Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

giao an lop 5 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.26 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 11 Ngày soạn:3/11/2012 Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012 Toán. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: HS Biết: -Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất. So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân. Làm được BT1, BT2(a,b), BT3(cột1), BT4. - Rèn kĩ năng tính toán và giải toán. - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: Phiếu học tập, sách, vở, bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: ? -Gọi Học sinh làm bài tập 4 (52) B. Bài mới: Giới thiệu bài.(1’) 1/Hoạt động 1:Luyện tập-thực hành(28’) a/Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu bài Hướng dẫn học sinh làm cá nhân. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. -Muốn cộng tổng nhiều số thập phân ta làm thế nào?. b/Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất - Giáo viên nhận xét sửa sai.. c/Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài Hướng dẫn học sinh tự làm: - Giáo viên nhận xét, đánh giá.. d/Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài -GV phỏt phiếu cho HS -Giáo viên thu phiếu chấm điểm- nhận xét. -1HS đọc yờu cầu bài -3Học sinh lờn bảng +Lớp làm vào vở nêu cách đặt tính a) 15,32 + 41,69 + 8,44 = 57,01 + 8,44 = 65,45 b) 27,05 + 9,38 + 11,23 = 36,43 + 11,23 = 47,66 -1HS đọc yờu cầu bài -2 Học sinh lờn bảng +Lớplàm vào vở a) 4,68 +( 6,03 + 3,97) = 4,68 + 10,00 = 14,68 b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2 = (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2) = 10 + 8,6 = 18,6 -1Học sinh nêu cách làm - 2Học sinh lờn bảng+Lớp làm vào vở 3,6 + 5,8 > 8,9 5,7 + 8,8 = 14,5 -1Học sinh đọc đề, tóm tắt -1HS lờn bảng+Lớp làm bài vào phiếu Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số m vải dệt trong ngày thứ hai là: 28,4 + 2,2 = 30,6 (m) Số m vài dệt trong ngày thứ ba là: C. Củng cố - Dặn dò (2’) 30,6 + 1,5 = 32,1 (m) -GV nhận xét tiết học. Số m vải dệt được trong cả ba ngày là: -Về học bài- làm bài tập2,3 còn lại. 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m) Đáp số: 91,1 m Tập Đọc. CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ I/ MỤC TIÊU. - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên(bé Thu); giọng hiền từ(người ông). - Hiểu nội dung: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Rèn kĩ năng đọc đúng, hay. - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. *Kĩ năng giao tiếp ;…….. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ viết câu,đoạn cần luyện đọc, tranh sgk. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ; (5’). -Trả bài kiểm tra và nhận xột B. Bài mới. Giới thiệu bài (1’) 1/Hoạt động 1: Luyện đọc (12’) - Gọi HS khỏ (giỏi )đọc bài -1HS đọc bài. - HD chia đoạn :3 Đoạn. - Gọi HS đọc nối tiếp theo đoạn - HS đọc nối tiếp theo đoạn( 3 lượt) - Theo dõi, sửa, ghi lỗi phát âm sai - HS đọc tiếng, từ đã đọc sai. -2HS đọc chỳ giải - Yêu cầu HS đọc theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp (mỗi em một đoạn) - 1,2 em đọc cả bài. - Gọi1,2 HSđọc cả bài. -Lớp theo dừi - GV đọc diễn cảm toàn bài. 2.Hoạt động 2; Tìm hiểu bài.(12’) -HS đọc thầm theo đoạn thảo luận theo cặp - Cho học sinh đọc thầm theo đoạn và trả và trả lời câu hỏi lời các câu hỏi. - Để ngắm nhìn cây cối; nghe ông kể chuyện +Bé Thu thích ra ban công để làm gì? về từng loại cây... - Cây quỳnh lá dày, Cây hoa ti gôn thích leo +Mỗi loài cây trên ban công nhà bé Thu trèo, cứ thò những cái râu ra … có đặc điểm gì nổi bật? + Đặc điểm nổi bật của các loại cây trong khu vườn. - Vì Thu muốn Hằng công nhận ban công nhà mình cũng là vườn. +Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công, - Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim về đậu, Thu muốn báo ngay cho Hằng biết? sẽ có người đến làm ăn +Em hiểu Đất lành chim đậu là thế nào? - Nối tiếp nêu miệng. -HS nờu: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của + Nêu ý chính của đoạn 3 ? hai ông cháu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Gợi ý rút ra nội dung bài 3/Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn - 3 HS nối tiếp đọc bài. cảm(7’) - Lớp theo dõi. - Gọi 3 HS đọc bài. - GV đọc diễn cảm đoạn 1 và HD đọc - Luyện đọc theo cặp. diễn cảm. - 3 em thi đọc diễn cảm trước lớp. - Cho HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. -Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - HD cả lớp nhận xét và bình chọn HS đọc hay nhất. - GV nhận xột cho điểm. C. Củng cố - dặn dò.