Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.08 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:12/11/2012 Tiết 46. BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (45’) A.Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: - Đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức tiếng việt từ đầu năm đến nay. 2. Kĩ năng: - Kĩ năng phân tích tác dụng của một hiện tượng ngôn ngữ đã học. Kĩ năng viết đoạn văn phân tích . 3. Thái độ: - Vận dụng tốt kiến thức trong giao tiếp. B. Chuẩn bị - GV: Đọc tài liệu tham khảo, giáo án... - HS : Sách vở, đồ dùng học. Học sinh đọc, tóm tắt, trả lời các câu hỏi trong sách. C. Kỹ năng sống cần có:- Tự nhận thức và giao tiếp. D. Tổ chức các hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra : 3. Bài mới: I. Ma trận đề Cấp độ Vận dụng Cộng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề nguồn gốc từ - nhận diện - nhận diện được các loại được các loại từ đã học từ đã học Cấu tạo của Xác định được . từ Cấu tạo của từ đã học Từ loại. - nhận diện được các loại từ đã học. - Hiểu được đặc điểm của các loại từ.. Nghĩa của từ Chữa lỗi dùng từ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu:18 Số điểm:4,5 Tỉ lệ %:45%. Số câu:15 Số điểm:3,75 Tỉ lệ. Giải thích được ý nghĩa của từ - Phân tích và sử dụng tốt các loại từ đã học trong nói và viết. Số câu:7 Số điểm:1.75 Tỉ lệ. Số câu:40 Sốđiểm:10 Tỉ lệ%:100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> %:37,5%. %:17,5%. II. Đề bài: Mã đề số 1. Kiểm tra Tiếng Việt Đề Ra: Chọn đáp án đúng trong những câu sau:. Câu1 :Từ “Thi sĩ” có nguồn gốc từ đâu? A .Từ Hán Việt B.Từ thuần Việt C. Từ tiếng Anh D. Từ tiếng Pháp Câu2:Trong các dòng sau ,dòng nào có dùng quan hệ từ? A .Tay kẻ nặn B .Bảy nổi ba chìm C. Giữ tấm lòng son D Vừa trắng lại vừa tròn. Câu 3 :Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “Thân thiết”? A Yêu thương B.Quý mến C Kẻ thù D Thương nhớ Câu 4 :Tìm từ trái nghĩa phù hợp để điền vào câu sau đây : “ Xét mình công ít tội …..” A Đầy B Hại C Giàu D Nhiều . Câu 5 : Xác định từ láy trong những từ sau đây : A Đằng đông B Sáng sớm C Thơm tho D Đây đó. Câu 6 : Xác định từ Hán Việt trong những từ sau đây : A Nhân loại . B Dịu dàng C Yêu mến D Buồn phiền Câu 7 : Xác định từ Hán Việt trong những từ sau đây : A Nước non B Sông núi C Đất nước D Sơn hà CÂU 8:Đọc hai câu thơ sau đây : “Nắng rọi Hương Lô khói tía bay Xa trông dòng thác trước sông này” Hãy xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở câu thơ thứ hai . A Mong B Nhìn C Đợi D Chờ CÂU 9 :Đọc những câu ca dao sau đây : Người ta đi cấy lấy công Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề. Trông trời,trông đất ,trông mây, Trông mưa,trông gió,trông ngày,trông đêm. Hãy xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở những câu ca dao trên . A Mong B Nhìn C Đợi D Chờ Câu 10:Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng nghĩa? A Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. B Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. C Từ đồng nghĩa là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau. D Từ đồng nghĩa là những từ giống nhau cả về âm thanh và ý nghĩa. Câu 11:Câu nào nêu đúng khái niệm từ trái nghĩa? A Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. B Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C Từ trái nghĩa là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau. D Từ trái nghĩa là những từ trái ngược nhau cả về âm thanh và ý nghĩa. Câu 12: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu ca dao sau đây : “Chị em như chuối nhiều tàu Tấm lành che tấm rách đừng nói nhau nặng lời” A Chị - Em B Lành - Rách C Tấm - Lời D .Tàu - Chuối. Câu 13: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu ca dao sau đây : “ Số cô chẳng giàu thì nghèo Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà” A Tết - Nhà B Chẳng - Thì C Giàu - nghèo D. Số - Ngày Câu14 :Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau đây: “Non cao tuổi vẫn chưa già Non sao….nước,nước mà…non A Xa – gần C Nhớ - quên B Trên – dưới D Cao - thấp Câu 15:Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng âm? A Từ đồng âm là những từ có nghĩa trái ngược nhau. B Từ đồng âm là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. C Từ đồng âm là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau. D Từ đồng âm là những từ giống nhau cả về âm thanh và ý nghĩa. Câu 16:Trong câu:“Nhà bạn có bao nhiêu người? ” Đại từ“ bao nhiêu”dùng để: A Chỉ về người B- Chỉ về lượng C Hỏi về người D Hỏi về hoạt động tính chất. Câu 17:Trong câu:“Sáng nay ,mình được bao nhiêu là quả táo rơi.” Đại từ “ bao nhiêu”dùng để: A Chỉ về người B Chỉ về lượng C Hỏi về người D Hỏi về hoạt động tính chất. Câu 18 :Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “Thi nhân” A Nhà văn B Nhà báo C Nhà thơ . D Nghệ sĩ . Câu 19:Nhóm từ nào sau đây gồm toàn từ Hán Việt. A Học sinh ,nhà trường,sơn hà. B Giang sơn,xã tắc,yếu điểm. C Máy tính,bàn cờ,thư viện. D Bàn ghế,bóng đá ,hoa hồng. Câu 20:Trong những dòng sau đây,dòng nào là thành ngữ có dùng phép so sánh? A Một nắng hay sương B Lá lành đùm lá rách C Đen như cột nhà cháy . D Êch ngồi đáy giếng . Câu 21:Trong những dòng sau đây,dòng nào là thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa? A Gần mực thì đen,gần đèn thì sáng. B Đen như cột nhà cháy. C Khôn nhà dại chợ. D Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Câu 22:Xác định thành ngữ Hán Việt A Ngày lành tháng tốt C Bách chiến bách thắng B Một nắng hai sương D Lời ăn tiếng nói.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 23:Xác định thành ngữ thuần Việt A Ngày lành tháng tốt B Bách chiến bách thắng C Bán tín bán nghi D Độc nhất vô nhị Câu 24:Nếu viết: “Xa xa bên kia bờ Thiên Mụ” thì câu văn mắc lỗi gì? A Thiếu chủ ngữ B Thiếu vị ngữ C Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ B Thiếu trạng ngữ Câu 25:Đọc câu thơ sau đây : “Buồn trông ngọn nước mới sa Hoa trôi man mác biết là về đâu?” (Nguyễn Du) Hãy cho biết từ láy “man mác” trong câu thơ trên có sắc thái ý nghĩa như thế nào ? A Sắc thái trang trọng B Sắc thài biểu cảm C Sắc thái giảm nhẹ . D Sắc thái nhấn mạnh . Câu 26:Đọc câu văn sau đây : “Cảnh vật vẫn cứ như hôm qua,hôm kia thôi mà sao tai hoạ giáng xuống đầu anh em tôi nặng nề thế này”(Khánh Hoài) Hãy xác định từ láy trong câu văn trên .? A Cảnh vật B Tai hoạ C Nặng nề D Anh em Câu 27:Trong các đại từ sau đây,đại từ nào dùng để hỏi về số lượng? A Thế nào ,sao B Làm sao,việc gì C Ai, làm gì D Bao nhiêu,mấy Câu 28:Đọc câu văn sau đây: Yết Kiêu đến kinh đô Thăng Long, yết kiến vua Trần Nhân Tông. Hãy xác định mục đích của việc dùng từ Hán Việt “kinh đô, yết kiến”trong câu trên. A Tạo sắc thái cổ B Tạo sắc thái trang trọng. C Tránh gây cảm giác thô tục,ghê sợ . D Thể hiện thái độ tôn kính. Câu 29:Từ nào sau đây có yếu tố “gia”cùng nghĩa với “gia”trong “gia đình”? A Gia vị B Gia tăng C Gia sản D Tham gia Câu 30:Đọc câu văn sau đây: Cụ là nhà cách mạng lão thành.Sau khi cụ từ trần,nhân dân địa phương đã mai táng cụ trên một ngọn đồi. Hãy xác định mục đích của việc dùng từ Hán Việt “từ trần, mai táng”trong câu trên. A Thể hiện thái độ tôn kính. BTạo sắc thái cổ C Tạo sắc thái biểu cảm. D Tránh gây cảm giác thô tục,ghê sợ Câu 31:Đọc câu văn sau đây: Phụ nữ Việt Nam anh hùng,bất khuất,trung hậu ,đảm đang. Hãy xác định mục đích của việc dùng từ Hán Việt “ Phụ nữ”trong câu trên. A Tạo sắc thái cổ B Tạo sắc thái trang trọng. C Tránh gây cảm giác thô tục,ghê sợ . D Tạo sắc thái biểu cảm. Câu 32: Tìm từ đồng nghĩa với từ “Cả” trong câu :.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> “Ao sâu nước cả khôn chài cá”.