Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.35 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>C©u 1: a) Ch÷ sè 8 trong sè thËp ph©n 95, 824 cã gi¸ trÞ lµ: A. 8/1000 B. 8/100 C. 8/10 D. 8 9 b) 3 viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ: 100 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 C©u 2: Chu vi cña h×nh vu«ng cã diÖn tÝch 36m2 lµ: A. 24 B. 24cm C. 24cm2 D. 6cm C©u 3: 5700m b»ng bao nhiªu km? A. 570 km B. 57 km C. 5,7 km D. 0,57 km C©u 4: ViÕt c¸c sè sau: A. Mêi t¸m phÇn tr¨m:..................... B. Bèn m¬i l¨m phÇn ngh×n:................... C. Hai vµ chÝn phÇn mêi:........................ Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm:…….. Câu 5: Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm: a. 962cm = ..........dm b. 14cm26mm2 = .............cm2 c. 5562 kg = 5...562... d. 317cm = 3...17... C©u 6: §Æt tÝnh råi tÝnh; a/ 378,25 + 586,96 b/516,4 – 350,68 c/29,04 x 8,6 d/20,65 : 35. Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng. 1 4. chiều dài, trong đó diện. tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà?. Bạn Nam mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Với số tiền đó nếu mua vở với giá 2500 đồng một quyển thì bạn Nam mua đợc bao nhiªu quyÓn vë? C©u 8:. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :. a) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: 8 8 8 A. 100 B. 1000 C. 10. D. 8.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. 9 100. b) viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09. C. 3,9. D. 3,90. 1 c) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1, 2dm, chiều rộng bằng 3 chiều dài là: 2 2 A. 0,4 dm B. 48 cm C. 48 cm D. 48 dm. d) 3 phuùt 20 giaây = ….......giaây? A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 e) 89000 m baèng bao nhieâu ki- loâ- meùt ? A. 890km B. 89km C. 8,9km D. 0,89km Baøi 1 (2,0 ñieåm) : Ñaët tính roài tính: a) 456,25 + 213,98 b) 578,40 – 407,89 c) 55,07 x 4,5 d) 78,24 : 1,2 ………………….. ………………….. ………………… …………………… ………………….. ………………….. ………………… …………………… ………………….. ………………….. ………………… …………………… ………………….. ………………….. ………………… …………………… Baøi 2 (1,0 ñieåm) : Vieát caùc soá thaäp phaân sau thaønh tæ soá phaàn traêm: 0,817=……. 1,35=…… 21,42=……. 0, 75=…… Bài 3 (1,0 điểm) : Viết các số sau dưới dạng số thập phân 3 2 18 1 28 5 =………. 5 = ……. 5 =………. 2 =……………. Bài 4 (1,0 điểm) : Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em? …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. 5 Bài 5 (2,0 điểm) : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng 6 chiều. dài. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà?. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>