(2’) -GV nhận xột tiết học - Nhắc Hs đọc lại bài, chuẩn bị giờ sau. Khoa Học. ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ(TT) IMỤC TIÊU. Ôn tập kiến thức về: - Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. - Cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS. - Giáo dục ý thức phòng tránh các bệnh lây truyền. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK, vở, giấy vẽ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ. (5’) - Nêu cách phòng tránh: bệnh sốt rét, - 5HS trình bày. sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS? - Nhận xét, đánh giá. B. Bài mới. Giới thiệu bài (1’) 1) Hoạt động 1: Vẽ tranh vận động phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện ( hoặc xâm hại trẻ em, hoặcHIV/AIDS, hoặc tai nạn giao thông).(20’) - Hs thảo luận rồi vẽ theo sự hướng dẫn của Gv. - Gv chia lớp thành 3 nhóm. +Quan sát các hình 2,3 trang 44 SGK. - GV gợi ý. +Thảo luận về nội dung của từng hình. Từ đó - GV đến từng nhóm giúp đỡ HS. đề xuất nội dung tranh của nhóm mình +Phân công nhau cùng vẽ. 2) Hoạt động 2. Trưng bày sản - Đại diện nhóm trình bày sản phẩm. phẩm.(8’) - Gọi đại diện từng nhóm trình bày sản phẩm của nhóm mình với cả lớp. - HS nhận xét - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét tuyên dương những nhóm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> làm việc hiệu quả. * Liên hệ: Em đã làm gì để phòng tránh các bệnh lây truyền? C.Củng cố dặn dò:( 2’) - GV nhận xét tiết học - Nh¾c HS cã ý thøc tù b¶o vÖ søc khoÎ, chuÈn bÞ giê sau.. - 3- 4HS trả lời.. Lịch Sử. ÔN TẬP: HƠN TÁM MƯƠI NĂM CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC VÀ ĐÔ HỘ ( 1858 - 1945 ) I/ MỤC TIÊU. - Nắm được những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858đến năm 1945. - Biết ý nghĩa lịch sử của từng sự kiện lịch sử đó. - Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: nội dung bài, các tranh ảnh của các sự kiện lịch sử. - Học sinh: SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ. (5’) - Em hãy tả lại không khí tưng bừng của - 2 HS trình bày. buổi lễ tuyên bố độc lập 2-9-1945? - Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì? - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới. Giới thiệu bài (1’) 1)Hoạt động 1: Thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến 1945. - Gv treo bảng thống kê đã hoàn -HS đọc lại bảng thống kê làm ở nhà. - HS cả lớp làm việc. chỉnh(che kín nội dung). - Gv sử dụng phương pháp đàm thoại để gợi ý, dẫn dắt HS ôn lại những niên đại, sự kiện, tên đất, tên người chủ yếu. 2) Hoạt động 2 :Ôn lại một số sự kiện tiêu biểu. - Các nhóm trưởng điều khiển nhóm thảo - Cho HS thảo luận nhóm 4. luận. + Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược n- Lần lượt từng nhóm trình bày ước ta vào thời gian nào ? - Lớp nhận xét,bổ sung. + Nêu các phong trào yêu nước nửa cuối thế kỉ XIX , đầu thế kỉ XX? + Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào ? + Ngày 19- 8- 1945 diễn ra sự kiện gì ? - Nhận xét, đánh giá. - GV kết luận chung, ghi điểm một số em. C.Củng cố dặn dò: (2’).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV nhận xét tiết học. - Nh¾c HS «n bµi,chuÈn bÞ giê sau. ĐẠO ĐỨC (Tieát 11). THỰC HAØNH GIỮA HỌC KÌ I. I.MUÏC TIEÂU: -Củng cố những kiến thức về ý thức của bản thân -Rèn luyện hành vi đối với bản thân, tổ tiên, bạn bè -Giáo dục ý thức tự phấn đấu để vươn lên hoàn thiện bản thân II.ÑỒÀDUØNG DAÏY HOÏC: -Một số tranh ảnh về học tập, gia đình, tổ tiên,… -Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của Giáo viên 1. .Kieåm tra baøi cuõ :GV goïi 3 HS leân baûng hoûi vaø yeâu caàu trả lời các câu hỏi về nội dung bài cũ. 2 .Bài mới: Giới thiệu bài: ghi đề. Hoạt động 1 : Củng cố kiến thức *Các bước tiến hành : Giáo viên giao nhiệm vụ cho 3 tổ, mỗi tổ thảo luận và trình bày mỗi nội dung sau đây : - Tổ 1 : Học sinh lớp 5 có gì khác với học sinh các lơpớ khác ? Để xứng đáng là học sinh lớp 5, em phải làm gì ? - Tổ 2 : Tại sao ta phải chịu trách nhiệm về việc làm của mình ? Hãy tự đấnh giá về những việc làm của các thành viên trong tổ mình từ đầu năm đến nay. - Tổ 3 : Tình bạn quan trọng như thế nào đối với mỗi người ? Chúng ta phải làm thế nào để có tình bạn đẹp ? Hoạt động 2 : Thực hành kế hoạch tự phấn đấu bản thân *Các bước tiến hành :Giáo viên yêu cầu mỗi học sinh nêu những khó khăn của mình trong cuộc sống và đưa ra những biện pháp khắc phục theo phiếu bài tập sau STT Khó khăn Biện pháp khắc phục 1 2 3 …. Hoạt động của Học sinh 3 HS. Các tổ thảo luận rồi cử đại diện lên trình bày. Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung. Học sinh làm bài các nhân. Sau đó vài em lên bảng trình bày. Cả lớp theo dõi, nhận xét, góp ý, bổ sung. Hoạt động 3 : Củng cố thái độ đối với tổ tiên, gia đình *Cách tiến hành : Hướng dẫn thảo luận theo câu hỏi : -Tại sao ta phải nhớ ơn tổ tiên ? Để tỏ lòng biết ơn tổ tiên, ta phải làm gì ? -Đọc một số câu ca dao, tục ngữ theo chủ đè “nhớ ơn tổ tiên” Thảo luận cả lớp -Em biết gì về ngày Giỗ Tổ Hùng Vương ? 3.Củng cố -Dặn dò -Nhắc lại kiến thức vừa ôn tập, thực hành -Hướng dẫn chuẩn bị bài sau : Kính già yêu trẻ. Ngày soạn:4/11/2012 Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán. TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN I/ MỤC TIÊU. - Biết trừ hai số thập phân. - Vận dụng vào giải bài toán với phép trừ hai số thập phân.Làm được BT1 BT2(a,b), BT3. - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. IIĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -SGK, vở, bảng con ,phiếu học tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (5’) -Gọi HS làm bài 2,3 -2HS lờn bảng làm bài -GV nhận xột ghi điểm B. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) 1/Hoạt động 1: Hướng dẫn HS cỏch thực hiện trừ hai số thập phõn(15’) a/GV nờu vớ dụ 1:. -HS đọc ví dụ 1.. +Muốn tính độ dài đoạn thẳng BC ta làm + Ta phải thực hiện phép trừ: thế nào? 4,29 – 1,84 = ? (m) +Đổi từ số thập phân có dơn vị là m sang -Đổi: 4,29 m = 429 cm số tự nhiên có dơn vị là gì? (cm ) 1,84 m = 184 cm -GV hướng dẫn HS tính. - HS đặt tính rồi tính 429 – 184 = 245 (cm) Mà 245 cm = 2,45 m - Giáo viên kết luận: Thông thường ta đăt tính rồi làm như sau: -GV nhắc lại cỏch tớnh trừ hai số tập phõn − 4,29 1,84 2,45. Vậy 4,29 – 1,84 = 2,45. (m) b/Ví dụ 2: 45,8-19,26 =? - GV hướng dẫn đặt tính rồi làm như sau: − 45,8 19,26 26,54. - HS đọc ví dụ 2: -HS theo dừi. -HS nờu qui tắc (sgk trang 53) +Muốn trừ hai số thập phân ta làm thế - 2 đến 3 học sinh nhắc lại. nào? -1HS đọc yêu cầu bài 1. 2.Hoạt động 2: Luyện tập(15’) -3HS lờn bảng+Lớp làm bài vào vở a/Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu bài - Gọi 3 học sinh lên bảng làm. a) b) c) - Nhận xét, cho điểm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> − 68,4 25,7 42,7. b/ Bài2: Gọi HS đọc yờu cầu bài. - Gọi2 học sinh lên bảng làm. - Nhận xét.. c/Bài 3: Gọi HS đọc cầu bài. -GV hướng dẫn HS phân tích đề -GV phát phiếu cho HS -GV thu phiếu chấm điểm. -Nhận xét sửa sai. C. Củng cố- dặn dò: (2’). − 46,8 9,34 37,46. − 50,81 19,256 31,554. -1HS đọc yêu cầu bài. -2HS lờn bảng+Lớp làm vào vở a) b) − 72,1 30,4 41,7. − 5,12 0,68 4,44. -1HS đọc yêu cầu bài 3: -2HS lờn bảng+Lớp làm vào phiếu học tập Giải: Cách 1: Số kg đường đã lấy ra là: 10,5 + 8 = 18,5 (kg) Số kg còn lại là: 28,75 – 18,5 = 10,25 (kg) Cách 2: Số kg đường còn lại sau khi lấy 10,5 kg là: 28,75 – 10,5 = 18,25 (kg) Số kg đường còn lại sau khi lấy 8 kg là: 18,25 – 8 = 10,25 (kg) Đáp số: 10,25 kg. - Nhận xét tiết học . - Dặn về làm bài tập, học bài, chuẩn bị bài sau. Chính Tả (Nghe-viết). LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I/ MỤC TIÊU. - Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn bản luật. - Ôn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu n/l. Làm được BT2(a),BT3(a). - Giáo dục ý thức rèn chữ viết. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ. - Học sinh: sách, vở bài tập, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ. (5’) - Gọi 2 HSchữa BT 2,3. - 2 HS chữa bài. - Nhận xét, đánh giá. B. Bài mới. Giới thiệu bài.(1’) 1)Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết chính tả (15’) - Gọi HS đọc bài văn. - 2 em đọc+ Lớp đọc thầm lại, + Nội dung điều 3, khoản 3, Luật bảo - 1-2 Hs trả lời. vệ môi trường nói gì? - Hướng dẫn viết từ khó. -HS Viết bảng con từ khó: - GV nhắc nhở hình thức trình bày bài (trong lành, suy thoái, tài nguyên, …).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> văn, tư thế ngồi viết, cách cầm bút..... -GV đọc bài cho Hs viết. - Yêu cầu học sinh soát lại bài - GV thu 7-10 bài chấm điểm. - Giáo viên nêu nhận xét chung 2/Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.(14’) a/Bài tập 2. Tìm tiếng chứa n/l phù hợp với mỗi phần. - HD làm bài tập vào vở . - GV nhận xét. b/ Bài tập 3. Thi tìm nhanh các từ láy có âm đầu là n. - HD làm cá nhân, nêu miệng. - Nhận xét. C. Củng cố - dặn dò.