(Nguyễn Khuyến) A To B Lớn C Đầy C Tràn Câu 33: Tìm từ đồng nghĩa với từ “Rọi” trong câu thơ sau đây: “ Nắng rọi Hương Lô khói tía bay” (Lí Bạch) A Soi B Toả C Chiếu D Trải Câu 34:Cần phân biệt từ đồng âm với hiện tượng nào dưới đây? A Hiện tượng từ đồng nghĩa B Hiện tượng từ gần nghĩa C Hiện tượng từ nhiều nghĩa D Hiện tượng từ trái nghĩa Câu 35 : Từ ghép chính phụ là từ như thế nào? A Từ có hai tiếng có nghĩa ghép lại với nhau tạo thành . B Từ có các tiếng bình đẳng nhau về ngữ pháp . C Từ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. D Từ có cấu tạo từ hai tiếng trở lên . Câu 36:Nhóm từ nào sau đây gồm toàn từ thuần Việt. A Học sinh ,nhà trường,sơn hà. B Giang sơn,xã tắc,yếu điểm. C Máy tính,bàn cờ,thư viện. D Bàn ghế,bóng đá ,hoa hồng. Câu 37:Trong nhiều trường hợp khi nói và viết,người ta dùng từ Hán Việt để làm gì? A Tạo cảm giác gần gủi B Tạo không khí thân mật C Tạo phonh cách hiện đại D Tạo sắc thái tao nhã. Câu 38 : Trong các câu sau đây ,câu nào có dùng quan hệ từ? A Bố mẹ rất buồn con . B Chiều hôm qua,anh ấy đến câu lạc bộ . C Dòng sông nầy nước rất trong . D Bạn và tôi cùng đến trường Câu 39 :Đọc câu văn sau đây: “Qua các bài ca dao giúp ta hiểu hơn đời sống tâm hồn tình cảm của cha ông ta” Hãy nhận xét cách viết câu văn trên. A Câu văn viết sai lỗi chính tả B Câu văn đúng. C Câu văn dùng sai quan hệ từ. D Câu văn dùng thiếu quan hệ từ. Câu 40:Trong những từ sau từ nào không phải là từ láy: A.Xinh xắn B.Gần gũi C.Đông Đủ D.Dễ dàng Mã đề số 2 Đề Ra: Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1 : Xác định từ Hán Việt trong những từ sau đây : A Nhân loại . B Dịu dàng C Yêu mến Câu 2 : Xác định từ Hán Việt trong những từ sau đây :. D Buồn phiền.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A Nước non B Sông núi C Đất nước D Sơn hà CÂU 3:Đọc hai câu thơ sau đây : “Nắng rọi Hương Lô khói tía bay Xa trông dòng thác trước sông này” Hãy xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở câu thơ thứ hai . A Mong B Nhìn C Đợi D Chờ CÂU 4 :Đọc những câu ca dao sau đây : Người ta đi cấy lấy công Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề. Trông trời,trông đất ,trông mây, Trông mưa,trông gió,trông ngày,trông đêm. Hãy xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở những câu ca dao trên . A Mong B Nhìn C Đợi D Chờ Câu 5:Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng nghĩa? A Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. B Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. C Từ đồng nghĩa là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau. D Từ đồng nghĩa là những từ giống nhau cả về âm thanh và ý nghĩa. Câu 6:Câu nào nêu đúng khái niệm từ trái nghĩa? A Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. B Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. C Từ trái nghĩa là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau. D Từ trái nghĩa là những từ trái ngược nhau cả về âm thanh và ý nghĩa. Câu 7: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu ca dao sau đây : “Chị em như chuối nhiều tàu Tấm lành che tấm rách đừng nói nhau nặng lời” A Chị - Em B Lành - Rách C Tấm - Lời D .Tàu - Chuối. Câu 8: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu ca dao sau đây : “ Số cô chẳng giàu thì nghèo Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà” A Tết - Nhà B Chẳng - Thì C Giàu - nghèo D. Số - Ngày Câu9 :Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau đây: “Non cao tuổi vẫn chưa già Non sao….nước,nước mà…non A Xa – gần C Nhớ - quên B Trên – dưới D Cao - thấp Câu10 :Từ “Thi sĩ” có nguồn gốc từ đâu? A .Từ Hán Việt B.Từ thuần Việt C. Từ tiếng Anh D. Từ tiếng Pháp Câu 11:Trong những từ sau từ nào không phải là từ láy: A.Xinh xắn B.Gần gũi C.Đông Đủ D.Dễ dàng Câu 12:Trong các dòng sau ,dòng nào có dùng quan hệ từ?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A .Tay kẻ nặn B .Bảy nổi ba chìm C. Giữ tấm lòng son D Vừa trắng lại vừa tròn. Câu 13 :Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “Thân thiết”? A Yêu thương B.Quý mến C Kẻ thù D Thương nhớ Câu 14 :Tìm từ trái nghĩa phù hợp để điền vào câu sau đây : “ Xét mình công ít tội …..” A Đầy B Hại C Giàu D Nhiều . Câu15 : Xác định từ láy trong những từ sau đây : A Đằng đông B Sáng sớm C Thơm tho D Đây đó. Câu 16:Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng âm? A Từ đồng âm là những từ có nghĩa trái ngược nhau. B Từ đồng âm là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. C Từ đồng âm là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau. D Từ đồng âm là những từ giống nhau cả về âm thanh và ý nghĩa. Câu 17:Trong câu:“Nhà bạn có bao nhiêu người? ” Đại từ“ bao nhiêu”dùng để: A Chỉ về người B- Chỉ về lượng C Hỏi về người D Hỏi về hoạt động tính