Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.67 KB, 104 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:20/8/2011 Ngày dạy: 21/8/2011. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC §1Tập hợp Q các số hữu tỉ. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm - Luyện tập - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: * Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ?. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Số hữu tỉ . *GV : Hãy viết các phân số bằng nhau. 5 của các số sau: 3; -0,5; 0; 2 7 .Từ đó có nhận xét gì về các số trên ?.. 1. Số hữu tỉ .. 3 6 9 3= = = =. . . 1 2 3 −1 1 −2 −0,5= = = =.. . 2 −2 4 0 0 0 0= = = =.. . 1 2 −3 5 19 − 19 38 2 = = = =. .. 7 7 − 7 14. 5 Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 7 đều là các số hữu tỉ . - Thế nào là số hữu tỉ ?. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số a phân số b với a , b ∈ Z ,b ≠ 0 hữu tỉ. 5 Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q. Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 7 đều là các *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. số hữu tỉ . 1 1 Vì sao các số 0,6; -1,25; là các số Vậy: 3 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng hữu tỉ *GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm phân số a với a , b ∈ Z ,b ≠ 0 b ?2. Số nguyên a có phải là số hữu tỉ Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q. không ?. Vì sao ?. ?1. Hoạt động 2 Biểu diễn số hữu tỉ trên 1 Các số 0,6; -1,25; 1 3 là các số hữu tỉ trục số. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Vì: Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5. Biểu diễn số hữu tỉ 4 Hướng dẫn: - Chia đoạn thẳng đơn vị( chẳng hạn đoạn từ 0 đến 1 ) thành 4 đoạn bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng đơn vị cũ. - Số hữu tỉ. 1 4. 5 4. 6 12 24 = = =.. . 10 20 40 −125 −5 −1 , 25= = =. . . 100 4 1 4 8 1 = = =. .. 3 3 6 0,6=. ?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì: a 3 a − 100 a a= = = =. .. 1 3 − 100. được biểu diễn bởi 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. điểm M nằm bên phải điểm 0 và ?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên cách điểm 0 một đoạn là 5 đơn vị. trục số *HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của giáo viên. Ví dụ 1 : *GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2. 5 Biểu diễn số hữu tỉ 4 lên trục số Hoạt động 3:So sánh hai số hữu tỉ . *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. −2 4 So sánh hai phân số : 3 và -5 . *HS : Thực hiện: − 2 − 10 = ; 3 15. Khi đó ta thấy: Do đó:. 4 − 4 − 12 = = − 5 5 15 − 10 −12 > 15 15. Ví dụ 2. (SGK – trang 6) 3. So sánh hai số hữu tỉ . ?4. −2 4 So sánh hai phân số : 3 và -5 . Ta có:. −2 4 > 3 -5. *GV : Nhận xét và khẳng định : Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có : hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. - Yêu cầu học sinh : 1. So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và − 2 −6 1 −5 Ta có −0,6=10 ; ư − 2 =10 Vì -6 < -5 và 10 >0 −6 −5 1 nên 10 < 10 hay -0,6< -2. 1 So sánh hai số hữu tỉ −3 2 và 0 - Nếu x < y thì trên trục số điểm x có vị trí như thế nào so với điểm y ?. - Số hữu tỉ lớn 0 thì nó ở vị trí như thế nào so với điểm 0 ?. - Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 thì nó có vị trí như thế nào so với điểm 0 ?. *GV : Nhận xét và khẳng định : - Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái so với điểm y.. − 2 − 10 = ; 3 15. Khi đó ta thấy: Do đó:. 4 − 4 − 12 = = − 5 5 15 − 10 −12 > 15 15. −2 4 > 3 -5. *Nhận xét. Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có : hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. Ví dụ: 1. So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và − 2 −6 1 −5 Ta có: −0,6=10 ; ư − 2 =10 Vì -6 < -5 và 10 >0 −6 −5. 1. nên 10 < 10 hay -0,6< -2 Kết luận: - Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái so với điểm y. - Số hữu tỉ lớn 0 gọi là số hữu tỉ dương. - Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Số hữu tỉ lớn 0 gọi là số hữu tỉ dương. - Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương. - Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ dương. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?5. Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm ?.. - Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ dương. ?5. 2. −3. - Số hữu tỉ dương : 3 ; ư −5 −3. 1. - Số hữu tỉ âm : 7 ; ư −5 ;ư − 4 - Số không là số hữu tỉ dương cũng không 0. phải là số hữu tỉ âm: − 2. −3 2 1 0 −3 ;ư ; ư ;ư − 4;ư ;ư . 7 3 −5 −2 −5. 4. Củng cố: - Goïi HS laøm mieäng baøi 1. - Cả lớp làm bài 4/SGK, bài 2/SBT. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : - Hoïc baøi. - Laøm baøi 5/SGK, 8/SBT.. Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 25/12/2010. §2CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ . - Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm - Luyện tập - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: * Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ ?. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ . 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ *GV : - Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai Ví dụ: Tính: −7 4 − 49 12 −37 phân số ?. a,ư + = + = 3 7 21 21 21 - Phép cộng phân số có những tính chất 3 − 12 3 − 9 nào ? b , ư (− 3)− − = + = a). 7 4 ?; b)( 3) 3 7. ( 4). 3 ?. 4. 4. 4. 4. Kết luận: Tính: Nếu x, y là hai số hữu tỉ *HS : Thực hiện. a b ( x = m ; ưy = m với m 0 ) *GV : Nhận xét và khẳng định : Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được a b a+ b Khi đó: x+ y= m + m = m ư (m>0) a dưới dạng phân số với b a b a−b x − y=. a,b∈ Z ;b≠ 0 .. Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. a. b. -Nếu x, y là hai số hữu tỉ(x= m ; ưy = m ) thì : x + y = ?; x – y = ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : a b a+ b + = ư (m>0) m m m a b a−b x − y= − = ư (m>0) m m m x+ y=. m. −. m. =. m. ư (m>0). Chú ý: Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối ?1. 2 6 2 18 20 2 1 ; 3 10 3 30 30 30 15 1 1 4 10 12 32 16 b) ( 0, 4) 3 3 10 30 30 30 15 a )0, 6 . 2. Quy tắc “ chuyển vế ”. Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số Chú ý: Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất hạng đó. của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết Với mọi số x, y, z Q : x+y=z ⇒ x=z-y hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có Ví dụ 1 : một số đối. 3 1 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Tìm x, biết − + x= . Tính :. 2 1 a, 0,6+ −3 ; ưb , ư 3 −(−0,4) .. Ta có:. 7 3 1 3 7 9 16 x= + = + = . 3 7 21 21 21.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> *HS : Thực hiện. Hoạt động 2 Quy tắc “chuyển vế”. *GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập số nguyên Z ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Tương tự như Z, trong Q ta cũng có quy tắc “ chuyển vế ”. Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi số x, y, z Q : x+y=z ⇒ x=z-y *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV :Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 : Tìm x, biết. 3 1 − + x= . 7 3. - Yêu cầu học sinh làm ?2. Tìm x, biết:. 16. Vậy x = 21 ?2. Tìm x, biết: 1 2 2 3 a , ữx − =− ; ư ưb, − x=− . 2 3 7 4. Giải: 1 2 1 2 3 2 1 x 2 3 2 3 6 6 2 3 2 3 8 21 29 b) x x x . 7 4 7 4 28 28 a) x . *Chú ý: Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong Z. 1 3 7 9 16 x= + = + = . 3 7 21 21 21 16 Vậy x = 21. 1 2 2 3 a , ữx − =− ; ư ưb, − x=− . 2 3 7 4. 4. Củng cố: - Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế. - Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà - Hoïc kyõ caùc qui taéc. - Laøm baøi 6/SGK, baøi 15, 16/SBT.. Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 25/12/2010. §3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ . 3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm - Luyện tập - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: (5’) - Thùc hién phép tính: 3 1 .2 * Häc sinh 1: a) 4 2 2 0, 4 : 3 * Häc sinh 2: b). 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ . 1. Nhân hai số hữu tỉ *GV :Nhắc lại phép nhân hai số Với x = a ; ưy = c b d nguyên. ta có: *HS : Thực hiện. x.y *GV : Nhận xét và khẳng định : a c a.c Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như . = b d b.d phép nhân hai số nguyên - Tính:. −3 1 .2 = ?. 4 2. Hoạt động 2 . Chia hai số hữu tỉ . *GV : Với x = 0 ). a c ; ưy = b d. ( với y. Ví dụ :. − 3 1 −3 5 (−3).5 −15 .2 = . = = 4 2 4 2 4.2 8. 2. Chia hai số hữu tỉ . a. c. Với x = b ; ưy = d ( với y 0 ) ta có :. 1. Tính: x . y = ?. Từ đó có nhận xét gì x : y = ?. Áp dụng:Tính : -0,4 :. a c. a d. a.d. x : y = b : d =b . c = b.c. (− 23 )=? .. Ví dụ : 2. 4. 2. 4. 3. 12. 3. 0, 4 : : . *HS : Chú ý và thực hiện. 3 10 3 10 2 20 5 *GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh 2 5 làm ?. a, 3,5. 1 ; b, : ( 2) 23 5 ?. Tính : 2 5 a, 3,5. 1 ; b, : ( 2) Giải : 5 23 Tính :. 2 35 7 7.( 7) 49 *HS : Thực hiện. a, 3,5. 1 . ; 5 10 5 10 10 *GV : Nhận xét và đưa ra chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho b, 5 : ( 2) 5 . 1 5 23 23 2 46 số hữu tỉ y ( y ≠ 0 ) gọi là tỉ số của * Chú ý : x hai số x và y, kí hiệu là y hay x :. Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu y. Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và tỉ y ( y ≠ 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí 10,25 được viết là. − 5 ,12 10 ,25. hay hiệu là. -5,12 : 10,25. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.. x y. hay x : y.. Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được − 5 ,12. viết là 10 ,25. hay -5,12 : 10,25. 4. Củng cố: - Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : - Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. - Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6). - Laøm baøi 17,19,21 /SBT-5. Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 25/12/2010. §4 GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân. 2. Kĩ năng: Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: GTTÑ cuûa soá nguyeân a laø gì? Tìm x bieát | x | = 23. Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. −1 2 ; -4. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Hoạt động 1 :Giá trị tuyệt đối của một số 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . hữu tỉ . Ví dụ: *GV : Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên ?. *HS : Trả lời. *GV : Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ 2 −2 và 3 3. lên cùng một trục số ?.Từ đó có. nhận xét gì khoảng cách giữa hai điểm M và *Nhận xét. Khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí M’ so với vị trí số 0 2 Dễ thấy khoảng cách hai điểm M và M’ so số 0 là bằng nhau bằng 3 2. *Kết luận: với vị trí số 0 là bằng nhau bằng 3 Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu |x| , là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0 2 với vị trí số 0 là bằng nhau bằng 3 gọi là trên trục số..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> giá trị tuyệt đối của hai điểm M và M’. hay:. |−23|= 23 ; ư|23|= 23. Ví dụ:. |−23|= 23 ; ư|23|= 23. ?1. *GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số Điền vào chỗ trống (…): hữu tỉ ?. a, Nếu x = 3,5 thì |x| = 3,5 −4 4 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Nếu x = 7 thì |x| = 7 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. b, Nếu x > 0 thì |x| = x Điền vào chỗ trống (…): Nếu x = 0 thì |x| = 0 a, Nếu x = 3,5 thì |x| = … Nếu x < 0 thì |x| = -x −4 Nếu x = 7 thì |x| = … Vậy: ¿ b, Nếu x > 0 thì |x| = … x nêu x ≥0 Nếu x = 0 thì |x| = … -x nêu x <0 *GV : Với x Q , hãy điền dấu vào ? sao ¿ |x|={ cho thích hợp. ¿ |x| ? 0; |x| ? |− x| ; |x| ? x? *Nhận xét. |x| Với x Q , |x| 0; |x| 0; |x| = |− x| ; |x| x x |x| - Yêu cầu học sinh làm ?2. Tìm |x| , biết : ?2. −1 1 1 Tìm |x| ,biết: a , ưx = ; bữxx = ; c , ưx =−3 ; d , ưx =0 7. 7. 5. Hoạt động 2 .Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. *GV : Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các số thập phân sau thành biểu thức mà các số được viết dưới dạng phân số thập phân , rồi tính ?. Để cộng trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số. - Hãy so sánh cách là trên với cách làm sau: *GV : Nhận xét và khẳng định : Trong thực hành, ta công, trừ , nhân hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV Nếu x và y là hai số nguyên thì thương của x : y mang dấu gì nếu: a, x, y cùng dấu. b, x, y khác dấu *GV : Đối với x, y là số thập phân cũng như vậy : tức là :Thương của hai số thập phân x và y là thương của |x| và | y| với dấu ‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu.. a) x . = |− x| ;. 1 1 1 ; b) x ; c ) x 3 ; d ) x 0 7 7 5. Giải: −1 −1 1 ⇒| x|= = ; 7 7 7 1 1 1 b , ữx = ⇒| x|= = ; 7 7 7 1 − 16 16 c , ưx =−3 ⇒|x|= = ; 5 5 5 d , ưx =0 ⇒|x|=|0|=0 a , ưx =. | | || | |. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Trong thực hành, ta công, trừ , nhân hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên Ví dụ : a,(-1,13)+(-0,264)=-(1,13+0,264)=-1,394 b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) = -( 2,134 - 0,245) = -1,889. c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14) = -16,328. - Thương của hai số thập phân x và y là thương của |x| và | y| với dấu ‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu. Ví dụ : a, (-0,408):(-0,34) =+(0,408 :0,3)=1,2. b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2. ?3. Tính : a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 – 0,263) = - 2,853 ; b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16) = 7.992.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. Củng cố : Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD. Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà Tieát sau mang theo maùy tính Chuaån bò baøi 21,22,23/ SGK. Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 25/12/2010. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. Lấy ví dụ minh họa ?. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1:Tính giá trị biểu thức -GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT - Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã hoïc. - Hs đọc đề,làm bài vào tập. 4 Hs leân baûng trình baøy. - Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc phải đổi dấu.Nếu có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn để nguyeân. *GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập số 29/SBT. Yêu cầu học sinh dưới lớp nêu cách làm *HS: Một học sinh lên bảng thực hiện. *GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét.. 1. Tính giá trị của biểu thức. Baøi 28/SBT: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1= 0 B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) = 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3= -6,8 C = -(251.3+281)+3.251–(1– 281) = -251.3 - 281 + 3.251–1 + 281= -1 3. 3. 3. 2. D = -( 5 + 4 ) – (- 4 + 5 ) 3. 3. 3. 2. = - 5 - 4 + 4 - 5 = -1 Baøi 29/SBT: 3. 3. 2. 7. P = (-2) : ( 2 )2 – (- 4 ). 3 = - 18 3. 3. Với a = 1,5 = 2 , b = -0,75 = - 4 Baøi 24/SGK:.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nhận xét và đánh giá chung. *HS: Thực hiện. Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 24/SGK theo nhóm. *HS: Hoạt động theo nhóm. *GV: Nhận xét và đánh giá chung. Hoạt động 2:Sử dụng máy tính bỏ túi - GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính. Laøm baøi 26/SGK. Hoạt động 3:Tìm x,tìm GTLN,GTNN *GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập : Hoạt động nhóm bài 25/SGK. - Laøm baøi 32/SBT: Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| -Laøm baøi 33/SBT: Tìm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x|. a. (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] = (-1).0,38 – (-1).3,15= 2,77 b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] = 0,2.[(-20,83) + (-9,17)= -2 2. Sử dụng máy tính bỏ túi 3. Tìm x và tìm GTLN,GTNN Baøi 32/SBT: Ta coù:|x – 3,5| 0 GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5 Baøi 33/SBT: Ta coù: |3,4 –x| 0 GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x = 3,4. 4. Củng cố: Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : - Xem lại các bài tập đã làm. - Laøm baøi 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT. Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 25/12/2010. §5 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên. Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa. 2. Kĩ năng: Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên. Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gì ? - Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. *GV : Nhắc lại lũy thừa của một số tự nhiên ?. *HS : Trả lời. *GV : Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta có: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1). xn =x . x . x . .. x ư (x ∈ Q , ưn ∈ N , n>1) ⏟ n thua sô. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. * Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1). xn =x . x . x . .. x ư (x ∈ Q , ưn ∈ N , n>1) ⏟ n thua sô. xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 0 ¿ a. n. a. (). * Nếu x = b thì xn = b xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy Khi đó: thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số n thua sô n mũ. a a a a a a . a . a. . a an ⏞ = . . .. . .= = Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 0 ¿ b b b b b ⏟ b . b . b .. . b bn ⏟ *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. n thua sô n thua sô. (). *GV :Nếu x = n. a . b. (). Chứng minh Vậy:. n. ( ab ) = ba. ?1. Tính:. n. 2. a. a b. −3 −3 −3 9 = . = ;ư 4 4 4 16 −2 3 − 2 −2 −2 − 8 = . . = ; 5 5 5 5 125 ( 0,5 )2=0,5. 0,5=0 , 25; ư 3 ( 0,5 ) =0,5 .0,5 . 0,5=0 ,125 ; ( 9,7 )0=1. ( ) ( ). n. (). *HS : Nếu x = b thì xn = Khi đó: n thua sô n. a a a a a a . a . a. . a an ⏞ = . . .. . .= = b b b b b ⏟ b . b . b .. . b bn ⏟. (). n thua sô n n. n thua sô. 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.. a a = n b b. (). Vậy:. a n an = n b b. Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính: 2. 3. ( −34 ) ; ư ( −52 ) ; ( 0,5 ) ; ư ( 0,5 ) ; ư ( 9,7 ) 2. 3. 0. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 2 Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. *GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số ?. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. 2. 3. 5. Tính: a) 3 . 3 ; b) 0, 25 : 0, 25 *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét.. 3. Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công thức: x m . x n=x m+ n x m : x n=x m − n (x ≠ 0 , m≥ n). ?2. Tính: 2. 3. a ) 3 . 3 3 5. 32. 5. 3 ;. 3. b) 0, 25 : 0, 25 0, 25 . 2.Lũy thừa của lũy thừa. ?3. Tính và so sánh: a, (22)3 = 26 =64;. 5 3. 0, 25 . 2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động 3. Lũy thừa của lũy thừa. ?3. Tính và so sánh: *GV : Nhận xét. Vậy (xm)n ? xm.n *HS : (xm)n = x m.n (xm)n = xm.n. b,. −1 2. 2 5. 10. −1 2. [( ) ] ( ) =ư. =0,000977. *Kết luận: (xm)n = xm.n ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).. ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ ?4. nguyên cơ số và nhân hai số mũ). Điền số thích hợp vào ô vuông: 2 ?4. −3 3 −3 6 a , ư = ; Điền số thích hợp vào ô vuông: 4 4. [( ) ] ( ). b , ư [ ( 0,1 ). 4 ư2. ]. =( 0,1 ). 8. 4. Củng cố: - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa. - Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà - Học thuộc qui tắc,công thức. - Laøm baøi 30,31/SGK, 39,42,43/SBT Ngày soạn:25/12/2010 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một thương. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán khác nhau. 3. Thái độ Cẩn thận trong việc thực hiện tính toán và tích cực trong học tập. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Ngày soạn:25/12/2010 §6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương 2. Kĩ năng: Vận dụng các công thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương để giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Nêu công thức tính lũy thừa của mọt số hữu tỉ x. -Làm 42/SBT 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Lũy thừa của một tích. 1. Lũy thừa của một tích. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. ?1. Tính và so sánh: Tính và so sánh: 2.5 2 = 22.52 = 100; a, 3 3 3 3 3 3 1 3 1 3 . . 1 3 1 3 27 2 2 2 . . a, 2.5 và 2 .5 ;b, 2 4 và 2 4 b, 2 4 = 2 4 = 512 *HS : Thực hiện. *Công thức: 2 2 2 2 . 5 a, = 2 .5 = 100; 3 3 3 x.y n x n .y n 1 3 1 3 27 . . b, 2 4 = 2 4 = 512 ( Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy *GV : Nhận xét và khẳng định : thừa). nếu x, y là số hữu tỉ khi đó: ?2. x.y n x n .y n Tính: *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 1 5 5 13 5 .3 = 3 .3 =1; Phát biểu công thức trên bằng lời a, 3 3 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. 3 b, ( 1,5 ) . 8=( 1,5 )3 . 23= (1,5 . 2 )3=33 Tính: 2. Lũy thừa của một thương. 5 1 5 ?3. .3 ; 3 Tính và so sánh: a, 3 b, 1,5 .8 Hoạt động 2 : Lũy thừa của một 3 2 3 8 thương. 2 3 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. a, 3 = 3 = 27 Tính và so sánh: 5 105 10 100000 3 5 3 5 2 10 2 10 25 = 2 = 32 b, 3 5 a, 3 và 3 ; b, 2 và 2 *Công thức: 3 3 2 8 2 3 n a, 3 = 3 = 27 x xn n y 0 5 105 10 100000 y y 5 b, 2 = 2 = 32 ?4. *GV : Nhận xét và khẳng định : Tính: Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó :. ().
