Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.93 KB, 60 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 10/8/2012. Ngày giảng: 7A: 13/8/2012 7E: 15/8/2012 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC TIẾT 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số heữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm - Luyện tập - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: * Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ?. Tg. Hoạt động của thầy và trò.. 15’ Hoạt động 1 : Số hữu tỉ . *GV : Hãy viết các phân số bằng nhau của các số sau: 3; -0,5; 0;. 2. 5 .Từ đó có nhận xét gì 7. Nội dung 1. Số hữu tỉ . 3 6 9 3= = = =. . . 1 2 3 −1 1 −2 −0,5= = = =.. . 2 −2 4 0 0 0 0= = = =.. . 1 2 −3 5 19 − 19 38 2 = = = =. .. 7 7 − 7 14 Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. 5 Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 đều là các số 7 hữu tỉ .. về các số trên ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. 5 Như vậy các số 3; -0,5; 0; 2 đều là các số 7 hữu tỉ . - Thế nào là số hữu tỉ ?. Vậy: *HS : Trả lời. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân *GV : Nhận xét và khẳng định : a số với a , b ∈ Z ,b ≠ 0 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số b a với a , b ∈ Z ,b ≠ 0 b Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. ?1..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ 3 1 Vì sao các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ Vì: 3 6 12 24 ? 0,6= = = =.. . 10 20 40 *HS : Thực hiện. −125 −5 −1 , 25= = =. . . 100 4 1 4 8 1 = = =. .. 3 3 6 ?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì: a 3 a − 100 a a= = = =. .. *GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?2. 1 3 − 100 Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?. Vì 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. sao ?. *HS : Thực hiện. ?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số *GV : Nhận xét. Hoạt động 2 Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số *HS : Thực hiện.. Ví dụ 1 : Biểu diễn số hữu tỉ. 5 4. lên trục số. 10’ *GV : - Nhận xét. Cùng học sinh xét ví dụ 1: 5 Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số. 4 Hướng dẫn: - Chia đoạn thẳng đơn vị( chẳng hạn đoạn từ 0 đến 1 ) thành 4 đoạn bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng -. 1 4. đơn vị cũ.. 5 được biểu diễn bởi điểm 4 M nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn là 5 đơn vị. Số hữu tỉ. Ví dụ 2. (SGK – trang 6) *HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của giáo viên. *GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2. *HS : Thực hiện. 3. So sánh hai số hữu tỉ . *GV : Nhận xét. ?4. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. −2 4 và So sánh hai phân số : . 3 -5 *HS : Thực hiện: − 2 − 10 4 − 4 − 12 = = = ; 3 15 − 5 5 15 − 10 −12 > Khi đó ta thấy: 15 15 −2 4 > Do đó: 3 -5 *GV : Nhận xét và khẳng định : Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có : 10’ hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. - Yêu cầu học sinh : 1 So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và −2 *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : −6 1 −5 ;ư − = Ta có −0,6= 10 2 10 Vì -6 < -5 và 10 >0 −6 −5 1 < hay -0,6< nên 10 10 -2 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh : 1 So sánh hai số hữu tỉ −3 và 0 2 *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. - Nếu x < y thì trên trục số điểm x có vị trí như thế nào so với điểm y ?. - Số hữu tỉ lớn 0 thì nó ở vị trí như thế nào so với điểm 0 ?. - Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 thì nó có vị trí như thế nào so với điểm 0 ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : - Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái so với điểm y. - Số hữu tỉ lớn 0 gọi là số hữu tỉ dương. - Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương. - Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ dương. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.. So sánh hai phân số :. −2 4 và . 3 -5. Ta có: − 2 − 10 = ; 3 15. 4 − 4 − 12 = = − 5 5 15 − 10 −12 > Khi đó ta thấy: 15 15 −2 4 > Do đó: 3 -5 *Nhận xét. Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có : hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. Ví dụ: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và. 1 −2. Ta có: −6 1 −5 ;ư − = 10 2 10 Vì -6 < -5 và 10 >0 −6 −5 1 < hay -0,6< nên 10 10 -2 −0,6=. Kết luận: - Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái so với điểm y. - Số hữu tỉ lớn 0 gọi là số hữu tỉ dương. - Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương. - Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ dương..