chất. Câu 18:Trong câu:“Sáng nay ,mình được bao nhiêu là quả táo rơi.” Đại từ “ bao nhiêu”dùng để: A Chỉ về người B Chỉ về lượng C Hỏi về người D Hỏi về hoạt động tính chất. Câu 19:Đọc câu thơ sau đây : “Buồn trông ngọn nước mới sa Hoa trôi man mác biết là về đâu?” (Nguyễn Du) Hãy cho biết từ láy “man mác” trong câu thơ trên có sắc thái ý nghĩa như thế nào ? A Sắc thái trang trọng B Sắc thài biểu cảm C Sắc thái giảm nhẹ . D Sắc thái nhấn mạnh . Câu 20:Đọc câu văn sau đây : “Cảnh vật vẫn cứ như hôm qua,hôm kia thôi mà sao tai hoạ giáng xuống đầu anh em tôi nặng nề thế này”(Khánh Hoài) Hãy xác định từ láy trong câu văn trên .? A Cảnh vật B Tai hoạ C Nặng nề D Anh em Câu 21:Trong các đại từ sau đây,đại từ nào dùng để hỏi về số lượng? A Thế nào ,sao B Làm sao,việc gì C Ai, làm gì D Bao nhiêu,mấy Câu 22:Đọc câu văn sau đây: Yết Kiêu đến kinh đô Thăng Long, yết kiến vua Trần Nhân Tông. Hãy xác định mục đích của việc dùng từ Hán Việt “kinh đô, yết kiến”trong câu trên. A Tạo sắc thái cổ B Tạo sắc thái trang trọng. C Tránh gây cảm giác thô tục,ghê sợ . D Thể hiện thái độ tôn kính. Câu 23:Từ nào sau đây có yếu tố “gia”cùng nghĩa với “gia”trong “gia đình”? A Gia vị B Gia tăng C Gia sản D Tham gia.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 24:Đọc câu văn sau đây: Cụ là nhà cách mạng lão thành.Sau khi cụ từ trần,nhân dânđịa phươngđã mai táng cụ trên một ngọn đồi. Hãy xác định mục đích của việc dùng từ Hán Việt “từ trần, mai táng”trong câu trên. A Thể hiện thái độ tôn kính. BTạo sắc thái cổ C Tạo sắc thái biểu cảm. D Tránh gây cảm giác thô tục,ghê sợ Câu 25 :Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “Thi nhân” A Nhà văn B Nhà báo C Nhà thơ . D Nghệ sĩ . Câu 26:Xác định câu nào không phải là thành ngữ? A Nước mất nhà tan. B Chưa đi đã chạy C Lá lành đùm lá rách. D Đi sớm về khuya Câu 27:Trong những dòng sau đây,dòng nào là thành ngữ có dùng phép so sánh? A Một nắng hay sương B Lá lành đùm lá rách C Đen như cột nhà cháy . D Êch ngồi đáy giếng . Câu 28:Nhóm từ nào sau đây gồm toàn từ thuần Việt. A Học sinh ,nhà trường,sơn hà. B Giang sơn,xã tắc,yếu điểm. C Máy tính,bàn cờ,thư viện. D Bàn ghế,bóng đá ,hoa hồng. Câu 29:Trong nhiều trường hợp khi nói và viết,người ta dùng từ Hán Việt để làm gì? A Tạo cảm giác gần gủi B Tạo không khí thân mật C Tạo phonh cách hiện đại D Tạo sắc thái tao nhã. Câu 30: Trong các câu sau đây ,câu nào có dùng quan hệ từ? A Bố mẹ rất buồn con . B Chiều hôm qua,anh ấy đến câu lạc bộ . C Dòng sông nầy nước rất trong . D Bạn và tôi cùng đến trường Câu 31 :Đọc câu văn sau đây: “Qua các bài ca dao giúp ta hiểu hơn đời sống tâm hồn tình cảm của cha ông ta” Hãy nhận xét cách viết câu văn trên. A Câu văn viết sai lỗi chính tả B Câu văn đúng. C Câu văn dùng sai quan hệ từ. D Câu văn dùng thiếu quan hệ từ. Câu 32:Trong những dòng sau đây,dòng nào là thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa? A Gần mực thì đen,gần đèn thì sáng. B Đen như cột nhà cháy. C Khôn nhà dại chợ. D Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Câu 33:Xác định thành ngữ Hán Việt A Ngày lành tháng tốt C Bách chiến bách thắng B Một nắng hai sương D Lời ăn tiếng nói Câu 34:Xác định thành ngữ thuần Việt A Ngày lành tháng tốt B Bách chiến bách thắng C Bán tín bán nghi D Độc nhất vô nhị.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 35:Nếu viết: “Xa xa bên kia bờ Thiên Mụ” thì câu văn mắc lỗi gì? A Thiếu chủ ngữ B Thiếu vị ngữ C Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ B Thiếu trạng ngữ Câu 36:Đọc câu văn sau đây: Phụ nữ Việt Nam anh hùng,bất khuất,trung hậu ,đảm đang. Hãy xác định mục đích của việc dùng từ Hán Việt “ Phụ nữ”trong câu trên. A Tạo sắc thái cổ B Tạo sắc thái trang trọng. C Tránh gây cảm giác thô tục,ghê sợ . D Tạo sắc thái biểu cảm. Câu 37 : Tìm từ đồng nghĩa với từ “Cả” trong câu : “Ao sâu nước cả khôn chài cá”.