<span class='text_page_counter'>(14)</span> n. x xn n y 0 y y *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Phát biểu công thức trên bằng lời. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. 72 2 7,5 3 153 ; ; 2 3 27 24 2 , 5 Tính: *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?5. Tính: a, ( 0 , 125 )3 . 83 ; ư b, ( −39 ) 4 :13 4 *HS : Hoạt động theo nhóm. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. 4. Củng cố: -Nhắc lại 2 công thức trên - Hoạt động nhóm bài 35’ 36’ 37/SGK 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà - Xem kỹ các công thức đã học - BVN: bài 38,40,41/SGK.. 2. 722 72 32 9; 242 24 3. 7,5 3 2,5. 3. 7,5 3 3 27; 2,5 . 153 53.33 3 53 125. 27 3. ?5. Tính: a,. 0,125 4. 3. . .83 0,5 . 3 3. 3 3. . 2 . 6. 2.0,5 1;. 4. 4 4 4 4 b, 39 :13 3 .13 :13 3 81. Ngày soạn:25/12/2010 TỈ LỆ THỨC Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức. Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Tæ soá cuûa hai soá a, b ( b 0 ) laø gì? Vieát kí hieäu. 10. 1,8. - Haõy so saùnh: 15 vaø 2,7 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 : Định nghĩa. *So sánh hai tỉ số sau:. 15 21. 12 ,5. và 17 , 5. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Định nghĩa. Ví dụ: So sánh hai tỉ số sau:.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 15 21. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : 15. 12 ,5. Ta nói 21 = 17 , 5 là một tỉ lệ thức. - Thế nào là tỉ lệ thức ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số a c = b d. 12 ,5. = 17 , 5 15. a c = b d. * Chú ý : - Tỉ lệ thức. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. a c = b d. *GV : Tỉ lệ thức. còn được viết là :. a:b=c:d Chú ý: trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thứcl a, d là các ố hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 2 : Tính chất. *Tính chất 1: *GV : Cho tỉ lệ thức sau:. 18 24 = . 27 36. Hãy so sánh: 18 . 36 và 27 . 24 Từ đó có dự đoán gì ? a c = b d. Nếu. 12 ,5. Ta nói 21 = 17 , 5 là một tỉ lệ thức. * Định nghĩa : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. d. a c = b d. 3 6 = 4 8. Ví dụ:. cònviết là : a : b = c :. còn viết là :3 : 4 = 6 : 8.. - Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thứcl a, d là các ố hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ ?1. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?. 2 4 a , :4 = :8; 5 5 1 2 1 b, -3 :7 ≠ -2 :7 . 2 5 5. 2. : Tính chất *Tính chất 1: Ví dụ: Cho tỉ lệ thức sau:. 18 24 = . 27 36. Ta suy ra: 18 . 36 = 27 . 24 ?2. a. c. Nếu b = d. thì a.d ? b.c. thì a.d = b.c. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?2. Chứng minh:. Chứng minh:. Nếu b = d thì a.d = b.c *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định :. Khi đó: b .(b . d )= d (b .d )⇒ a . d=b . c . *Tính chất 2: Ví dụ: Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24. a. c. a. c. Nếu b = d thì a.d = b.c *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *Tính chất 2: *GV : Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24 Hãy suy ra. 18 24 = 27 36. Theo bài ra với tích b.d a. Ta suy ra. a c = b d. nên nhân cả hai vế. c. 18 24 = 27 36. ?3. a. c. Nếu a.d = b.c thì b = d . Chứng minh: Theo bài ra a.d = b.c nên chia cả hai vế cho tích b. c.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gợi ý: Chia cả hai vế cho tích 27 . 36. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Bằng cách tương tự hãy, từ đẳng thức a. a. d b. c a c = ⇒ = b. d b . d b d. Khi đó:. *Kết luận: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d các tỉ lệ thức:. c. a.d = b.c hãy chỉ ra tỉ lệ thức b = d . *HS : Thực hiện. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh về nhà thực hiện: Tương tự, từ đẳng thức a.d = b.c hãy chỉ ra các tỉ lệ thức sau: *HS : Về nhà thực hiện. 4. Củng cố: - Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức. - Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK - Trả lời nhanh bài 48. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : - Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức. - Laøm baøi 46/SGK,baøi 60,64,66/SBT. Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 25/12/2010. 0 thì ta có. a c a b d c d b = ;ư = ;ư = ;ư = b d c d b a c a. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm số hạng chưabiết của tỉ lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích. 3. Thái độ Cẩn thận trong tính toán và nghiêm tức trong học tập, tích cực trong học tập. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Nêu ĐN và TC của tỉ lệ thức. - Laøm baøi 66/SBT. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Nhận dạng tỉ lệ thức *GV: - Cho Hs đọ đề và nêu cách làm baøi 49/SGK. 1. Nhận dạng tỉ lệ thức Baøi 49/SGK 3,5. 350. 14. a. 5 , 25 = 525 = 21 lệ thức.. ⇒. Lập được tỉ.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. 2. 3. 21. b. 39 10 : 52 5 = 4 ;2,1: 3,5 = 35 - Gọi lần lượt hai Hs lên bảng,lớp nhaän xeùt. - Yeâu caàu Hs laøm mieäng baøi 61/SBT-12(chỉ rõ trung tỉ,ngoại tỉ) *HS : - Cần xem hai tỉ số đã cho có bằng nhau khoâng,neáu baèng nhau thì ta lập được tỉ lệ thức. - Lần lượt Hs lên bảng trình bày. - Hs laøm mieäng : Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15 1. 2. b) 6 2 ; 80 3 c) -0,375 ; 8,47 Trung tæ : a) 8,5 ; 0,69 3. 3 5 3. 6 ,51. 1. 2. a. 3,8 : (2x) = 4 : 2 3. = 7 = 3:7 ⇒ Lập được tỉ lệ. 2. d. -7: 4 3 = −3 2. Vì. 2. Ta không lập được tỉ. ⇒. 3. c. 15 ,19 thức.. −3 0,9 −9 ; = 2 − 0,5 5 −9 ⇒ Ta không lập được tỉ 5. lệ thức. 2. Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Baøi 69/SBT a. x2 = (-15).(-60) = 900 ⇒ x = ± 30 − 16. b. – x2 = -2 25 = 25 Baøi 70/SBT. ⇒. a. 2x = 3,8. 2 3 : 4. ⇒ 2x =. 2. 1. x= ± 608 15. 4 5 ⇒ x. 304. = 15. 5 125 1 ⇒ 6 1000 4 x = 20 b. 0,25x = 3. : 1 ⇒ x = 80 x = 20: 4. 3. Lập tỉ lệ thức. Baøi 51/SGK 1,5. 4,8 = 2. 3,6 Lập được 4 tỉ lệ thức sau: 1,5 3,6 1,5 2 = ; = 2 4,8 3,6 4,8 4,8 3,6 4,8 2 2 = 1,5 ; 3,6 = 1,5. Baøi 68/SBT: Ta coù:4 = 41, 16 = 42, 64 = 43 256 = 44, 1024 = 45 Vaäy: 4.44 = 42.43 ⇒ 42.45 = 43.44 ⇒ 4.45 = 42.44 Baøi 72/SBT a b. c. = d. ⇒. ad = bc ⇒ ad + ab= bc +. ab ⇒. 4. Củng cố:. 3 5. Vì 4 lệ thức.. 8. b) 35 4 ; 14 3 c) 0,875; -3,63 Hoạt động 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức *GV: - Yêu cầu Hs hoạt động nhóm bài 50/SGK - Kieåm tra baøi laøm cuûa vaøi nhoùm. - Laøm baøi 69/SBT. - Laøm baøi 70/SBT. *HS: - HS laøm vieäc theo nhoùm. - Gọi lần lượt các em lên trình bày. Hoạt động 3: (Lập tỉ lệ thức - GV đặt câu hỏi: Từ một đẳng thức về tích ta lập được bao nhiêu tỉ lệ thức? - AÙp duïng laøm baøi 51/SGK. - Laøm mieäng baøi 52/SGK. - Hoạt động nhóm bài 68/SBT, - Hs: lập được 4 tỉ lệ thức. - Hs laøm baøi. - Hoạt động nhóm.. =. x. a.(d + b) = b.(c +a) ⇒ 5. b. − 45 = − x. a b. a+ c. = b+d.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Cho a,b,c,d. a b. 0.Từ tỉ lệ thức. c. a− b a. = d hãy suy ra tỉ lệ thức:. =. c−d c. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : - Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị trước bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”. Ngày soạn:25/12/2010 §7TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng: Vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bìa toán liên quan. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Thế nào là tỉ lệ thức ?.Cho ví dụ minh họa ?. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : (30’) 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. ?1. Cho tỉ lệ thức 2 = 3 4 6 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. 2+3 2 −3 2 3 Khi đó : 4+ 6 = 4 −6 . = Cho tỉ lệ thức 4. 6. Hãy so sánh các tỉ số. 2+3 4+ 6. 2 −3 . 4 −6. a. c. a. c. a. c. a+c. a−c. và Nếu b = d thì b = d = b+ d = b− d. Đặt b = d = k. (1) Từ đó dự đoán gì nếu có tỉ lệ thức Khi đó : a = k.b ; c = k.d a+c k .b+ k . d a c a+ c a−c Suy ra: b+d = b+ d =k (2) ( b+d 0 ) = ư?ư thì b. d. b+d. b−d. a − c k .b − k . d = =k (3) ( b+d 0 ) b− d b−d a c a+c a − c Từ (1), (2) và (3) ta có: b = d = b+ d = b− d. Hướng dẫn : a. c. Đặt b = d = k. Khi đó : a = ? ; c = ?. a+ c Suy ra: b+d =ư ? ư a c Đặt b = d = k. (1). a−c b− d. Khi đó : a = k.b ; c = k.d Suy ra:. = ?. - Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau : a. c. e. Từ dãy tỉ số bằng nhau b = d = f a. c. e. a+ c+ e. a − c+ e. ta suy ra : b = d = f = b+d + f = b −d + f ( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
<span class='text_page_counter'>(19)</span> a+c k .b+k . d 1 0 ,15 6 = =k (2) ( b+d 0 ) Ví dụ :Từ dãy tỉ số = = b+d b+d 3 0 , 45 18 a − c k .b − k . d = =k (3) ( b+d 0 ) Áp dụng tính chất ta có : b− d b−d 1 0 ,15 6 1+0 , 15+6 7 ,15 = = = = Từ (1), (2) và (3) ta có: 3 0 , 45 18 3+0 , 45+ 18 21 , 45 a c a+c a − c 2. Chú ý : = = = b d b+ d b− d a c e = = , ta nói các số a, b, Khi có dãy tỉ số Tính chất trên còn được mở rộng cho 2 3 5. dãy tỉ số bằng nhau : Hoạt động 2 : Chú ý :. c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5. Ta viết : a : b : c = 2 : 3 :5 a c e *GV : Khi có dãy tỉ số 2 = 3 = 5 , ?2. 7 A 7 B 7C = = ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 8 9 10 3 ; 5. Ta viết : a : b : c = 2 : 3 :5 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau : Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10. 4. Củng cố: - Nhaéc laïi tính chaát cô baûn cuûa daõy tæ soá. - Goïi 2 Hs laøm baøi 45,46/SGK. - Hoạt động nhóm bài 57/SGK. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : - Hoïc tính chaát. - Laøm baøi 58/SGK ; 74,75,76/SBT. Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 25/12/2010. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập. 2. Kĩ năng: Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán. 3. Thái độ Tích cực trong học tập, trong hoạt động nhóm và cẩn thận trong khi tính toán và biến đổi II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Neâu tính chaát cô baûn cuûa daõy tæ soá baèng nhau..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Laøm baøi 76/SBT. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1: Tìm số chưa biết - Yeâu caàu HS neâu caùch laøm baøi 60/SGK. - Goïi hai Hs leân baûng laøm 60a,b. - Lớp nhận xét. *HS: - HS : Neâu caùch laøm. - 2 Hs lên bảng,cả lớp làm vào tập. Hoạt động 2 : Các bài toán có liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau . - Cho Hs đọc đề bài 79,80/SBT và cho bieát caùch laøm. - Cho Hs đoc đề bài 61,62/SGK vaø cho bieát caùch laøm. - Cho Hs tìm theâm caùc caùch khaùc nữa. - Hs : đọc đề và nêu cách làm. - Hoạt động nhóm. Hoạt động 3 : (Các bài toán về chứng minh - Hs đọc đề bài 63/SGK - GV hướng dẫn trước khi hoạt động nhoùm - Hoạt động nhóm. - Laøm baøi 64/SGK. - Hs đọc đề - Nghe GV hướng dẫn. - Hoạt động nhóm. - laøm baøi 64/SGK.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Tìm số chưa biết Baøi 60/SGK 1. 2. 3. 2. 1. a. ( 3 .x) : 3 = 1 4 : 5 ( 3 .x) : 2 3 = 4 3 8 1 .x= 4 3 . 2 ⇒ 3 8 3 1 1 ⇒ x= 15 24 8. ⇒. 1 .x = 5 3. b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x) 0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3) 0,1.x = 0,15 ⇒ x = 1,5 2. Các dạng bài toán có liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau Baøi 79/SBT Ta coù : a b c d a+b+ c+ d = = = = 2 3 4 5 2+3+4 +5 = − 42 = -3 14 ⇒ a = -3.2 = -6; b= -3.3 = -9. c = -3.4 = -12; d = -3.5 = -15 Baøi 80 /SBT a b c a 2b ⇒ = = = 2 3 4 2 6 = 3c a+2 b −3 c − 20 ⇒ a= = = 12 2+ 6− 12 −4 = 5. 10 ;b= 15 ;c = 20 Baøi 61/SGK x. y. Tacoù : 8 = 12. z. x+ y −z. = 15 = 8+12− 15 =. 10 5 =2 ⇒ x = 16 ;y = 24 ; z = 30. 3. Các bài toán về chứng minh Baøi 64/SGK Goïi soá hoïc sinh cuûa 4 khoái 6,7,8,9 laàn lượt là a,b,c,d. a. b. c. d. b− d. Ta coù : 9 = 8 = 7 = 6 = 8 −6 = 35 ⇒ a = 35.9 = 315 ;b = 35.8 = 280 c = 35.7 = 245 ; d = 35.6 = 210 Vaäy soá hoïc sinh cuûa 4 khoái 6,7,8,9 laàn lượt là 315hs,280hs,245hs,210hs..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 4. Củng cố: (7’) Nhắc lại những kiến thức về từng dạng đã giải 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Xem lại tất cả các bài tập đã làm. - Laøm baøi 81,82,83/SBT. - Xem trước bài 9 : « Số thập phân hữu hạn.số thập phân vô hạn tuần hoàn » Ngày soạn:25/12/2010 §8 SỐ THẬP HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN Ngày dạy: 25/12/2010 VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. Học sinh biết hiểu được dấu hiệu nhận biết một phân số bất kì có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2. Kĩ năng: Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn.Điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Nhaéc laïi Tính chaát cô baûn cuûa daõy tæ soá. - Laøm baøi 82/SBT. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Số thập phân hữu 1. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân hạn. Số thập phân vô hạn tuần vô hạn tuần hoàn. hoàn. Ví dụ 1: *GV : Viết các phân số Viết các phân số 3 ; ư 37 dưới dạng số 3 37 ;ư 20 25. 20. 25. dưới dạng số thập thập phân. phân. Từ đó có nhận xét gì về các Ta có: số thập phân đó ?. 3,0 20 37 25 Các số thập phân là các số xác 1 0,15 120 1,48 định. 00 200 *GV : Nhận xét và khẳng định : 0 0 Ta nói các số thập phân 0,15 và 1,48 gọi là số thập phân hữu hạn. Ta nói các số thập phân 0,15 và 1,48 gọi là *HS : Chú ý nghe giảng và ghi số thập phân hữu hạn. bài. Ví dụ 2:.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> *GV : Viết phân số. 5 12. 5. dưới Viết phân số 12 dưới dạng số thập phân. dạng số thập phân. Có nhận xét gì Ta có: về số thập phân này ?. Số thập phân này chưa được xác 5,0 12 định cụ thể. 20 0,4166… *GV : Nhận xét và khẳng định : 80 Ta thấy phép chia này không bao 80 giờ chấm dứt. Nếu tiếp tục ta thấy 8 chữ số 6 trong thương được lặp đi ⋮ lặp lại. Khi đó ta nói số thập phân 0.4166… là số thập phân vô hạn *Nhận xét. tuần hoàn. Ta thấy phép chia này không bao giờ chấm - Số 0,4166… được viết gọn dứt. Nếu tiếp tục ta thấy chữ số 6 trong là 0,41(6). thương được lặp đi lặp lại. Khi đó ta nói số - Kí hiệu (6) chỉ chữ số 6 thập phân 0.4166… là số thập phân vô được lặp đi lặp lại vô hạn. hạn tuần hoàn. - Số 6 gọi là chu kì của số - Số 0,4166… được viết gọn là thập phân vô hạn tuần hoàn 0,41(6). 0,41(6). - Kí hiệu (6) chỉ chữ số 6 được lặp đi *HS : Chú ý nghe giảng và ghi lặp lại vô hạn. bài. - Số 6 gọi là chu kì của số thập phân 1 *GV : Chứng tỏ phân số 9 viết vô hạn tuần hoàn 0,41(6). 2. Nhận xét. được dưới dạng số thập phân vô - Nếu một phân số tối giản với mẫu dương hạn tuần hoàn. Cho biết chu kì là không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì bao nhiêu ?. phân số đó viết được dưới dạng số thập *HS : Thực hiện. phân hữu hạn. *GV : Nhận xét. - Nếu một phân số tối giản với mẫu dương Hoạt động 2 Nhận xét. mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì *GV : Cho biết cặp phân số nào phân số đó viết được dưới dạng số thập sau đây viết được dưới dạng số phân vô hạn tuần hoàn. thập phân hữu hạn hoặc số thập Ví dụ: phân vô hạn tuần hoàn ?. −6 Phân số 75 ư viết được dưới dạng số −6 1 7 ư và ; 75 10 30 − 6 −2 thập phân hữu hạn vi: 75 =25 ư , mẫu 2 và 35 25 = 52 không có ước nguyên tố khác 2 và - Nêu các đặc điểm chung của các 5. phân số này ?. −6 =− 0 , 08. ư Ta có: - Có nhận xét gì về đặc điểm khác 75 7 nhau của các cặp phân số này ?. Phân số 30 viết được dưới dạng số thập Gợi ý : Ước của mẫu các phân số. - Nếu một phân số tối giản với phân vô hạn tuần hoàn vì mẫu mẫu dương không có ước nguyên 30 = 2.3.5 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5. tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết Ta có: 7 = 0,2333…= 0,2(3). 30 được dưới dạng số thập phân hữu ? hạn. - Phân số viết được dưới dạng số thập -Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố phân hữu hạn: khác 2 và 5 thì phân số đó viết.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ? Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?. Viết dạng thập phân của các phân số đó 1 − 5 13 −17 11 7 ;ư ;ư ;ư ;ư ;ư 4 6 50 125 45 14. 1 13 =0 ,25 ; ưưưưưưư =0 ,26 ; ư 4 50 −17 7 =0 ,136 ; ưưưư =0,5. 125 14. - Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. −5 11 =−0,8 (3)ưư ; ưưưư =0,2(4). ư 6 45. * Chú ý: Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ . 1. 4. Ví dụ:0,(4) = (0,1) .4 = 9 . 4= 9 *HS : Hoạt động theo nhóm lớn. *Kết luận: *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số chéo. thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần Nhận xét và khằng định: hoàn. Ngược lại, mỗi số thập phân hữu Người ta đã chứng minh được hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một rằng mỗi số thập phân vô hạn tuần số hữu tỉ . hoàn đều là một số hữu tỉ . 1. 4. Ví dụ:0,(4) = (0,1) .4 = 9 . 4= 9 4. Củng cố: (7’) - Cho Hs nhắc lại điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn. - Hoạt động nhóm bài 65,66/SGK. - Làm tại lớp bài 67/SGK 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Hoïc baøi. - Chuẩn bị trước các bài luyện tập. Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 25/12/2010. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng viết phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn và ngược lại. 3. Thái độ Cẩn thận trong việc tính toán và tích cực trong học tập, trong các hoạt động nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: -ĐKiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn.Cho VD. - Phát biểu lét luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? - Laøm baøi 68a/SGK. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Viết các số dưới 1. Viết các số dưới dạng số thập phân vô daïng soá thaäp phaân voâ haïn tuaàn haïn Baøi 69/SGK hoàn. a. 8,5: 3 = 2,(83) *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số: b.18,7: 6 = 3,11(6) Bài 69/SGK c.58: 11 = 5,(27) a. 8,5: 3; b.18,7: 6; d.14,2: 3,33 = 4,(264) c.58: 11 ;d.14,2: 3,33 Baøi 71/SGK 1 1 - Cho Hs sử dụng máy tính . = 0,(01) ; 99 999 = 0,(001) - Hs tự làm bài 71/SGK. 2.Viết số thập phân dưới dạng phấn số tối - Hoạt động nhóm bài giản 85,87/SBT( yeâu caàu caùc nhoùm coù Baøi 88/SBT giaûi thích roõ raøng) 1 5 - Hs duøng maùy tính vaø ghi keát quaû. a. 0,(5) = 5. 0,(1) = 5. 9 = 9 1 34 a.2,(83); b.3,11(6) b. 0,(34) = 34. 0,(01) = 34. 99 = 99 c.5,(27) ;d.4,(264) 1 123 - Hs tự làm bài 71/SGK. c)0,(123) =123.0,(001)=123. 999 = 999 = - Hoạt động nhóm bài 85,87/SBT. 41 333 Hoạt động 2: Vieát soá thaäp phaân Baøi 89/SBT dưới dạng phân số tối giản. 1 1 1 a. 0,32 ;b.-0,124 ;c. 1,28;d. -3,12 0,0(8)= 10 .0,(8)= 10 . 8.0,(1)= 10 .8. - GV có thể hướng dẫn Hs làm 88 a, 1 4 88b,c Hs tự làm và gọi lên bảng. 9 = 45 1 1 - Hoạt động nhóm bài 89/SBT. 0,1(2) = 10 . 1,(2) = 10 .[1 + 0,(2)] *HS: 1 11 32 = 10 . [ 1 + 0,(1).2] = 90 8 − 31 − 78 a. 25 ;b. 50 ;c. 25 ;d. 25 1 1 0,(123) = 10 . 1,(23) = 10 .[1+ 23. - Hoạt động nhóm bài 89/SBT. (0,01)] Hoạt động 3: Bài tập về thứ tự. 1 122 61 = . = *GV: 10 99 495 3. Bài tập về thứ tự. - Baøi 72/SGK: Caùc soá 0,(31) vaø 0,(31) = 0,3(13) 0,3(13) coù baèng nhau khoâng? Vì: 0,(31) = 0,313131… - Tương tự làm bài 90/SBT. 0,3(13) = 0,3131313….