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> *GV : Yêu cầu học sinh làm ?5. Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm ?. −3 2 1 0 −3 ;ư ; ư ;ư − 4;ư ;ư . 7 3 −5 −2 −5 *HS : Hoạt động theo nhóm lớn. *GV : -Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo và tự đánh giá. - Nhận xét.. ?5. 2 −3 ;ư 3 −5 −3 1 ;ư ;ư − 4 - Số hữu tỉ âm : 7 −5 - Số không là số hữu tỉ dương cũng không phải - Số hữu tỉ dương :. là số hữu tỉ âm:. 0 −2. 4. Củng cố: (8’) - Goïi HS laøm mieäng baøi 1. - Cả lớp làm bài 4/SGK, bài 2/SBT. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà :(1’) - Hoïc baøi. - Laøm baøi 5/SGK, 8/SBT. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 10/8/2012. Ngày giảng: 7A: 16/8/2012 7E: 17/8/2012 TIẾT 2 : CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ . - Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ. 3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm - Luyện tập - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Häc sinh 1: Nªu quy t¾c céng trõ ph©n sè häc ë líp 6(cïng mÉu)? Häc sinh 2: Nªu quy t¾c céng trõ ph©n sè kh«ng cïng mÉu? Häc sinh 3: Ph¸t biÓu quy t¾c chuyÓn vÕ? 3.Bài mới: * Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ ?. Tg 15’. Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. Hoạt động 1 : (15’) 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Cộng, trừ hai số hữu tỉ . *GV : - Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số ?. - Phép cộng phân số có những tính chất nào ?. Từ đó áp dụng: Ví dụ: Tính: Tính: −7 4 −7 4 − 49 12 −37 a,ư + =? . a,ư + = + = 3 7 3 7 21 21 21 3 3 − 12 3 − 9 b , ư (− 3)− − =? . b , ư (− 3)− − = + = 4 4 4 4 4. ( ). ( ). *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới. dạng. phân. số. a b. với. a,b∈Z;b≠0 . Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc Kết luận: cộng trừ phân số. - Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x = Nếu x, y là hai số hữu tỉ a b a b ; ưy = (x= với m 0 ) ; ưy = ) thì : x + y = ?; x – y = ?. m m m m. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : a b a+ b x+ y= + = ư (m>0) m m m a b a−b x − y= − = ư (m>0) m m m Chú ý: Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.. Khi đó: a b a+ b + = ư (m>0) m m m a b a−b x − y= − = ư (m>0) m m m x+ y=. Chú ý: Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. 2 1 ; ưb , ư −(−0,4) . Tính : a, 0,6+ −3 3 *HS : Thực hiện.. dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. ?1. 2 6 −2 18 −20 −2 −1 = + =¿ ư + = = ; −3 10 3 30 30 30 15 ư 1 1 4 10 12 32 16 b , ư −(−0,4)= + =¿ ư + = = 3 3 10 30 30 30 15. a , ư 0,6+. 2. Quy tắc “ chuyển vế ”.. Hoạt động 2 :Quy tắc “ chuyển vế ”. 15’. Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi số x, y, z Q: x+y=z ⇒ x=z-y. *GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Ví dụ 1 : tập số nguyên Z ?. 3 1 Tìm x, biết − + x= . *HS : Trả lời. 7 3 *GV : Nhận xét và khẳng định : Tương tự như Z, trong Q ta cũng có quy 1 3 7 9 16 x= + = + = . Ta có: tắc “ chuyển vế ”. 3 7 21 21 21 16 Vậy x = 21 Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi số x, y, z Q: ?2. Tìm x, biết: x+y=z ⇒ x=z-y 1 2 2 3 a , ữx − =− ; ư ưb, − x=− . *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 2 3 7 4 *GV :Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 : Giải: 3 1 1 2 a , ữx − =− Tìm x, biết − + x= . 7 3 2 3 1 2 3 −2 1 Hướng dẫn: ⇒ x= − = 2 3 6 6 Để tìm x, ta chuyển tất cả các số không 2 3 2 3 chứa biến sang một vế, số chứa biến sang ¿ b , ư − x=− ⇒ + =x 7 4 7 4 vế còn lại. 8+21 29 ⇒ x= = . *HS : Thực hiện 28 28 1 3 7 9 16 x= + = + = . 3 7 21 21 21 *Chú ý: 16 Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó Vậy x = 21 có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm *GV : - Nhận xét. các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số - Yêu cầu học sinh làm ?2. trong Z. Tìm x, biết: 1 2 2 3 a , ữx − =− ; ư ưb, − x=− . 2 3 7 4.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> *HS : Hoạt động theo nhóm. *GV :- Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. - Nhận xét và đưa ra chú ý. Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong Z.. 4. Củng cố: (7’) -. Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.. - Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’) -. Hoïc kyõ caùc qui taéc.. - Laøm baøi 6/SGK, baøi 15, 16/SBT. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Ngày 10 tháng 8 năm 2012 Duyệt chuyên môn.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày soạn: 18/8/2012. Ngày giảng: 7A: 20/8/2012 7E: 22/8/2012 TIẾT 3 : NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ . 3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm - Luyện tập - Đặt và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) 2 3 1 0, 4 : .2 3 - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) 4 2 * Học sinh 2: b) 3.Bài mới: Tg 15’. Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ . 1. Nhân hai số hữu tỉ *GV :Nhắc lại phép nhân hai số nguyên. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : a c Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như phép ; ưy = Với x = b d nhân hai số nguyên ta có: a c ; ưy = Với x = b d a c a.c . = x.y b d b.d ta có: a c a.c . = x.y b d b.d. - Tính: −3 1 .2 = ?. 4 2 *HS : Chú ý và thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 2 . Chia hai số hữu tỉ . a c ; ưy = *GV : Với x = ( với y 0 ) b d 1 Tính: x . = ?. y 15’ Từ đó có nhận xét gì x : y = ?.. Ví dụ : − 3 1 −3 5 (−3).5 −15 .2 = . = = 4 2 4 2 4.2 8 2. Chia hai số hữu tỉ . a c ; ưy = Với x = ( với y 0 ) ta có : b d.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : a c ; ưy = Với x = ( với y 0 ) b d a c a d a.d : = . = x:y= b d b c b.c Áp dụng: Tính :. x:y=. Ví dụ :. (− 23 )=? .. *HS : Chú ý và thực hiện. *GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?. Tính : 2 −5 a , 3,5 . −1 ; ư b, :(− 2) 5 23. ( ). *HS : Thực hiện.. ( 23 )=10− 4 :(− 23 ) −4 3 12 3 = . (− )= = 10 2 20 5. − 0,4 : − ư. -0,4 :. a c a d a.d : = . = b d b c b.c. ?. Tính :. ( 52 ) ; ư. a , 3,5 . −1. b,. −5 :(− 2) 23. Giải : 2 35 7 7.( 7) 49 a, 3,5. 1 . 10 10 5 10 5 5 5 1 5 b, : ( 2) . 23 23 2 46 * Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y ≠ 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí. *GV : Nhận xét và đưa ra chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y ≠ 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là. x hay x : y. y Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được. x hay x : y. y − 5 ,12 Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là 10 ,25 − 5 ,12 viết là hay -5,12 : 10,25. 10 ,25 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. hiệu là. hay -5,12 : 10,25. 4. Củng cố: (7’) -. Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?. - Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà :(2’) -. Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.. -. Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6).. - Laøm baøi 17,19,21 /SBT-5. V. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày soạn: 18/8/2012. Ngày giảng: 7A: 23/8/2012 7E: 24/8/2012 TIẾT 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ CỘNG TRỪ, NHÂN SỐ THẬP PHÂN. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân. 2. Kĩ năng: - Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . - Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân. 3. Thái độ : - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) GTTÑ cuûa soá nguyeân a laø gì? Tìm x bieát | x | = 23. Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;. −1 ; -4 2. 3.Bài mới: Tg 15’. Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. Hoạt động 1 :Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . . Ví dụ: *GV : Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên ?. *HS : Trả lời. 2 −2 và *GV : Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ lên 3 3 cùng một trục số ?.Từ đó có nhận xét gì khoảng *Nhận xét.: cách giữa hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 Khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị *HS : Thực hiện. 2 trí số 0 là bằng nhau bằng 3 *Kết luận: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu |x| , là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0 trên trục số. Rễ thấy khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng *GV : Nhận xét.. 2 3. Ví dụ:. |−23|= 23 ; ư |23|= 23.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng. 2 3. gọi là giá trị tuyệt. đối của hai điểm M và M’. −2 2 2 2 = ;ư = hay: 3 3 3 3. | |. ||. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. hữu tỉ Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu |x| , là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0 trên trục số. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Điền vào chỗ trống (…): a, Nếu x = 3,5 thì |x| = … −4 Nếu x = thì |x| = … 7 b, Nếu x > 0 thì |x| = … Nếu x = 0 thì |x| = … Nếu x < 0 thì |x| = … *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định :. ?1. Điền vào chỗ trống (…): a, Nếu x = 3,5 thì |x| = 3,5 −4 Nếu x = thì |x| = 7 b, Nếu x > 0 thì |x| = x Nếu x = 0 thì |x| = 0 Nếu x < 0 thì |x| = -x. 4 7. Vậy:. ¿ ¿ x nêu x ≥0 x nêu x ≥0 -x nêu x <0 -x nêu x <0 ¿ |x|={ ¿ |x|={ ¿ ¿ *HS : Chú ý nghe giảng, ghi bài và lấy ví dụ . *GV : Với x Q , hãy điền dấu vào ? sao cho *Nhận xét. Với x Q , |x| 0; |x| thích hợp. |− x| ; |x| x |x| ? 