(Nguyễn Khuyến) A To B Lớn C Đầy C Tràn Câu 38 : Tìm từ đồng nghĩa với từ “Rọi” trong câu thơ sau đây: “ Nắng rọi Hương Lô khói tía bay” (Lí Bạch) A Soi B Toả C Chiếu D Trải Câu 39:Cần phân biệt từ đồng âm với hiện tượng nào dưới đây? A Hiện tượng từ đồng nghĩa B Hiện tượng từ gần nghĩa C Hiện tượng từ nhiều nghĩa D Hiện tượng từ trái nghĩa Câu 40 : Từ ghép chính phụ là từ như thế nào? A Từ có hai tiếng có nghĩa ghép lại với nhau tạo thành . B Từ có các tiếng bình đẳng nhau về ngữ pháp . C Từ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. D Từ có cấu tạo từ hai tiếng trở lên . Mã đề số 3 Đề Ra: Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1: Xác định từ Hán Việt trong những từ sau đây : A Nhân loại . B Dịu dàng C Yêu mến D Buồn phiền Câu 2 : Xác định từ Hán Việt trong những từ sau đây : A Nước non B Sông núi C Đất nước D Sơn hà Câu 3:Đọc hai câu thơ sau đây : “Nắng rọi Hương Lô khói tía bay Xa trông dòng thác trước sông này” Hãy xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở câu thơ thứ hai . A Mong B Nhìn C Đợi D Chờ Câu 4 :Đọc những câu ca dao sau đây : Người ta đi cấy lấy công Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề. Trông trời,trông đất ,trông mây, Trông mưa,trông gió,trông ngày,trông đêm. Hãy xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở những câu ca dao trên . Câu 5 :Từ “Thi sĩ” có nguồn gốc từ đâu?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A .Từ Hán Việt B.Từ thuần Việt C. Từ tiếng Anh D. Từ tiếng Pháp Câu 6:Trong các dòng sau ,dòng nào có dùng quan hệ từ? A .Tay kẻ nặn B .Bảy nổi ba chìm C. Giữ tấm lòng son D Vừa trắng lại vừ tròn. Câu 7:Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “Thân thiết”? A Yêu thương B.Quý mến C Kẻ thù D Thương nhớ Câu 8 :Tìm từ trái nghĩa phù hợp để điền vào câu sau đây : “ Xét mình công ít tội …..” A Đầy B Hại C Giàu D Nhiều . Câu 9 : Xác định từ láy trong những từ sau đây : A Đằng đông B Sáng sớm C Thơm tho D Đây đó. Câu 10:Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng nghĩa? A Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. B Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. C Từ đồng nghĩa là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau. D Từ đồng nghĩa là những từ giống nhau cả về âm thanh và ý nghĩa. Câu 11:Câu nào nêu đúng khái niệm từ trái nghĩa? A Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. B Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. C Từ trái nghĩa là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau. D Từ trái nghĩa là những từ trái ngược nhau cả về âm thanh và ý nghĩa. Câu 12: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu ca dao sau đây : “Chị em như chuối nhiều tàu Tấm lành che tấm rách đừng nói nhau nặng lời” A Chị - Em B Lành - Rách C Tấm - Lời D .Tàu Chuối. Câu 13: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu ca dao sau đây : “ Số cô chẳng giàu thì nghèo Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà” A Tết - Nhà B Chẳng - Thì C Giàu - nghèo D. Số - Ngày Câu 14:Trong những dòng sau đây,dòng nào là thành ngữ có dùng phép so sánh? A Một nắng hay sương B Lá lành đùm lá rách C Đen như cột nhà cháy . D Êch ngồi đáy giếng . Câu 15:Trong những dòng sau đây,dòng nào là thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa? A Gần mực thì đen,gần đèn thì sáng. B Đen như cột nhà cháy. C Khôn nhà dại chợ. D Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Câu 16:Xác định thành ngữ Hán Việt A Ngày lành tháng tốt C Bách chiến bách thắng B Một nắng hai sương D Lời ăn tiếng nói Câu 17:Xác định thành ngữ thuần Việt A Ngày lành tháng tốt B Bách chiến bách thắng C Bán tín bán nghi D Độc nhất vô nhị.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 18:Nếu viết: “Xa xa bên kia bờ Thiên Mụ” thì câu văn mắc lỗi gì? A Thiếu chủ ngữ B Thiếu vị ngữ C Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ B Thiếu trạng ngữ Câu19:Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau đây: “Non cao tuổi vẫn chưa già Non sao….nước,nước mà…non A Xa – gần C Nhớ - quên B Trên – dưới D Cao - thấp Câu 20:Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng âm? A Từ đồng âm là những từ có nghĩa trái ngược nhau. B Từ đồng âm là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. C Từ đồng âm là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau. D Từ đồng âm là những từ giống nhau cả về âm thanh và ý nghĩa. Câu 21:Trong