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 4. Củng cố: (7’) Nhắc lại những kiến thức giải các bài toán trên và cách làm của từng dạng toán. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Xem lại các bài tập đã làm. - Laøm baøi 91,92/SBT. Ngày soạn:25/12/2010 §8 Làm tròn số Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được quy ước làm tròn số. 2. Kĩ năng: Vận dụng quy ước làm tròn số để áp dụng trong thực tế và giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) - Phát biểu kết luận về mối quan hệ của số hữu tỉ và số thập phân. - Laøm baøi 91/SBT. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Ví dụ: *GV : Cùng học sinh xét ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. Hướng dẫn: - Biểu diễn các số thập phân 4,3 và 4,9 lên trục số. - So sánh về khoảng cách vị trí của số thập phân 4,3 với vị trí số 4 và số 5 trên trục số ?. - So sánh về khoảng cách vị trí của số thập phân 4,9 với vị trí số 4 và số 5 trên trục số ? Ta thấy hai số nguyên 4 và 5 cùng gần với số thập phân 4,3 nhưng 4 gần với 4,3 hơn so với 5 nên ta viết 4,3 4. Tương tự, 4,9 gần với 5 so với 4 nên ta viết 4,9 5. Kí hiệu: “ ” đọc là gần bằng hoặc xấp. 1. Ví dụ: Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. *Nhận xét. Ta thấy hai số nguyên 4 và 5 cùng gần với số thập phân 4,3 nhưng 4 gần với 4,3 hơn so với 5 nên ta viết 4,3 4. Tương tự, 4,9 gần với 5 so với 4 nên ta viết 4,9 5. Kí hiệu: “ ” đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ. * Tóm lại: Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất. ?1..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> xỉ. Điền số thích hợp vào ô trống sau khi *GV : Để làm tròn một số thập phân đến đã làm tròn số đến hàng đơn vị: hàng đơn vị ta làm thế nào ?. 5,4 5 ; 5,8 6 ; 4,5 5 -Yêu cầu học sinh làm ?1. 2. Quy ước làm tròn số. Điền số thích hợp vào ô trống sau khi đã * Trường hợp 1: làm tròn số đến hàng đơn vị: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ 2 và bị bỏ đi nhỏ hơn số 5 thì ta giữ nguyên ví dụ 3 trong SGK- trang 35, 36. bộ phận còn lại. Trong trường hợp số Làm tròn số đến hàng nghìn có gì khác nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi với làm tròn đến hàng đơn vị ?. bằng các chữ số 0. *HS : Thực hiện và trả lời. Ví dụ: Hoạt động 2 : Quy ước làm tròn số. - Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập *GV : - Làm tròn số 86,149 đến chữ số phân thứ nhất: 86,149 86,1 thập phân thứ nhất. - Làm tròn số 542 đến hàng chục: - Làm tròn số 542 đến hàng chục. 542 540. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị * Trường hợp 2: bỏ đi nhỏ hơn số 5 thì ta giữ nguyên bộ Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số phận còn lại. Trong trường hợp số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bằng các chữ số 0. bộ phận còn lại. Trong trường hợp số *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi *GV : - Làm tròn số 0,0861 đến chữ số bằng các chữ số 0 thập phân thứ hai. Ví dụ: - Làm tròn số 1537 đến hàng trăm. - Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập *HS : Thực hiện. phân thứ hai: 0,0861 0,09. *GV : Nhận xét và khẳng định : - Làm tròn số 1537 đến hàng trăm: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị 1537 1600. bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng ?2. thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận a, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì phân thứ ba : 79,3826 79,383 ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ b, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập số 0 phân thứ hai: 79,3826 79,38 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. c, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập a, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất: 79,3826 79,4 phân thứ ba. b, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai. c, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất. 4. Củng cố: - Cho Hs nhaéc laïi nhieàu laàn qui taéc laøm troøn soá. - Laøm caùc baøi taäp 73,74,76/SGK. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : - Hoïc qui taéc. - Laøm 78,79,81/SGK Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu. LUYỆN TẬP.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1. Kiến thức: Cuûng coá,vậnä duïng thaønh thaïo caùc qui taéc laøm troøn soá. 2. Kĩ năng: Vận dụng vào các bài toán thực tế đời sống,tính giá trị của biểu thức. 3. Thái độ Tích cực trong học tập và nghiêm túc trong giờ học II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động Thực hiện phép tính 1. Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả. Baøi 99/SBT roài laøm troøn keát quaû 2 *GV: a. 1 3 = 1,666… 1,67 - Cho HS laøm baøi 99/SBT 1 b. 5 5,14 7 = 5,1428… - Yêu cầu HS sử dụng máy tính 3 để tìm kết quả. c. 4 11 = 4,2727… 4,27 - Laøm baøi 100/SBT. Baøi 100/SBT Thực hiện phép tính rồi làm tròn a. 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 9,31 đến chữ số thập phân thứ hai. b. (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16) 4,77 *HS: Hai học sinh lên bảng thực c. 96,3 . 3,007 289,57 hiện d. 4,508 : 0,19 23,73 Học sinh dùng máy tính trong 2. Áp dụng qui ước làm tròn để ước lượng kết bài 100. quả. *GV: yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét và đánh giá. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Baøi 81/SGK a. 14,61 – 7,15 + 3,2 Hoạt động 2. Áp dụng qui ước Caùch 1: làm tròn số để ước lượng kết 14,61 – 7,15 + 3,2 =15 – 7 + 3 11 quaû. Caùch 2: -GV reo baûng phuï ghi saün caùc 14,61 – 7,15 + 3,2 = 10,66 11 yeâu caàu: - Làm tròn các thừa số đến chữ b. 7,56 . 5,173 Caùch 1:7,56 . 5,173 8.5 40 soá ô’ haøng cao nhaát. Caùch 2:7,56 . 5,173 39,10788 39 - Tính kết quả đúng,so sánh c. 73,95 : 14,2 với kết quả ước lượng. Caùch 1:73,95 : 14,2 74:14 5 - Tính giá trị làm tròn đến C: haøng ñôn vò baèng hai caùch..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Caùch 1: Laøm troøn caùc soá 73,95 : 14,2 5,2077 5 trước. Caùch 2: Tính roài laøm troøn keát d. 21 ,73 . 0 , 815 7,3 quaû. Caùch 1: *HS: Hoạt động theo nhóm. 21 ,73 . 0 , 815 21. 1 3 Ghi kết quả vào bảng phụ và đại 7,3 7 diện nhóm lên trình bày. Caùch 2: Hoạt động 3 Một số ứng dụng 21 ,73 . 0 , 815 2,42602 2 7,3 của làm tròn số trong thực tế. - Cho HS hoạt động nhóm 97,98/SBT. *HS: Thực hiện. 4. Củng cố: (7’) - Cho Hs nhắc lại qui ước làm tròn số. - Laøm theâm baøi 104,105/SBT. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Xem lại các nài tập đã làm trên lớp. - Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau.Đọc trước bài 11” Số vô tỉ.Khái niệm caên baäc hai.” Ngày soạn:25/12/2010 §10 Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được số vô tỉ. Học sinh hiểu được khái niệm căn bậc hai 2. Kĩ năng: Nhận biết và lấy được các ví dụ về số vô tỉ . Vận dụng khái niệm về căn bậc hai để tìm căn bậc hai của một số bất kì không âm. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. 3. 17. Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: 4 ; 11 * Đặt vấn đề: Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 ?. 3.Bài mới:.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 : Số vô tỉ. *GV : Cho hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông. a, SABCD = ? (m2) b, AB = ? (m). A; SAEBF ? (m2) ⇒ SABCD = ? SAEBF ; b, Nếu gọi độ dài AB là x (m) (x >0) khi đó : SABCD = ? (m2) *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : a, Dễ thấy SABCD = 2 SAEBF = 2.1.1 = 2(m2). b, Nếu gọi độ dài AB là x (m) (x >0) khi đó : SABCD = x2 (m2) Do đó x2 = 2. Người ta chứng minh rằng không có một số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được x =,4142135623730950488016887… Vậy Độ dài của cạnh AB là : x=1,4142135623730950488016887… *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Số thập phân 1,4142135623730950488016887… có phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn không ?. Tại sao ?.: Người ta nói số 1,4142135623730950488016887… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn và còn được gọi là số vô tỉ. - Số vô tỉ là gì ?. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động 2 : Khái niệm căn bậc hai. *GV : Tính và so sánh: (-3)2 và 32. *HS : Thực hiện. *GV : Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9. Tương tự, 2 và -2 có phải là căn bậ hai của 4 không ? Tại sao ?. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Tìm căn bậc hai của 16.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Số vô tỉ. Ví dụ: Xét bài toán (sgk- trang 40). a, Dễ thấy SABCD = 2 SAEBF = 2.1.1 = 2(m2). b, Nếu gọi độ dài AB là x (m) (x >0) Khi đó : SABCD = x2 (m2) Do đó x2 = 2. Người ta chứng minh rằng không có một số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được: x= 1,4142135623730950488016887… VậyĐộ dài của cạnh AB là : 1,4142135623730950488016887…(m) *Nhận xét. Người ta nói số 1,4142135623730950488016887… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn và còn được gọi là số vô tỉ. *Kết luận: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. 2. Khái niệm căn bậc hai. Ví dụ: Tính và so sánh: (-3)2 và 32. Ta có: (-3)2 = 32 = 9. Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9 Vậy: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. ?1. Căn bậc hai của 16 là -4 và 4. - Số dương a có đúng hai căn bậc hai, một số dương kí hiệu là √ a , một số âm kí hiệu là − √ a . Số 0 chỉ có một căn bậc hai là số 0, viết : √ 0=0 . * Chú ý: Không được viết √ a2=± a (a>0)..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Số dương a có đúng hai căn bậc hai, ?2. một số dương kí hiệu là √ a , một số Căn bậc hai của 3: √ 3 và − √ 3 âm kí hiệu là − √ a . Số 0 chỉ có một Căn bậc hai của 10: √ 10 và − √ 10 căn bậc hai là số 0, viết : √ 0=0 . Căn bậc hai của 25 : *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. √ 25=5 và − √ 25=−5 *GV : Số dương 1 có mấy căn bậc hai ?. Không được viết √ a2=± a (a>0). *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Viết căn bậc hai của 3 ; 10 ; 25. 4. Củng cố: - Cho HS nhaéc kaïi theá naøo laø soá voâ tæ? Khaùi nieäm caên baäc hai cuûa soá x khoâng aâm? Laáy VD. - Hoạt động nhóm bài 82,83/SGK. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà :.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Ngày soạn:25/10/2012 Ngày dạy: 2/11/2012. Tuần 10 Tiết 19 §11 SỐ THỰC. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số thực. Biết cách biểu diễn số thực trên trục số. 2. Kĩ năng: Lấy được các ví dụ về số thực, Biểu diễn được các số thực trên trục số. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Neâu ÑN caên baä hai cuûa soá a khoâng aâm? - Laøm baøi 107/SBT. - Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ, số thập phân. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Số thực. 1. Số thực. *GV : Trong các số sau đây, số nào là số Các số 2; ư 3 ; ư −0 , 234 ; ư − 3 1 ; ư √ 2 5 7 hữu tỉ , số nào là số vô tỉ ?..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> 2; ư. 3 1 ; ư −0 , 234 ; ư − 3 ; ư √ 2 5 7. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Các số. 2; ư. 3 1 ; ư −0 , 234 ; ư − 3 ; ư √ 2 5 7. gọi là. số thực. - Số thực là gì ?. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là R *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài và lấy các ví dụ minh họa khác. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Cách viết x ∈ R cho biết điều gì ?. - Nếu a là số thực, thì a được biểu diễnở những dạng nào ?. a, 0,3192… < 0,32(5). b, 1,24598… > 1,24596… *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh làm ?2. So sánh các số thực sau : a, 2,(35) và 2,369121518… −7. gọi là số thực. *Kết luận: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là R ?1. Cách viết x ∈ R cho biết mọi phần tử x đều thuộc tập hợp các số thực. -Với hai số thực x và y bất kì thì x, y, ta luôn có hoặc x = y hoặc x < y, hoặc x > y. Ví dụ: a, 0,3192… < 0,32(5). b, 1,24598… > 1,24596… ?2. So sánh các số thực sau : a, 2,(35) <2,369121518… b, -0,(63) =. −7 . 11. - Nếu a, b là hai số thực dương, nếu a > b thì √ a ư > ư √ b 2. Trục số thực. Ví dụ: Biểu diễn các số sau lên cùng một trục số. −3 1 √ 2; ư − √2 ; ư ; ư √ 3 ; ư 2 ; ư 4,(16). b, -0,(63) và 11 . - Nếu a, b là hai số thực dương, nếu a > b thì √ a ư ? ư √ b 5 3 *HS : Thực hiện. Ta có: *GV : Nhận xét. Hoạt động 2 : Trục số thực. a, Hãy biểu diễn các số sau lên cùng một *Nhận xét. trục số. - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một −3 1 ; ư √3 ; ư 2 ; ư 4,(16) √ 2; ư − √ 2 ; ư điểm trên trục số. 5 3 b, Từ đó cho biết: - Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều - Mỗi số thực được biểu diễn được mấy biểu diễn một số thực. điểm trên trục số ?. Do đó các điểm biểu diễn số thực đã - Trục số thực có lấp đầy trục số không ?. lấp đầy trục số. - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm Vì vậy người ta nói trục số còn gọi là trên trục số. trục số thực. - Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu *Chú ý: diễn một số thực Trong tập hợp các số thực cũng có các Do đó các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy phép toán với các tính chất tương tự trục số. như các phép toán trong tập hợp các Vì vậy người ta nói trục số còn gọi là trục số số hữu tỉ. thực. 4. Củng cố: - Làm bài 87/SGK, 88/SGK - Hoạt động nhóm 89,90/SGK. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà :.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Xem lại bài. - Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Ngày soạn:1/11/2012 Tiết 20 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 3/11/2012 Thực hành trên máy tính I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về số thực. Thấy mối quan hệ về các tập hợp số đã học. Học sinh thấy sự càn thiết các tập hợp số N đén Z, Q và R 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính trong R, tìm x, tìm căn bậc hai của một số. 3. Thái độ Tích cực trong học tập và nghiêm túc trong giờ học. II.Phương pháp: - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ; máy tính bỏ túi IV.Tiến trình lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 So sánh các số thực.. 1. So sánh các số thực Bài 91/SGK: -Hãy điền các giá trị thích hợp vào ô Điền số thích hợp vào Ô trống trống ? a. - 0,32 < - 3,0 1 - Cho học sinh hoạt động theo nhóm b. - 7,5 0 8 > -7,513 c. - 0,4 9 854 < -0,49826 c. -1, 9 0765 < - 1,892 -Hãy so sánh các số thực Bài 92/SGK - Cho học sinh hoạt động theo nhóm.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 1 a. -3,2 <-1,5 < 2 < 0 <. <1 < 7,4 -Từ giá trị của x;y hãy so sáng x ;y ?. 1 0 1 1,5 3,2 7,4 b. < 2 < < < <. Bài 122/SBT x + (-4,5) < y + (-4,5) x <y +(-4,5)+4,5 x<y (1) - Cho học sinh hoạt động theo nhóm y + 6,8 < z + 6,8 y < z + 6,8 – 6,8 y<z (2) Từ (1) và (2) x < y < z Hoạt động 2 : Tính giá trị của biểu 3. Tính giá trị của biểu thức. thức Bài 120/SBT (Thực hành trên máy tính) A = 41,3 Hoạt động 3 Tìm giá trị chưa biết B=3 C=0 Bài 90/SGK( Thực hành trên máy tính) *GV : 9 4 2,18 3 0,2 - Cho HS làm bài 93/SGK, 126/SBT : 5 = (0,36–36):(3,8+0,2) a. 25 - HS làm BT, 2 HS lên bảng làm. = (-35,64) : 4= -8,91 *HS : Thực hiện. 5 7 4 5 182 7 9 4 b. 18 -1,456: 25 +4,5. 5 = 18 - 125 : 25 + 2 . 5 5 26 18 119 = 18 - 5 + 5 = 90. -Hãy tìm các giá trị của x ? - Cho học sinh hoạt động theo nhóm Nhập vào máy FS 570 a. ( 3,2-1.2)ALPHA/ X/ ALPHA/ SODVE/-4.9-2.7/SHIPT/CALC= Máy hiển thị kết quả X= -3.8. 2. Tìm giá trị chưa biết (Thực hành trên máy tính) Bài 93/SGK a. (3,2–1,2)x=-4,9–2,72x=-7,6x=-3,8 b. (-5,6 + 2,9) x = -9,8 +3,86-2,7x= -5,94 x = 2,2 Bài 126/SBT a. 10x = 111 : 310x = 37x = 3,7 b. 10 + x = 111 : 310 + x = 37x = 27. 4. Củng cố: Nhắc lại những kiến thức đã áp dụng trong bài học 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) - Chuẩn bị ôn tạp chương 1..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Ngày soạn:2/11/2012 Tiết 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày dạy: 7/11/2012 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: -Học sinh được hệ thống hoá kiến thức của chương I:Các phép tính về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai -Thông qua giải các bài tập, củng cố khắc sâu các kiến thức trọng tâm của chương. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ t thức và dãy tỉ số bằng nhau, tạo điều kiện cho học sinh làm tốt bài kiểm tra cuối chương. 3. Thái độ Thấy dược sự cần thiết phải ôn tập sau một chương của môn học II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm.- Luyện tập thực hành.- Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1:Ôn tập lí thuyết 1. Ôn tập lí thuyết *Hãy viết dạng tổng quát các quy Với a,b ,c ,d, m Z, m>0. Ta có: a b a b tắc sau 1, Cộng, trừ hai số hữu tỉ. - Phép cộng: m + m = m a b a b 2, nhân chia hai số hữu tỉ 3, Giá trị tuỵệt đối của một số hữu -phép trừ: m - m = m tỉ a c a.c 4, Phép toán luỹ thừa: -Phép nhân: b . d = b.d - Tích và thương của hai luỹ thừa.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> cùng cơ số -luỹ thừa của luỹ thừa -Luỹ thừa của một tích -Luỹ thừa của một thương *Hãy viết dạng tổng quát các quy tắc sau: 1,Tính chất của tỉ lệ thức 2,Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 3,Khi nào một phân số tối giản được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn, khi nào thì viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 4,Quy ước làm tròn số 5, Biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R *HS: Học sinh thảo luận nhóm . Hoạt động 2:ôn tập bài tập. GV: Làm bài tập số 97 SGK. Học sinh hoạt động cá nhân Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên bảng tình bày -Để tính nhanh chúng ta cần sử dụng hợp lí các tính chất kết hợp, giao hoán -a. b= b.a 9 a.(b.c) = (a.b).c HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. GV: Yêu cầu học sinh là m Bài tập số 98 SGK GV: Nhận xét đánh giá trong Câu a,b, HS trung bình yếu Câu d, GV hướng dẫn x. = x nếu x 0 -x nếu x <0 Hoạt động 3:Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức giải bài toán chia theo tỉ lệ( GV:Hai số a,b tỉ lệ với các số 3;5 điều đó có nghĩa gì? a b HS: 3 = 5. a c a d a.d -Phép chia: b : d = b . c b.c - Luỹ thừa: với x,y Q, m,n N. - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: x. = x nếu x 0 -x nếu x <0 m +a . an= am+n + am: an= am-n (m n x 0) +(am)n= am.n +(x.y)n= xn.yn xn x n +( y )n= y ( y 0). - Tính chất của tỉ lệ thức: a c + Nếu b = d thì a.d= b.c. + Nếu a.d= b.c và a,b,c,d khác 0. Thì ta có: a c a b d c d b b= d; c= d; b= a; c= a. - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: a c Từ tỉ lệ thức b = d. a c ac a c b = d = bd =b d e a c Từ dãy tỉ số bằng nhau b = d = f e a ce a ce a c b = d = f = bd f =b d f. -Ta có N Z Q R 2. Ôn tập bài tập. Bài tập số 97 SGK. a. ( -6,37. 0,4). 2,5=-6,37. (0,4.2,5)=-6,37. b. (-0,125).(-5,3).8=(-1,25.8).(-5,3)=(-1).(-5,3)= 5,3 c. (-2,5).(-4).(-7,9)=((-2,5).(-4)).(-7,9)=-7,913 1 13 (-0,375).4 3 . (-2)3= ( (-(-0,375).(-8)). 3 = 13. Bài tập số 98 SGK 21 3 1 64 3 8 A, y = 10 : 5 =-3 2 ; B,y = - 33 . 8 = 11. Bài 101:Tìm x,biết: a.. x. = 2,5 x= 2,5 và x=-2,5.. b.. x. = -1,2. Không tìm được số hữu tỉ x nào để c.. x. x. = -1,2. x. + 0,573=2 = 2- 0,573=1,427 x=1,427 và x=-1,427. Học sinh hoạt động cá nhân 1 1 1 1 x x - Để giải được bài toán có lời văn 3 -4= -1 3 =3 x+ 3 = -3và x+ 3 =3 d. dạng trên chúng ta cần sứ dụng các 10 8 khái niệm đã học : tính chất của tỉ x= 3 và x= 3 lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Bài 103: Gọi số tiền lãi của hai tổ là a,b đồng; a,b >0 a b Vì số tiền lãi chia theo tỉ lệ nên: 3 = 5. theo tính chất của tỉ lệ thức ta có: a b a b 12800000 3 = 5 = 35 = 8 = 1 600 000 a= 1 600 000.3= 4 800 000. b=1 600 000.5= 8 000 000 Kết luận: -Số tiền lãi của hai tổ là:4 800 000; 8 000 000 4. Củng cố: Trong chương I các em cần nắm vững các kiến thức lí thuyết như ở phần ôn tập. Cần vận dụng các kiến thức lí thuyết đó một cách hợp lí trong khi giải bài tập 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) Học lí thuyết: Như phần ôn tập -Làm bài tập:100,101,102, 103, 105 -Chuẩn bị bài sau:Ôn tập. Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức:. ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp).
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Học sinh biết vận dụng các kiến thức lí thuyết đã học vào giải các bài tập về giá trị tuyệt đối, căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng đúng các kiến thức lí thuyết vào giải bài tập. - Biết vận dụng các kiến thức vào giải các bài toán thực tế 3. Thái độ Cẩn thận trong tính toán và Học sinh yêu thích môn học II.Phương pháp: - Hoạt động nhúm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trũ : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Nhắc lại những kiến thức đã ôn tập ở tiết trước ?. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: GV: Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK) Cả lớp :thực hiện GV: theo dõi,nhận xét ,chốt lại GV:Cho HS làm bài tập số 97 SGK. -Để tính nhanh chúng ta cần sử dụng hợp lí các tính chất kết hợp, giao hoán -a. b= b.a 9 a.(b.c) = (a.b).c HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động 2: Củng cố kiến thức giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ(11 phút) GV: -Hãy định nghĩa giấ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? HS: -GTTĐ của số hữu tỉ a là khoảng cách từ điểm a tới điểm 0 trên trục số. 1.Thực hiện phép tính. Bài tập 96 (tr48-SGK) 4 5 4 16 0,5 23 21 23 21 4 5 16 4 1 0,5 1 1 0,5 2,5 23 23 21 21 3 1 3 1 3 1 1 3 b) .19 .33 19 33 .( 14) 7 3 7 3 7 3 3 7 a) 1. 6. c) 9.9.( )2+ =34+ + =-3+ = 1 5 1 5 1 1 5 : 25 : 15 25 : 4 7 4 7 4 4 7 7 10 ( 2).( 7) 14 5 . d )15. Bài tập số 97 SGK. d. ( -6,37. 0,4). 2,5=-6,37. (0,4.2,5)=-6,37. e. (-0,125).(-5,3).8= (-1,25.8).(-5,3)=(-1).(-5,3)= 5,3 f. (-2,5).(-4).(-7,9)=((-2,5).(-4)).(-7,9)=-7,913. 1 13 13 Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 (-0,375).4 3 . (-2)3= ( (-(-0,375).(-8)). 3 =3. 3 =13. phút hoàn thiện bài tập Câu a,b, HS trung bình yếu Câu d, GV hướng dẫn x. = x nếu x 0 -x nếu x <0. 2.Dạng toán tìm số chưa biết. Bài 101:Tìm x,biết: c.. x. = 2,5 x= 2,5 và x=-2,5.. d.. x. = -1,2.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Hoạt động 3:Vận dụng tính chất x Không tìm được số hữu tỉ x nào để = -1,2 của tỉ lệ thức giải bài toán chia x x c. + 0,573=2 = 2- 0,573=1,427 theo tỉ lệ( GV:Hai số a,b tỉ lệ với các số 3;5 x=1,427 và x=-1,427 1 1 1 1 điều đó có nghĩa gì? x x a b 3 -4= -1 3 =3 x+ 3 = -3 và x+ 3 =3 d. 10 HS: 3 = 5 8 Học sinh hoạt động cá nhân x= 3 và x= 3 - Để giải được bài toán có lời văn 2. Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức giải bài toán . dạng trên chúng ta cần sứ dụng các Bài 103: khái niệm đã học : tính chất của tỉ lệ Gọi số tiền lãi của hai tổ là a,b đồng; a,b >0 thức, dãy tỉ số bằng nhau a b Vì số tiền lãi chia theo tỉ lệ nên: 3 = 5 theo tính chất của tỉ lệ thức ta có: a b a b 12800000 3 = 5 = 35 = 8 = 1 600 000 a= 1 600 000.3= 4 800 000. b=1 600 000.5= 8 000 000 Kết luận: -Số tiền lãi của hai tổ là:4 800 000; 8 000 000 4. Củng cố: Củng cố nhanh những kiến thức của chuơng. 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) -Học lí thuyết: Như phần ôn tập chương, ôn lại các bài tập trọng tâm của chương -Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra 1 tiết. Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu. KIỂM TRA CHƯƠNG I 45’.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> 1. Kiến thức: Kiểm tra được học sinh một số kiếm thức trọng tâm của chương:Nhân hai luỹ thừa, giá trị tuyệt đối,căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức,.. 2. Kĩ năng: -Rèn kĩ năng sử dụng lí thuyết vào làm bài tạp chính xác nhanh gọn - Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán 3. Thái độ - Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trũ : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: ( 2. Kiểm tra:.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Ngày soạn:10/11/2012 CHƯƠNG :II HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Ngày dạy: 13/11/2012 Tiết 23 §1 Đại lượng tỉ lệ thuận I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. 2. Kĩ năng: Nhận biết được hai dại lượng có tỉ lệ thuận hay không.. Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận tìm giá trị của một đại lượng ki biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Thái độ Cẩn thận trong tính toán và nghiêm túc trong học tập II.Phương pháp: - Hoạt động nhúm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trũ. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Đã kiểm tra một tiết 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 Định nghĩa.. 1. Định nghĩa..
<span class='text_page_counter'>(43)</span> *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Hãy viết các công thức tính: a, Quảng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một chuyển động đều với vận tốc 15km/h. b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3). ( Chú ý: D là hằng số khác 0). *HS : Thực hiện. *GV : Cho biết đặc điểm giống nhau của các công thức trên ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3 k = 5 . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?. - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thi đại lượng x có tỉ lệ thuận với đại lượng y không ?. - Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ?. *HS : Trả lời. -Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y 1 theo hệ số tỉ lệ k *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Ở hỡnh 9 (sgk – trang 52). Mỗi con khủng long ở cột a, b, c, d, nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho bảng sau: Hoạt động 2 : Tính chất. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau: a, Hóy xỏc định hệ số tỉ lệ của y đối với x; b, Thay mỗi dấu “?” trong bảng trờn bằng một số thích hợp;. ?1. Các công thức tình: a, Công thức tính quảng đường. s = v.t = 15.t ( km ) b, Công thức tính khối lượng. m = V.D ( kg ) *Nhận xét. Các công thức trên đều có điểm giống nhau là: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một số khác 0. * Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx ( với k là hừng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. ?2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3 k = 5 . Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ 1 5 3 lệ k’ = k *Chú ý: - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì đại lượng x cũng tỉ lệ thuận với đại lượng y và ta nói hai đại lượng này tỉ lệ thuận với nhau. - Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ 1 thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ k ?3. Cột a b c d Chiều cao 10 8 50 30 (mm) Khối lượng 10 8 50 30 ( tấn) 2. Tính chất. ?4. a, Hệ số tỉ lệ của y đối với x: k = 2. b, x x1 = 3 x2 =4 x3 =5 x4 =6 y y1 = 6 y2= 8 y3=10 y4=12 y1 y 2 y 3 y 4 . x c, 1 x 2 x 3 x 4 * Kết luận: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> c, Cú nhận xét gì về tỉ số giữa hai giỏ trị tương ứng y1 y 2 y3 y 4 ; ; ; ; x1 x 2 x 3 x 4 của x và y. *GV : Nhận xét và khẳng định : . 4. Củng cố: Bài tập 1:. nhau thì: - Tỉ số của chúng có thay đổi không đổi. - Tỉ số hai gía trị bất kì của hai đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia .. y 4 2 a.hệ số tỉ lệ k của y đối với x là x = 6 = 3 2 b y= 3 x 2 c. x=9 y= 3 .9=6 2 x=15 y= 3 .15=10. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : - Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận - Bài tập3,4 - Đọc trước bài “ một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận” Ngày soạn:12/11/2012 Tiết 24 §2 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. Ngày dạy: 15/11/2012 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: -Học sinh được làm một số bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và x chia tỉ lệ 2. Kĩ năng: -Có kĩ năng thực hiện đúng, nhanh 3. Thái độ Học sinh yêu thích môn học II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? Chữa bài tập 4 SBT/43 Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5. Hãy chứng tỏ x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 :Bài toỏn 1. *GV : Yêu cầu học sinh làm bài toỏn.. 1. Bài toỏn 1. Gọi khối lượng của hai thanh chì tương.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Hai thanh chỡ cú thể tớch là 12 cm 3 và 17 cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam, biết rằng thănh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất là 56,5 g ?. Gợi ý: -Hai đại lượng khối lượng và thể tích m1 m2 ? . 17 có quan hệ gỡ ?. Từ đó 12 - Áp dụng tớnh chất dãy tỉ số bằng nhau. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột.. - Yêu cầu học sinh làm ?1. Hai thanh kim loại bằng đồng chất có thể tích là 10 cm3 và 15cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam ?. Biết rằng khối lượng của cả hai thanh là 222,5 g. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và đưa ra chú ý: bài toỏn ?1. cũn được phát biểu đơn giản dưới dạng : Chia số 222,5 thành hai phần tỉ lệ với 10 và 15. *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động 2 Bài toán 2.. ứng là m1 và m2 gam. Do m tỉ lệ thuận với V nên: m1 m2 . 12 17 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta m1 m 2 m 2 m1 56,5 11,3 17 12 5 có: 12 17 Vậy m2 = 17 .11,3 = 192,1 m1 = 12 .11,3 = 135,6. Trả lời: Hai thanh chì có khối lượng là 192,1g và 135,6 g . ?1. Gọi khối lượng của hai thanh kim loại đồng tương ứng là m1 và m2 gam. Do m tỉ lệ thuận với V nên: m1 m2 . 10 15 Theo tính chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: m1 m 2 m 2 m1 222,5 8,9 10 15 15 10 25 Vậy m2 = 15 .8,9 = 133,5 . m1 = 12 .11,3 = 89. Trả lời: Hai thanh kim loại đồng có khối lượng là 133,5 g và 89 g . 2. Bài toán 2. Â B̂ Ĉ 1 2 3 Theo bài ra ra có:. *GV : Yêu cầu học sinh làm bài toỏn. Tam giác ABC có số đo góc là Ĉ 3Â; B̂ 2Â (1) Â; B̂; Ĉ lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. Suy ra: Â B̂ Ĉ 180 0 (2) mà Tính số đo các góc của tam giác ABC. Thay (1) vào (2) ta cú: *HS : Thực hiện. Â 2Â 3Â 180 0 Â 30 0 0 0 0 Vậy : Â 30 ; B̂ 60 ; Ĉ 90. Trả lời: Số đo các góc trong tam giác ABC là: Â 300 ; B̂ 600 ; Ĉ 900 *GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh ?2 làm ?2. Hóy vận dụng tính chất của dãy tỉ số Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: bằng nhau để giải bài toán 2. Â B̂ Ĉ Â B̂ Ĉ 180 *HS : Hoạt động theo nhóm lớn. 30 1 2 3 1 2 3 6 *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét 0 0 0 Vậy : Â 30 ; B̂ 60 ; Ĉ 90.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Trả lời: Số đo các góc trong tam giác ABC là: Â 30 0 ; B̂ 60 0 ; Ĉ 900 4. Củng cố: -Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? -Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Bài tập:5 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận Ôn lại các bài tập đã chữa, bài tập phần luyện tập Chuản bị tiết sau luyện tập. Ngày soạn:15/11/2012 Ngày dạy: 17/11/2012. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lẹ thuận và chia theo tỉ lệ 2. Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng thành thạo định nghia, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. -Thông qua giờ luyện tạp học sinh thấy được toán học có vận dụng nhiều trong đời sống hành ngày 3. Thái độ Cẩn thận trong thực hiện các phép toán và có ý thức trong hoạt động nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trũ. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Học sinh : Phát biểu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận Viết tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận Cho ba số a, b,c chia theo tỉ lệ 1; 2; 3 điều đó cho ta biết điều gì?. 3.Bài mới:.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Hoạt động 1:Bài tập 7/56 HS: hoạt động cá nhân trong 3 phút Thảo luận nhóm nhỏ trong 2 phút Trình bày , nhận xét đánh giá trong 3 phút GV: chốt lại trong 3 phút đây là bài toán thực tế vận dụng kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận để giải khi làm các em cần –Xét xem hai đại lượng nào tỉ lệ thuận với nhau Đưavề bài toán đại số Bài 9/56 GV: Bài toán này có thể phát biểu đơn giản như thế nào? HS:Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4 và 13 GV: em hãy áp dụng tính chất của dãy bằng nhau và các điều kiện đã biết ở bài toán để giải bài toán này? HS: họat động cá nhan trong 6 phút Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trìng bày Nhận xét, đánh giá 3 phút Hoạt động 2: Bài 10 trang 56: Giáo vịên kiểm tra việc hoạt động nhóm của một bài nhóm, vài học sinh HS:Thực hiện tìm chỗ thiếu để có đáp án chuẩn.. Bài tập 7/56 Tóm tắt: 2kg dâu cần 3 kg đường 2,5 kg dâu cần ? x kg đường Bài giải: gọi số kg đường càn tìm để làm 2,5 kg dâu là x vì khối lượng dâu và đườngtỉ lệ thuận với nhau nên ta có:. x y z 45 y z x 2 = 3 = 4 = 2 3 4 = 9 =5. 2 3 2,5.3 2,5 = x x= 2 = 3,75. Trả lời: bạn Hạnh nói đúng Bài 9/56 Bài giải: Gọi khối lượng của niken; kẽm, đồng lần lượt là x,y,z. Theo đề bài ta có: y x z x+y+z= 150 và 3 = 4 = 13. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta y x y z 150 x z có: 3 = 4 = 13 = 3 4 13 = 20 = 7,5. vậy:x= 3. 7,5= 22,5;y= 4. 7,5= 30 z= 13.7,5= 97,5 Vậy khối lượng của niken, kẽm, đồng lần lượt là 22,5kg, 30kg, 97,5kg. Bài 10 trang 56 Gọi các cạnh của tam giác là x, y, z Vì ba cạnh tỉ lệ cvới 2. 3. 4 nên ta có: y z x 2 = 3 = 4 và x+y+z= 45. Giáo viên chốt lại: khi giải bài tập toán theo tính chất của dãy bằng nhau ta có: các em không được làm tắt ví dụ như x y z 45 bài toán trên làm như vây là chưa có 2 = 3 = 4 = 9 =5 cơ sở suy luận x= 2.5= 10;y= 3.5= 15;z= 4.5= 20 4. Củng cố: (7’) Nhắc lại những kiến thức đã áp dụng vào bài. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận - ôn lại các bài tập đã chữa - Đọc trước bài “ một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận” Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 25/12/2010. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH. I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch 2. Kĩ năng: Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không.. Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Thỏi độ Tích cực trong hoạt động nhóm và nghiêm túc trong giờ. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trỡnh đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trũ. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Nhắc lại những kiến thức về hai đại lượng tỉ lệ nghịch Ở tiểu học ? 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 Định nghĩa. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?1. Hóy viết cụng thức tớnh: a, Cạnh y ( cm) theo cạnh x (cm) của hỡnh chữ nhật cú kớch thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2; b, Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500kg vào x bao; c, Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyể động đều trên quóng đường 16 km. *GV : Các công thức trên có đặc điểm gỡ giống nhau ?. *HS : Các công thức trên đều có điểm giống nhau là : Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia. *GV : Ta nói đại lượng x, y (hoặc v , t) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. - Thế nào là đại lượng tỉ lệ nghịch ?. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo tỉ lệ nào ?. - Nếu x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a thỡ y cú tỉ lệ nghịch với x khụng ?. Nếu cú thỡ tỉ lệ với hệ số tỉ lệ nào ?. *HS : t. 1. Định nghĩa. ?1. Các công thức tính: a, Diện tích hình chữ nhật:S=x.y=12cm2 b, Tổng lượng gạo:y.x =500 kg c, Quảng đường:s = v.t = 16 km *Nhận xét. Các công thức trên đều có điểm giống nhau là : Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia. Ta nói đại lượng x, y (hoặc v , t) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. *Kết luận : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x a y x hay x.y = a ( a là theo công thức một hằng số khỏc 0) thỡ ta núi rằng y tỉ lệ với x theo tỉ lệ a. ?2. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5.Thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3,5. * Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thỡ x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta núi hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau 2. Tính chất..
