Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.77 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI CHỌN HGS LỚP 9 NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán Thời gian làm bài: 150 phút. Câu 1: a/ Giải phương trình: x2 + 4x + 5 = 2 2x 3 b/ Giả sử a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 2012. 2012 a 2 2012 b 2 2012 c2 Chứng minh rằng A = có giá trị là số hữu tỉ. Câu 2: a/ Cho a, b là các số tự nhiên. Chứng minh rằng 5a 2 + 15ab – b2 chia hết cho 49 khi và chỉ khi 3a + b chia hết cho 7. 2 2 b/ Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 4y 2 199 2x x Câu 3: a/ Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: ab + bc + ca a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) b/ Cho sáu số dương a, b, c, x, y , z thỏa mãn ax + by + cz = xyz. Chứng minh rằng x + y + z >. a b bc ca. Câu 4: Cho hai đường tròn đồng tâm O có bán kính là R và r (R > r). Gọi M, A là hai điểm trên đường tròn (O; r) với M cố định và A di động. Qua M vẽ dây BC của đường tròn (O; R) vuông góc với AM. Gọi H là hình chiếu của O trên BC. Chứng minh rằng : a/ AM = 2OH b/ Tổng MA2 + MB2 + MC2 không phụ thuộc vào vị trí của điểm A. c/ Trọng tâm G của tam giác ABC cố định. Câu 5: a/ Cho tứ giác ABCD có độ dài đường chéo AC = 8cm, BD = 6cm. Chứng minh rằng luôn tồn tại một cạnh của tứ giác có độ dài không nhỏ hơn 5cm. b/ Cho ba số tự nhiên a, b, c thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: a – b là số nguyên tố và 3c2 = c(a + b) + ab. Chứng minh rằng 8c + 1 là số chính phương..
<span class='text_page_counter'>(2)</span>