệu của đa thức 0 bị chia với kết quả phép hiện ? Phép chia có dư bằng 0 là phép chia nhân. hết - Chia hạng tử cao nhất Áp dụng quy tắc của dư thứ nhất cho hạng nhân hai đa thức tử cao nhất của đa thức ? thực hiện. chia. Ta có: ( 2x2- 5x + 1) (x2 - 4x – 3) =(2x4-8x3-6x2)+(-5x3+ 20x2+15x)+(x2-4x–3) - Tìm hiệu của dư thứ 4 3 2 nhất với kết quả nhân ta Hs làm theo = 2x - 13x - 15x + 11x – 3 được dư 2. tương tự thực hướng dẫn của giáo hiện như trên ta được dư viên thứ 3 bằng 0. Nhận xét. Củng cố bằng ? Yêu cầu HS thực hiện Hoạt động 3. Phép chia có dư (15’) Thực hiện phép chia Tìm hiểu và thực 3 2 2 5x3 – 3x2 +7 x2 + 1 (5x –3x + 7) : (x + 1) hiện.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - 5x3 + 5x 5x – 3 Làm tương tự như trên Đặt tính và làm 2 - 3x - 5x + 7 ta được tương tự như VD - 3x2 -3 Kết quả như thế nào? trên. 3 2 5x + 10 Giới thiệu phép chia có (5x – 3x + 7) : 3 2 2 2 dư. (x + 1) = 5x – 3 dư (5x - 3x + 7) =(x +1)(5x–3)+(5x+10) * Chú ý: SGK A = B.Q + R - 5x + 10 3 2 - Chia hết Vậy (5x - 3x + 7)? Ghi nhớ A = B.Q + R (Nếu R = 0) Nêu chú ý SGK Đọc chú ý - Chia không hết: Tóm tắt chú ý Nếu R = 0 A= B.Q+R Chia hết khi nào ? Nếu của bậc R (Nếu của bậc R nhỏ hơn bậc của B) Chia không hết khi nhỏ hơn bậc của B nào? Hoạt động 4. Củng cố và hướng dẫn (5’) Hệ thống lại kiến thức. Bài tập 69 SGK 31 Làm bài tập 69 SGK 31 3 x 4  x 3  6 x  5  x 2  1  3 x 2  x  3  (5 x  2) Học bài và làm bài 72,73,74 SGK 32 Vậy R = 5x – 2 Xem trước bài : On tập chương I.. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tuần 9 Tiết 18. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức Cũng cố các kiến thức cho học sinh: - Nắm vững thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. - Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. 2. Kỹ năng: Vận dụng tốt các kiến vào giải toán. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong giải toán II. Chuẩn bị: - GV: SGK, STK, SBT, đồ dùng dạy học. - HS: Xem bài trước, dụng cụ học tập. III. Phương pháp dạy học: Phát hiện và giải quyết vấ đề. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Bài tập 70 trang 32 (10’) Bài tập 70 trang 32 Gv hướng dẫn hs làm Hs làm bài tập a. (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 tính chia đa thức cho đơn theo hướng dẫn = 5x3 – x2 + 2 thức 2 hs lên bảng b. (15x3y2 - 6 x2y - 3 x2y2) : 6x2y 15 1 Cho hs làm bài tập trình bày xy  1  y 2 Gv nhận xét = 6 Hoạt động 2. Bài tập 72 trang 32 (10’) Gv hướng dẫn; Hs làm bài tập Bài tập 72 trang 32 2x4 + x3 - 3x2 + 5x – 2 x2 – x + 1 Chia bậc cao nhất của theo hướng dẫn 2x4 - 2x3 + 2x2 2x2 + 3x - 2 đa thức bị chia cho đa Hs lên bảng trình 3 2 3x – 5x + 5x - 2 thức chia bày 3x3 – 3x2 + 3x Lần lượt ta được các - 2x2 + 2x - 2 thương. Đại diện lớp - 2x2 + 2x - 2 Nếu số dư bằng 0 thì nhận xét 0 đó là phép chia hết. Ngược lại là phép chia có dư.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Cho hs làm bài tập Gv nhận xét Hoạt động 3. Bài tập 73 trang 32 (10’) Để thực hiện tính Hs làm bài tập Bài tập 73 trang 32 nhanh ta phân tíc các đa theo hướng dẫn a. (4x2 – 9y2) : (2x – 3y) thức thành nhân tử sau đó = [(2x)2 – (3y)2] : (2x – 3y) thực hiện tính chia. = (2x – 3y)(2x + 3y) : (2x – 3y) Cho hs làm bài tập = 2x + 3y Gọi 2 hs lên bảng b. (27x3 – 1) : (3x – 1) trình bày = [(3x)3 – 13) : (3x – 1) Gv nhận xét = (3x – 1)[(3x)2 + 3x + 1] : (3x – 1) = (3x)2 + 3x + 1 = 9x2 + 3x – 1 Hoạt động 3. 