<span class='text_page_counter'>(49)</span> *GV : Nhận xét và khẳng định : Khi y tỉ lệ nghịch với x thỡ x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động : 2. Tính chất. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?3. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau: a, Tím hệ số tỉ lệ ; b, Thay dấu “ ? ” trong bảng trờn bằng một số thớch hợp; c, Cú nhận xột gỡ về hai giỏ trị tương ứng x1y1; x2y2; x3y3; x4y4 của x và y Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thỡ : -Tích của hai giá trị tương ứng có thay x1 ? x đổi không ?. 2 ?. ?3. a, Hệ số tỉ lệ: a = 60. b, x x1 = 2 x2 =3 x3 =4 x4 =5 y y1=30 y2=20 y3=15 y4=12 c, x1y1 = x2y2 = x3y3; *Kết luận : Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì : - Tích của hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ). - Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.. 4. Củng cố: -Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch, viết công thức liên hệ? -Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch? 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ nghịch Bài tập14,15 sgk+ bài tập tương tự sách bài tập Đọc trước bài “ một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch” Ngày soạn:25/12/2010 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: -Học sinh được làm một số bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch 2. Kĩ năng: -Biét cách làm các bài tạp cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch -Rèn cách trìmh bày, tư duy sáng tạo 3. Thái độ Cẩn thận trong việc thực hiện các bài toán và nghiêm túc trong giờ học. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trỡnh đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra:.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 Bài toỏn 1. *GV : Yờu cầu học sinh làm bài toỏn 1. Một ô tô đi từ A đến B hết 6 giờ. Hỏi ô tô đó đi từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nó đi với vận tốc mới bằng 1,2 lần vận tốc cũ Gợi ý: Nếu gọi v1 và v2 lần lượt là vận tốc cũ và vận tốc mới và thời gian tương ứng là t1 và t2. v2 ? v Khi đó: v = ? v ; 1 ? 2. 1. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động 2 Bài toỏn 2. *GV : Yờu cầu học sinh làm bài toỏn 2. Bốn đội máy cày có 36 máy ( có cùng năng suất) làm việc trên bốn cánh đồng có diện tích bằng nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày, đội thứ ba trong 10 ngày và đội thứ tư trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày ?.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài toỏn 1. Gọi vận tốc cũ và vận tốc mới của ô tô lần lượt là v1 và v2; thời gian tương ứng của ô tô là t1 và t2. Ta cú: v2 = 1,2 v1, t1 = 6. Do vận tốc và thời gian của một chuyển động đều trên cùng một quóng đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: v 2 t1 v2 1,2 v1 t 2 mà v1 ; t = 6; 1. 6 1,2 = t 2. 6 5 1 , 2 Vậy : t2 = Trả lời: Nếu đi với vận tốc mới thỡ ụ tụ đi từ A đến B hết 5 giờ. 2. Bài toỏn 2. Gọi số máy của bốn đội lần lượt là: x1 ; x2; x3 ; x4 .. Ta cú: x1 + x2+ x3 + x4 = 36 Vỡ số mỏy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành cụng việc nờn ta cú: 4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4 x1 x 2 x 3 x 4 1 2 1 1 6 10 12 Hay: 4 Gợi ý: Gọi số máy cày của bốn đội là x 1 ; Theo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: x2; x3 ; x4 x1 x 2 x 3 x 4 x1 x 2 x 3 x 4 Khi đó: x1 + x2+ x3 + x4 = ? 60 1 2 1 1 Số mỏy cày cú quan hệ gỡ với số 1 2 1 1 ngày cụng ?. 4 6 10 12 4 6 10 12 Vậy: *HS : Thực hiện. 1 1 *GV : Nhận xột. x1 .60 15; x 2 .60 10 *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 4 6 *GV : Yờu cầu học sinh làm ? 1 1 x 4 .60 5 Cho ba đại lượng x, y, z. Hóy cho x 3 .60 6; 10 12 biết mối liờn hệ giữa đai lượng x và Trả lời: y và z biết rằng: Số máy của bốn đội lần lượt là 15, 10, 6, 5. a, x và y tỉ lệ nghịch, y và z cũng tỉ ? lệ nghịch; a, Hai đại lượng x và z tỉ lệ thuận với nhau. b, x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận. b, Hai đại lượng x và z tỉ lệ nghịch với nhau..
<span class='text_page_counter'>(51)</span> 4. Củng cố: (7’) Bài16 Hai đại lương x và y có tỉ lệ nghịch với nhau không? x 1 2 4 y 120 60 30. 5 24. x 2 3 4 5 y 30 20 15 12.5 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ nghịch Ôn lại các bài tập đã chữa, bài tập phần luyện tập Chuản bị tiết sau luyện tập. 8 15 6 10. Ngày soạn:25/12/2010 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiờu 1. Kiến thức: - Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiến thức về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng. 3. Thái độ HS mở rộng vốn sống thông qua các bài toán tính chất thực tế Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trỡnh đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trũ. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhúm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Hai người xây 1 bức tường hết 8 h. Hỏi 5 người xây bức tường đó hết bao nhiêu lâu (cùng năng xuất) 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Câu hỏi a) Hai đại lượng x và y là tỉ lệ thuận hay x -1 1 3 5 tỉ lệ nghịch ? Hoạt động 2: Bài tập y -5 5 15 25 - Y/c học sinh làm bài tập 19 - HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt. b) ? Cùng với số tiền để mua 51 mét loại x -5 -2 2 5 I có thể mua được bao nhiêu mét vải y -2 -5 5 2 loại II, biết số tiền 1m vải loại II bằng c).
<span class='text_page_counter'>(52)</span> 85% số tiền vải loại I - Cho học sinh xác định tỉ lệ thức - HS có thể viết sai - HS sinh khác sửa - Y/c 1 học sinh khá lên trình bày - HS đọc kĩ đầu bài ? Hãy xác định hai đại lượng tỉ lệ nghịch - HS: Chu vi và số vòng quay trong 1 phút - GV: x là số vòng quay của bánh xe nhỏ trong 1 phút thì ta có tỉ lệ thức nào. x 25 - HS: 10x = 60.25 hoặc 60 10. - Y/c 1 học sinh khá lên trình bày.. x y. -4 6. -2 10 20 3 -15 -30. BT 19 Cùng một số tiền mua được : 51 mét vải loại I giá a đ/m x mét vải loại II giá 85% a đ/m Vid số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại lượng tỉ lệ nghịch : 51 85%.a 85 51.100 x 60 x a 100 85 (m). TL: Cùng số tiền có thể mua 60 (m) BT 23 (tr62 - SGK) Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch với chu vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính. Nếu x gọi là số vòng quay 1 phút của bánh xe thì theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: x 25 25.60 x x 150 60 10 10. TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay được 150 vòng 4. Củng cố: ? Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch HD: - Xác định chính xác các đại lượng tỉ lệ nghịch - Biết lập đúng tỉ lệ thức - Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : - Ôn kĩ bài - Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT) - Chuẩn bị bài ôn tập học kì. Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 25/12/2010. §5 HÀM SỐ. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS biết được khái niệm hàm số 2. Kĩ năng: - Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng công thức) - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. 3. Thái độ Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò..
<span class='text_page_counter'>(53)</span> 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trũ : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lờn lêp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 : Một số vớ dụ về hàm số. *GV :Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 1 Nhiệt độ T (0C) tại các thời điểm t (giờ) trong cùng một ngày được cho bảng sau: - Có nhận xét gì về các đại lượng ở trên. *GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 2 Khối lượng m(g) của một thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng là 7,8g/cm3 tỉ lệ thể tớch V(cm3) theo cụng thức: m = 7,8V. - Có nhận xét gì về các đại lượng ở trên. *HS :Trả lời. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?1. Tính giá trị tương ứng của m khi V = 1; 2; 3; 4. *HS : Thực hiện. *GV :Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 3(SGK- trang 63) Thời gian t (h) của một chuyển động đều trên quảng đường 50 km tỉ lệ nghịch với vận tốc v(km/h) của nó 50 t v . theo công thức *HS : Thực hiện. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của t khi v = 5; 10; 25; 50. Hoạt động 2 :Khái niệm hàm số. *GV : Nhận xét và khẳng định : *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV :Hóy kể tờn cỏc hàm số ở mỗi vớ dụ trờn ?. *HS : Trả lời. *GV : Đưa ra chú ý: - Khi thay đổi mà y luôn nhận một giỏ trị thỡ y được gọi là hàm hằng. - Hàm số có thể được cho bằng bảng. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Một số ví dụ về hàm số. Ví dụ 1: (SGK- trang 62) t(giờ 0 4 8 12 16 20 ) 0 T( C) 20 18 22 26 24 21 0 Ta thấy đại lượng T( C) phụ thuộc theo t(giờ) . Ví dụ 2: (SGK- trang 63) m = 7,8V V 1 m 7,8. V 2 m 15,6 V 3 m 23,4 ?1. V 4 m 31,2 Vớ dụ 3(SGK- trang 63) 50 t v . ?2. v(km/h 5 10 25 50 ) t (h) 10 5 2 1 *Nhận xột. - Có một đại lượng phụ thuộc vào đại lượng cũn lại. - Với mỗi giá trị của đại lượng này thỡ xỏc định được chỉ một đại lượng cũn lại. 2. Khỏi niệm hàm số. Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. Ví dụ: Ở ví dụ 1: T là hàm số của t; Ở ví dụ 2: m là hàm số của V ; * Chú ý: - Khi thay đổi mà y luụn nhận một giỏ trị thỡ y được gọi là hàm hằng. - Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc cho bằng công thức. - Khi y là hàm số của x ta cú thể viết y = f(x) ; y = g(x) ;….
<span class='text_page_counter'>(54)</span> hoặc cho bằng công thức. Nếu x = 3 mà y = 9 thỡ viết : f(3) = 9 - Khi y là hàm số của x ta cú thể viết y = f(x) ; y = g(x) ;… Nếu x = 3 mà y = 9 thỡ viết : f(3) = 9 *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 4. Củng cố: (7’) - Y/c học sinh làm bài tập 24 (tr64 - SGK) y = f(x) = 3x2 + 1 2. 1 1 f 3 1 2 2 1 3 f 1 2 4 1 7 f 2 4. f (3) 3.(3)2 1 f (3) 3.9 1 f (3) 28 f (1) 3.(1)2 1 4. - Y/c học sinh làm bài tập 25 (tr64 - SGK) (Cho thảo luận nhóm lên trình bày bảng) 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) - Nẵm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x. - Làm các bài tập 26 29 (tr64 - SGK) Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 25/12/2010. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia không - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại. 3. Thái độ Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - HS1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x, làm bài tập 25 (sgk) - HS2: Lên bảng điền vào giấy trong bài tập 26 (sgk). 3.Bài mới:.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 - Y/c học sinh làm bài tập 28 - HS đọc đề bài - GV yêu cầu học sinh tự làm câu a - 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở - GV đưa nội dung câu b bài tập 28 lên máy chiếu - HS thảo luận theo nhóm - GV thu phiếu của 3 nhóm đưa lên mấy chiếu. - Cả lớp nhận xét - Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29 - Cả lớp làm bài vào vở - Cho học sinh thảo luận nhóm - Các nhóm báo cáo kết quả - Đại diện nhóm giải thích cách làm. Hoạt động 2 - 1 học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm bài ra giấy trong. - GV giới thiệu cho học sinh cách cho tương ứng bằng sơ đồ ven. ? Tìm các chữ cái tương ứng với b, c, d - 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời. - GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn hàm số 1 2 3. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 28 (tr64 - SGK) 12 y f ( x ) x Cho hàm số 12 2 12 f (5) 2 f ( 3) 4 5 5; 3 a). b) x. -6. -4. -3. 2. 12 f (x ) x. -2. -3. -4. 6. 2. 2 5. 6. 12. 2. 1. BT 29 (tr64 - SGK) 2 Cho hàm số y f ( x ) x 2 . Tính:. f (2) 22 2 2 f (1) 12 2 1 f (0) 02 2 2 f ( 1) ( 1) ( 1)2 2 1 f ( 2) ( 2)2 2 2. BT 30 (tr64 - SGK) Cho y = f(x) = 1 - 8x Khẳng định đúng là a, b BT 31 (tr65 - SGK) 2 y x 3 Cho. x -0,5 -4/3 0 4,5 y -1/3 -2 0 3 * Cho a, b, c, d, m, n, p, q R. -2. a. m. -1. b. n. 0. c. p. d. q. 5. 5. 9 6. a tương ứng với m b tương ứng với p ... sơ đồ trên biểu diễn hàm số . 4. Củng cố: - Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu: + x và y đều nhận các giá trị số. + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x + Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y - Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ... 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : - Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT) - Đọc trước § 6. Mặt phẳng toạ độ - Chuẩn bị thước thẳng, com pa Ngày soạn:25/12/2010 §6 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp số để xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ. - Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn. 2. Kĩ năng: - Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó. 3. Thái độ Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 Đặt vấn đề. 1. Đặt vấn đề. *GV : Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 1 Ví dụ 1: và ví dụ 2 trong SGK – trang 65. 104 0 40 ' Đ *HS : Thực hiện. 0 ' 8 30 B *GV : Nhận xét và khẳng định : Tọa độ của mũi Cà Mau: Trong toán học, để xác định vị trí của Ví dụ 2 : một điểm trên mặt phẳng tọa độ người Vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm ta thường dùng một cặp gồm hai số. vé. Hoạt động 2 .Mặt phẳng tọa độ. 2. Mặt phẳng tọa độ. *GV : Giới thiệu: Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox , Oy vuông góc với nhau và cắt tại gốc của mỗi trục. Khi đó ta có hệ trục tọa độ Oxy. trong đó: Ox, Oy gọi là các trục tọa độ. Ox gọi là trục hoành. Oy gọi là trục tung. Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox , Oy Giao điểm O gọi là gốc tọa độ. vuông góc với nhau và cắt tại gốc của mỗi Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là trục. Khi đó ta có hệ trục tọa độ Oxy. mặt phẳng tọa độ Oxy. Trong đó: - Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành - Ox, Oy gọi là các trục tọa độ. bốn góc: Góc phần tư thứ I, II, III, IV. - Ox gọi là trục hoành. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Oy gọi là trục tung. *GV : Đưa ra chú ý: - Giao điểm O gọi là gốc tọa độ. Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ - Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> được chọn bằng nhau. *HS :Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động 3 Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng độ. *GV : - Vẽ hệ trục tọa độ Oxy. - Vẽ một đường thẳng đi qua vạch số 3 và song song với trục Ox. - Vẽ một đường thẳng đi qua vạch số 1,5 song song với trục Oy. Từ đó có nhận xét gỡ về giao điểm của hai đường thẳng này ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Ta thấy giao điểm của hai đường thẳng này là điểm P có tung độ là 3 và hoành độ là 1,5. ta nói cặp số (1,5; 3) gọi là tọa độ của điểm P. - Thế nào tạo độ của một điểm ?. *HS : Chỳ ý nghe giảng và trả lời. *GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?1. Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông) và đánh dấu vị trí của các điểm P, Q lần lượt có tọa độ là ( 2; 3); (3; 2). *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. Trờn mặt phẳng tọa độ: -Mỗi điểm xác định được bao nhiêu cặp số (x0; y0). - Mỗi cặp số (x0; y0) xác định được bao nhiêu điểm ?. *HS :Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Trên mặt phẳng tọa độ: - Mỗi điểm M xác định được một cặp số (x0; y0). Ngược lại, mỗi cặp số (x0; y0) xác định được một điểm M. -Cặp số (x0; y0) gọi là tọa độ của điểm M, x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M. -Điểm M có tọa độ (x0; y0) được kí hiệu là M(x0; y0). *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Viết tọa độ góc O. 4. Củng cố: (7’). mặt phẳng tọa độ Oxy. - Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành bốn góc: Góc phần tư thứ I, II, III, IV. 3.Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng độ. Ví dụ:. *Nhận xét. Ta thấy giao điểm của hai đường thẳng này là điểm P có tung độ là 3 và hoành độ là 1,5. Ta núi cặp số (1,5; 3) gọi là tọa độ của điểm P. ?1. *Kết luận: Trên mặt phẳng tọa độ: - Mỗi điểm M xác định được một cặp số (x0; y0). Ngược lại, mỗi cặp số (x 0; y0) xác định được một điểm M. - Cặp số (x0; y0) gọi là tọa độ của điểm M, x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M. - Điểm M có tọa độ (x 0; y0) được kí hiệu là M(x0; y0). ?2. Tọa độ của O (0 ;0).
<span class='text_page_counter'>(58)</span> - Toạ độ một điểm thì hoành độ luôn đứng trước, tung độ luôn đứng sau - Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm - Làm bài tập 32 (tr67 - SGK) M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0) - Làm bài tập 33 (tr67 - SGK) 2 1 0,5 4 2 Lưu ý:. 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) - Biết cách vẽ hệ trục 0xy - Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT) * Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đường kẻ // phải chính xác. Ngày soạn:25/12/2010 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh củng cố lại những kiến thức về mặt phẳng tọa độ.và cách vẽ mặt phẳng tọa độ. 2. Kĩ năng: HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước. 3. Thái độ HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác. Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ - HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 - Y/c học sinh làm bài tập 34 - HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời ? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x - HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x. BT 34 (tr68 - SGK) a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì tung độ luôn bằng 0 b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hoành độ luôn bằng không. BT 35 . Hình chữ nhật ABCD A(0,5; 2) B2; 2).
<span class='text_page_counter'>(59)</span> - Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm. - Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau - GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau. Hoạt động 2 (20’) - Y/c học sinh làm bài tập 36. - HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục - HS 2: xác định A, B - HS 3: xác định C, D - HS 4: đặc điểm ABCD - GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị ... - GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng - HS 1 làm phần a. - Các học sinh khác đánh giá.. C(0,5; 0) D(2; 0) . Toạ độ các đỉnh của PQR Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1) BT 36 (tr68 - SGK) y. -4. -3. -2. -1. 0 x. B. A. -1 -2 -3. D. C -4. ABCD là hình vuông BT 37 (8') Hàm số y cho bởi bảng x 0 1 2 y 0 2 4. - Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I) - HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ - Các học sinh khác đánh giá. - GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm.. 3 6. 4 8. y. 8. 6. 4. 2. 0. 4. Củng cố: (7’) - Vẽ mặt phẳng tọa độ - Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ - Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) - Về nhà xem lại bài - Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT) - Đọc trước bài y = ax (a 0). 1. 2. 3. 4. x.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Ngày soạn:25/12/2010 Ngày dạy: 25/12/2010. §6 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax (a 0). I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. 2. Kĩ năng: Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trũ. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 Đồ thị hàm số là gì ?. 1. Đồ thị hàm số là gì ?. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. ?1. Hàm số y = f(x) được cho bảng sau: Hàm số y = f(x) được cho bảng sau: x -2 -1 0 0,5 1,5 x -2 -1 0 0,5 1,5 y 3 2 -1 1 -2 y 3 2 -1 1 -2 a, {(-3 ;2) ; (-1 ;2) ; (0 ;-1) ; (0,5 ;1) ; (1,5 ;-2)} b, a, Viết tập hợp {(x;y)} các cặp giá trị tương ứng của x và y xác định hàm số trên. b, Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm có tọa độ là các cặp số trên. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Tập hợp các điểm biểu diễn như trên gọi là đồ thị hàm số y = f(x). - Thế nào là đồ thị hàm số?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp Tập hợp các điểm biểu diễn như trên gọi là đồ các điểm biểu diễn các cặp giá trị thị hàm số. tương ứng (x;y) trên mặt phẳng Vậy :.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> tọa độ. Hoạt động 2 Đồ thị hàm số y = ax (a 0 ).. Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng tọa độ. 2. Đồ thị hàm số y = ax (a 0 ). ?2. Cho hàm số y = 2x. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. a, (-2 ; -4) ; (-1 ;-2) ; (0 ;0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) Cho hàm số y = 2x. a, Viết năm cặp số (x ;y) với x = -2 ; b, -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; b, Biểu diễn các cặp số đó trên mặt phẳng tọa độ Oxy ; c, Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm (-2 ;-4) ; (2 ; 4). Kiểm tra bằng thước thẳng xem điểm cũn lại cú nằm trờn đường thẳng đó không ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. Đường thẳn đó có đi qua gốc tọa độ không ?. *HS : Trả lời. Đường thẳng đi qua hai điểm (-2 ;-4) ; (2 ; 4) *GV : Nhận xét và khẳng định : và cũng đi qua các diểm cũn lại ngay cả gốc tọa Đường thẳng đi qua hai điểm (-2 ;- độ. Khi đó ta nói đường thẳng đó là đồ thị của 4) ; (2 ; 4) và cũng đi qua các diểm hàm số y =2x. cũn lại ngay cả gốc tọa độ. Khi đó Vậy : ta nói đường thẳng đó là đồ thị của Đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) là một đường hàm số y =2x. thẳng đi qua gốc tọa độ. 0 -Đồ thị hàm số y = ax (a ) là gì ?. *HS : Trả lời. ?3. *GV : Nhận xét và khẳng định : Từ khẳng định trên, để vẽ đồ thị hàm số Đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) là một y = ax (a 0 ) ta luôn cần hai điểm phân biệt đường thẳng đi qua gốc tọa độ. thuộc đồ thị ?4. Xett hàm số y = 0,5x. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. a, A( 1 ; 0,5) *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. b, Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = 0,5x. Từ khẳng định trên, để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) ta luôn cần mấy điểm thuộc đồ thị ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?4. Xét hàm số y = 0,5x. a, Hãy tìm một điểm A khác điểm gốc O thuộc đồ thị của hàm số trên. b, Đường thẳng OA có phải là đồ thị của hàm số y = 0,5x hay không ?. *Nhận xét. *HS : Thực hiện. Vỡ đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) luôn đi qua *GV : Nhận xét. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. gốc tọa độ, nên khi vẽ ta chỉ cần định thêm một.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> điểm thuộc đồ thị và khác điểm gốc O. Muốn vậy, ta chỉ cần cho x một giá trị khác 0 và tỡm giỏ trị tương ứng của y. Cặp giá trị đó là tọa độ của điểm thứ hai. 4. Củng cố: (7’) - HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Làm bài tập 39 (SGK- tr71) fx = x. 6. g x = 3 x h x = -2 x q x = -x. 4. y =-x. y = -2x. y = 3x. 2. y= x. -5. 5. -2. -4. 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) - Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số - Cách vẽ đồ thị y = ax (a 0) - Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72) Ngày soạn:25/12/2010 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a 0) 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị, một điểm không thuộc đồ thị hàm số - Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số 3. Thái độ Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò..