(2’) -GV nhận xột tiết học - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - HS viết bài vào vở. -HS đổi vở, soát lỗi theo cặp.. -1HS đọc yêu cầu bài tập 2. -HS Làm vàovở, 1 HS chữa bảng. thích lắm, nắm cơm ; lấm tấm, cái nấm… - Cả lớp chữa theo lời giải đúng. -1HS đọc yêu cầu bài tập3. - Làm miệng nối tiếp. -Từ láy có âm đầu n: Na ná, nai nịt, nài nỉ, năn nỉ, nao, nao,… - Nhận xét bổ sung. - Cả lớp chữa theo lời giải đúng vào vở bài tập... Luyện Từ Và Câu. ĐẠI TỪ XƯNG HÔ I/ MỤC TIÊU - Bước đầu nắm được khái niệm đại từ xưng hô. - Nhận biết được một vài đại từ xưng hô trong đoạn văn(BT1 mục III) ; chọn được đại từ xưng hô thích hợp để điền vào ô trống(BT2). - Giáo dục ý thức tự giác học tập. IIĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -Bảng phụ ,SGK, bảng nhóm,VBT. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ.(5’) - Thế nào là đại từ? - 1-2 HS trả lời. -GV nhận xột ghi điểm B. Bài mới. Giới thiệu bài.(1’) 1/Hoạt động 1: Phần nhận xét (15’) a/ Bài tập 1,2:Gọi HS đọc yờu cầu bài. -HS đọc yêu cầu của bài. +Đoạn văn có những nhân vật nào? -HS thảo luận nhúm đụi và phỏt biểu +Các nhân vật làm gì? - Hơ Bia, cơm và thóc gạo. - Cơm và Hơ Bia đối đáp nhau. Thóc gạo giận Hơ Bia bỏ vào rừng. + Tìm những từ chỉ người nói? - chúng tôi, ta. + Tìm những từ chỉ người nghe? - chị, các ngươi. + Tìm từ chỉ người hay vật? - chúng. + Cách xưng hô của cơm như nào? - tự trọng, lịch sự với người đối thoại. + Cách xưng hô của Hơ Bia như nào? - kiêu căng, thô lỗ, coi thường người đối - GV KL: Những từ nói trên được gọi thoại..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> là đại từ xưng hô -Gọi HS đọc ghi nhớ. 2/Hoạt động 2: Phần luyện tập(15’) a/ Bài tập 1. Gọi HS đọc yêu cầu bài - HD làm việc theo cặp.. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. b/ Bài tập 2. Gọi HS đọc yêu cầu bài - Cho HS đọc thầm đoạn văn. - HD làm bài vào vở. -GV nhận xột chốt ý đúng. - 2-3 em đọc ghi nhớ. -1HS đọc yêu cầu của bài. - Làm việc theo cặp, phát biểu ý kiến. +Thỏ xưng là ta, gọi Rùa là chú em: kiêu căng, coi thường Rùa. - Rùa xưng là tôi, gọi Thỏ là anh: tự trọng, lịch sự với Thỏ. -1HS đọc yêu cầu của bài. - HS đọc bài, làm bài vào vở, 1 HS lờn bảng làm bài. +1 - Tôi, 2 - Tôi, 3 - Nó, 4 - Tôi, 5 - Nó, 6 Chúng ta -1,2 HS đọc. - Cho 1-2 HS đọc đoạn văn trên. C. Củng cố - dặn dò. (1’) -GV nhận xột tiết học. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Ngày soạn:5/11/2012 Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Toán. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết trừ hai số thập phân. Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và trừ các số thập phân. Cách trừ một số cho một tổng. Làm được BT1, Bt2(a,c), BT4(a). - Rèn kĩ năng làm toán nhanh chính xác. - Giáo dục Hs yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng phụ, sách, vở, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Học sinh chữa bài tập 2 c,1c. -2HS lờn bảng làm bài -GV nhận xột ghi điểm B. Bài mới: Giới thiệu bài.(1’) 1/Hoạt động 1;Luyờn tập-thực hành (28’) a/.Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu bài -1HS đọc yờu cầu bài - Giáo viên giỳp đỡ HS yếu làm bài -4 Học sinh lờn bảng+Lớp làm bài vào vở, - Giáo viên nhận xét chữa bài. nêu cách thực hiện phép trừ 2 số thập phân. a) b) c) d) − 68,72 29,91 38,81. − 52,37 8,64 43,83. − 75,5 30,26 45,24. …….. -1HS đọc yờu cầu bài b/Bài 2: (a,c) Gọi HS đọc yờu cầu bài -2 Học sinh lên bảng chữa+Lớp làm vào - Hướng dẫn học sinh cách tìm thành vở. phần chưa biết. a) x + 4,32 = 8,67.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Giáo viên gọi học sinh lên chữa bài. - Nhận xét chữa bài.. c/Bài 4a: Gọi HS đọc yờu cầu bài -Gv hướng dẫn HS làm bài. -GV phỏt phiếu học tập cho HS. -GV thu phiếu chấm điểm-nhận xột sửa sai. C. Củng cố- dặn dò: (1’). = 8,67 – 4,32 = 4,35 c) - 3,64 = 5,86 = 5,86 + 3,64 = 9,5 - Học sinh đọc đề toán. - 1Học sinh lờn bảng tóm tắt rồi giải. -Lớp làm vào phiếu x x x x x. - Nhận xét giờ học.Về làm bài tập 3 Kể Chuyện. NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI I/ MỤC TIÊU. - Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ và gợi ý dưới tranh(BT1); tưởng tượng và nêu được kết thúc câu chuyện một cách hợp lí(BT2). - Kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú rừng. - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập, ý thức bảo vệ thú rừng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -Tranh minh hoạ ;SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A/Bài cũ: (5’) -Em hãy kể về một lần đi thăm cảnh đẹp ở - 2 HS lần lượt lên kể quê hương em hoặc ở nơi khác. - GV nhận xét ghi điểm B.Bài mới: Giới thiệu bài (1’) 1/Hoạt động 1: Giáo viên kể chuyện: (8’) - GV kể lần 1:(không sử dụng tranh) -HS lắng nghe - GV kể lần 2;(kết hợp chỉ tranh) -HS quan sát. - GV lần lượt đưa từng tranh lên bảng và dựa vào chú thích dưới mỗi tranh để kể cho HS nghe 2/Hoạtđộng2:HướngdẫnHSkeåchuyeän(10’ ) - HS kể lại