74 trang 32 (13’) Ta chỉ việc chia đa Hs làm theo 3 2 2x3 – 3x2 + x + a x + 2. thức 2x – 3x + x + a hướng dẫn của gv 2 2 2x + 4x 2x – 7x + 15 cho đa thức x + 2. Hs lên bảng thực 2 7x + x + a Vì là phép chia hết thì hiện phép chia - 7x2 – 14x số dư R phải bảng 0. Hs giải điều kiện 15x + a Khi có được số dư ta R = 0 để tìm a 15x +30 đặt điều kiện R = 0 giải a – 30 tìm được a Vì là phép chia hết nên: Từ đó kết luận. a – 30 = 0 hay a = 30 Cho hs làm bài tập Vậy với a = 30 phép chia đã cho là Gv nhận xét phép chia hết Hoạt động 4. HDVN (2’) Nhắc lại các kiến thức cơ bản Hs lắng nghe và ghi bài tập Về nhà làm bài tập 71, 73c,d Chuẩn bị ôn tập chương V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Khánh Hải, ngày 12 tháng 10 năm 2012 Tổ trưởng. Tuần 10 Tiết 19. ÔN TẬP CHƯƠNG I.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs nắm được các kiến thức: - Các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Bảy hằng đẳng thức. - Phân tích đa thức thành nhân tử 2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các kiến thức vào giải toán. 3. Thái độ: Nghiêm túc và cẩn thận trong quá trình giải toán. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, STK, SBT, đồ dùng dạy học. - HS: Xem bài trước, dụng cụ học tập. III. Phương pháp dạy học: Luyện tập và thực hành IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ + Tổng kết lý thuyết (10’) Kiểm tra lý thuyết: - Các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Bảy hằng đẳng thức. HS: Phát biểu kiến thức. - Chia đơn thức cho đơn thức. - Chia đa thức cho đơn thức - Chia đa thức một biến đã sắp xếp Hoạt động 2: Bài tập 76 SGK 33 (8’) Nêu bài tập 76 SGK Tìm hiểu và thực Yêu cầu HS thực hiện bài tập 76 SGK a) ( 2x2 – 3x )( 5x2 – 2x + 1) hiện Trình bày = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x Yêu cầu HS trình = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x bày câu b Nhận xét. b) ( x – 2y )( 3xy + 5y2 + x ) = 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy Nhận xét = 3x2y - xy2 – 2xy + x2 – 10y3 Chốt lại cách làm. Hoạt động 3: Bài tập 77 SGK 33 (15’) Nêu bài tập 77 SGK Tìm hiểu và thực a) M = x2 + 4y2 – 4xy 33 hiện = x2 – 2x.2y + (2y)2 = (x – 2y)2 HD HD đưa về dạng Tại x = 18 và y = 4 ta có: hằng ĐT rồi tính. M = ( x – 2y )2 = ( 18 – 2.4 )2 Câu a có dạng HĐT Bình phương của = 102 = 100 nào? một hiệu. b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 Câu b có dạng HĐT Lập phương của một =( 2x )3 –3.(2x)2 y + 3.2xy - y3 nào ? hiệu = ( 2x - y )3.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Yêu cầu HS trònh bày Nhận xét Chốt lại cách làm.. Trình bày. Tại x = 6 và y = -8 ta có: N = ( 2x - y )3 = ( 2.6 + 8 )3 = 203 = 8000. Nhận xét. Ghi nhớ. Hoạt động 4: Bài tập 79 SGK 33 (10’) Nêu bài tập 79 SGK. Tìm hiểu và thực a) x2–4+( x-2)2 = x2 – 22 +(x - 2)2 Yêu cầu HS tìm hiểu hiện. = ( x + 2) + ( x - 2)2 và thực hiện. = ( x-2)( 1 + x -2) =(x - 2)(x - 1) - Áp dụng HĐT Trình bày theo HD b) x3 – 2x2 + x –xy2 - Đặt nhân tử chung của GV = x(x2 – 2x +1–y2 ) - Nhóm hạng tử. = x{( x2–2x+)– y2} = {( x -1)2– y2} = x ( x -1 + y )( x -1 - y) Theo dõi HS làm bài. c) x3 – 4x2 - 12x + 27 Nhận xét. Làm bài = ( x3 + 33 ) - ( 4x2 + 12x ) Chốt lại cách làm. Nhận xét. = (x + 3)(x2 – 3x + 9)– 4x( x + 3) Ghi nhớ = ( x + 3)( x2 – 3x + 9 – 4x) = ( x + 3)( x2 – 7x + 9) Hoạt động 5 Củng cố và hướng dẫn (2’) - Hệ thống lại kiến thức (Cả lí thuyết và Hs lắng nghe và ghi bài tập bài tập) - HD bài tập 83 SGK 33. - Học bài và làm bài 83 SGK 33 V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tuần 10 Tiết 20. ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs nắm được các kiến thức: - Các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. - Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. 2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các kiến thức vào giải toán. 3. Thái độ: Nghiêm túc và cẩn thận trong quá trình giải toán. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, STK, SBT, đồ dùng dạy học. - HS: Xem bài trước, dụng cụ học tập. III. Phương pháp dạy học: Luyện tập và thực hành IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng Hoạt động 1: Bài tập 78 SGK 33 (7’) Áp dụng HĐT và Thực hiện như HD a) (x + 2)(x - 2) – (x - 3)(x + 1) nhân đa thức với đa Bình phương của = x2 – 4 – x2 + 3x – x + 3 thức. một tổng. = 2x – 1 b) (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1)(3x - 1) Câu b có dạng nào? Nhận xét. = (2x + 1 + 3x - 1)2 = 5x2 = 25x2 Yêu cầu HS làm bt Nhận xét. Hoạt động 2: Bài tập 80 SGK 33 (15’) Nêu bài tập 80 SGK Tìm hiểu bài tập 80 a) ( 6x3 – 7x2 – x + 2) : ( 2x + 1) Yêu cầu HS đặt tính SGK 6x3 – 7x2 – x + 2 2x + 1 3 2 thực hiện phép chia. Đặt tính. 6x + 3x 3x2 – 5x + 2 GV thực hiện câu a -10x2 – x + 2 làm mẫu. - 10x2 – 5x Yêu cầu HS thực Một em lên bảng 4x + 2 hiện câu b trình bày câu b 4x + 2 Câu c HD đưa về 0 HĐT Một em thực hiện b) (x4 – x3 + x2 + 3x) : ( x2 – 2x + 3) Theo dõi hướng dẫn câu c = x2 + x HS dưới lớp làm bài. Nhận xét c) ( x2 – y2 + 6x + 9) : ( x + y + 3) Cho HS nhận xét. Ghi nhớ = (x+y + 3) ( x - y + 3) : ( x + y+3) Chốt lại cách làm. = ( x - y + 3) Hoạt động 3: Bài tập 81 SGK 33 (13’).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Đưa về dạng tích ab = 0 khi nào ? Làm bài mẫu câu a.. 2 2 Tìm hiểu và thực x x 2  4  x x 2  2 2  3 hiện. a) Ta có : 3. a = 0 hoặc b = 0 HS theo dõi. 2 x x  2 x  2  = 3 2 2 x x  2 x  2  x 0 Để 3 = 0 thì 3. hoặc x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 Hay x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2 b) Ta có: (x + 2)2 – (x - 2)( x + 2) Trình bày câu b = (x + 2)(x + 2 – x + 2) = 4(x +2) tương tự câu a. Để 4( x + 2) = 0 2 = ( 2 )2 Thì x + 2 = 0 Hay x = -2 Đưa về dạng HĐT 3 2 2 Thực hiện theo HD c) Ta có: x + 2 x + 2x = x(1 + 2 2 x + 2x2) Nhận xét = x{1 + 2 2 x + ( 2 x)2}=x(1 + 2 x)2 Chốt lại cách trình Nhận xét. bày. Để x(1 + 2 x)2 = 0 thì x = 0 hoặc 1 + 2 x = 0 Yêu cầu HS trình bày câu b. . 1. 2 Hay x = 0 hoặc x = Hoạt động 4: Bài tập 82 SGK 33 (7’) Nêu bài tập 82 Tìm hiểu và thực a) Ta có: x2 – 2xy + y2 + 1 SGK 33 hiện bài tập 82 SGK = ( x2 – 2xy + y2 ) + 1 HD HS đưa về 33 = (x + y)2 + 1 > 0 (Vì (x + y)2 0 ) HĐT b) Ta có : x – x2 – 1 Thực hiện (a+b)2 0 ;-(a+b)2<0 1 3 1 3   1 3 = -x2 + x 4 4 = - (x2 - x + 4 ) - 4   Ghi nhớ Viết -1 = 4 4 1 3 1 2 Chốt lại cách làm. = - (x - 2 ) - 4 <0(Vì (x - 2 )2 0 ) Hoạt động 5. Củng cố và hướng dẫn (3’) Hệ thống lại kiến thức (Cả lí thuyết và Hs lắng nghe bài tập) Xem lại các dạng bài tập đã giải để tiết sau kiểm tra 45 phút. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Khánh Hải, ngày 20 tháng 10 năm 2012 Tổ trưởng.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×