câu:“Nhà bạn có bao nhiêu người? ” Đại từ“ bao nhiêu”dùng để: A Chỉ về người B- Chỉ về lượng C Hỏi về người D Hỏi về hoạt động tính chất. Câu 22:Trong câu:“Sáng nay ,mình được bao nhiêu là quả táo rơi.” Đại từ “ bao nhiêu”dùng để: A Chỉ về người B Chỉ về lượng C Hỏi về người D Hỏi về hoạt động tính chất. Câu 23 :Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “Thi nhân” A Nhà văn B Nhà báo C Nhà thơ . D Nghệ sĩ . Câu 24:Xác định câu nào không phải là thành ngữ? A Nước mất nhà tan. B Chưa đi đã chạy C Lá lành đùm lá rách. D Đi sớm về khuya Câu 25:Đọc câu thơ sau đây : “Buồn trông ngọn nước mới sa Hoa trôi man mác biết là về đâu?” (Nguyễn Du) Hãy cho biết từ láy “man mác” trong câu thơ trên có sắc thái ý nghĩa như thế nào ? A Sắc thái trang trọng B Sắc thài biểu cảm C Sắc thái giảm nhẹ . D Sắc thái nhấn mạnh . Câu 26:Đọc câu văn sau đây : “Cảnh vật vẫn cứ như hôm qua,hôm kia thôi mà sao tai hoạ giáng xuống đầu anh em tôi nặng nề thế này”(Khánh Hoài) Hãy xác định từ láy trong câu văn trên .? A Cảnh vật B Tai hoạ C Nặng nề D Anh em Câu 27:Trong các đại từ sau đây,đại từ nào dùng để hỏi về số lượng? A Thế nào ,sao B Làm sao,việc gì C Ai, làm gì D Bao nhiêu,mấy Câu 28:Đọc câu văn sau đây: Yết Kiêu đến kinh đô Thăng Long, yết kiến vua Trần Nhân Tông. Hãy xác định mục đích của việc dùng từ Hán Việt “kinh đô, yết kiến”trong câu trên..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> A Tạo sắc thái cổ B Tạo sắc thái trang trọng. C Tránh gây cảm giác thô tục,ghê sợ . D Thể hiện thái độ tôn kính. Câu 29:Từ nào sau đây có yếu tố “gia”cùng nghĩa với “gia”trong “gia đình”? A Gia vị B Gia tăng C Gia sản D Tham gia Câu 30: Từ ghép chính phụ là từ như thế nào? A Từ có hai tiếng có nghĩa ghép lại với nhau tạo thành . B Từ có các tiếng bình đẳng nhau về ngữ pháp . C Từ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. D Từ có cấu tạo từ hai tiếng trở lên . Câu 31:Nhóm từ nào sau đây gồm toàn từ thuần Việt. A Học sinh ,nhà trường,sơn hà. B Giang sơn,xã tắc,yếu điểm. C Máy tính,bàn cờ,thư viện. D Bàn ghế,bóng đá ,hoa hồng. Câu 32:Trong nhiều trường hợp khi nói và viết,người ta dùng từ Hán Việt để làm gì? A Tạo cảm giác gần gủi B Tạo không khí thân mật C Tạo phonh cách hiện đại D Tạo sắc thái tao nhã. Câu 33 : Trong các câu sau đây ,câu nào có dùng quan hệ từ? A Bố mẹ rất buồn con . B Chiều hôm qua,anh ấy đến câu lạc bộ . C Dòng sông nầy nước rất trong . D Bạn và tôi cùng đến trường Câu 34 :Đọc câu văn sau đây: “Qua các bài ca dao giúp ta hiểu hơn đời sống tâm hồn tình cảm của cha ông ta” Hãy nhận xét cách viết câu văn trên. A Câu văn viết sai lỗi chính tả B Câu văn đúng. C Câu văn dùng sai quan hệ từ. D Câu văn dùng thiếu quan hệ từ. Câu 35:Đọc câu văn sau đây: Cụ là nhà cách mạng lão thành.Sau khi cụ từ trần,nhân dân địa phương đã mai táng cụ trên một ngọn đồi. Hãy xác định mục đích của việc dùng từ Hán Việt “từ trần, mai táng”trong câu trên. A Thể hiện thái độ tôn kính. BTạo sắc thái cổ C Tạo sắc thái biểu cảm. D Tránh gây cảm giác thô tục,ghê sợ Câu 36:Trong những từ sau từ nào không phải là từ láy: A.Xinh xắn B.Gần gũi C.Đông Đủ D.Dễ dàng Câu 37:Đọc câu văn sau đây: Phụ nữ Việt Nam anh hùng,bất khuất,trung hậu ,đảm đang. Hãy xác định mục đích của việc dùng từ Hán Việt “ Phụ nữ”trong câu trên. A Tạo sắc thái cổ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> B Tạo sắc thái trang trọng. C Tránh gây cảm giác thô tục,ghê sợ . D Tạo sắc thái biểu cảm. Câu 38 : Tìm từ đồng nghĩa với từ “Cả” trong câu : “Ao sâu nước cả khôn chài cá”.