từng đoạn câu chuyện - Cho HS đọc yêu cầu của bài 1. - 1 HS đọc yêu cầu, lớp lắng nghe. + Các em phải quan sát kỹ từng tranh - HS làm việc theo cặp, quan sát, đọc + Đọc lời chú thích dưới tranh lời chú thích  kể cho nhau nghe. + Kể được nội dung chính của mỗi tranh - Nhiều HS tiếp nối nhau kể từng - GV nhận xét và chấm điểm tranh . - HS phỏng đoán kết thúc câu chuyện - Đại diện các nhóm lên thi kể - Lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Đọc yêu cầu của BT2 - 1 HS đọc to, lớp lắng nghe + Thấy con nai đẹp quá, người đi săn có - Nhiều HS phát biểu ý kiến, kể tiếp bắn nai không? Chuyện gì sẽ xảy ra sau đó? phần cuối câu chuyện theo phỏng Hãy kể tiếp câu chuyện theo phỏng đoán đoán của mình. của em - Lớp nhận xét - GV nhận xét và khen những HS kể hay. - HS lắng nghe - Cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện (vừa kể - 2 HS lần lượt lên kể toàn bộ câu chuyện vừa chỉ tranh) - Lớp nhận xét - GV nhận xét - HS trả lời - Vì sao người đi săn không bắn nai? - Câu chuyện muốn nói với em điều gì? C. Củng cố – dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục kể, chuẩn bị nội dung cho tiết KC tuần 12. Khoa Học. TRE, MÂY, SONG I/ MỤC TIÊU : - Kể được tên một số đồ dùng làm từ tre; mây, song. - Nhận biết một số đặc điểm tre, mây, song. - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây, song và cách bảo quản chúng. - Có ý thức bảo vệ môi trường. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: nội dung bài, trực quan hình trang 46, 47 SGK. - Học sinh: sách, vở, VBT, sưu tầm đồ dùng bằng tre, mây, song. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC . Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ. (5’) -Gọi HS trả lời về chương con người và -3HS trả lời câu hỏi sức khỏe -GV nhận xét ghi điểm B. Bài mới. Giới thiệu bài(1’) 1) Hoạt động 1: Lập bảng so sánh đặc điểm và công dụng của tre, mây, song (10’) - Hướng dẫn HS làm BT1 –Cho HS thảo -HS thảo luận theo bàn hoàn thành bài luận theo bàn để tìm và so sánh đặc điểm, tập. - Đại diện 2-3 nhóm trình bày. công dụng của tre, mây, song. -Lớp nhËn xÐt bæ sung. - Gọi đại diện một số nhóm trình bày. - GV chốt lại câu trả lời đúng. 2) Hoạt động 2: Nhận ra được một số đồ dùng làm bằng tre, mây, song. Nêu -HS quan s¸t, tr¶ lêi c¸c c©u hái. cách bảo quản các đồ dùng đó.(17’) tiÕp nªu miÖng. - HD quan sát các hình 4,5,6,7 SGK trang -- Nèi NhËn xÐt, bæ sung. 47. Cho HS quan sát một số hình ảnh về đồ dùng làm bằng tre, mây, song mà HS ít được thấy. + Kể tên các đồ dùng làm bằng tre, mây,.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> song? + Nêu các cách bảo quản đồ dùng làm bằng tre, mây, song? * Liên hệ: Em đã bảo quản đồ dùng bằng tre, mây, song ở nhà như nào? - GV kết luận ( sgk ) C.Củng cố dặn dò (2’) - GV nhận xét tiết học - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. - 3- 4 HS nªu.. Ngày soạn:6/11/2012 Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2012 Toán. LUYỆN TẬP CHUNG IMỤC TIÊU. - Biết cộng, trừ số thập phân. Tính giá trị của biểu thức số, tìm một thành phần chưa biết của phép tính. Vận dụng các tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất. Làm được BT1,2,3. - Giáo dục ý thức tự giác học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: nội dung bài ,phiếu học tập. - Học sinh: sách, vở, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi học sinh lên chữa bài 3. -2HS lên bảng - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài(1’) 1/Hoạtđộng1:Luyện tập-thực hành (28’) a/Bài1: Gọi HS đọc yờu cầu bài - Nhận xét, cho điểm. -1 HS đọc yờu cầu bài - 3 học sinh lên bảng l+Lớp làm vào vở a) 605,26 + 217,3 = 822,6 b) 800,56 – 384,48 = 416,08 c) 16,39 + 5,25 – 10,3 = 21,64 – 10,3 b/Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu bài = 11,34 Cho HS nhắc lại tỡm thành phần -1 HS đọc yờu cầu bài chưa biết -2 học sinh lên bảng làm+Lớp làm vào vở. a) b) x - Nhận xét, cho điểm. - 5,2 = 1,9 + x - 2,7 = 8,7 + 4,9 x - 2,7 = 13,6 3,8 x - 5,2 = 5,7 x = 13,6 - 2,7 x c/ Bài3:Tính nhanh. = 5,7 + x = 10,9 - Phát phiếu học tập cho các HS. 5,2 x = 10,9 -GV thu phiếu chấm điểm –nhận xột - 1 HS đọc yờu cầu bài sưả sai. -2HS lờn bảng+Lớp làm bài vào phiếu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C. Củng cố- dặn dò: (2’) - GV nhận xột tiết học. - Dặn về làm bài 4,5, chuẩn bị bài sau.. a) 12,45 + 6,98 + 7,55 = (12,45 + 7,55)+ 6,98 = 20,00 + 6,98 = 26,98 b) 42,37 - 28,73 - 11,27 = 42,37 - (28,73 + 11,27) = 42,37 - 40 = 2,37 Tập đọc. ÔN TẬP CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ I/ MỤC TIÊU. - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên(bé Thu); giọng hiền từ(người ông). - Hiểu nội dung: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Rèn kĩ năng đọc đúng, hay. - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ viết câu,đoạn cần luyện đọc, tranh sgk. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ; (5’). -Trả bài kiểm tra và nhận xột B. Bài mới. Giới thiệu bài (1’) 1/Hoạt động 1: Luyện đọc (18’) - Gọi HS khỏ (giỏi )đọc bài -1HS đọc bài. - Gọi HS đọc nối tiếp theo đoạn - Theo dõi, sửa, ghi lỗi phát âm sai - HS đọc nối tiếp theo đoạn( 5 lượt) - HS đọc tiếng, từ đã đọc sai. - Yêu cầu HS đọc theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp (mỗi em một đoạn) - 1,2 em đọc cả bài. - Gọi1,2 HSđọc cả bài. -Lớp theo dừi - GV đọc diễn cảm toàn bài. 2.Hoạt động 2; Tìm hiểu bài.(5’) -HS đọc thầm theo đoạn thảo luận theo cặp - Cho học sinh đọc thầm theo đoạn và trả và trả lời câu hỏi lời các câu hỏi. -HS nờu: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của -Gợi ý rút ra nội dung bài hai ông cháu 3/Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm(7’) - 3 HS nối tiếp đọc bài. - Gọi 3 HS đọc bài. - Lớp theo dõi. - GV đọc diễn cảm đoạn 1 và HD đọc diễn cảm. - Luyện đọc theo cặp. - Cho HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. - 3 em thi đọc diễn cảm trước lớp. -Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. - HD cả lớp nhận xét và bình chọn HS đọc hay nhất. - GV nhận xột cho điểm. C. Củng cố - dặn dò.(2’) -GV nhận xột tiết học.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhắc Hs đọc lại bài, chuẩn bị giờ sau. Tập Làm Văn. TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH I/ MỤC TIÊU. - Biết rút kinh nghiệm(bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng từ, cách trình bày); nhận biết và sửa được lỗi trong bài văn. - Viết lại được một đoạn văn cho đúng và hay hơn. - Giáo dục ý thức tự giác học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ, bài viết của Hs. - Học sinh: sách, vở , vở bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY=HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ. (5’) - Nêu dàn ý bài văn miêu tả. B. Bài mới. Giới thiệu bài (1’) 1)Hoạt động 1: Nhận xét về kết quả bài làm của học sinh.(10’) - GV nhận xét về : + Ưu điểm chính về các mặt : bố cục, -Hs chú ý theo dõi. diễn đạt, cách trình bày... + Những thiếu sót, hạn chế về các mặt trên. + Thông báo điểm số cụ thể. 2)Hoạt động 2: Hướng dẫn HS chữa bài.(18’) - HD chữa lỗi chung -2, 3 em lên bảng chữa, cả lớp tự chữa trên - GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn nháp. trên bảng phụ. - Hs trao đổi về bài chữa trên bảng, tìm nguyên nhân, chữa lại cho đúng. - HD chữa lỗi trong bài viết. - HS chữa lỗi, đổi bài kiểm tra. - HD học tập những đoạn văn, bài văn - Hs theo dõi, trao đổi về kinh nghiệm viết văn hay. tả cảnh. - GV đọc những đoạn văn, bài văn hay. - Cho HS viết lại đoạn văn. - Mỗi em chọn một đoạn viết lại cho hay hơn. - Gọi HS đọc bài. - Một số HS đọc bài. - Nhận xét, đánh giá. C) Củng cố - dặn dò.(2’) -GV nhận xột tiết học - Nhắc chuẩn bị giờ sau. Địa Lí LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN I/ MỤC TIÊU. - Nêu được một số đặc điểm nổi bạt về tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta - Sử dụng sơ đồ, bảng số liệu, biểu đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của lâm nghiệp và thuỷ sản. - Giáo dục các em ý thức bảo vệ rừng..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -SGK, bản đồ kinh tế Việt Nam. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. Hoạt động dạy A. Kiểm tra. (4’) - Gọi HS nêu phần ghi nhớ bài Nông nghiệp. -GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới. Giới thiệu bài (1’) 1)Hoạt động 1: Lâm nghiệp.(14’) -Cho HS quan sát hình1-SGK - Cho Hs trao đổi cả lớp theo các câu hỏi: +Kể tên các hoạt động chính của ngành lâm nghiệp? +Ngành lâm nghiệp phân bố chủ yếu ở đâu? *GV nhận xét-kết luận - Cho HS quan sát bảng số liệu. - Cho HS trao đổi theo cặp theo nội dung các câu hỏi: +Dựa vào bảng số liệu, em hãy nêu nhận xét về sự thay đổi diện tích rừng của nước ta? +Vì sao có giai đoạn diện tích rừng giảm, có giai đoạn diện tích rừng tăng? - Rút ra KL(Sgk). * Liên hệ ý thức bảo vệ rừng. 2) Hoạt động 2:Ngành thuỷ sản.