0; |x| ? |− x| ; |x| ? x *HS :Thực hiện. *GV : - Nhận xét và khẳng định : ?2. |x| 0; |x| = |− x| ; |x| x Tìm |x| , biết : - Yêu cầu học sinh làm ?2. −1 1 *HS : Hoạt động theo nhóm. a , ưx= ; bữxx = ; 7 7 *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. 1 c , ưx =−3 ; d , ưx =0 5 Giải: −1 −1 1 a , ưx = ⇒| x|= = ; 7 7 7 1 1 1 b , ữx = ⇒| x|= = ; 7 7 7 1 − 16 16 c , ưx =−3 ⇒|x|= = ; 5 5 5. | | || | |. =.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4. Củng cố : (7’) : Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD. Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’): Tieát sau mang theo maùy tính. Chuaån bò baøi 21,22,23/ SGK. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………. Ngày soạn: 25/8/2012 Ngày giảng: 7A: 27/8/2012 7E: 29/8/2012 TIẾT 5: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. Lấy ví dụ minh họa ?. 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò 10’. Hoạt động 1:Tính giá trị biểu thức. Nội dung 1. Tính giá trị của biểu thức.. -GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT. Baøi 28/SBT:. - Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học.. A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1). - Hs đọc đề,làm bài vào tập. 4 Hs leân baûng trình baøy. - Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước. = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 =0 B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3). thì dấu các số hạng trong ngoặc phải đổi. = 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3. dấu.Nếu có dấu trừ đằng trước thì dấu các số. = -6,8. hạng trong ngoặc vẫn để nguyên.. *GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập số 29/SBT. Yêu cầu học sinh dưới lớp nêu cách làm. C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281) = -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281 = -1 3 3 3 2 D = -( + ) – (+ ) 5 4 4 5 3 3 3 2 =+ = -1 5 4 4 5 Baøi 29/SBT:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> *HS: Một học sinh lên bảng thực hiện. *GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét. Nhận xét và đánh giá chung. *HS: Thực hiện. Chú ý nghe giảng và ghi bài.. 3 2 3 2 7 ) – (). =2 4 3 18 3 3 Với a = 1,5 = , b = -0,75 = 2 4 P = (-2) : (. Baøi 24/SGK:. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 24/SGK a. (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] theo nhóm. = (-1).0,38 – (-1).3,15 = 2,77 *HS: Hoạt động theo nhóm. b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] Ghi bài làm và bảng nhóm và các nhóm cử = 0,2.[(-20,83) + (-9,17) = -2 đại diện nhóm lên trình bày. Các nhóm nhận xét chéo. 2. Sử dụng máy tính bỏ túi *GV: Nhận xét và đánh giá chung. Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi(5’) - GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính. Laøm baøi 26/SGK. *HS: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên. Một học sinh lên bảng ghi kết quả bài làm. Học sinh dưới lớp nhận xét. *GV: Nhận xét và đánh giá chung. Hoạt động 3:Tìm x,tìm GTLN,GTNN *GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập : - Hoạt động nhóm bài 25/SGK. - Laøm baøi 32/SBT: Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| -Laøm baøi 33/SBT: Tìm GTNN: 10’. C = 1,7 + |3,4 –x|. 3. Tìm x và tìm GTLN,GTNN Baøi 32/SBT: Ta coù:|x – 3,5|. 0. GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5 Baøi 33/SBT: Ta coù: |3,4 –x|. 0. GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x = 3,4. *HS: Thực hiện theo nhóm Nhận xét *GV: Nhận xét và đánh giá.. 4. Củng cố: (7’):. Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này.. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’):. Xem lại các bài tập đã làm.. Laøm baøi 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT. V. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngày soạn: 5/9/2012. Ngày giảng: 7A: 7/9/2012 7E: 12/9/2012 TIẾT 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên. - Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. - Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa. 2. Kĩ năng: - Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên. - Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. - Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa. 3. Thái độ : - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại . III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) -. Cho a. N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?. - Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Cho VD. 