(Nguyễn Khuyến) A To B Lớn C Đầy C Tràn Câu 39 : Tìm từ đồng nghĩa với từ “Rọi” trong câu thơ sau đây: “ Nắng rọi Hương Lô khói tía bay” (Lí Bạch) A Soi B Toả C Chiếu D Trải Câu 40:Cần phân biệt từ đồng âm với hiện tượng nào dưới đây? A Hiện tượng từ đồng nghĩa B Hiện tượng từ gần nghĩa C Hiện tượng từ nhiều nghĩa D Hiện tượng từ trái nghĩa. Mã đề số 4 Đề Ra: Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1:Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “Thân thiết”? A Yêu thương B.Quý mến C Kẻ thù D Thương nhớ Câu 2 :Tìm từ trái nghĩa phù hợp để điền vào câu sau đây : “ Xét mình công ít tội …..” A Đầy B Hại C Giàu D Nhiều . Câu 3 : Xác định từ láy trong những từ sau đây : A Đằng đông B Sáng sớm C Thơm tho D Đây đó. Câu 4:Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng nghĩa? A Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. B Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. C Từ đồng nghĩa là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau. D Từ đồng nghĩa là những từ giống nhau cả về âm thanh và ý nghĩa. Câu 5:Câu nào nêu đúng khái niệm từ trái nghĩa? A Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. B Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. C Từ trái nghĩa là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau. D Từ trái nghĩa là những từ trái ngược nhau cả về âm thanh và ý nghĩa. Câu 6: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu ca dao sau đây : “Chị em như chuối nhiều tàu Tấm lành che tấm rách đừng nói nhau nặng lời” A Chị - Em B Lành - Rách C Tấm - Lời D .Tàu - Chuối. Câu 7: Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu ca dao sau đây : “ Số cô chẳng giàu thì nghèo Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà” A Tết - Nhà B Chẳng - Thì C Giàu - nghèo D. Số - Ngày.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 8:Trong những dòng sau đây,dòng nào là thành ngữ có dùng phép so sánh? A Một nắng hay sương B Lá lành đùm lá rách C Đen như cột nhà cháy . D Êch ngồi đáy giếng . Câu 9Trong những dòng sau đây,dòng nào là thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa? A Gần mực thì đen,gần đèn thì sáng. B Đen như cột nhà cháy. C Khôn nhà dại chợ. D Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Câu 11Xác định thành ngữ Hán Việt A Ngày lành tháng tốt C Bách chiến bách thắng B Một nắng hai sương D Lời ăn tiếng nói Câu12: xác định thành ngữ thuần Việt A Ngày lành tháng tốt B Bách chiến bách thắng C Bán tín bán nghi D Độc nhất vô nhị Câu 13:Nếu viết: “Xa xa bên kia bờ Thiên Mụ” thì câu văn mắc lỗi gì? A Thiếu chủ ngữ B Thiếu vị ngữ C Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ B Thiếu trạng ngữ Câu14:Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau đây: “Non cao tuổi vẫn chưa già Non sao….nước,nước mà…non A Xa – gần C Nhớ - quên B Trên – dưới D Cao - thấp Câu 15:Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng âm? A Từ đồng âm là những từ có nghĩa trái ngược nhau. B Từ đồng âm là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. C Từ đồng âm là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau. D Từ đồng âm là những từ giống nhau cả về âm thanh và ý nghĩa. Câu 16:Trong câu:“Nhà bạn có bao nhiêu người? ” Đại từ“ bao nhiêu”dùng để: A Chỉ về người B- Chỉ về lượng C Hỏi về người D Hỏi về hoạt động tính chất. Câu 17:Trong câu:“Sáng nay ,mình được bao nhiêu là quả táo rơi.” Đại từ “ bao nhiêu”dùng để: A Chỉ về người B Chỉ về lượng C Hỏi về người D Hỏi về hoạt động tính chất. Câu 18 :Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “Thi nhân” A Nhà văn B Nhà báo C Nhà thơ . D Nghệ sĩ . Câu 19:Xác định câu nào không phải là thành ngữ? A Nước mất nhà tan. B Chưa đi đã chạy C Lá lành đùm lá rách. D Đi sớm về khuya Câu 20:Đọc câu thơ sau đây : “Buồn trông ngọn nước mới sa Hoa trôi man mác biết là về đâu?” Hãy cho biết từ láy “man mác” trong câu thơ trên có sắc thái ý nghĩa như thế nào ? A Sắc thái trang trọng B Sắc thài biểu cảm C Sắc thái giảm nhẹ . D Sắc thái nhấn mạnh . Câu 21:Đọc câu văn sau đây :.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> “Cảnh vật vẫn cứ như hôm qua,hôm kia thôi mà sao tai hoạ giáng xuống đầu anh em tôi nặng nề thế này”(Khánh Hoài) Hãy xác định từ láy trong câu văn trên .? A Cảnh vật B Tai hoạ C Nặng nề D Anh em Câu 22:Trong các đại từ sau đây,đại từ nào dùng để hỏi về số lượng? A Thế nào ,sao B Làm sao,việc gì C Ai, làm gì D Bao nhiêu,mấy Câu 23:Đọc câu văn sau đây: Yết Kiêu đến kinh đô Thăng Long, yết kiến vua Trần Nhân Tông. Hãy xác định mục đích của việc dùng từ Hán Việt “kinh đô, yết kiến”trong câu trên. A Tạo sắc thái cổ B Tạo sắc thái trang trọng. C Tránh gây cảm giác thô tục,ghê sợ . D Thể hiện thái độ tôn kính. Câu 24:Từ nào sau đây có yếu tố “gia”cùng