<span class='text_page_counter'>(63)</span> 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 1 - HS1: Vẽ đồ thị hàm số y = 2 x. - HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x - HS3: Vẽ đồ thị hàm số y = 4x - HS4: Vẽ đồ thị hàm số y = -3x 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 ? Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BT 41 (tr72 - SGK) (8'). 1 3 ;1 1 1 thuộc đồ thị y = -3x . Giả sử A 3 ;1 3 ; 1 ; B ; C(0;0) A 1 - HS đọc kĩ đầu bài 1 = -3. 3 - GV làm cho phần a 1 = 1 (đúng) - 2 học sinh lên bảng làm cho điểm B, A thuộc đồ thị hàm số y = -3x. C. Hoạt động 2 ? Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào. - HS: y = ax ? Muốn tìm a ta phải biết trước điều gì. - HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hoành độ và tung độ cụ thể) - GV hướng dẫn học sinh trình bày. - 1 học sinh biểu diễn điểm có hoành 1 độ 2 , cả lớp đánh giá, nhận xét.. - GV kết luận phần b - Tương tự học sinh tự làm phần c. 1 3 ; 1 thuộc đt y = -3x . Giả sử B 1 -1 = 3 .(-3) -1 = 1 (vô lí) B không thuộc. BT 42 (tr72 - SGK) (8') a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ A(2; 1) Vì A thuộc đt hàm số y = ax 1 1 = a.2 a = 2 1 Ta có hàm số y = 2 x 1 1 b) M ( 2 ; b) nằm trên đường thẳng x = 2. c) N(a; -1) nằm trên đường thẳng y = -1 BT 43 (tr72 - SGK) (8') a) Thời gian người đi xe đạp 4 h Thời gian người đi xe đạp 2 h b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km) Quãng đường người đi xe máy 30 (km). - Y/c học sinh làm bài tập 43 20 - Lưu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ 5 là 10 km 4 c) Vận tốc người đi xe đạp (km/h) - HS quan sát đt trả lời 30 Vận tốc người đi xe máy là 2. 15. (km/h).
<span class='text_page_counter'>(64)</span> ? Nêu công thức tính vận tốc của chuyển động đều. v. S t. - HS: - 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính. - Cho học sinh đọc kĩ đề bài ? Nêu công thức tính diện tích - HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng - 1 học sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên bảng, các học sinh còn lại vẽ vào vở. - GV kiểm tra quá trình làm của học sinh. BT 45 (tr72 - SGK) (8') . Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2 . Vậy y = 3x + Đồ thị hàm số qua O(0; 0) + Cho x = 1 y = 3.1 = 3 đt qua A(1; y y = 3x. 3. x 0. -1. 4. Củng cố: Dạng toán - Xác định a của hàm số y = ax (a 0) - Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không - Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) - Làm bài tập 44(tr73); 47 (tr74) - Tiết sau ôn tập chương II + Làm câu hỏi ôn tập tr 76 + Làm bài tập 48 52 (tr76, 77 - SGK) Ngày soạn:25/12/2010 ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết. 3. Thái độ Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học. Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra:.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Hãy nhắc lại sơ qua về kiến thức số đã học từ đầu năm đến nay ?. *HS: Thực hiên trả lời. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1:Ôn tập về số hữu tỉ, số thực và tính giá trị của biểu thức số ? Số hữu tỉ là gì. ? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào. ? Số vô tỉ là gì. ? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào. - Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai. - Giáo viên đưa lên máy chiếu các phép toán, quy tắc trên R. - Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng. ? Tỉ lệ thức là gì ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - Học sinh trả lời.. 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số - Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng a phân số b với a, b Z, b 0. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. 2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: a c b d a c - Tính chất cơ bản: nếu b d. thì a.d = b.c. a c - Nếu b d ta có thể suy ra các tỉ lệ a c a d d a b d b d ta có thể suy ra các ? Từ tỉ lệ thức ; ; c b b c a c thức: tỉ số nào. Hoạt động 2:Ôn tập lại tỉ lệ thức – Dãy a) 0,75. 12 .4 1 .( 1)2 tỉ số bằng nhau 5 6 *GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức 11 11 b) .( 24,8) .75,2 về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau ?. 25 25 *HS: Thực hiện. 3 2 2 1 5 2 c) : : Hoạt động 3: Bài tập 4 7 3 4 7 3. - Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm. Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau: Bài tập 2: Tìm x biết. d). 3 1 2 : ( 5) 4 4 3 . 2 5 c )12 3 6. 2. f )( 2)2 36 9 25 2 1 3 a) : x 3 3 5 2 2x b) 3 : ( 10) 5 3 c ) 2 x 1 1 4 d )8 1 3x 3 3. e) x 5 64. 4. Củng cố:.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Tổng hợp lại những kiến thức đã ôn tập trong tiết 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên - Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT Ngày soạn:25/12/2010 ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 1) Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. 2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng các tính chất về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch để giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ Học sinh biết vận dụng các đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch vào đời sống thực tế. Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (27') ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ. - Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại - Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy lượng tỉ lệ thuận. a ví dụ minh hoạ. ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ - Khi y = x thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ. nghịch. 2. Bài tập áp dụng - Giáo viên đưa lên máy chiếu bảng ôn Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch a) Tỉ lệ với 2; 3; 5 và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng. b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 - Học sinh chú ý theo dõi. Bg - Giáo viên đưa ra bài tập. a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có: Hoạt động 2: Bài tập áp dụng a b c a b c 310 - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b). 2 . . 3. 31 5 2 3 5 10. a = 31.2 = 62 b = 31.3 = 93 c = 31.5 = 155.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> - Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm đưa lên máy chiếu. - Học sinh nhận xét, bổ sung - Giáo viên chốt kết quả.. b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có: 2x = 3y = 5z x y z x y z 310 1 1 1 1 1 1 31 2 3 5 2 3 5 30 1 x 300. 150 2 1 y 300. 100 3 1 z 300. 60 5. 4. Củng cố: - Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : - Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên. Ngày soạn:25/12/2010 ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2) Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh vận dụng những kiến thức đã học để giải các bài toán liên quan 2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II. 3. Thái độ Thấy được ứng dụng của của toán học trong cuộc sống Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Kiểm tra sự làm bài tập của 2 học sinh 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH a) Tìm x. Bài tập 1 (6'). x : 8,5 0,69 : ( 1,15) ;). 8,5.0,69 5,1 1,15 a) 5 100 0,25 x . .3 6 125 b). 5 (0,25 x ) : 3 : 0,125 6. - 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b. x.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , a:b . 0,25 x 20 1 x 20 4 x 80. a b , quy tắc tính. ab cd . a d c b. - Giáo viên lưu ý: - 1 học sinh khá nêu cách giải - 1 học sinh TB lên trình bày. - Các học sinh khác nhận xét. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập Thực hiện phép tính 1 0,5.( ).0,1 4 2 1 5 2 1 1 . .( 0, 25) .( ) .( ) a. 3 2 6 5 b) 2 10. Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết 7x = 3y và x - y = 16 Vì. 7 x 3 y . x y x y 16 3 7 4 4. x 4 x 12 3 y 4 y 28 7. a.Khoanh tròn vào đáp đúng: Nếu x 6 thì x bằng A:12; B:36; C:2; D:3 *HS: Thực hiện. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập: Tính các góc của ABC . Biết các góc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9 *HS: Thực hiện. 4. Củng cố: (7’) - Giáo viên nêu các dạng toán kì I 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) Bài tập 1: Tìm x a). x 1 2 4 3. c ) x 3 5. 1 1 : 0,6 2x 4 d )2 x 3 4 6 b)1:. Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5 Tiết 40,41 Ngày soạn:25/12/2010 KIỂM TRA HỌC KÌ I Ngày dạy: 25/12/2010 THEO HƯỚNG DẪN CỦA PHÒNG GD Ngày soạn:25/12/2010 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ Ngày dạy: 25/12/2010 I. Mục tiêu: - Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán. - Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp. - Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài. II.Phương pháp: Nêu vấn đề III. Chuẩn bị: - Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh..
<span class='text_page_counter'>(69)</span> - Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập IV. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh. 3. Trả bài: 1. Nhận xét: - Bài 1: Một số em làm tốt, chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết rút gọn khi nhân hoặc bị nhầm dấu, không biết thực hiện phép tính luỹ thừa - Với bài tập 2 - Bài tập 3: 4. Củng cố: - Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập 5. Hướng dẫn về nhà:(1') - Làm các bài tập còn lại phần ôn tập. Ngày soạn:25/12/2010 CHƯƠNG IIITHỐNG KÊ Ngày dạy: 25/12/2010 §1 Thu thập số liệu thống kờ, tần số I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. 2. Kĩ năng: - Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra. 3. Thái độ Chỳ ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập,có ý thức trong hoạt động nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Thu thập số liệu, bảng 1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê số liệu thống kê ban đầu. ban đầu *GV :Yêu cầu học sinh đọc và quan *Nhận xét. sát ví dụ 1(SGK-trang 4). Việc lập bảng số liệu này giúp người đọc rễ - Có nhận xedt gì về cách biểu diễn số hiểu, ngắn ngọn và chính xác nhất. liệu trong bảng điều tra đó ?. Do đó : *HS: Việc lập bảng số liệu này giúp Các số liệu được ghi lại trong một bảng,.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> người đọc rễ hiểu, ngắn ngọn và chính xác nhất.: Các số liệu được ghi lại trong một bảng, gọi là bảng số liệu thống kê. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Hóy quan sát bảng 1 để biết cách lập bảng số liệu thống kê ban đầu trong các trường hợp tương tự. Chẳng hạn điều tra số con trong từng gia đỡnh (ghi theo tên các chủ hộ) trong một xóm, một phường… Hoạt động 2:Dấu hiệu. a, Dấu hiệu, đơn vị điều tra *GV : Yờu cầu học sinh làm ?2. Nội dung điều tra trong bảng 1 là gỡ ?. *HS : Thực hiện. *GV : Dấu hiệu là gỡ ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tỡm hiểu được gọi là dấu hiệu. Còn mỗi lớp là một đơn vị điều tra.: Ví dụ : Dấu hiệu trong bảng 1 là “ số cây trồng được của mỗi lớp”, Đơn vị : Lớp 7A ; 6B ; … *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?3. Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra ?. *HS: Thực hiện. b, Giỏ trị dấu hiệu, dóy giỏ trị của dấu hiệu. *GV : Quan sỏt bảng 1 cho biết số cây mà mỗi lớp trồng được là bao nhiêu ?. *HS: Trả lời. *GV : Giới thiệu: Số cây mà mỗi lớp trồng được gọi là một giỏ trị của dấu hiệu. Kớ hiệu: x *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Cho biết trong bảng 1 cú bao nhiờu giỏ trị dấu hiệu ?. Từ đó so sánh số giá trị dấu hiệu đó với số đơn vị điều tra ?. *HS: Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : - Số các giá trị dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra. Kí hiệu: N.. gọi là bảng số liệu thống kờ. ?1. STT Gia đỡnh ụng (bà) Số con 1. Nguyễn Văn An 1 2.. Hoàng Thị Hồng. 3. 3.. Đoàn Văn Tuyển. 5. 4.. Trịnh Ngọc Nam. 4. 5.. Hà Văn Thính. 2. 2. Dấu hiệu. a, Dấu hiệu, đơn vị điều tra ?2. Điều tra số cây mà mỗi lớp trồng được. Do đó : Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tỡm hiểu được gọi là dấu hiệu. Cũn mỗi lớp là một đơn vị điều tra.: Vớ dụ : Dấu hiệu trong bảng 1 là “ số cây trồng được của mỗi lớp”, Đơn vị : Lớp 7A ; 6B ; … ?3. Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra. b, Giỏ trị dấu hiệu, dóy giỏ trị của dấu hiệu. - Số cây mà mỗi lớp trồng được gọi là một giỏ trị của dấu hiệu. Kớ hiệu: x. Vớ dụ: Lớp 8D trồng được 50 cây; lớp 9E trồng được 50 cây. - Số các giá trị dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra. Kí hiệu: N. - Cột “số cây trồng được của mỗi lớp” trong bảng gọi là dóy giỏ trị của dấu hiệu. ?4. Dấu hiệu X ở bảng 1 cú tất cả 20 giỏ trị . 3. Tần số của mỗi giỏ trị. ?5. Có 4 số khác nhau, đó là: 28; 30; 35; 50. ?6. - Số lớp đều trồng được 30 cây là 8 lớp. - Số lớp đều trồng được 28 cây là 2 lớp. - Số lớp đều trồng được50 cây là 3 lớp..
<span class='text_page_counter'>(71)</span> - Cột “số cây trồng được của mỗi lớp” Do đó: trong bảng gọi là dóy giỏ trị của dấu Số lần xuất hiện của mỗi giá trị của dấu hiệu. hiệu được gọi là tần số của mỗi giỏ trị đó. Kí hiệu: n. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. Dấu hiệu X ở bảng 1 cú tất cả bao nhiờu giỏ trị ?. Hóy đọc dóy giỏ trị của ?7. X Hoạt động 3: Tần số của mỗi giỏ trị. Gỏ trị dấu hiệu ( x) tần số(n) *GV : Yờu cầu học sinh làm ?5. 28 2 Cú bao nhiêu số khác nhau trong cột “ 30 8 số cây trồng được” ?. Nêu cụ thể các 35 7 số khác nhau đó. 50 3 Yêu cầu học sinh làm ?6. *Kết luận: Có bao nhiêu kớp trồng được 30 cây ?. - Các số liệu thu thập được khi điều tra Hóy trả lời cõu hỏi tương tự như vậy về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kờ. với các giá trị 28; 50. Mỗi số liệu là một giỏ trị của dấu hiệu. - Số lớp đều trồng được 30 cây là 8 - Số tất cả các giá trị ( không nhất thiết lớp. khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn - Số lớp đều trồng được 28 cây là 2 vị điều tra. lớp. - Số lần xuất hiện của một giỏ trị trong - Số lớp đều trồng được 50 cây là 3 dóy giỏ trị của dấu hiệu là tần số của giỏ lớp. trị đó. *GV : Ta nói 8 lớp, 2 lớp, 3 lớp gọi là tần số số của mỗi giá trị tương ứng 30; *Chú ý: (SGK- trang 7). 28; 50. - Thế nào là tần số của mỗi giá trị ?. Số lần xuất hiện của mỗi giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của mỗi giá trị đó. Tần số, kí hiệu: n *GV : Yêu cầu học sinh làm ?7. Trong dãy giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 có bao nhiêu giá trị khác nhau ?. Háy viết các giá trị đó cùng tần số của chúng . 4. Củng cố: - Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK) + Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng. a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị. b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Giá trị 21 có tần số là 1 Giá trị 18 có tần số là 3 Giá trị 17 có tần số là 1 Giá trị 20 có tần số là 2 Giá trị 19 có tần số là 3 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) - Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8 - Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT).
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Ngày soạn :25/12/2010 Ngày dạy :26/12/2010. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập. - Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, cú ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trũ : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ. - Học sinh 2: Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh hoạ. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 Bài tập 3 (tr8-SGK) - Giáo viên đưa bài tập 3 lên máy a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50 mét của chiếu. các học sinh lớp 7. - Học sinh đọc đề bài và trả lời câu b) Số các giá trị khác nhau: 5 hỏi của bài toán. Số các giá trị khác nhau là 20 - Tương tự bảng 5, học sinh tìm c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 bảng 6. Tần số 2; 3; 8; 5 - Giáo viên đưa nội dung bài tập 4 Bài tập 4 (tr9-SGK) lên MC a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. - Học sinh đọc đề bài Có 30 giá trị. - Yêu cầu lớp làm theo nhóm, làm b) Có 5 giá trị khác nhau. ra giấy trong. c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101; - Giáo viên thu giấy trong của một 102. vài nhóm và đưa lên MC. Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3 - Cả lớp nhận xét bài làm của các Bài tập 2 (tr3-SBT) nhóm a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống kê Hoạt động 2 và lập bảng. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 2 b) Có: 30 bạn tham gia trả lời. lên MC c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất. - Học sinh đọc nội dung bài toán d) Có 9 mầu được nêu ra..
<span class='text_page_counter'>(73)</span> - Yêu cầu học sinh theo nhóm. - Giáo viên thu bài của các nhóm đưa lên MC - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. - Giáo viên đưa nội dung bài tập 3 lên MC - Học sinh đọc SGK - 1 học sinh trả lời câu hỏi.. e) Đỏ có 6 bạn thch. Xanh da trời có 3 bạn thích. Trắng có 4 bạn thích vàng có 5 bạn thích. Tím nhạt có 3 bạn thích. Tím sẫm có 3 bạn thích. Xanh nước biển có 1 bạn thích. Xanh lá cây có 1 bạn thích Hồng có 4 bạn thích. Bài tập 3 (tr4-SGK) - Bảng còn thiếu tên đơn vị, lượng điện đã tiêu thụ. 4. Củng cố: (7’) - Giá trị của dấu hiệu thường là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể là các chữ. - Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế. 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : - Làm lại các bài toán trên. - Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu. Ngày soạn :25/12/2010 §2BẢNG ''TẦN SỐ'' CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU Ngày dạy :26/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. 2. Kĩ năng: - Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. - Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán. 3. Thái độ Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1:Lập bảng “tần số” 1. Lập bảng “tần số” *GV : Yờu cầu học sinh làm ?1. Quan sát hình 7 (SGK –trang 9). Hảy.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> vẽ khung hình chữ nhật gồm hai dòng : ?1. Ở dòng trên, ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần. x 98 99 100 101 102 Ở dòng dưới, ghi lại các tần số tương n 3 4 16 4 3 ứng dưới mỗi giá trị đó. *HS : Thực hiện. *Nhận xét. Cách lập bảng như vậy gọi là bảng Cách lập bảng như vậy gọi là bảng phõn phối phõn phối thực nghiệm của dấu hiệu thực nghiệm của dấu hiệu hay cũn gọi là hay cũn gọi là bảng tần số. bảng tần số. *GV : Hảy lập bảng tần số ở bảng 1 ?. *HS : Thực hiện. Ví dụ: Hoạt động 2 Chú ý. *GV : Quan sát bảng 8, 9. Từ đó có x 28 30 35 50 nhận xét cách biểu diễn ở hai bảng n 2 8 7 3 này ?. 2. Chú ý. *HS: Trả lời. a,Bảng số “tần số” thường lập dưới 2 dạng *GV : Nhận xột và khẳng định : khác nhau: bảng ngang và bảng dọc. bảng số “tần số” thường lập dưới 2 Vớ dụ: dạng khác nhau: bảng ngang và bảng Bảng dọc: dọc. Gía trị dấu hiệu (x) tần số(n) *HS: Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 28 2 *GV : Hai dạng bảng 8, 9 có ưu điểm, 30 8 nhược điểm gỡ so với bảng 1 ?. 35 7 *HS: Trả lời. 50 3 *GV : Nhận xét và khẳng định : Bảng ngang: Ưu điểm: x 28 30 35 50 Giỳp ta quan sát và nhận xét về giá trị n 2 8 7 3 của dấu hiệu một cách dễ dàng hơn so b, Giúp ta quan sát và nhận xét về giá trị của với bảng 1, đồng thời có nhiều thuận dấu hiệu một cách dễ dàng hơn so với bảng 1, lợi trong tính toán sau này. đồng thời có nhiều thuận lợi trong tính toán Nhược điểm: Ta không biết được từng sau này. các đơn vị dấu hiệu đó. *Kết luận: Tóm lại khi lập bảng thống kê, cần phù - Từ bảng số liệu thống kê ban đầu hợp với từng mục đính cụng việc cụ có thể lập bảng “ tấn số” (bảng phõn thể. phối thực nghiệm của dấu hiệu). *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. - Bảng “tần số” giúp người điều tra *GV : Qua nội dung trên rút ra kết luận dễ có những nhận xét chung về sự chung gì ?. phân phối các giá trị của dấu hiệu và *HS: Trả lời. tiện cho việc tính toán sau này. *GV : Nhận xét. 4. Củng cố: - Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học sinh lên thống kê và điền vào bảng. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr11-SGK) a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình. b) Bảng tần số: Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4 Tần số 2 4 17 5 2 N=5 c) Số con của mỗi gia đình trong thôn chủ yếu ở khoảng 2 3 con. Số gia đình đông con chiếm xấp xỉ 16,7 %.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) - Học theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số. - Làm bài tập 7, 8, 9 tr11-12 SGK - Làm bài tập 5, 6, 7 tr4-SBT Ngày soạn :25/12/2010 Ngày dạy :26/12/2010. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh cách lập bảng tần số 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu. 3. Thái độ Thấy được vai trò của toán học vào đời sống. Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy chiếu, giấy trong ghi bài 8, 9, bài tập 6, 7 tr4 SBT, thước thẳng. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Học sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 Bài tập 8 (tr12-SGK) - Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu. a) Dấu hiệu: số điểm đạt được sau mỗi lần - Học sinh đọc đề bài, cả lớp làm bài bắn của một xạ thủ. theo nhóm. - Xạ thủ bắn: 30 phút - Giáo viên thu bài của các nhóm đưa b) Bảng tần số: lên máy chiếu. Số điểm (x) 7 8 9 10 - Cả lớp nhận xét bài làm của các Số lần bắn (n) 3 9 10 8 N nhóm. Nhận xét: Hoạt động 2 - Điểm số thấp nhất là 7 - Điểm số cao nhất là 10 - Giáo viên đưa đề lên máy chiếu. Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao. - Học sinh đọc đề bài. Bài tập 9 (tr12-SGK) - Cả lớp làm bài a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán của - 1 học sinh lên bảng làm. mỗi học sinh. - Số các giá trị: 35 b) Bảng tần số: T. gian 3 4 5 6 7 8 9 10 - Giáo viên đưa nội dung bài tập 7 (x).
<span class='text_page_counter'>(76)</span> lên máy chiếu. - Học sinh đọc đề bài. - Cả lớp làm bài theo nhóm - Giáo viên thu giấy trong của các nhóm. - Cả lớp nhận xét bài làm của các nhióm.. TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 35 * Nhận xét: - Thời gian giải một bài toán nhanh nhất 3' - Thời gian giải một bài toán chậm nhất 10' - Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10' chiếm tỉ lệ cao. Bài tập 7 (SBT) Cho bảng số liệu 110 120 115 120 125 115 130 125 115 125 115 125 125 120 120 110 130 120 125 120 120 110 120 125 115 120 110 115 125 115 (Học sinh có thể lập theo cách khác). 4. Củng cố: Học sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét. 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) - Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK) - Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT) - Đọc trước bài 3: Biểu đồ. Ngày soạn :25/12/2010 §3 BIỂU ĐỒ Ngày dạy :26/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. 2. Kĩ năng: - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. - Biết đọc các biểu đồ đơn giản. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trỡnh đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1(Biểu đồ đoạn thẳng. 1. Biểu đồ đoạn thẳng. *GV :Yờu cầu học sinh quan sỏt Ví dụ:.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> bảng tần số ở bảng 9 và làm ?. Hóy dựng biểu đồ đoạn thẳng theo các bước sau: a, Dựng hệ trục tọa độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn các giá trị n (độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác nhau). b, Xác định các điểm có tạo độ là cặp số gồm hai giá trị và tần số của nó: (28;2); (30;8);… (Lưu ý: giỏ trị viết trước, tần số viết sau). c, Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ. Chẳng hạn điểm (28;2) được nối với điểm (28; 0);… *HS: Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định: Biểu đồ vừa dựng được gọi là biểu đồ đoạn thẳng. *HS: Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động 2: Chú ý. *GV : Giới thiệu: Ngoài biểu đồ đoạn thẳng như trên cũn cú cỏc biều đồ khác, đó là biểu đồ hỡnh chữ nhật ( dạng cột).. x n. 28 2. 30 8. 35 7. 50 3. ?.. Biểu đồ vừa dựng trên được gọi là biểu đồ đoạn thẳng. 2. Chúý. Ngoài biểu đồ đoạn thẳng như trên cũn cú cỏc biều đồ khác, đó là biểu đồ hỡnh chữ nhật ( dạng cột ). Ví dụ: Biểu đồ đánh giá xếp loại học lực của lớp 6A... *HS: Chỳ ý nghe giảng và ghi bài.. 4. Củng cố: (7’) - Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh làm theo nhóm. a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra toán (HKI) của học sinh lớp 7C, số các giá trị: 50 b) Biểu đồ đoạn thẳng: 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) - Học theo SGK, nắm được cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng - Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16 Ngày soạn :25/12/2010 LUYỆN TẬP Ngày dạy :26/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh nẵm chắc được cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng biểu đồ. 2. Kĩ năng: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ..
