Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.24 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương II: Em hãy nhắc lại thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận? • §Þnh nghÜa ë Líp 4: • Hai đại lợng tỷ lệ thuận là hai đại lợng liên hệ với nhau sao cho khi đại lợng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lợng kia cũng tăng (hoặc gi¶m) bÊy nhiªu lÇn.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương II: Tiết 23:. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. Hãy viết công thức tính: a/Quãng đường đi được s(km) theo thời gian t(h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15(km/h)?. s = 15.t. b/Chu vi p(cm) của hình vuông biết cạnh của hình vuông là x(m)?. p = 4.x.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> s = 15.tt s. p = 4.xx. Choybiết hai( công thứcsố trên có 0) điểm Cho = k.x k là hằng khác gìcó giống ta điềunhau? gì? Đại lượng y tỉ lệ thuận với Đại lượng này bằng một hằng số nhân đại lượng x với đại lượng kia Vậy đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x khi nào?. Ta có đại lượng s tỉ lệ thuận với y= k .x đại lượng t (k là hằng số khác 0).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương II: Tiết 23:. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. 1. Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức :y = k.x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập:. 1/Hãy viết công thức thể hiện: a/Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2?. y=2x b/Đại lượng z tỉ lệ thuận với đại lượng t theo hệ số tỉ lệ là k (k khác 0)?. z=kt.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập: 2/Trong công thức sau công thức nào không thể hiện đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x?. A.. 1 y x 2. C. y = x. 2 B B. y x D. y = -3 x.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập:. 1/Hãy viết công thức thể hiện: a/Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2?. y=2x Hãy tính x theo y? Vậy từ y =k x suy ra x = ?. y 1 y 2 x x y 2 2 y 1 y kx x y k k.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chương II: Tiết 23:. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. 1. Định nghĩa:. SGK. Chú Chúý:ý : SGK -Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y. -Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là hằng số khác 0). 1 k. (k là.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập:. 3/Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau: x1=3 x2=4 x3=5 x y. y1=6. yy22==?8 yy33=10 =?. a/Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x? Đáp án y 6 a/Vì y tỉ lệ thuận với x nên ta có: y = k x k 2 x 3. b/ Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập:. x. x1=3. x2=4. x3=5. y. y1=6. y2= 8 y3=10. Hãy so sánh các tỉ số sau:. y1 y2 y3 2 k x1 x2 x3. y1 y2 x2 ? x1 x2 x1. y1 y2 y3 ; ; x1 x2 x3. y1 y2 x2 y 2 x1 x2 x1 y1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chương II: Tiết 23:. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. 1. Định nghĩa:. SGK. Chú ý : SGK. 2. Tính chất: SGK Nếu x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận thì:. y1 y2 k ( k 0) x1 x2 x1 y1 x2 y2.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập: 4/Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau theo. 1 công thức: y x 3. a/Hỏi y có tỉ lệ thuận với x hay không ?Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ? b/Hỏi x có tỉ lệ thuận với y hay không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ? Đáp án:. a/ Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là: 1. 3 b/Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là: 3.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập:. 5/ Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 18 a/Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x? b/Hãy biểu diễn y theo x? Đáp án:. a/ Vì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x nên ta có: y = k.x k y 18 3 x 6 b/ y = 3x.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập:. Nhóm. 5/ Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 18 a/Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x?........................................... b/Hãy biểu diễn y theo x?................................................
<span class='text_page_counter'>(16)</span> • Lu ý: • §Þnh nghÜa ë Líp 4: • Hai đại lợng tỷ lệ thuận là hai đại lợng liên hệ với nhau sao cho khi đại lợng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lợng kia cũng t¨ng (hoÆc gi¶m) bÊy nhiªu lÇn • §Þnh nghÜa ë Líp 7: • Nếu đại lợng y liên hệ với đại lợng x theo công thức: y=kx (với k là h»ng sè kh¸c 0) th× ta nãi y tØ lÖ thuËn víi x theo hÖ sè tØ lÖ k. • §Þnh nghÜa ë Líp 4 chØ lµ trêng hîp riªng (khi k>0), víi k < 0 ? • VD: y= -3x khi x= -1 th× y = (-3).(-1) = 3 • khi x= -2 th× y = (-3).(-2) = 6 • -1 > -2 (x gi¶m), 3 < 6 (y t¨ng) • Vì vậy, để nhận biết hai đại lợng có tỉ lệ thuận với nhau hay không, ta cÇn xem chóng cã liªn hÖ víi nhau b»ng c«ng thøc d¹ng y = kx hay kh«ng..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Học thuộc định nghĩa và hai tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. -Bài tập truy bài 15 đầu giờ: +Bài 1/53SGK +Bài 2: Cho các giá trị tương ứng của x và y như sau: x1 = 3;x2 = 10 ;y1 = 20 ; y2 = 6 Hỏi x và y có tỉ lệ thuận với nhau hay không? -Tiết sau:”Một số bài toán về đậi lượng tỉ lệ thuận”.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span>