nghĩa với “gia”trong “gia đình”? A Gia vị B Gia tăng C Gia sản D Tham gia Câu 25 : Từ ghép chính phụ là từ như thế nào? A Từ có hai tiếng có nghĩa ghép lại với nhau tạo thành . B Từ có các tiếng bình đẳng nhau về ngữ pháp . C Từ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. D Từ có cấu tạo từ hai tiếng trở lên . Câu 26:Nhóm từ nào sau đây gồm toàn từ thuần Việt. A Học sinh ,nhà trường,sơn hà. B Giang sơn,xã tắc,yếu điểm. C Máy tính,bàn cờ,thư viện. D Bàn ghế,bóng đá ,hoa hồng. Câu 27:Trong nhiều trường hợp khi nói và viết,người ta dùng từ Hán Việt để làm gì? A Tạo cảm giác gần gủi B Tạo không khí thân mật C Tạo phonh cách hiện đại D Tạo sắc thái tao nhã. Câu 28 : Trong các câu sau đây ,câu nào có dùng quan hệ từ? A Bố mẹ rất buồn con . B Chiều hôm qua,anh ấy đến câu lạc bộ . C Dòng sông nầy nước rất trong . D Bạn và tôi cùng đến trường Câu 29 :Đọc câu văn sau đây: “Qua các bài ca dao giúp ta hiểu hơn đời sống tâm hồn tình cảm của cha ông ta” Hãy nhận xét cách viết câu văn trên. A Câu văn viết sai lỗi chính tả B Câu văn đúng. C Câu văn dùng sai quan hệ từ. D Câu văn dùng thiếu quan hệ từ. Câu 30:Đọc câu văn sau đây:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cụ là nhà cách mạng lão thành.Sau khi cụ từ trần,nhân dân địa phương đã mai táng cụ trên một ngọn đồi. Hãy xác định mục đích của việc dùng từ Hán Việt “từ trần, mai táng”trong câu trên. A Thể hiện thái độ tôn kính. BTạo sắc thái cổ C Tạo sắc thái biểu cảm. D Tránh gây cảm giác thô tục,ghê sợ Câu 31:Đọc câu văn sau đây: Phụ nữ Việt Nam anh hùng,bất khuất,trung hậu ,đảm đang. Hãy xác định mục đích của việc dùng từ Hán Việt “ Phụ nữ”trong câu trên. A Tạo sắc thái cổ B Tạo sắc thái trang trọng. C Tránh gây cảm giác thô tục,ghê sợ . D Tạo sắc thái biểu cảm. Câu 32: Tìm từ đồng nghĩa với từ “Cả” trong câu : “Ao sâu nước cả khôn chài cá”.(Nguyễn Khuyến) A To B Lớn C Đầy C Tràn Câu 33 : Tìm từ đồng nghĩa với từ “Rọi” trong câu thơ sau đây: “ Nắng rọi Hương Lô khói tía bay” (Lí Bạch) A Soi B Toả C Chiếu D Trải Câu 34:Cần phân biệt từ đồng âm với hiện tượng nào dưới đây? A Hiện tượng từ đồng nghĩa B Hiện tượng từ gần nghĩa C Hiện tượng từ nhiều nghĩa D Hiện tượng từ trái nghĩa Câu35: Xác định từ Hán Việt trong những từ sau đây : A Nhân loại . B Dịu dàng C Yêu mến D Buồn phiền Câu 36 : Xác định từ Hán Việt trong những từ sau đây : A Nước non B Sông núi C Đất nước D Sơn hà Câu 37:Đọc hai câu thơ sau đây : “Nắng rọi Hương Lô khói tía bay Xa trông dòng thác trước sông này” Hãy xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở câu thơ thứ hai . A Mong B Nhìn C Đợi D. Chờ Câu 38:Đọc những câu ca dao sau đây : Người ta đi cấy lấy công Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề. Trông trời,trông đất ,trông mây, Trông mưa,trông gió,trông ngày,trông đêm. Hãy xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở những câu ca dao trên . Câu 39 :Từ “Thi sĩ” có nguồn gốc từ đâu? A .Từ Hán Việt B.Từ thuần Việt C. Từ tiếng Anh D. Từ tiếng Pháp Câu 40:Trong các dòng sau ,dòng nào có dùng quan hệ từ? A .Tay kẻ nặn B .Bảy nổi ba chìm C. Giữ tấm lòng son D Vừa trắng lại vừa tròn..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> III.Đáp Án Đáp án đề 1 câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Đáp án Â. D. C. D. C. A. D. B. A. B. A. B. C. C. C. C. B. C. B. C. câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. đáp án C. C. A. C. B. C. D. A. C. A. B. B. C. C. C. C. C. C. D. D. câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14 15. 16. 17. 18. 19. 20. Đáp án A. D. B. A. B. A. B. C. C. A. C. D. D. D. C. C. C. B. B. C. câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34 35. 36. 37. 38. 39. 40. đáp án D. A. C. A. C. C. C. B. D. D. C. C. C. A. C. B. B. C. C. Đáp án đề 2. C. Đáp án đề 3 câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13 14 15 16. 17. 18. 19. 20. Đáp án A. D. B. A. A. D. C. D. C. B. A. B. C. A. C. C. C. câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33 34 35 36. 37. 38. 39. 40. B. C. C. B. C. D. B. C. C. B. D. D. B. B. C. C. đáp án C. C. C. C. A. C. C.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>