<span class='text_page_counter'>(78)</span> - Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bài tập 8-SBT; thước thẳng. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: ? Nêu các bước để vẽ biểu đồ hình cột. (học sinh đứng tại chỗ trả lời) 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 (10’) - Giáo viên đưa nội dung bài tập 12 lên máy chiếu. - Học sinh đọc đề bài. - Cả lớp hoạt động theo nhóm. - Giáo viên thu giấy trong của các nhóm đưa lên máy chiếu.. Bài tập 12 (tr14-SGK) a) Bảng tần số x 17 18 20 28 30 31 32 25 n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=12 b) Biểu đồ đoạn thẳng n 3 2 1. Hoạt động 2 - Giáo viên đưa nội dung bài tập 13 lên máy chiếu. - Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi SGK. - Yêu cầu học sinh trả lời miệng - Học sinh trả lời câu hỏi. - Giáo viên đưa nội dung bài toán lên máy chiếu. - Học sinh suy nghĩ làm bài. - Giáo viên cùng học sinh chữa bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm. - Cả lớp làm bài vào vở.. 0. 1 7. 1 2 8 0. 2 5. 2 3 3 3 8 0 1 2. x. Bài tập 13 (tr15-SGK) a) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triệu người b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nước ta tăng 60 triệu người . c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng 76 54 = 22 triệu người Bài tập 8 (tr5-SBT) a) Nhận xét: - Số điểm thấp nhất là 2 điểm. - Số điểm cao nhất là 10 điểm. - Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8 b) Bảng tần số x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N. 4. Củng cố: (7’).
<span class='text_page_counter'>(79)</span> - Học sinh nhác lại các bước biểu diễn giá trị của biến lượng và tần số theo biểu đồ đoạn thẳng. 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà : (2’) - Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK) - Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK) - Đọc Bài 4: Số trung bình cộng Ngày soạn :25/12/2010 §4 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Ngày dạy :26/12/2010 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được số trung bình cộng của dấu hiệu. Hiểu được công thức tìm số trung bình cộng. Học sinh hiểu được ý nghĩa của số trung bình cộng. Học sinh hiểu được khái niệm Mốt và biết cách tìm Mốt. 2. Kĩ năng: - Biết tìm mốt của dấu hiệu, - Bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. 3. Thái độ Chỳ ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tớch cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Luyện tập thực hành. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài toán trang 17-SGK; ví dụ tr19-SGK; bài 15 tr20 SGK; thước thẳng. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1:Số trung bình cộng của 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu. dấu hiệu. a, Bài toán : (SGK- trang 17) *GV :Yêu cầu học sinh quan sát bảng ?1. Ở bảng 19 có 40 bạn làm bài kiểm tra 19 và làm ?1. ?2. Ở bảng 19 có bao nhiêu bạn làm bài Quy tắc: Điểm trung bình = Tổng số điểm kiểm tra ? các bài kiểm tra chia tổng số bài kiểm tra. *GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh Ví dụ: làm ?2. Bảng thống kê số điểm của lớp 7C là: Hãy nhớ lại quy tắc tính số trung bình Điểm Tần số Cáctích (x) (n) (x.n) cộng để tính điểm trung bình của lớp. 2 3 6 *HS: Thực hiện. 3 2 6 *GV : Nếu ta có bảng thống kê số điểm 4 3 12 của lớp 7C là: 5 3 15 Điểm Tần số Các tích 6 8 48 (x) (n) (x.n) 7 9 63.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> 2 3 4 5 6 7 8 9 10. 3 ? 2 ? 3 ? 3 ? 8 ? 9 ? 9 ? 2 ? 1 ? N = ? Tổng : ? X ?. *HS: Điền vào các số thích hợp vào ?. *GV : Nhận xét. Ta nói X 6,25 gọi điểm trung bình của lớp 7C. và số 6,25 gọi là số trung bình cộng. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Nếu ta có x1 ; x2 ; … ; xk là các giá trị khác nhau của dấu hiệu X có tần số tương ứng là n1 ; n2 ; … ; nk thì khi đó :N = ?; X ?. *GV : Nhận xét và khẳng định : x .n x 2 .n 2 ... x k .n k X 1 1 n1 n 2 ... n k x .n x 2 .n 2 ... x k .n k X 1 1 N hay : *GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh làm ?3. Kết quả kiểm tra của lớp 7A ( với cùng đề với lớp 7C) được cho qua bảng tần số sau đây. Hãy dùng công thức trên để tính điểm tung bình của lớp 7A.. 8 9 10. 9 2 1. 72 18 10. N = Tổng: 250 X 6,25 40 150 40 *Nhận xét. Ta cú X 6,25 là điểm trung bình của lớp 7C. và số 6,25 gọi là số trung bình cộng. Kí hiệu: X x .n x 2 .n 2 ... x k .n k X 1 1 n1 n 2 ... n k * Công thức. x1.n1 x 2 .n 2 ... x k .n k N hay : Trong đó:x1 ; x2 ; … ; xk là các giá trị khác nhau của dấu hiệu X có tần số tương ứng là n1 ; n2 ; … ; nk ?3. X. Điểm (x). 3 4 5 6 7 8 9 10. Tần số (n). Các tích (x.n). 2 6 2 8 4 20 10 60 8 56 10 80 3 27 1 10 N = 40 Tổng : 267. X. 267 6,7 40. ?4. Lớp 7A có điểm trung bình: 6,7 cao hơn điểm trung bình: 6,25 của lớp 7C 3 2 ? 2. Ýnghĩa của số trung bình cộng. 4 2 ? Số trung bình cộng thường được dùng làm 5 4 ? đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt là khi 7 10 ? muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại 8 8 ? *Chú ý : 9 10 ? - Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng 10 3 ? cách chênh lệch rất lớn đối với nhau thì 1 ? không nên lấy số trung bình cộng là đại diện cho dấu hiệu đó. N = 40 Tổng : ? X ?. - Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy *HS : Thực hiện. giá trị của dấu hiệu. *GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh Ví dụ : làm ?4. Không thể lấy số trung bình cộng để đại Hãy so sánh kết quả bài kiểm tra Toán Điểm (x). Tần số (n). Các tích (x.n).
<span class='text_page_counter'>(81)</span> núi trên của hai lớp 7A và 7C ?. Hoạt động 2 :Ý nghĩa của số trung bình cộng. *GV : Qua các ví dụ trên cho biết số trung bình cộng có ý nghĩa gỡ ?. - Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng cách chênh lệch rất lớn đối với nhau thì khụng nên lấy số trung bình cộng là đại diện cho dấu hiệu đó. - Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu. Vớ dụ : Không thể lấy số trung bình cộng để đại diện cho các dãy giá trị : 4000 ; 1000 ; 500 ; 100. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động 3 Mốt của dấu hiệu.. diện cho các dãy giá trị : 4000 ; 1000 ; 500 ; 100. 3. Mốt của dấu hiệu Ví dụ : Cho bảng thống kê một của một cửa hàng bán dép. Cỡ dép (x) 36 37 38 39 40 Số dép 13 45 110 185 126 bán được (n). * Nhận xét. Cỡ dép 39 bán được nhiều nhất : 185 chiếc. Do đó, ta nói giá trị 39 với tần số lớn nhất là 185 được gọi là mốt. Vậy : Mốt của dấu hiệu là giỏ trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số . Kớ hiệu : M0. Ví dụ : M0 = 39.. 4. Củng cố: - Bài tập 15 (tr20-SGK) Giáo viên đưa nội dung bài tập lên màn hình, học sinh làm việc theo nhóm vào giấy trong. a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn. b) Số trung bình cộng Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n 1150 5 5750 1160 8 9280 1170 12 1040 1180 18 21240 1190 7 8330 58640 N = 50 Tổng: 58640 X . 50. 1172,8. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Học theo SGK - Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK) - Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT) Ngày soạn :25/12/2010 ÔN TẬP CHƯƠNG III Ngày dạy :26/12/2010 A. Mục tiêu: - Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kỹ năng cần thiết trong chương. - ôn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ. - Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương. B. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ ghi bảng hệ thống ôn tập chương và các bài tập. - Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết GV: Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, HS: Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, em phải làm gì? đầu tiên em phải thu thập số liệu thống kê,.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> Trình bày kết quả thu được theo mẫu bảng lập bảng số liệu ban đầu. nào? Trình bày kết quả thu được theo bảng “tần Làm thế nào để so sánh, đánh giá dấu hiệu số” đó? Để so sánh, đánh giá dấu hiệu ta tìm số Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em trung bình cộng của dấu hiệu, mốt của dấu cần làm gì? hiệu. GV đưa lên bảng phụ bảng tóm tắt sau: Điều tra về một dấu hiệu. Thu thập số liệu thống kê. -. Lập bảng số liệu ban đầu. Tìm các giá trị khác nhau. Tìm tần số của mỗi giá trị. Bảng “tần số”. Biểu đồ. Số trung bình cộng. Mốt của dấu hiệu. ý nghĩa của thống kê trong đời sống. -Hãy nêu mẫu bảng số liệu ban đầu.. HS: Vẽ mẫu bảng số liệu ban đầu: STT Đơn vị Số liệu điều tra Tần số của một giá trị là gì? Tần số của giá trị là số lần xuất hiện của giá Có nhận xét gì về tổng các tần số? trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu Bảng tần số gồm những cột nào? Gọi HS Tổng các tần số đúng bằng tổng số các đơn lên bảng vẽ. vị điều tra (N) Để tính số trung bình cộng của một dấu Bảng tần số gồm: cột giá trị (x) và cột tần hiệu ta làm như thế nào? số (n) GV: Bổ sung vào bảng tần số 2 cột: tích Giá trị Tần số Các tích X (x) (n) (xn) (xn) và X X được tính bằng công thức nào? -Mốt của dấu hiệu là gì? Kí hiệu. Ta cần lập thêm cột tích (xn) và cột X x n x n ... xk nk -Người ta dùng biểu đồ làm gì? X 1 1 2 2 N -Em đã biết những loại biểu đồ nào? -Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống của chúng ta? Hoạt động 2: Ôn tập bài tập Bài tập 20 tr23sgk: GV đưa đề bài lên Bài tập 20 tr23sgk: bảng phụ Năng Tần số Các tích X GV: đề bài yêu cầu gì? suất (n) (xn) HS: Đề bài yêu cầu: 20 1 20 - lập bảng tần số 25 3 75 - Dựng biểu đồ đoạn thẳng. 30 7 210 X.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> - Tìm số trung bình cộng. GV: yêu cầu HS1 lập bảng “tần số” theo hàng dọc và nêu nhận xét. HS nhận xét bài làm của bạn.. 35 40 45 50. 9 6 4 1 N = 31. Sau đó gọi tiếp hai HS lên bảng: n HS2: Dựng biểu đồ đoạn thẳng. HS3: Tính số trung bình cộng. 9 GV yêu cầu HS nhắc lại các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Cho Hs nhận xét. 7 Gv nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng 6 Cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. GV nhận xét cho điểm HS.. 4. Bài 14 SBT/27.( Hs lớp 7A) GV đưa đề bài lên bảng phụ. a) (Làm cả lớp) Có bao nhiêu trận trong toàn giải?. 1. 9.10 45 GV giải thích số lượt trận đi: 2. trận. Tương tự số lượt trận về là 45 trận Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm các câu c, d, e câu b còn lại về nhà làm.. 1090 315 310 240 35 180 50 Tổng:1090. 3. 1. 25 30 35 40 45 50 55 x a)Có 90 trận. HS hoạt động nhóm.đại diện nhóm lên trình bày kết quả: c) Có 10 trận (90 – 80 = 10). Không có bàn thắng. X. 272 3 90 (bàn). d) e) M0 = 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà - ôn tập lý thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập SGK - Làm lại các bài tập của chương - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết Ngày soạn :25/12/2010 KIỂM TRA CHƯƠNG III Ngày dạy :26/12/2010 A. Mục tiêu: Kiểm tra các kiến thức cơ bản đã học ở chương III. B. Phương tiện dạy học: GV ghi đề trên bảng phụ. Hs: chuẩn bị giấy kiểm tra. C. Tiến trình dạy học : Hoạt động 1: Kiểm tra sĩ số học sinh. Hoạt động 2: Tiến hành phát đề kiểm tra. Ngày soạn :25/12/2010 KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Ngày dạy :26/12/2010 A. Mục tiêu: HS cần đạt được: - Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. - Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số..
<span class='text_page_counter'>(84)</span> B. Phương tiện dạy học: Gv: Bảng phụ ghi bài tập C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Giới thiệu chương. Hoạt động 2: Tìm tòi phát hiện kiến thức mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Gv: ở các lớp dưới ta đã biết các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa làm thành một biểu thức . Gv: Em nào có thể cho VD về một biểu thức? GV: Những biểu thức trên còn được gọi là biểu thức số. GV yêu cầu HS làm ví dụ SGK /24 GV yêu cầu HS làm ?1 GV nêu bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5 (cm) và a (cm) GV: Khi a =2 ta có biểu thức trên biểu thị hình chữ nhật nào? Tương tự với a = 3,5 thì biểu thức trên biểu thị chu vi của hình chữ nhật nào? GV: Biểu thức 2 (5 + a) là một biểu thức đại số. Ta có thể dùng biểu thức trên để biểu thị chu vi của các hình chữ nhật có một cạnh bằng 5, cạnh kialà a (a R) GV: yêu cầu HS làm ?2 GV: Những biểu thức a + 2; a(a + 2) là những biểu thức đại số. GV: Trong toán học, vật lí… ta thường gặp những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có cả các chữ (đại diện cho các số), người ta gọi những biểu thức như vậy là biểu thức đại số. GV đưa ví dụ SGK /25 lên bảng phụ: Các biểu thức: 4x ; 2.(5 + a) ; 3.(x + y) ; x2 ;. 1. Nhắc lại về biểu thức: (5 phút) ví dụ: 7 + 5 – 6 ; 16 : 4 + 3 42 2.32 5(2 5) 52 3.15 ; …… VD: Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là: 2.(5 + 8) (cm) ?1 HS: 3. (3 + 2) (cm2) 2.Khái niệm về biểu thức đại số: (23phút) Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5 (cm) và a (cm) Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật: 2.(5 + a) HS: Khi a = 2, biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật có hai cạnh bằng 5 (cm) và 2 (cm) HS lên bảng làm: ?2. Gọi a (cm) là chiều rộng của hình chữ nhật (a > 0) thì chiều dài của hình chữ nhật là a + 2 (cm). Diện tích của hình chữ nhật: a(a + 2) (cm2) Ví dụ: Các biểu thức: 4x ; 2.(5 + a) ; 3.(x + 1 150 y); x2 ; xy ; t ; x 0,5 là những biểu thức. đại số. ?3. a) Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30km/h là 30.x (km) b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35km/h là: 5.x+35.y (km) 1 150 HS: Biểu thức a + 2; a(a + 2) có a là biến. xy ; t ; x 0,5 là những biểu thức đại số. Biểu thức 5x + 35y có x và y là biến. Hoạt động 3: Luyện tập củng cố kiến thức mới.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> Yêu cầu HS đọc mục “Có thể em chưa biết”. Cho HS làm bài tập 1 SGK /26. Sau đó gọi 3HS lên bảng giải. Gv cho HS cả lớp nhận xét, đánh giá. Hs làm bài tập 2 SGK /26 Trò chơi: “thi nối nhanh” cho 2 đội chơi, mỗi đội gồm 5HS GV đưa 2 bảng phụ có ghi bài tập 3 SGK /26 Yêu cầu của bài toán: nối các ý 1), 2), 3), … 5) với a), b), … e) sao cho chúng có cùng ý nghĩa. Luật chơi: Mỗi HS được ghép đôi 2 ý một lần, HS sau có thể sửa bài của bạn liền trước. Đội nào làm đúng và nhanh hơn là đội đó thắng.. Bài tập 1 HS1: a) Tổng của x và y là: x + y. HS2: b) Tích của x và y là: xy. HS3: c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y là: (x + y) (x – y). Bài tập 2: Diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b, h có cùng đơn vị đo) là: Bài tập 3: x+y 5y x- y 10+x (x+y)(x-y). (a b).h 2. Tích của x và y Tích của 5 và x Tổng của 10 và x Tích của tổng với hiệu của y và y Hiệu của x và y. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Nắm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số. - Làm bài tập 4, 5 SGK/27. Bài tập 1, 2, 3, 4, 5, SBT/9, 10. - Đọc trước bài: Giá trị của một biểu thức đại số. Ngày soạn :25/12/2010 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Ngày dạy :26/12/2010 A. Mục tiêu: - HS biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày bài giải của bài toán này B. Phương tiện dạy học: GV: Bảng phụ ghi VD 2 và bài tập 6 C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS1: Làm bài tập 4 SGK /27 Hãy chỉ rõ các biến trong biểu thức . HS2: Làm bài 5 SGK /27. Cho HS nhận xét. GV đánh giá GV: nếu với lương 1 tháng là a = 500 000đ và thưởng là m = 100 000đ còn phạt n=50000đ. Em hãy tính người công nhân đó nhận được trong 2 câu trên? Cho HS nhận xét bài giải của bạn. GV: Ta nói 1 600 000 là giá trị của biểu thức 3a + m tại a = 500 000 và m = 100 000. HS1: Bài 4 Nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó là: t + x = y (độ)Các biến là: t, x, y HS2: Bài 5 a) Số tiền người đó nhận được trong một quý lao động, đảm bảo đủ ngày công và làm việc có hiệu suất cao được thưởng là: 3a + m (đồng) b) Số tiền người đó nhận được sau 2 quý lao động và bị trừ một ngày không phép là:6.a – n (đồng) 2HS lên bảng giải HS1: a) 3.a + m = 3.500 000 + 100 000 = 1 500 000 + 100 000 = 1 600 000 (đ) HS2: b) 6.a – n = 6.500 000 – 50 000 = 3 000 000 – 50 000= 2 950 000 (đ) Hoạt động 2: Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> Cho HS đọc ví dụ 1 SGK /27 GV: ta nói 18,5 là giá trị của biểu thức 2m+n tại m = 9 và n = 0, 5 hay còn nói: tại m = 9 và n = 0, 5 thì giá trị của biểu thức 2m + n là 18,5. GV cho HS làm ví dụ 2 SGK /27(Gv treo bảng phụ ghi VD 2 và y/c hs gấp sách) Tính giá trị của biểu thức:. 1.Giá trị của một biểu thức dại số: HS làm ví dụ 2 2 HS1: Thay x = -1 vào biểu thức 3x 5 x 1 3.( 1)2 5( 1) 1 3 5 1 9 ta có: Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9. HS2: Thay. x. 1 2 vào biểu thức 3x 2 5 x 1 ,. 2. 1 1 3. 5. 1 3. 1 5 1 2 4 2 ta có: 2 GV gọi 2HS lên bảng tính giá trị của biểu 3 10 4 3 4 4 4 4 1 x 1 3 2. thức tại x = -1 và tại x 2 là 4 GV: Vậy muốn tính giá trị của biểu thức Vậy giá trị của biểu thức tại 1 x 2 3x 5 x 1 tại x = -1 và 2. đại số khi biết giá trị của các biến trong HS: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, biểu thức đã cho ta làm thế nào? ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu GV cho HS làm?1 SGK/28 thức rồi thực hiện các phép tính. ?1 Tính giá trị của biểu thức: 2. Áp dụng: (8 phút) 1 2 2 3x 9 x tại x = 1; x = 3 ?1: Thay x = 1 vào biểu thức 3x 9 x ta có 3.12 9.1 = 3 9 6 Gọi 2HS lên bảng thực hiện. GV cho HS làm?2 SGK/28. 1 2 HS2: Thay x = 3 vào biểu thức 3x 9 x 2. 1 1 1 2 3 9. 3 2 3 = 3 2 3. ?2 Giá trị của biểu thức x2y tại x = -4 và y = 3 là (-4)2.3 = 48 Hoạt động 3: Luyện tập củng cố kiến thức mới GV tổ chức trò chơi. HS chọn hai đội thi tính nhanh, mỗi đội 9 GV viết sẵn bài tập 6 SGK /28 ở bảng người. 2 2 phụ. N: x 3 9 2 đội thi tính nhanh và điền vào bảng để T : y 2 42 16 biết tên nhà toán học nổi tiếng của Việt 1 1 ( xy z ) (3.4 5) 8,5 Nam. 2 Ă: 2 Thể lệ thi: 2 2 2 x y 3 42 7 L: -Mỗi đội cử 9 người, xếp hàng lần lượt ở 2 2 2 2 2 bên. M: x y 3 4 25 5 -Mỗi đội làm một bảng, mỗi HS tính giá Ê: 2 z 2 1 2.52 1 51 trị của biểu thức rồi điền các chữ tương x 2 y 2 32 42 25 H: ứng vào các ô trống ở dưới. 2 2 V: z 1 5 1 24 - Đội nào tính đúng và nhanh là thắng L: 2( y z ) 2(4 5) 18 GV giới thiệu thầy Lê văn Thiêm 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5 7 L Ê V Ă N T H I Ê M Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà - Nắm vững khái niệm thế nào là giá trị của một biểu thức đại số. - Đọc trước bài: Đơn thức.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> - Làm bài tập 7, 8, 9 SGK/29. Bài tập 8, 9, 10, 11, 12 SBT/10, 11. - Đọc mục “Có thể em chưa biết” Toán học với sức khỏe con người SGK /29 Ngày soạn :25/12/2010 .ĐƠN THỨC Ngày dạy :26/12/2010 A. Mục tiêu: HS cần đạt được: - Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. - Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn . Phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức. - Bết cách tính bậc của 1 đơn thức - Biết nhân hai đơn thức. Biết cách viết một đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn. B. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ ghi bài tập C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Củng cố kiến thức cũ. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS1: - Để tính giá trị của một biểu thức HS: phát biểu … 1 đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào? Bài 9: Thay x = 1, y = 2 vào biểu thức ta 3 - Làm bài 9 SGK /29 . Tính giá trị của 1 1 1 5 2 1 1 biểu thức: x2y3 + xy tại x = 1 và y = 2. có:x2y3 + xy =. 1 1. 2 8 2 8 2. Hoạt động 2: Tìm tòi phát hiện kiến thức mới GV đưa?1 SGK/30 lên bảng phụ. 1.Đơn thức: Cho các biểu thức đại số: HS làm?1. 2HS lên bảng viết các biểu thức 3 của 2 nhóm: 4 xy 2 ; 3 2 y ; x 2 y 3 x ; 10 x y 2 y 5 5; ; ; Nhóm 1: 3 2 y ; 10x y ; 5( x y ) 1 5( x y ) ; 2 x 2 y 3 x ; 2 x 2 y ; 2 y 2 ;x. Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm: Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ. Nhóm 2: Các biểu thức còn lại. GV: Các biểu thức đại số trong nhóm 2 là những ví dụ về đơn thức. Em hãy quan sát các BTĐS trong nhóm 2 và có nhận xét gì về các biểu thức đó. Vậy đơn thức là gì?. Nhóm 2:. 4 xy 2 ; . 3 2 3 x y x 5 ;. 1 2 x2 y3 x ; 2. 2 x 2 y ; 2 y ; 5; x ; y 2. Các biểu thức đại số trong nhóm 2 là những ví dụ về đơn thức. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. -HS: Không, vì các biểu thức đó có chứa thêm các phép toán cộng và trừ . Chú ý Số 0 được gọi là đơn thức không 3 3 ; x ; y ; 2x ; (5 x) x 2 , không phải là Bài 10: Sai 1 ví dụ 5 Ví dụ: Các biểu thức 9; đơn thức vì có chứa phép trừ . 3 3 2 x y xz 2.Đơn thức thu gọn: (10 phút) xy 2 z 5 ; 4 là những đơn thức. 10x 6 y 3 trên có hai biến x và -Như vậy các biểu thức trong nhóm 1 có HS: Đơn thức y có mặt một lần dưới dạng lũy thừa với số phải là đơn thức không? Chú ý: -Theo em số 0 có phải là đơn mũ nguyên dương. 6 3 thức không, vì sao? VD: 10x y là đơn thức thu gọn. HS làm?2 Cho một số ví dụ về đơn 10 : là hệ số của đơn thức..