(15’) - Cho HS qua sát biểu đồ trong SGKvà so sánh sản lượng thuỷ sản của năm 1990 và năm 2003. * HD thảo luận nhóm 4 theo các câu hỏi sau: +Kể tên các hoạt động chính của ngành thuỷ sản ? +Em hãy kể tên một số loài thuỷ sản mà em biết? +Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành thuỷ sản? +Ngành thuỷ sản phân bố chủ yếu ở đâu? - Mời đại diện các nhóm trình bày. - GV kết luận: SGV * Liên hệ ý thức bảo vệ nguồn thuỷ sản. C.Củng cố dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học.. Hoạt động học - 2 HS tr×nh bµy.. - HS làm việc cá nhân: quan sát hình và trả lời câu hỏi. +Lâm nghiệp gồm có các hoạt động trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác +Phân bố chủ yếu ở vùng núi. - Nhận xét, bổ sung. -HS quan sát hình 1 và bảng số liệu rồi thảo luận nhóm đôi. - Cử đại diện báo cáo. - Nhận xét, hoàn chỉnh nội dung. -HS quan sát và so sánh.. - Đọc to nội dung chính trong mục 1. - 2-3 HS trình bày các biện pháp bảo vệ rừng. -HS quan sát và dựa vào sgk trả lời. -HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn. --Cử đại diện nhóm trình bày. - Ngành thuỷ sản gồm : đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. ........ - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - HS đọc thuộc ghi nhớ, 2HSđọc to. - 3-4 HS nêu cách bảo vệ nguồn thủy sản..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nh¾c Hs ý thøc b¶o vÖ rõng vµ biÓn, chuÈn bÞ giê sau. Ngày soạn:7/11/2012 Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2012 Toán. NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN I/ MỤC TIÊU. - Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên. - Biết giải bài toán có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên. Làm được BT1, BT3. - Giáo dục ý thức tự giác trong học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. -Phiếu học tập, sách, vở, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ (5’) -Gọi HS làm bài 4,5 và Kiểm tra vở bài tập -2HS lờn bảng làm bài của học sinh. -GV nhận xột ghi điểm B. Bài mới: Giới thiệu bài.(1’) 1.Hoạt động 1: Hình thành quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên. a/ Ví dụ 1: sgk. ) -GV gợi ý để HS đổi đơn vị đo (1,2m = 12dm) để phộp tớnh giải bài toỏn trở thành -HS nờu túm tắt bài toỏn ở vớ dụ 1, sau phộp nhõn hai số tự nhiờn: đú nờu hướng giải. 12 x 3 = 36 (dm); rồi chuyển - HS tự đối chiếu kết quả của phộp nhõn 36dm = 3,6m để tỡm được kết quả phộp 12 x 3 = 36(dm) với kết quả của phộp nhõn: 1,2 x 3 = 3,6 (m). nhõn: 1,2 x 3 = 3,6(m), từ đú thấy được - GV chỳ ý: Để giỳp HS dễ đối chiếu, khi cỏch thực hiện phộp nhõn 1,2 x 3. trỡnh bày bảng, GV nờn viết đồng thời hai phộp tớnh sau: 12 3 và 36(dm). 1,2 3 3,6( m). b) GV nờu vớ dụ 2. -Tương tự như vớ dụ 1. c) GV nờu quy tắc nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn - GV chỳ ý nhấn mạnh 3 thao tỏc: nhõn, đếm và tỏch. 2.Hoạt động 2: Luyện tập(15’) a/Bài 1:Tính -GV nhận xột sửa sai. -HS nhắc lại cỏch tớnh nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn. - HS vận dụng nhận xột trờn để thực hiện phộp nhõn 0,46 x 12 (đặt tớnh và tớnh). - 2 HS nhắc lại quy tắc.. -1HS đọc yờu cầu bài -4Học sinh lên bảng +lớp làm vào vở..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -. b/Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống -GV nhận xột sửa sai c/Bài 3: Gọi HS đọc đề -GV phỏt phiếu học tập cho HS làm bài - Giáo viên thu 1 phiếu chấm và nhận xét. C. Củng cố- dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. 2,5 7 17,5 0,256 8 2,048. 4,18 5 20,90. ……….. -1Học sinh đọc yêu cầu và làm. -3HS lờn bảng+Lớp làm vào vở -1Học sinh đọc đề  tóm tắt. -1HS lờn bảng+Lớp làm vào phiếu Giải Trong 4 ngày đó đi được là: 42,6 x 4 = 170,4 (km) Đáp số: 170,4 km.. Luyện Từ Và Câu. QUAN HỆ TỪ I/ MỤC TIÊU. - Bước đầu nắm được khái niệm quan hệ từ. - Nhận biết được quan hệ từ trong các câu văn(BT1); xác định được cặp quan hệ từ và tác dụng của chúng trong câu(BT2); biết đặt câu với quan hệ từ (BT3). - Giáo dục ý thức tự giác học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ. - Học sinh: sách, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Kiểm tra bài cũ. (5’) -Thế nào là đại từ xưng hô? Cho VD. - 1-2 HS trả lời. -GV nhận xột ghi điểm B. Bài mới. Giới thiệu bài.(1’) 1)Hoạt động 1: Phần nhận xét.(15’) a/Bài tập 1. Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - 1HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS trao đổi nhóm đụi theo yêu cầu - Trao đổi nhóm đôi, rút ra tác dụng của các của bài. từ in đậm. - Mời một số học sinh trình bày. +a.Và nối say ngây với ấm nóng. - Cả lớp và Gv nhận xét. Gv ghi nhanh ý +b. Của nối tiếng hót dìu dặt với Hoạ Mi. đúng của Hs vào bảng, chốt lại lời giải +c. Như nối không đơm đặc với hoa đào. đúng. +d. Nhưng nối hai câu trong đoạn văn. - GV nhấn mạnh: những từ in đậm được -1HS đọc yêu cầu của bài gọi là quan hệ từ. - HS nêu miệng. b/Bài tập 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu +a) Nếu … thì ( Biểu thị quan hệ điều kiện, -GV hướng dẫn tương tự bài 1. giả thiết – kết quả ) +b) Tuy… nhưng (Biểu thị quan hệ tương phản) - GV Chốt lại: (sgk).