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò 10’. Nội dung. Hoạt động 1 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. *GV : Nhắc lại lũy thừa của một số tự nhiên ?. *HS : Trả lời. *GV : Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta có: * Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu x n, là Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu x n, là. tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1). lớn hơn 1). xn =x . x . x . .. x ư (x ∈ Q , ưn ∈ N , n>1) ⏟. xn =x⏟ . x . x . .. x ư (x ∈ Q , ưn ∈ N , n>1). n thua sô. n thua sô. xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 0 ¿ *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. a a n an = n *GV : Nếu x = . Chứng minh b b b n a a *HS : Nếu x = thì xn = b b. (). (). xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 0 ¿ * Nếu x = Khi đó:. a b. thì xn =. a b. n. ().
<span class='text_page_counter'>(15)</span> n thua sô. Khi đó:. n. a a a a a a . a . a. . a an ⏞ = . . .. . .= = b b b b b b⏟ . b . b .. . b bn ⏟. n thua sô. (). a n a a a a a . a . a. . a an ⏞ = . . .. . .= = b b b b b b⏟ . b . b .. . b bn ⏟. (). n thua sô. n thua sô. n thua sô. n. (). n. ( ab ) = ba. Vậy:. n. a a = n b b *GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính: Vậy:. n thua sô. n. n. ?1. Tính: 2. −3 2 − 2 3 ( )2 ( ) 3 ( ) 0 ;ư ; 0,5 ; ư 0,5 ; ư 9,7 4 5. ( ) ( ). −3 −3 −3 9 = . = ;ư 4 4 4 16 −2 3 − 2 −2 −2 − 8 = . . = ; 5 5 5 5 125 ( 0,5 )2=0,5. 0,5=0 , 25; ư 3 ( 0,5 ) =0,5 .0,5 . 0,5=0 ,125 ; ( 9,7 )0=1. ( ) ( ). *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét.. 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ Hoạt động 2 số. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. *GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy thừa Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công thức: cùng cơ số ?. x m . x n=x m+ n *HS : Thực hiện. x m : x n=x m − n (x ≠ 0 , m≥ n) Với số mũ tự nhiên ta có: am . an =am +n a :a =a m −n (a ≠ 0 , m≥ n) *GV : Nhận xét. Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công thức: m. n. m. n. m+ n. x . x =x m n m− n x : x =x (x ≠ 0 , m≥ n) 10’ *HS : Chú ý và phát biểu công thức trên bằng lời. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Tính: a , ư ( −3 )2 . ( −3 )3 ; ưưưưb , ( −0 , 25 )5 : ( −0 , 25 )3 *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét.. ?2. Tính: a , ư ( −3 )2 . (− 3 )3= (− 3 )3+2 =( −3 )5 ; b , ( −0 , 25 )5 : ( −0 , 25 )3= (− 0 , 25 )5 −3 ( − 0 , 25 )2. 2.Lũy thừa của lũy thừa. ?3. Hoạt động 3. (10’) Lũy thừa của lũy thừa.. Tính và so sánh: a, (22)3 = 26 =64;. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Tính và so sánh: a, (22)3 và 26 ;. b,. −1 2. 2 5. −1 2. 10. [( ) ] ( ) vàư. b,. −1 2. 2 5. −1 2. 10. [( ) ] ( ) =ư. =0,000977.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> *HS : Thực hiện. 2 3. 6. (2 ) = 2 ;. 10’. b,. −1 2. 2 5. −1 2. 10. [( ) ] ( ) =ư. *GV : Nhận xét. Vậy (xm)n ? xm.n *HS : (xm)n = xm.n *GV : Nhận xét và khẳng định :. *Kết luận:. (xm)n = xm.n ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).. (xm)n = xm.n ?4. ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ Điền số thích hợp vào ô vuông: nguyên cơ số và nhân hai số mũ). 2 −3 3 −3 6 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. a,ư = ; 4 4 *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. 4 ư2 8 Điền số thích hợp vào ô vuông: b , ư [ ( 0,1 ) ] =( 0,1 ). [( ) ] ( ). 2. -3 3 -3 a,n = ; 4 4 4. n . 8. b,n 0,1 = 0,1 *HS : Hoạt động theo nhóm lớn. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. Nhận xét. 4. Củng cố: (7’) - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa. - Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’) - Học thuộc qui tắc,công thức. - Laøm baøi 30,31/SGK, 39,42,43/SBT V. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………… …………….. ……………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngày soạn: 10/9/2012. Ngày giảng: 7A: 12/9/2012 7E: 14/9/2012 TIẾT 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp). I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương 2. Kĩ năng: Vận dụng các công thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương để giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) -. Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.. - Laøm 42/SBT. 3.Bài mới: Tg Hoạt động của thầy và trò 19’. Hoạt động 1 : (10’) Lũy thừa của một tích. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính và so sánh:. a,. 2.5 2 3. 2. 1. Lũy thừa của một tích. ?1. Tính và so sánh:. 3 2.5 2 = 22.52 = 100; 1 3 a, . 3 3 3 b, 2 4 và 1 3 1 3 27 . . b, 2 4 = 2 4 = 512. 2. và 2 .5 ;. 1 3 . 2 4. Nội dung. 3. *HS : Thực hiện. 2. 2 2 a, 2.5 = 2 .5 = 100; 3. 