<span class='text_page_counter'>(88)</span> x 6 y 3 : là phần biến của đơn thức. thức. Bài tập 10 SGK/32 Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm Bạn Bình viết ba VD về đơn thức như tích của một số với các biến, mà mỗi biến 5 đã được nâng lên lũy thừa với số mũ (5 x ) x 2 ; x 2 y ; 5 9 sau: nguyên dương. 6 3 10x y Xét đơn thức: . Trong đơn thức Chú ý: trên có mấy biến? Các biến đó có mặt Ta coi một số là đơn thức thu gọn. HS: Những đơn thức thu gọn là: mấy lần, và viết được dưới dạng nào? 2 2 2 6 3 -Ta nói đơn thức 10x y là đơn thức thu 4 xy ; 2 x y ; 2 y ; 5; x ; y còn lại là chưa thu gọn. gọn. HS: … 10 : là hệ số của đơn thức. 2 2 2 6 3 x y : là phần biến của đơn thức. Bài 12: a) 2 đơn thức: 2,5 x y; 0, 25 x y Hệ số lần lượt là: 2, 5 và 0,25 -Vậy đơn thức thu gọn là gì? 2 2 2 -Hãy cho ví dụ về đơn thức thu gọn, chỉ Phần biến lần lượt là: x y; x y ra phần hệ số và phần biến của mỗi đơn b) Giá trị của đơn thức 2,5x2y tại x = 1; thức. y = -1 là –2,5 2 2 Chú ý: Giá trị của đơn thức 0, 25x y tại x = 1; y = -Trong những đơn thức ở?1 nhóm 2 -1 là 0,25 những đơn thức nào là thu gọn và những 3.Bậc của đơn thức: đơn thức nào chưa thu gọn? 2x5 y 3 z là đơn thức thu gọn -Với mỗi đơn thức chỉ ra đâu là hệ số HS: Đơn thức 5 3 đâu là phần biến? 2 là hệ số. x y z là phần biến. Bài 12 sgk/32.GV đưa đề bài lên bảng Số mũ của x là 5; của y là 3; của z là 1. phụ Tổng các số mũ của các biến là 5 + 3 + 1 = a) Cho biết đâu là phần hệ số, phần biến 9 2 2 2 Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho của mỗi đơn thức sau: 2,5 x y; 0, 25 x y b) Tính giá trị của mỗi đơn thức trên Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng tại :x = 1; y = -1. 5 3 số mũ của tất cả các biến có trong đơn GV: Cho đơn thức 2x y z . Đơn thức thức đó trên có phải là đơn thức thu gọn không? Chú ý: *Số thực khác 0 là đơn thức bậc Hãy xác định phần hệ số và phần biến? 4 số mũ của mỗi biến. 3 - Tổng các số mũ của các biến là không. Ví dụ 12; … 5+3+1=9 Ta nói 9 là bậc của đơn thức *Số 0 được coi là một đơn thức không có bậc đã cho. (6phút) GV: Thế nào là bậc của đơn thức có hệ 4. Nhân 2hai7 đơn4 thức: 6 A.B = (3 .16 ).(3 .16 ) số khác 0 ? 2 4 7 6 6 13 *Số thực khác 0 là đơn thức bậc không. = (3 .3 ).(16 .16 ) 3 .16 4 (2 x 2 y ).(9 xy 4 ) (2.9).( x 2 .x).( y. y 4 ) 18x 3 y 5 VD: Ví dụ 12; 3 … HS: Muốn nhân hai đơn thức ta nhân hệ *Số 0 được coi là một đơn thức không số với nhau, nhân các phần biến với nhau. có bậc . Gv: Hãy tìm bậc của đơn thức sau: HS: đoc chú ý SGK /32 . 5 2 1 x y; 2,5 x 2 y 9 x 2 yz ; x 6 y 6 9 2 ;. -5; 2 7 4 6 Cho hai biểu thức: A = 3 .16 ; B = 3 .16 Hoạt động 3: Luyện tập củng cố kiến thức mới.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> Bài 13: SGK/32 . Gọi 2HS lên bảng Bài 13 làm. 1 2 1 2 3 3 x y .(2 xy ) .2 .( x .x).( y. y ) 3 a) 3 . 2 3 4 . 3. x y. có bậc là 7. 1 3 1 3 3 3 5 5 x y . 2 x y .( 2) .( x .x ).( y. y ) 4 b) 4 1 x6 y6 = 2 có bậc là 12.. . . Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Nắm vững các kiên thức cơ bản của bài. - Bài tập 11,14SGK/32 và 14, 15, 16, 17, 18 SBT/11, 12. - Đọc trước bài “Đơn thức đồng dạng”. Ngày soạn :25/12/2010 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Ngày dạy :26/12/2010 A. Mục tiêu: Hs hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng . Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng . B. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ ghi các ? và bài tập C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS1: Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ một HS1: Đơn thức là một BTĐS chỉ gồm một đơn thức bậc 4 với các biến là x; y; z. số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các Làm bài tập 18a SBT /12 số và các biến. 2. 2. y. 1 2. Tính giá trị đơn thức 5x y tại x = -1, HS2: Thế nào là bậc đơn thức có hệ số khác 0? -Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào? Viết đơn thức sau dưới dạng thu gọn: . 2 2 xy z. 3 x 2 y 3. . . 2. Cho HS nhận xét bài làm của bạn.. 2. 5 1 1 5 x y 5.( 1) . 1 4 4 2 bài 18a: 2. 2. 2. HS2: - Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó - Muốn nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và các phần biến với nhau. . 2 2 2 2 xy z. 3 x 2 y xy 2 z.9 x 4 y 2 6 x 5 y 4 z 3 = 3. . . Hoạt động 2: Tìm tòi phát hiện kiến thức mới Hs hoạt động nhóm 1. Đơn thức đồng dạng: (13 phút) GV: Các đơn thức viết đúng ở câu a là các Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn đơn thức đồng dạng. Các đơn thức viết thức có hệ số khác 0 và có cùng phần đúng ở câu b là không phải là các đơn thức biến. đồng dạng. Chú ý: GV: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Các số khác 0 được coi là những đơn Hãy cho ví dụ về ba đơn thức đồng dạng thức đồng dạng. 3 Chú ý: SGK/33 GV nêu chú ý: ; Các số khác 0 được coi là những đơn thức VD: -5; 5 0, 5 là các đơn thức đồng đồng dạng. dạng. ?2. Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> . 3 0,9xy 2 và 0,9x 2 y có phần hệ số giống ; 5 0, 5 là các đơn thức đồng nhau nhưng phần biến khác nhau nên. Ví dụ: -5; dạng. không đồng dạng. Cho HS làm?2 SGK/33. GV đưa đề bài lên Bài 15: bảng phụ. 5 2 1 2 x y; x 2 y; 2 x 2 y; x y; 5 Bài 15: SGK/34 Xếp các đơn thức sau Nhóm 1: 3 2 thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng. 1 2 5 2 1 1 2 2 2 x y ; 2 x 2 y; xy ; x y; 2 2 xy ; 2 xy ; x y ; 3 2 4 5. 2. xy ;. 2. Nhóm 2: xy ; 2 xy ; 4 2.Cộng trừ các đơn thức dồng dạng: xy (14 phút) Yêu cầu HS đọc phần 2 rồi rút ra quy tắc. -HS: Để cộng (hay trừ) các đơn thức - Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số ta làm thế nào? với nhau và giữ nguyên phần biến. -Em hãy vận dụng quy tắc đó để cộng các đơn thức sau: 2HS lên bảng làm: 2 2 2 a) xy ( 2 xy ) 8 xy xy 2 ( 2 xy 2 ) 8 xy 2 = (1 2 8) x 2 7 xy 2 a) b) 5ab 7ab 4ab b) 5ab 7ab 4ab (5 7 4) ab 6ab Cho HS làm?3 SGK/34. 3 3 3 Tìm tổng của ba đơnthức: xy ; 5xy ; 7xy xy 3 + 5xy 3 +( 7xy 3 )=(1+5–7) xy 3 =- xy 3 ?3. Chú ý: Ta có thể nhẩm tổng các hệ số và Bài 16: 3 3 3 3 viết xy + 5xy + ( 7xy ) = xy 25 xy 2 55 xy 2 75 xy 2 155 xy 2 Bài 16: SGK/34 Bài 17: HS đứng tại chỗ tính nhanh Cách 1: Tính trực tiếp Bài 17: SGK/35 GV đưa bài 17 lên bảng Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức ta phụ. có: Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và 1 5 3 1 .( 1) .15.( 1) 15.( 1) y = -1 2 4 = 1 3 2. x5 y . 4. x5 y x5 y. . GV: Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào? GV: Có cách nào tính nhanh hơn không? GV: Hãy tính giá trị của biểu thức trên theo hai cách . Yêu cầu HS lên bảng tính. 1 3 2 3 4 3 1 2 4 4 4 4 4. = Cách 2: Thu gọn biểu thức trước.. 3 5 1 3 5 1 5 3 x y x5 y x5 y 1 x y x y 4 2 4 = 2 4 . Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức 3 5 3 .1 .( 1) 4 4. Hoạt động 3: Luyện tập củng cố kiến thức mới Yêu cầu HS hoạt động nhóm. GV phát phiếu học tập GV đưa đề bài lên bảng phụ . HS điền kết quả vào phiếu học tập. Tác giả cuốn Đại việt sử kí. V:. 2 x 2 3x 2 . . 1 2 9 2 x x 2 2. Ư:. 1 2 1 x x2 x2 2 2. 2. 2 2 x 5. L. 1 17 xy xy xy 3 3 2. 2 2 2 U: 6 x y 6 x y 12 x y. 2. Ê: 3xy ( 3xy ) 6 xy 2 3 2 3 Ă: 7 y z ( 7 y z ) 0. N: H: xy 3 xy 5 xy 3xy . 5 xy . L:. . 1 2 1 2 2 x x x 2 5 5 5 . 6xy 2. 9 2 x 2. 0. 1 2 x 2. 3xy. 17 xy 3. 12x 2 y. Ê. V. Ă. N. H. Ư. U.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Nắm vững khái niệm thế nào là hai đơn thức đồng dạng - Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng - Làm bài tập 19, 20, 21 SGK/36. Bài tập 19, 20, 21, 22 SBT/12. Ngày soạn :25/12/2010 LUYỆN TẬP Ngày dạy :26/12/2010 A. Mục tiêu: - HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. - HS được rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. B. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS1: -Thế nào là hai đơn thức HS1: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có đồng dạng? hệ số khác 0 và có cùng phần biến. -Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không? Vì sao? a) và b) có đồng dạng vì hai đơn thức có cùng 2 2 2 2 phần biến. x y x y c) và d) không đồng dạng vì phần biến khác nhau a) 3 và 3 3 xy b) 2xy và 4. HS2: - Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng, c) 5x và 5x2 2 2 ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên d) 5x yz và 3xy z phần biến. HS2: -Muốn cộng hay trừ các 2 2 a) = (1 5 3) x 3x đơn thức đồng dạng ta làm như 1 1 thế nào? 4 xyz 1 5 xyz 2 - Tính tổng và hiệu các đơn thức b) = = 2 sau: 2 2 2 a) x 5 x ( 3x ) xyz 5 xyz . 1 xyz 2. b) Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập: Bài 19: SGK/36 Gọi 1HS đứng tại chỗ đọc đề bài. GV: Muốn tính giá trị biểu thức 16 x 2 y 2 x 3 y 2 tại x = 0,5; y = -1 ta làm thế nào? GV: Em hãy thực hiện bài toán đó.. Bài 19: 2 3 2 Thay x = 0,5 ; y = -1 vào biểu thức 16 x y 2 x y ta có: 16(0,5) 2 .( 1)5 2(0,5)3.( 1) 2 = 16.0, 25.( 1) 2.0,125.1. = 4 0, 25 4, 25 1 HS: Đổi x = 0,5 = 2 ; y = -1 thay vào biểu thức có. GV: Có cách nào tính nhanh hơn thể rút gọn dễ dàng hơn. không? 2 3 1 1 5 Bài 21:SGK/36 Cả lớp giải. 1HS 16. .( 1) 2. .( 1) 2 2 2 lên bảng thực hiện:.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> 3 1 1 xyz 2 xyz 2 xyz 2 2 2 a) 4. b). Thu. 1 x2 x2 2x2 2. gọn. biểu. 1 1 1 1 16. .( 1) 2 .1 4 4 8 = 4 4 = 4 3 1 1 thức: xyz 2 xyz 2 xyz 2 2 2 Bài 21: a) 4. Bài 22 SGK/36 GV gọi 1HS đọc yêu cầu của bài - Muốn tính tích các đơn thức ta phải làm thế nào? -Thế nào là bậc của đơn thức? Cả lớp làm bài vào vở. Hai HS lên bảng giải 1 2 12 4 2 5 x 2 y. xy 4 x y . xy 5 9 ; b) 7 a) 15. Cho HS nhận xét . GV đánh giá Bài 23 SGK/36 Yêu cầu HS hoạt động nhóm. GV phát phiếu học tập . HS làm và điền vào phiếu học tập Chú ý Các câu d và e có nhiều kết quả. Cho HS nhận xét bài làm của vài nhóm. GV cho điểm các nhóm làm tốt.. 3 1 1 1 1 2 2 4 2 4 xyz 2 2 xyz = = xyz2 3 2 1 2 1 x 2 x 2 2 x 2 1 2 x x 2 2 HS2:b) = 2 . Bài 22: 12 5 4 12 4 2 5 4 5 3 2 x y . xy . . x .x . y . y x y 15 9 9 a) 15 =9 4 5 3 x y Đơn thức 9 có bậc 8:. . . . 1 2 2 4 1 2 2 4 2 3 5 x y. xy . . x .x . y. y x y 7 5 7 5 = b) = 35 2 3 5 x y Đơn thức 35 có bậc 8. . . . . Bài 23: 2 2 2 a) 3x y 2 x y 5 x y 2 2 2 b) 5 x 2 x 7 x c) 8 xy 5 xy 3xy 5 5 5 5 d) 3x 4 x 2 x x 2 2 2 2 e) 4 x z 2 x z x z 5 x z. Hoạt động 3: Tổ chức “Trò chơi toán học” Luật chơi: Có hai đội chơi, mỗi đội 5 bạn, chỉ HS: nghe phổ biến luật chơi có một cây bút chuyền tay nhau viết. -Ba bạn đầu làm câu 1 -Bạn thứ hai làm câu 2 -Bạn thứ ba làm câu 3 HS cử 10 bạn xếp thành hai đội Mỗi bạn chỉ được viết một lần. Người sau chuẩn bị chơi được phép chữa bài bạn làm trước Đội nào làm nhanh, đúng kết quả, đúng Hai đội tiến hành chơi theo luật luật chơi, có kỉ luật tốt là đội đó thắng. định GV đưa đề bài lên bảng phụ. HS lớp kiểm tra theo dõi. 2 Hết giờ GV và HS chấm thi và Cho đơn thức 2x y 1) Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức công bố kết quả 2x 2 y. 2) Tính tổng của ba đơn thức đó. 3) Tính giá trị của ba đơn thức tổng vừa tìm được tại x = -1, y = 1 Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (1 phút) - Làm bài tập 19, 20, 21, 22, 23 SBT/12, 13 - Đọc trước bài:”Đa thức” SGK /36 ĐA THỨC A. Mục tiờu:.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> - HS nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. - Biết thu gọn đa thức, tỡm bậc của đa thức. B. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ ghi bài tập, hỡmh vẽ C. Tiến trỡnh dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS1: Tớnh: 2 2 2 a) 5 xy ( 2 xy ) xy. HS1: 2 2 a) = (5 2 1)xy = 2xy. 2 ( 2 x 2 yz 3 ). xy 2 z 5 b). 2 2 4 3 3 4 2 3 x y z 2. ( x .x ).( y. y ).( z .z ) b) = 5 = 5. Cho HS nhận xét . GV đánh giá. Hoạt động 2: Tỡm tũi phỏt hiện kiến thức mới GV đưa hỡnh vẽ SGK /36 lờn bảng phụ 1Đa thức: Gv: Hóy viết biểu thức biểu thị diện tớch của hỡnh tạo bởi một tam giỏc vuụng và hai hỡnh vuụng dựng về hai phía ngoài có 2 cạnh lần lượt là x và y của tam giác đó. 5 2 x y; xy 2 ; xy;5 Gv: Cho các đơn thức: 3. GV: Cho biểu thức: x 2 y 3xy 3x 2 y 3 xy . 1 x 5 2. Xét các biểu thức: 1 Gv: Biểu thức này là tổng các đơn thức. Vậy x 2 y 2 xy ta có thể viết như thế nào để thấy rừ điều đó HS lên bảng viết: 2 Gv: Cỏc biểu thức: 5 2 x y xy 2 xy 5 1 2 2 HS: 3 a / x y xy 2 HS: Biểu thức này gồm phép cộng và 5 2 2 phép trừ các đơn thức b / x y xy xy 5 3 HS: c / x 2 y 3 xy 3 x 2 y 3 xy . 1 x 5 2. là những ví dụ về đa thức, trong đó mỗi đơn thức là một hạng tử. Gv: Vậy thế nào là một đa thức? - Hãy chỉ rừ cỏc hạng tử cú trong đa thức c? GV: Để cho gọn ta có thể kí hiệu đa thức bằng các chữ cái in hoa như A, B, C, M, N, 1 A x 2 y 2 xy 2 Ví dụ:. 1 x 2 y ( 3 xy ) 3 x 2 y ( 3) xy x 5 2 . HS: Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. -Cỏc hạng tử của đa thức đó là: x 2 y; 3 xy; 3 x 2 y; 3; xy; . 1 x; 5 2. Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một Cho HS làm?1 SGK/ 37 đa thức GV nờu Chỳ ý SGK/37 : Mỗi đơn thức được 2.Thu gọn đa thức: coi là một đa thức. x2 y HS: Những hạng tử đồng dạng là: GV: Trong đa thức 2 1 và 3x y ; -3xy và xy; -3 và 5 2 2 N x y 3xy 3x y 3 xy x 5 HS lên bảng làm: 2 Có những hạng tử nào đồng dạng với nhau? N 4 x 2 y 2 xy 1 x 2 2 GV: Em hóy thực hiện cộng cỏc đơn thức HS: Trong đa thức đó không cũn hạng đồng dạng trong đa thức N.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> Gọi 1HS lờn bảng làm.. tử nào đồng dạng với nhau.. 1 Hs làm?2 4 x 2 y 2 xy x 2 2 GV: Trong đa thức cú cũn Cả lớp cựng giải 1. HS lờn bảng trỡnh. hai hạng tử nào đồng dạng với nhau khụng? N 4 x 2 y 2 xy . GV: Ta gọi đa thức dạng thu gọn của đa thức N Cho HS làm?2 SGK/37. GV đưa đề bài lên bảng phụ: Thu gọn đa thức sau:. 1 x2 2 là. 1 1 1 2 1 Q 5 x 2 y 3xy x 2 y xy 5 xy x x 2 3 2 3 4 2 5 4 6 GV: Cho đa thức M x y xy y 1. bày.. 1 1 1 Q 5 x 2 y xy x 2 3 4. 3. Bậc của đa thức: HS: Đa thức ở dạng thu gọn vỡ trong đa thức không cũn đơn thức nào đồng dạng với nhau. 2 5 HS: Hạng tử x y cú bậc 7 4 Hạng tử xy cú bậc 5 6 Hạng tử y cú bậc 6 Hạng tử 1 cú bậc 0 HS: Bậc cao nhất có trong các bậc đó 2 5 là bậc 7 của hạng tử x y HS: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm lên bảng trình bày. GV: Em hóy cho biết đa thức M có ở dạng thu gọn không? Vỡ sao? GV: Hóy tìm bậc của mỗi hạng tử cú trong đa thức M? GV: Bậc cao nhất có trong các bậc đó là bao nhiêu? GV: Ta nói 7 là bậc của đa thức M. Vậy bậc của đa thức là gì Cho HS làm?3 SGK/38 và yờu cầu HS hoạt 1 3 động nhóm. x 3 y xy 2 2 2 4 Q Tìm bậc của đa thức: Đa thức Q có bậc 4. 1 3 Q 3 x 5 x 3 y xy 2 3x 5 2 Chú ý: 2 4 GV cần lưu ý HS phải đưa về dạng thu gọn - Số 0 cũng được gọi là đa thức 0 và không có bậc . của Q để tỡm bậc của đa thức. - Khi tỡm bậc của đa thức, trước hết ta Cho HS đọc phần Chỳ ý SGK/38 phải thu gọn đa thức đó. Hoạt động 3: Luyện tập củng cố kiến thức mới (12 phỳt) HS làm Bài 24: SGK/38 Bài 24: GV đưa đề bài lên bảng phụ. HS1: a) Số tiền mua 5 kg tỏo và 8 kg nho 1HS đọc to đề bài. Cả lớp làm vào vở. là: (5x + 8y) Hai HS lờn bảng làm cõu a,b 5x + 8y là một đa thức. b) Số tiền mua 10 hộp tỏo và 15 hộp nho GV: Cho HS làm bài 25 SGK/38 là:(10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y GV đưa đề bài lên bảng phụ. 120x + 150y là một đa thức. 2HS khỏc lờn bảng. Bài 25: GV cho HS làm bài 28 SGK/38 GV đưa đề bài lên bảng phụ. Cả lớp suy nghĩ và trả lời.. HS1:a). 3x 2 . 1 3 x 1 2 x x2 2 x 2 x 1 2 2 =. có bậc 2. 2 3 3 3 2 3 HS2:b) 3x 7 x 3x 6 x 3x 10 x Có bậc 3 Bài 28: Cả hai bạn đều sai vỡ hạng tử bậc 4 4 cao nhất của đa thức M là x y cú bậc 8 Vậy bạn Sơn nhận xét đúng. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (2 phỳt) Nắm vững đa thức là gỡ? Biết thế nào là đa thức thu gọn . Tỡm bậc của đa thức thu gọn..