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> c) Phần ghi nhớ. - 2-3 em đọc to phần ghi nhớ. - GV yêu cầu đọc thuộc nội dung cần ghi - Cả lớp học thuộc lòng. nhớ. 2/Hoạt động 2: Phần luyện tập.(15’) -1HS đọc yêu cầu của bài.Thảo luận theo a/Bài tập 1. Gọi 1 HS nêu yêu cầu. nhúm và trả lời. - Cho HS thảo luận nhóm 4. -Lớp nhận xột bổ sung. - Mời một số học sinh trình bày. - Gv nhận xét chốt ý đỳng. +a)-Và nối Chim, Mây, Nước với Hoa. - Của nối tiếng hót kì diệu với Hoạ Mi. - Rằng nối với với bộ phận đứng sau. +b)-Và nối to với nặng -Như nối rơi xuống với ai ném đá. +c)-Với nối ngồi với ông nội. -Về nối giảng với từng loại cây. -1HS đọc bài, lớp suy nghĩ trả lời. b/Bài tập 2. Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -2HS lờn bảng làm bài - Cho HS đọc thầm lại bài. -Lớp nhận xột bổ sung. - Mời 2 HS nối tiếp chữa bài. -GV nhận xét , bổ sung. +a) Vì …nên ( Biểu thị quan hệ nguyên nhân- kết quả ) +b) Tuy… nhưng ( Biểu thị quan hệ tương phản) -1HS đọc yêu cầu của bài. c/Bài tập 3. Gọi 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở. - Cho HS làm vào vở sau đó chữa bài. -1 số HS đặt câu - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. C) Củng cố - dặn dò.(2’) -GV nhận xột tiết học. - Nhắc Hs ôn bài, chuẩn bị giờ sau Tập Làm Văn. LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN I/ MỤC TIÊU. - Viết được lá đơn ( kiến nghị ) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lí do kiến nghị, thể hiện đầy đủ các nội dung cần thiết. - Giáo dục ý thức tự giác học tập. *Kĩ năng ra quyết định (làm đơn kiến nghị ngăn chặn hành vi phá hoại môi trường);Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng II/ ĐỒ ĐÙNGẠY HỌC. -Bảng phụ, SGK ,vở bài tập. IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ. (5’) - Gọi Hs đọc lại đoạn văn, bài văn về nhà - 2 HS đọc. đã viết lại. - Nhận xét, đánh giá. B. Bài mới. Giới thiệu bài.(1’) 1)Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> đơn. - GV mở bảng phụ đã trình bày mẫu đơn, gọi HS đọc lại. - Gv cùng HS trao đổi về một số nội dung cần lưu ý trong đơn : +Đầu tiên ghi gì trên lá đơn? +Tên của đơn là gì? +Nơi nhận đơn viết như thế nào? +Nội dung đơn bao gồm nhưng mục nào?. - 2, 3 em đọc.. - Quốc hiệu, tiêu ngữ. - Đơn kiến nghị. - Kính gửi: UBND Thị trấn ..... - Nội dung đơn bao gồm: +Giới tiệu bản thân. +Trình bày tình hình thực tế. +Nêu những tác động xấu đã xảy ra hoặc có thể xảy ra. - Nhắc HS trình bày lí do sao cho gọn, rõ, +Kiến nghị cách giải quyết. có sức thuyết phục để cấp trên tìm biện +Lời cảm ơn. pháp khắc phục hoặc ngăn chặn. -Gọi một số HS nói đề bài đã chọn. -HS nói về đề bài các em đã chọn. - Cho HSviết đơn vào vở. - HS viết đơn vào vở bài tập. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc lá đơn. - 4-5 HS tiếp nối nhau đọc đơn. - Gv nhận xét về nội dung và cách trình - Lớp nhận xét về nội dung và cách trình bày lá đơn. bày lá đơn. - Đánh giá cho điểm. C) Củng cố - dặn dò.(2’) - GV nhận xột tiết học. - Nhắc chuẩn bị giờ sau.. Sinh Hoạt Lớp. TUẦN 11. I. MỤC TIÊU: - Giúp HS thấy được mặt mạnh và mặt yếu của mình trong tuần qua. - Từ đó, biết khắc phục nhược điểm và có hướng phấn đấu tốt trong tuần tới. - Rèn cho HS tự ý thức,rèn luyện đạo đức tác phong ,có thái độ học tập đúng đắn II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY. A. Ổn định tổ chức: - Yêu cầu cả lớp hát 1 bài. B. Nhận xét tình hình hoạt động tuần11: *Ưu điểm: - Nhìn chung, các em có ý thức chấp hành quy định của nhà trường.Vệ sinh cá nhân khá sạch sẽ, gọn gàng. - Một số em có ý thức học và làm bài trước khi đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.Sinh Hoạt 15’ đầu giờ tốt. *Nhược điểm: - Một số em về nhà chưa làm bài tập, chữ viết xấu, cẩu thả. - Trong giờ học chưa chú ý nghe giảng bài.. HOẠT ĐỘNG HỌC. - Cả lớp hát một bài.. - Lớp trưởng nhận xét hoạt động trong tuần của lớp. - Xếp loại : +Tổ 1: +Tổ 2: +Tổ 3:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> * HS chưa thực hiện tốt: Hiếu, thịnh, ... C. Kế hoạch tuần 12: -Thực hiện chương trình tuần 12 - Tiếp tục duy trì tốt nề nếp học tập. -HS học thuộc bài và làm bài đầy đủ trước - Nghe GV phổ biến để thực hiện. khi đến lớp. -Tiếp tục giúp đỡ HS yếu, HS rèn viết chữ, rèn đọc, luyện toán, tiếp tục học nhóm để giúpđỡ nhau trong học tập, … - Giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng sạch đẹp ,không ăn quà vặt. -Phát động phong trào nuôi heo đất. - GV nhận xét tiết sinh hoạt..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×