<span class='text_page_counter'>(95)</span> BTVN 26; 27 SGK/38 Đọc trước bài Cộng trừ đa thức SGK /39 ụn lại cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số hữu tỉ. Ngày soạn :25/12/2010 CỘNG -TRỪ ĐA THỨC Ngày dạy :26/12/2010 A. Mục tiêu: Học sinh biết cộng trừ đa thức. Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc. B. Phương tiện dạy học: GV: Bảng phụ HS: ễn lại kiến thức về quy tắc bỏ dấu ngoặc C. Tiến trỡnh dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hs1: 1.Thế nào là đa thức? cho ví dụ? 2.Chữa bài 27 trang 38.. Bài 27.Thu gọn P. 1 1 1 P x 2 y x 2 y xy xy 2 5xy x 2 y 3 2 3 1 1 1 P x 2 y 1 xy 2 1 5 xy 3 3 2 3 P xy 2 6xy 2. Tính giá trị của P tại x = 0,5 ; y = 1. Thay x = 0,5 ; y = 1 vào P. 3 1 1 P . .12 6 .1 2 2 2 3 9 P 3 4 4. Hoạt động 2: Tỡm tũi và phỏt hiện kiến thức mới: Vd: cho hai đa thức: 1.Cộng hai đa thức: 2 M 5x y 5x 3 VD: cho hai đa thức: M 5x 2 y 5x 3. 1 N xyz 4x y 5x 2 2. N xyz 4x 2 y 5x . 1 2. Tớnh M + N. Gv hướng dẫn hs cách làm sau đó cho hs Tính M + N. 1 tự trỡnh bày bài làm vào vở. M N 5x 2 y 5x 3 xyz 4x 2 y 5x Gv gọi 1 hs nhắc lại các bước làm? 2 Hs: - Bỏ dấu ngoặc. 1 5x 2 y 5x 3 xyz 4x 2 y 5x - Áp dụng t/c giao hoỏn và kết hợp 2 của phộp cộng. 1 5x 2 y 4x 2 y 5x 5x xyz ( 3 ) - Thu gọn các hạng tử đồng dạng. 2 x 2 y 10 x xyz 3. Gv: Ta nói đa thức: tổng của hai đa thức M và N Gv cho hai đa thức sau: 2. 3. 2. P x y x xy 3 Q x 3 xy 2 xy 6. Tính tổng P + Q. 1 2 là. x 2 y 10x xyz 3. 1 2. x 2 y 10 x xyz 3. Ta nói đa thức: của hai đa thức M và N 2. Trừ hai đa thức: (14phỳt) Vớ dụ: Cho hai đa thức.. 1 2 là tổng.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> P 5x 2 y 4x 2 y 5x 3 Q xyz 4x 2 y xy 2 5x . P 5x 2 y 4x 2 y 5x 3 1 2. Q xyz 4x 2 y xy 2 5x . Thực hiện trừ hai đa thức trên. Tớnh P – Q? Gv hướng dẫn hs cách làm sau đó cho hs Giải: tự trỡnh bày bài làm vào vở. 2 2. 1 2. 1 P Q 5x y 4x y 5x 3 xyz 4x 2 y xy 2 5x 1 2 P Q 5x 2 y 4x 2 y 5x 3 xyz 4x 2 y xy 2 5x 2 1 5x 2 y 4x 2 y 5x 3 xyz 4x 2 y xy 2 5x Tiếp theo ta làm thế nào? 2 Hs: bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn. 1 9x 2 y 5xy 2 xyz 2 Lưu ý khi bỏ dấu ngoặc đằng trước dấu 2 1 ngoặc có dấu trừ thỡ phải đổi dấu các 9x 2 y 5xy2 xyz 2 2 là hiệu của hạng tử trong ngoặc. Ta nói đa thức. . . hai đa thức P và Q Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố kiến thức mới GV Cho hs làm bài 29 tr40 sgk. Bài 27 tr 40 sgk: a. (x+y) + (x-y) = x + y + x – y = 2x. b. (x + y) – (x – y) = x + y – x + y = 2y. Bài 32 tr 40 sgk. Bài 32 tr 40 sgk Muốn tỡm P ta làm thế nào? P x 2 2y 2 x 2 y 2 3y 2 1 Vỡ: nên P là 2 2 2 hiệu của hai đa thức x y 3y 1 và x 2 2y 2. Em hóy thực hiện phộp tớnh đó.. . . P x 2 2y 2 x 2 y 2 3y 2 1. . . P x 2 y 2 3y 2 1 x 2 2y 2. . P x 2 y 2 3y 2 1 x 2 2y 2 P 4y 2 1. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2phỳt) Bài 32b, 33 sgk tr40 Chú ý xem lại phần quy tắc bỏ dấu ngoặc. Ngày soạn :25/12/2010 LUYỆN TẬP Ngày dạy :26/12/2010 A. Mục tiêu: - HS được củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức. - HS rèn luyện kĩ năng tính tổng hiệu các đa thức, tính giá trị của các đa thức. B. Phương tiện dạy học: GV: bảng phụ ghi đề bài tập. HS: Học và làm bài cũ,sgk. C. Tiến trỡnh dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Làm bài tập 33 tr 40sgk. Bài 33 tr 40 sgk a,. M x 2 y 0,5xy3 7,5x 3 y 2 x 3 N 3xy3 x 2 y 5,5x 3 y2.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> M N x 2 y 0,5xy3 7,5x 3 y 2 x 3 3xy3 x 2 y 5,5x 3 y 2. . . x 2 y 0,5xy3 7,5x 3 y 2 x 3 3xy3 x 2 y 5,5x 3 y 2 3,5xy3 2x 3 y 2 x 3. b,. P x 5 xy 0,3y 2 x 2 y 3 2 Q x 2 y 3 5 1,3y 2. P Q x 5 xy 0,3y 2 x 2 y3 2 x 2 y3 5 1,3y 2. . . x 5 xy 0,3y 2 x 2 y3 2 x 2 y 3 5 1,3y 2 x 5 xy y 2 3. Bài 35 tr40 sgk. Cho hai đa thức. Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập: Bài 35 tr40 sgk. a, M N (x 2 2xy y 2 ) (y 2 2xy x 2 1). M x 2 2 xy y 2. x 2 2xy y 2 y 2 2xy x 2 1. N y 2 2 xy x 2 1. 2x 2 2y 2 1. Tớnh M + N ? Tớnh M - N ? Tớnh N - M ?. b, M N (x 2 2xy y 2 ) (y 2 2xy x 2 1) x 2 2xy y 2 y 2 2xy x 2 1 4xy 1 c, N M (y 2 2xy x 2 1) (x 2 2xy y 2 ). Gv lưu ý cho hs: Ban đầu nên để hai y 2 2xy x 2 1 x 2 2xy y 2 đa thức ở trong dấu ngoặc, sau đó mới bỏ 4xy 1 dấu ngoặc để tránh nhầm dấu Bài 36 tr40 sgk. Gv gọi 3 hs lờn bảng làm Gv yêu cầu hs nhận xét và cho điểm. Bài 36 sgk: Gv muốn tớnh giỏ trị của mỗi đa thức ta làm thế nào? Hs.Ta thu gọn đa thức trước sau đó thay giá trị vào đa thức thu gọn rồi thực hiện phép tính. Gv gọi 2 hs lờn bảng làm bài. a, x 2 2xy 3x 3 2y3 3x 3 y3 x 2 2xy y3. Thay x=5 và y=4 vào biểu thức x 2 2xy y3 ta cú: 52 2.5.4 43 25 40 64 129 2 2 4 4 6 6 8 8 b. xy x y x y x y x y 2. 4. 6. xy xy xy xy xy . 8. Mà xy = (-1).(-1) = 1. Vậy giỏ trị biểu thức: 1- 12+14–16+18=1–1+1–1+1=1. Bài 38 tr41 sgk. a, C A B. C (x 2 2y xy 1) (x 2 y x 2 y 2 1) C x 2 2y xy 1 x 2 y x 2 y 2 1. Bài 38: Muốn tỡm đa thức C để C + A = B ta làm thế nào? Hs: Muốn tỡm C để C + A = B ta chuyển vế C = B – A. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. C 2x 2 x 2 y 2 xy y. b,. C A B C B A C (x 2 y x 2 y 2 1) (x 2 2y xy 1) C x 2 y x 2 y 2 1 x 2 2y xy 1 C 3y x 2 y 2 xy 2. . .
<span class='text_page_counter'>(98)</span> Xem lại các bài tập đó chữa Làm bài tập 34, 37 tr 40,41 sgk Xem trước bài đa thức một biến. Ngày soạn :25/12/2010 ĐA THỨC MỘT BIẾN Ngày dạy :26/12/2010 A. Mục tiêu: - HS biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến. - Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. - Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến. B. Phương tiện dạy học: - Giỏo ỏn – SGK – Bảng phụ C. Tiến trỡnh dạy học: Hoạt động 1: Củng cố kiến thức cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH làm bài tập 31 SBT /14 Tính tổng của hai đa thức và tỡm bậc của đa thức sau: 2 2 2 2 2 Hs1:a) 5 x y 5 xy xy và xy x y 5 xy Tỡm bậc của đa thức tổng.. 2. 2. 2. 2. HS1:a) ( 5 x y 5xy xy )+ ( xy x y 5xy ) 2 2 2 2 2 = 5 x y 5 xy xy + xy x y 5 xy 2 2 2 2 2 = 5 x y ( 5 xy 5 xy ) ( xy xy ) x y 2 2 2 = 5 x y 2 xy x y 2 2 2 2 2 2 Đa thức có bậc là 4. Hs2:b) x y z và x y z 2 2 2 2 2 2 HS2:b) ( x y z ) + ( x y z ) Tỡm bậc của đa thức tổng. 2 2 2 2 2 2 = x y z + x y z 2 2 2 2 2 2 Cho HS nhận xét bài làm của bạn. GV = (x x ) ( y y ) (z z ) đánh giá 2 2. 2. 2 x 2 z. Đa thức có bậc là 2. Hoạt động 2: Tìm tòi phát hiện kiến thức mới GV: Hãy cho biết mỗi đa thức trên có 1. Đa thức một biến: 1 mấy biến số và tìm bậc của mỗi đa thức A 5 y 2 2 y 3 là đa thức của biến y. đó VD: 2 2 B x 5 2 x 2 x 3 4 x 5 3 là đa thức Hs: Đa thức 5 x y 5 xy xy có hai biến số của biến x. là x và y; có bậc là 3. Tổ 1 viết các đa thức của biến x, tổ 2 viết * Đa thức một biến là tổng của những các đa thức của biến y, tổ 3 viết các đa đơn thức có cùng một biến. 1 1 0 1 thức của biến z, tổ 4 viết các đa thức của y biến t. HS: Vỡ 3 3 nờn 3 được coi là đơn 1 thức của biến y. GV: Hãy giải thích ở đa thức A tại sao 3 * Mỗi số được coi là một đa thức một biến. được coi là đơn thức của biến y? Gv: Tương tự ở đa thức B, có thể coi 3 = HS: B(x) HS tính: 3x0 1 1 1 Giới thiệu: Để chỉ rừ A là đa thức của 5.( 1) 2 2( 1) 5.1 2 7 3 3= 3 biến y, ta viết A (y). A(-1) = 5 3 5 GV: lưu ý HS viết biến số của đa thức B(2) 2 2.2 2.2 4.2 3 =175 trong ngoặc đơn. Khi đó, giá trị của đa 1 thức A (y) tại y =-1được kí hiệu là A(-1). HS tính Kết quả A (5) = 125 3 ; B( 2) 169.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> Giá trị của đa thức B (x) tại x = 2 được kí hiệu là B (2). GV: Hóy tớnh A (-1) và B (2) GV yêu cầu HS làm?1. Tính A (5); B(-2). GV yêu cầu HS làm tiếp?2 Tỡm bậc của cỏc đa thức A (y), B(x) trên. Vậy bậc của đa thức một biến là gỡ? Bài tập 43: SGK/43 GV: đưa bài tập lên bảng phụ GV cho HS đọc SGK, rồi trả lời các câu hỏi sau: - Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức, trước hết ta phải làm gỡ? -Có mấy cách sắp xếp các hạng tử của đa thức? Nêu cụ thể. ?3 SGK/42 Cho HS hoạt động nhóm làm?3 HS làm?3 SGK/42 theo nhóm, đại diện nhóm lên trỡnh bày bài giải: ?4 GV yêu cầu HS tự làm vào vở, sau đó 2 HS lên bảng trỡnh bày. GV: Hóy nhận xột về bậc của đa thức Q (x) và R (x). GV: Nếu ta gọi hệ số của luỹ thừa bậc 2 là a, hệ số của luỹ thừa bậc 1 là b, hệ số của luỹ thừa bậc 0 là c thỡ mọi đa thức bậc hai của biến x, sau khi đó sắp xếp theo luỹ thừa giảm của biến đều có dạng: ax 2 bx c , trong đó a, b, c là các số cho trước và a 0 . GV: Hóy chỉ ra cỏc hệ số a, b, c trong cỏc đa thức Q (x) và R (x). ?2. A(y) là đa thức bậc 2 6 x5 7 x3 3x . 1 2 là đa thức bậc 5.. B(x) = * Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đó thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó. Bài 43: HS xác định bậc của đa thức : a)Đa thức bậc 5 b)Đa thức bậc 1. 3 c)Đa thức thu gọn được x 1 cú bậc 3 d)Đa thức bậc 0 2. Sắp xếp một đa thức: -HS: Ta phải thu gọn đa thức. -Có 2 cách sắp xếp: sắp xếp theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến. 1 B ( x) 3 x 7 x3 6 x5 2 ?3. B ( x) 6 x5 7 x 3 3 x . 1 2. Sắp xếp: 3 2 3 3 ?4. Q( x ) 4 x 2 x 5 x 2 x 1 2 x (4 x 3 2 x 3 2 x 3 ) 5 x 2 2 x 1 2 = 5x 2x 1 R ( x) x 2 2 x 4 2 x 3 x 4 10 x 4 (2 x 4 3 x 4 x 4 ) x 2 2 x 10 x 2 2 x 10 2. HS: Đa thức Q (x) = 5 x 2 x 1 cú a = 5; b = -2; c = 1 2 R(x) = x 2 x 10 cú a = -1; b = 2; c = -10 3. Hệ số: P ( x ) 6 x 5 7 x 3 3x . 1 2. Xét đa thức: 6x 5 là hạng tử cú bậc cao nhất của P (x) GV: Xét đa thức: Cho HS đọc tiếp phần hệ số (sgk / 42, 43) nờn 6 gọi là hệ số cao nhất. 5 GV nhấn mạnh: 6x là hạng tử cú bậc 1 cao nhất của P (x) nờn 6 gọi là hệ số cao 2 là hệ số của luỹ thừa bậc 0 cũn gọi là hệ số tự do. nhất. Chú ý: (sgk) 1 P ( x) 6 x 5 7 x 3 3 x . 1 2. 2 là hệ số của luỹ thừa bậc 0 còn gọi là. hệ số tự do.. P( x) 6 x5 0 x 4 7 x 3 0 x 2 3 x . 1 2. Ta núi P (x) cú hệ số của luỹ thừa bậc 4 và bậc 2 bằng 0.. Hoạt động 3: Luyện tập củng cố kiến thức mới (8 phỳt) Bài 39: SGK/43GV đưa đề bài lên bảng Bài 39 2 3 2 3 5 phụ . a) P( x) 2 5 x 3 x 4 x 2 x x 6 x Bổ sung thờm cõu c 6 x 5 ( 3 x 3 x 3 ) (5 x 2 4 x 2 ) 2 x 2.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> c) Tỡm bậc của đa thức P (x). Tỡm hệ số 6 x5 4 x3 9 x 2 2 x 2 cao nhất của P (x) b) Hệ số của luỹ thừa bậc 5 là 6 Hệ số của luỹ thừa bậc 3 là -4 Hệ số của luỹ thừa bậc 2 là 9 Hệ số của luỹ thừa bậc 1 là -2 Hệ số tự do là 2 Trò chơi “ Thi về đích nhanh nhất” c) Bậc của đa thức P (x) là bậc 5. Hệ số cao nhất của P (x) là 6. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (1 phỳt) - Nắm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức. Biết tỡm bậc và cỏc hệ số của đa thức. - BTVN: 40; 41; 42 SGK/43. - ôn các bước cộng trừ hai đa thức; quy tắc dấu ngoặc và số đối của một tổng. Ngày soạn :25/12/2010 CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN Ngày dạy :26/12/2010 A. Mục tiêu: HS biết cộng, trừ đa thức một biến theo hai cỏch: - Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang. - Cộng, trừ đa thức đó sắp xếp theo cột dọc Rèn luyện các kỹ năng cộng, trừ đa thức: bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng… B. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ ghi đề bài – Thước thẳng – Phấn màu. C. Tiến trỡnh dạy học: Hoạt động 1: Củng cố kiến thức cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GV: (ghi đê trên bảng phụ) Cho hai đa 2HS lên bảng đồng thời thức: HS1: Tớnh P (x) + Q(x) 3 2 3 2 P ( x) 2 x 3x x 1 P(x) +Q(x) =( 2 x 3x x 1 ) + ( x3 x2 2 ) Q( x) x3 x 2 2 3 2 3 2 Hãy tính P (x) + Q(x); P(x) – Q(x) và = 2 x 3x x 1 + x x 2 sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của = 3 3 2 2 biến x (2 x x ) (3 x x ) x (1 2) 3 2 HS1: Nêu các bước cộng (trừ) hai đa = 3x 4 x x 1 thức và tính P (x) + Q(x) HS2: Tớnh P (x) – Q(x) HS 2: Nờu quy tắc bỏ dấu ngoặc và tính 2 x 3 3x 2 x 1 ) - ( x 3 x 2 2 P(x) –Q(x) = ( P (x) – Q(x) Cho HS nhận xét bài làm của bạn. GV ) 3 2 3 2 = 2 x 3x x 1 - x x 2 đánh giá = (2 x 3 x3 ) (3 x 2 x 2 ) x (1 2) 3 2 = x 2x x 3. Hoạt động 2: Tỡm tũi phỏt hiện kiến thức mới GV đưa ví dụ SGK /44 lên bảng phụ: 1. Cộng hai đa thức một biến: (12 Cho hai đa thức : phỳt) 5 4 3 2 P( x) 2 x 5 x x x x 1 VD 1: Cho hai đa thức : Q( x) x 4 x3 5 x 2 P( x) 2 x 5 5 x 4 x 3 x 2 x 1 Hóy tớnh tổng của chỳng..
<span class='text_page_counter'>(101)</span> Q( x ) x 4 x3 5 x 2 GV: Hóy dựng phộp cộng hai đa thức đó biết để tính tổng Hóy tớnh tổng của chỳng. GVghi: Cỏch 1: Giải: 5 4 3 2 P ( x) Q( x) (2 x 5 x x x x 1) Cỏch 1: 4 3 P ( x) Q ( x) 2 x 5 5 x 4 x3 x 2 x 1 + ( x x 5 x 2) x 4 x3 5 x 2 HS cả lớp làm vào vở . 1HS lờn bảng giải Gv: Cho HS nhận xột. 5 4 4 3 3 2 GV: Ngoài cách làm trên, ta có thể cộng hai 2 x (5 x x ) ( x x ) x ( x 5 x) ( 1 2) đa thức một biến theo cột dọc (chú ý đặt các 5 4 2 = 2x 4x x 4x 1 đơn thức đồng dạng ở cùng một cột). Cỏch 2: GV ghi: Cỏch 2:. +. P( x) 2 x 5 5 x 4 x 3 x 2 x 1 x4 x3. Q( x ) 5. P( x) Q( x) 2 x 4 x. 4. 5x 2 2. x 4 x 1. Bài 44 tr45. GV đưa đề bài lên bảng phụ. Cho hai đa thức: P ( x) 5 x 3 . 1 8x4 x2 3. 2 Q( x) x 2 5 x 2 x 3 x 4 3. Tớnh P (x) + Q(x). Nửa lớp làm cỏch 1; nửa lớp làm cỏch 2 (chỳ ý sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự và đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột) GV nhắc nhở HS khi nhóm các đơn thức đồng dạng thành từng nhóm cần sắp xếp đa thức luôn. GV: yờu cầu 2HS lờn bảng giải, mỗi HS làm một cỏch. Cho HS nhận xột cỏch làm của hai bạn . GV sửa chữa sai sút (nếu cú) GV: Tùy trường hợp cụ thể, ta áp dụng cách nào cho phù hợp. Vớ dụ: Tớnh P (x) – Q(x). HS cả lớp làm vào vở. 1HS lờn bảng giải: GV: Em hóy trừ hai đa thức như đó học, đó là cách 1. Cách 2: Trừ đa thức theo cột dọc (sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự, đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột) 5 4 3 2 _ P( x) 2 x 5 x x x x 1 Q( x) . +. x 4 x3. 5x 2. =. P( x) 2 x 5 5 x 4 x 3 x 2 x 1 x 4 x3. Q( x ) 5. P( x) Q( x) 2 x 4 x. 4. 5x 2 2. x 4 x 1. Bài 44 tr 45 sgk: Cỏch 1: P(x) + Q(x) =. ( 5 x3 . +. 1 8x 4 x 2 ) 3. ( x 2 5 x 2 x3 x 4 5 x3 . = x 2 5 x 2 x3 x 4 . =. 2 ) 3. 1 8x4 x2 3 +. 2 3 (8 x 4 x 4 ) ( 5 x3 2 x3 ). ( x 2 x 2 ) ( 5 x ) 1 2 3 3 9 x 4 7 x 3 2 x 2 5 x 1. Cỏch 2: 1 3 + 2 Q( x) x 4 2 x 3 x 2 5 x 3 4 3 2 P( x) Q( x) 9 x 7 x 2 x 5 x 1 P ( x ) 8 x 4 5 x 3 x 2. . 2.Trừ hai đa thức một biến: (12 phỳt) Ví dụ 2: Tính P (x) – Q(x) với P(x) và Q(x) đó cho ở VD 1. Giải: Cỏch 1: P( x) Q( x) (2 x 5 5 x 4 x 3 x 2 x 1). Trong quỏ trỡnh thực hiện phộp trừ, GV cần ( x 4 x3 5 x 2) yờu cầu HS nhắc lại: - Muốn trừ đi một số, ta làm thế nào? 5 4 3 2 (hs:-Muốn trừ đi một số, ta cộng với số đối 2 x 5 x x x x 1 x 4 x3 5x 2 của nó.) - Sau đó cho HS trừ từng cột và điền dần kết. =.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> quả vào . GV giới thiệu cỏch trỡnh bày khỏc của c 2 5 4 3 2 + P( x) 2 x 5 x x x x 1 x 4 x3 5x 2 - Q( x) 5. 4. 3. 2. P( x) Q( x) 2 x 6 x 2 x x 6 x 3. Trong quỏ trỡnh làm cần yờu cầu HS xỏc định đa thức –Q (x) và thực hiện P (x) + [-Q(x)] *Chỳ ý: GV: Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo những cách nào? GV đưa phần chú ý SGK /45 lờn bảng phụ. 2 x 5 (5 x 4 x 4 ) ( x3 x3 ) x 2 ( x 5 x) ( 1 2) P( x) Q( x) 2 x5 6 x 4 2 x3 x 2 6 x 3. Cỏch 2: _. P( x) 2 x 5 5 x 4 x3 x 2 x 1. Q( x) . x 4 x3. 5x 2. P( x) Q( x) 2 x5 6 x 4 2 x3 x 2 6 x 3 4. 3. HS: - Q( x ) x x 5 x 2 1HS đọc kết quả: 5 4 3 2 P(x)+[(Qx)] 2 x 6 x 2 x x 6 x 3 Chỳ ý: (sgk) Hoạt động 3: Luyện tập củng cố kiến thức mới GV đưa đề bài lên bảng phụ HS hoạt động nhóm. 2HS đại diện nhóm Cho hai đa thức: lên trỡnh bày bài giải: M ( x) x 4 5 x3 x 2 x 0,5 N ( x) 3 x 4 5 x 2 x 2,5. +. M ( x) x 4 5 x 3 x 2 x 0,5. N ( x) 3 x 4 5 x 2 x 2,5 M ( x) N ( x ) 4 x 4 5 x 3 6 x 2 3. Hóy tớnh M (x) + N(x) và M (x) – N(x) GV yờu cầu HS làm theo cỏch 2; cỏch 1 M ( x) x 4 5 x3 x 2 x 0,5 _ về nhà làm . N ( x) 3 x 4 5 x 2 x 2,5 Y/c HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm M ( x) N ( x ) 2 x 4 5 x3 4 x 2 2 x 2 lên trỡnh bày bài giải vào phiếu hđ nhóm. Cho HS nhận xét bài giải của bạn . GV đánh giá. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (2 phỳt) - BTVN: 45, 47, 50, 52 SGK/45, 46 - Nhắc nhở HS: + Khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến. + Khi cộng trừ các đơn thức đồng dạng chỉ cộng trừ các hệ số, phần biến giữ nguyờn. + Khi lấy đa thức đối của một đa thức phải lấy đối tất cả các hạng tử của đa thức. Ngày soạn :25/12/2010 LUYỆN TẬP Ngày dạy :26/12/2010 A. Mục tiêu: - Rèn luyện lại kĩ năng cộng trừ đa thức 1 biến, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm dần của biến và tính tổng hiệu các đa thức. B. Chuẩn bị: GV: phấn màu. bảng phụ ghi đê bài HS: ôn lại kĩ năng bỏ dấu ngoặc, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài 48 tr 46. GV đưa đề bài lên bảng Bài 48 tr 46 sgk: phụ kết quả đúng: B Chọn đa thức mà em cho là kết quả Bài 50 tr46 sgk: đúng: a. Thu gọn:.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> N y5 (15y3 4y3 ) (5y 2 5y 2 ) 2y. (2 x 3 2 x 1) (3 x 2 4 x 1) ?. A= B= C= D=. 2 x3 3x 2 6 x 2. y5 11y3 2y. 2 x3 3 x 2 6 x 2. M (y5 7y5 ) (y3 y3 ) (y 2 y 2 ) 3y 1. 2 x3 3 x 2 6 x 2. 8y5 3y 1. b. tớnh.. 2 x3 3x 2 6 x 2. N M ( y5 11y3 2y) (8y 5 3y 1). Bài 50 tr46: Cho các đa thức: 3. y5 11y3 2y 8y 5 3y 1. 2. 2. 7y5 11y3 5y 1.. 3. N 15y 5y 5y 5y 4y 2y. 2. 3. 2. 5. 3. M y y 3y 1 y y y 7y. 5. N M ( y5 11y3 2y) (8y 5 3y 1) y5 11y3 2y 8y5 3y 1. a.Thu gọn các đa thức trên. 9y5 11y3 y 1 b.Tính N + M và N – M. : Gv yêu cầu hs thu gọn M và N, nhắc Bài 51 tr46 sgk 2 P(x) 5 (3x 2x 2 ) ( 3x 3 x 3 ) x 4 x 6 hs vừa thu gọn vừa sắp xếp. 5 x 2 4x 3 x 4 x 6 Cho hai hs khác lên làm câu b. Cho HS nhận xét bài giải của bạn . Q(x) 1 x x 2 (x 3 2x 3 ) x 4 2x 5 GV đánh giá. 1 x x 2 x 3 x 4 2x 5 Bài 51. P(x) 5 x 2 4x 3 x 4 x6 Cho 2 đa thức: Q(x) 1 x x 2 x 3 x 4 2x 5 2 4 3 6 2 5 P(x) 3x 5 x 3x x 2x x. Q(x) x 3 2x 5 x 4 x 2 2x 3 x 1. P( x) Q( x) 6 x 2 x 2 5 x 3 . 2 x5 x6. a.Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần. P(x) 5 x 2 4x 3 x6 b.Tính P (x) + Q(x) và P (x) – Q(x). Q(x) 1 x x 2 x 3 x 4 2x 5 (yêu cầu hs làm cách 2). 4 x 3x 3 x 4 2x 5 x 6 Gv nhắc hs trước khi cộng hay trừ cần thu gọn đa thức. Bài 52 tr46 sgk: Bài 52 tr46 sgk: Tính giá trị của đa thức: P(x) = - x2 – 2x – 8 tại x = -1 ; x = 0 giỏ trị của P2 (x) tại x = -1 kớ hiệu là P (-1). P(-1) = (-1) -2(-1) -8 = -5. ; x = 4. 2 Gv: Hãy nêu kí hiệu giá trị của đa P(0) = 0 2– 2 .0 -8 = -8. P(-4) = 4 -2.4 -8 = 0 thức P (x) tại x = -1 . Hs: kết quả: Hoạt động nhom a. f(x) + g(x) = 2x5 – x4 + x3 – 2x2 – 5x + 6. Đề: cho hai đa thức: Đa thức bậc 5. f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 -2x +5. b. f(x) – g(x) = x4 + x3 -6x2 + x – 4. g(x) = x2 -3x +1 + x2 – x4 + x5. a.Tính f (x) + g(x).Cho biết bậc của Đa thức bậc 4. đa thức tổng. b.Tính f (x) – g(x). Cho biết bậc của đa thức hiệu cho hs làm khoảng 5 phút.Có thể làm 1 trong hai cách. Gv thu và sửa 1 vài bài cho hs rút kinh nghiệm. Hoạt động 2: Hướng dẫn học ở nhà (2 phỳt) -Về nhà làm thêm các bài tập 39,40,48 SBT.53 sgk - Ôn lại quy tắc chuyển vế..
<span class='text_page_counter'>(104)</span>
<span class='text_page_counter'>(105)</span>