3. 3. 1 3 1 3 27 . . b, 2 4 = 2 4 = 512 *GV : Nhận xét và khẳng định : nếu x, y là số hữu tỉ khi đó:. x .y . n. n. x .y. n. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Phát biểu công thức trên bằng lời *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.. *Công thức:. x .y n x n .y n ( Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa). ?2. Tính:.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tính:. a,. 5. 1 5 .3 ; a, 3 . *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 2 : (20’) Lũy thừa của một thương. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Tính và so sánh:. 2 3 2 3 a, 3 và 3 ; 10 2. (). b, ( 1,5 )3 . 8=( 1,5 )3 . 23= (1,5 . 2 )3=33 2. Lũy thừa của một thương. ?3. Tính và so sánh:. 3 b, 1,5 .8. 3. 1 5 5 13 5 .3 = 3 .3 =1; 3 3. 3. 3 2 2 8 3 a, 3 = 3 = 27 5. 105 10 100000 5 32 2 b, = 2 =. 105 5 b, 2 và 5. *HS : Thực hiện. 3. *Công thức:. 2 2 3 8 3 = 33 = 27 a, 10’. 105 5 b, 2 =. n. x xn n y y. 5. 10 100000 2 = 32. ?4. Tính:. *GV : Nhận xét và khẳng định : Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó :. 2. 722 72 32 9; 2 24 24 . n. x xn n y y. y 0. 3. 7,5 3 2,5. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Phát biểu công thức trên bằng lời. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. Tính:. 722 ; 242. 7,5 3 ; 2,5 3. ?5. Tính:. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.. 7’. ( −39 ) 4 :13 4 *HS : Hoạt động theo nhóm. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. Nhận xét. .. 3. 7,5 3 3 27; 2,5 . 153 53.33 3 53 125. 27 3. 153 27. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?5. Tính: a, ( 0 , 125 )3 . 83 ; ư. y 0. 3. 3 3. 3. ( 0 , 125 ) . 83 =( ( 0,5 ) ) . ( 23 ) a, ( 2. 0,5 )6 =1; ư b, b,. ( −39 ) 4 :13 4=( − 3 )4 .13 4 :134 3 4=81.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4. Củng cố: (7’) - Nhắc lại 2 công thức trên. - Hoạt động nhóm bài 35,36,37/SGK. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’) - Xem kỹ các công thức đã học. - BVN: baøi 38,40,41/SGK. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………................................................................. Ngày soạn: 5/9/2012 Ngày giảng: 7A: 7/9/2012 7E: 12/9/2012 TIẾT 8: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một thương. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán khác nhau. 3. Thái độ: Cẩn thận trong việc thực hiện tính toán và tích cực trong học tập. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) - Hãy viết các công thức về lũy thừa đã học. - Laøm baøi 37c,d/SGK. - GV cho Hs nhaän xeùt vaø cho ñieåm. 3.Bài mới: Tg 19’. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 (10’) Tính giá trị biểu thức. *GV: - Cho Hs laøm baøi 40a,c,d/SGK. - Nhaän xeùt. *HS: Ba học sinh lên bảng thực hiện. Học sinh dưới lớp chú ý và nhận xét.. Nội dung 1. Tính giá trị của biểu thức Baøi 40/SGK a.. 3 1 + 7 2. 2. ( ). =. 2. 13 14. ( ). =. 169 196. 5 4 .20 4 c. 255 . 45 = d.. 54 .20 4 = 254 . 4 4 .25 . 4 4 1 5 .20 1 . = 100 25 . 4 100. ( ) ( −103 ) . ( −65 ) 5. 4. (− 10 )5 . ( −6 )4 = 4 5 3 .( 5). =.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> ( −25 ) .55 . ( −2 )4 . 34 3 5 . 54 1 ( − 2 )9 . 5 ¿ = = -853 3 3 2. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa. Baøi 40/SBT 125 = 53, -125 = (-5)3, 27 = 33, -27 = (-3)3 Hoạt động 2: (10’) Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa *GV: - Yêu cầu Hs đọc đề,nhắc lại công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 10’. - Laøm 40/SBT,45a,b/SBT *HS: - Hs đọc đề,nhắc lại công thức. - Laøm 40/SBT,45a,b/SBT Hoạt động 3: (10’) Tìm soá chöa bieát *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số - Hoạt động nhóm bài 42/SGK - Cho Hs neâu caùch laøm baøi vaø giaûi thích cuï N:. 2.16. 2n. 4. 9.27 *HS:. 3n. 243. Viết biểu thức dưới dạng an 1 1 a. 9.33. .32 = 33 . 9 . .9 = 33 81 92 1 23 23 b. 4.25: 4 = 22.25: 4 = 27 : = 28 2 2 2 3. Tìm số chưa biết Baøi 42/SGK. (− 3 )n = -27 ⇒ (-3)n = 81.(-27) 81 ⇒ (-3)n = (-3)7 ⇒ n = 7 8 2. n. (). 8n : 2n = 4 ⇒ Baøi 46/SBT. 2n ⇒ 5. b. 9.27 3n ⇒ n= 5. -Hs hoạt động nhóm.. = 4 ⇒ 4n = 41. ⇒ n=1 a. 2.16 2n b. ⇒ 2.24. theå baøi 46/SBT Tìm taát caû n. Baøi 45/SBT. 4 2n. 22. ⇒ 25. 22 n. 2. ⇒ n 243 ⇒ 35. {3; 4; 5} 3n. 35. - Hs: Ta ñöa chuùng veà cuøng cô soá. 4. Củng cố (7’) Cho Hs laøm caùc baøi taäp sau: 3.1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a. 9.3 4 . 32 . 1 ) 16 3.2 Tìm x: a. | 2 – x | = 3,7 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’). 1 27. b. 8. 26 .( 23 .. b. | 10 – x | + | 8 – x | = 0. - Xem lại các bài tập đã làm. - OÂn laïi hai phaân soá baèng nhau. V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ngày soạn: 15/9/2012. Ngày giảng: 7A: 19/9/2012 7E: 21/9/2012 TIẾT 9: TỈ LỆ THỨC. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức. - Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ : -Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) - Tæ soá cuûa hai soá a, b ( b 0 ) laø gì? Vieát kí hieäu. 10 1,8 - Haõy so saùnh: vaø 15 2,7 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. 15’. Hoạt động 1 : (15’) Định nghĩa.. 1. Định nghĩa.. *GV : So sánh hai tỉ số sau:. 15 21. và. Nội dung. 12 ,5 17 , 5. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : 15 12 ,5 Ta nói = là một tỉ lệ thức. 21 17 , 5 - Thế nào là tỉ lệ thức ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. Ví dụ: So sánh hai tỉ số sau: 15 12 ,5 = 21 17 , 5 15 12 ,5 = 21 17 , 5 * Định nghĩa : Ta nói. là một tỉ lệ thức.. Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số a c = b d. a c = b d * Chú ý : *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. a c = *GV : Tỉ lệ thức còn được viết là : b d a:b=c:d. - Tỉ lệ thức. a c = còn được viết là : b d a:b=c:d.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ví dụ:. 3 6 = 4 8. 3 6 = còn được viết là : 4 8 3 : 4 = 6 : 8. - Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thứcl a, d là các ố hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. còn được viết là 3 : 4 = 6 : Ví dụ:. 8. Chú ý: trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thứcl a, d là các ố hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?. 2 4 a , :4 và :8; 5 5 1 2 1 b, -3 : 7 và -2 : 7 . 2 5 5 *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 2 : (15’)Tính chất. *Tính chất 1: 18 24 = *GV : Cho tỉ lệ thức sau: . 27 36 Hãy so sánh: 18 . 36 và 27 . 24 Từ đó có dự đoán gì ? a c = Nếu thì a.d ? b.c b d *HS : Thực hiện. 15’ *GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?2. Chứng minh: a c = Nếu thì a.d = b.c b d *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : a c = Nếu thì a.d = b.c b d *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *Tính chất 2: *GV : Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24 18 24 = Hãy suy ra 27 36 Gợi ý: Chia cả hai vế cho tích 27 . 36. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Bằng cách tương tự hãy, từ đẳng thức a c = . a.d = b.c hãy chỉ ra tỉ lệ thức b d. ?1. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?. 2 4 a , :4 = :8; 5 5 1 2 1 b, -3 : 7 ≠ -2 : 7 . 2 5 5. 2. : Tính chất *Tính chất 1: 18 24 = . 27 36 Ta suy ra: 18 . 36 = 27 . 24 Ví dụ: Cho tỉ lệ thức sau:. ?2. Nếu. a c = b d. thì a.d = b.c. Chứng minh: Theo bài ra. a c = b d. nên nhân cả hai vế với. tích b . d a c .(b . d )= (b .d )⇒ a . d=b . c . b d *Tính chất 2: Khi đó:. Ví dụ: Nếu ta có: 18 . 36 = 27 . 24 18 24 = Ta suy ra 27 36 ?3. Nếu a.d = b.c thì. a c = . b d.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 4. Củng cố: (7’) - Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức. - Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK - Trả lời nhanh bài 48. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức. - Laøm baøi 46/SGK,baøi 60,64,66/SBT. V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 17/9/2012 Ngày giảng: 7A: 21/9/2012 7E: 25/9/2012 TIẾT 10: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm số hạng chưabiết của tỉ lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích. 3. Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và nghiêm tức trong học tập, tích cực trong học tập. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) - Nêu ĐN và TC của tỉ lệ thức. Làm bài 66/SBT. 3.Bài mới: Tg Hoạt động của thầy và trò 10’. Hoạt động 1: (10’)Nhận dạng tỉ lệ thức *GV: - Cho Hs đọ đề và nêu cách làm bài 49/SGK - Gọi lần lượt hai Hs lên bảng, lớp nhận xeùt. - Yêu cầu Hs làm miệng bài 61/SBT12(chỉ rõ trung tỉ, ngoại tỉ) *HS :. Nội dung 1. Nhận dạng tỉ lệ thức Baøi 49/SGK 3,5 350 14 a. = = 5 , 25 525 21 ⇒ Lập được tỉ lệ thức. 3 2 3 b. 39 : 52 = ; 2,1: 3,5 = 10 5 4 21 35. = 3 4. - Cần xem hai tỉ số đã cho có bằng nhau. Vì. không, nếu bằng nhau thì ta lập được tỉ lệ. lệ thức.. thức.. 3 5 3 5. ⇒ Ta không lập được tỉ.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Lần lượt Hs lên bảng trình bày. - Hs laøm mieäng : Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15 b) 6. 1 2. ; 80. 2 3 c) -0,375 ; 8,47 Trung tæ : a) 8,5 ; 0,69 14. 10’. 6 ,51 15 ,19. c.. b) 35. 3 ; 4. 2 3. c) 0,875; -3,63 Hoạt động 2: (10’) Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức *GV: - Yêu cầu Hs hoạt động nhóm bài 50/SGK. ⇒ Lập được tỉ lệ thức. 2 −3 0,9 −9 d. -7: 4 = ; = 3 2 − 0,5 5 −3 −9 ⇒ Ta không lập được Vì 2 5 tỉ lệ thức. 2. Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Baøi 69/SBT a. x2 = (-15).(-60) = 900 ⇒ x = ± 30 8 − 16 b. – x2 = -2 = 25 25. Baøi 70/SBT. - Laøm baøi 69/SBT.. a. 2x = 3,8. 2. - HS laøm vieäc theo nhoùm. - Gọi lần lượt các em lên trình bày.. ⇒ x= ±. 4 5. - Kieåm tra baøi laøm cuûa vaøi nhoùm. - Laøm baøi 70/SBT. *HS:. 3 = 3:7 7. =. 2 1 : 3 4. 608 15 304 x= 15. 2x =. 5 125 b. 0,25x = 3. 6 : 1000 1 x = 20 4 1 x = 20: 4 x = 80 3. Lập tỉ lệ thức. Baøi 51/SGK Hoạt động 3: (10’)Lập tỉ lệ thức *GV:. - AÙp duïng laøm baøi 51/SGK.. Lập được 4 tỉ lệ thức sau: 1,5 3,6 1,5 2 = ; = 2 4,8 3,6 4,8 4,8 3,6 4,8 2 = ; = 2 1,5 3,6 1,5. - Laøm mieäng baøi 52/SGK.. Baøi 68/SBT:. - GV đặt câu hỏi: Từ một đẳng thức về tích ta lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?. 10’. 1,5. 4,8 = 2. 3,6. 1 2 3 - Hoạt động nhóm bài 68/SBT,bài 72/SBT. Ta có: 4 = 4 , 16 = 4 , 64 = 4 *HS: 256 = 44, 1024 = 45 - Hs: lập được 4 tỉ lệ thức. Vaäy: 4. 44 = 42. 43. - Hs laøm baøi. - Hoạt động nhóm.. 42. 45 = 43. 44 4. 45 = 42. 44 Baøi 72/SBT a c = b d.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 4. Củng cố: (7’) a. 3,8 : (2x) = Cho a,b,c,d. 1 2 :2 4 3 0.Từ tỉ lệ thức. b. a b. =. x 5 = − 45 −x c hãy suy ra tỉ lệ thức: d. a− b a. =. c−d c. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị tước bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………................................................................. Ngày soạn: 20/9/2012. Ngày giảng: 7A: 24/9/2012 7E: 27/9/2012 TIẾT 11: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng: Vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bìa toán liên quan. 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’): 7A: ……/39. 7E: ……/38 2. Kiểm tra: (5’) Thế nào là tỉ lệ thức ?.Cho ví dụ minh họa ?. 3.Bài mới: Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung 30’. Hoạt động 1 : (30’) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. 2 3 = Cho tỉ lệ thức 4 6 2+3 Hãy so sánh các tỉ số và 4+ 6. 2 −3 . 4 −6 a c = Từ đó dự đoán gì nếu có tỉ lệ thức b d thì a+ c a−c ư?ư b+d b−d *HS : Thực hiện.. 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2 3 = ?1. Cho tỉ lệ thức 4 6 Khi đó : 2+3 2 −3 = . 4+ 6 4 −6 a c = Nếu có tỉ lệ thức b d a c a+c a − c = = = thì b d b+ d b− d Vì : a c = Đặt = k. (1) b d Khi đó : a = k.b ; c = k.d.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> *GV : Hướng dẫn : a c = Đặt = k. b d Khi đó : a = ? ; c = ?. a+ c =ư ? ư Suy ra: b+d a−c = ? b− d *HS : a c = Đặt = k. (1) b d Khi đó : a = k.b ; c = k.d Suy ra: a+ c k .b+ k . d = =k (2) ( b+d 0 ) b+d b+ d a − c k .b − k . d = =k b− d b−d. (3) ( b+d 0 ). Suy ra: a+ c k .b+ k . d = =k b+d b+ d a − c k .b − k . d = =k b− d b−d. (2) ( b+d 0 ) (3) ( b+d 0 ). Từ (1), (2) và (3) ta có: a c a+c a − c = = = b d b+ d b− d - Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau : a c e = = Từ dãy tỉ số bằng nhau b d f ta suy ra : a c e a+ c+ e a − c+e = = = = b d f b+d + f b −d + f ( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Từ (1), (2) và (3) ta có: Ví dụ : a c a+c a − c 1 0 ,15 6 = = = = = Từ dãy tỉ số b d b+ d b− d 3 0 , 45 18 *GV : Nhận xét và khẳng định : Áp dụng tính chất ta có : Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau : 1 0 ,15 6 1+0 , 15+6 7 ,15 = = = = 3 0 , 45 18 3+0 , 45+ 18 21 , 45 a c e = = Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy b d f ra :. a c e a+ c+ e a − c+ e = = = = b d f b+d +f b −d + f ( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Ví dụ : 1 0 ,15 6 = = 3 0 , 45 18 Áp dụng tính chất ta có : 1 0 ,15 6 1+0 , 15+6 7 ,15 = = = = 3 0 , 45 18 3+0 , 45+ 18 21 , 45 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động 2 : (10’) Chú ý : Từ dãy tỉ số. 2. Chú ý :. a c e = = , ta nói các số a, 2 3 5 a c e = = , ta nói b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5. *GV : Khi có dãy tỉ số 2 3 5 Ta viết : a : b : c = 2 : 3 :5 các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5. Ta viết : a : b : c = 2 : 3 :5 Khi có dãy tỉ số.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 4. Củng cố: (7’) - Nhaéc laïi tính chaát cô baûn cuûa daõy tæ soá. - Goïi 2 Hs laøm baøi 45,46/SGK. - Hoạt động nhóm bài 57/SGK. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Hoïc tính chaát. - Laøm baøi 58/SGK ; 74,75,76/SBT. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 25/9/2012 Ngày giảng: 7A: 27/9/2012 7E: 1/10/2012 TIẾT 12: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,vận dụng các tính chất đó vào giaûi caùc baøi taäp. 2. Kĩ năng: Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán. 3. Thái độ : Tích cực trong học tập, trong hoạt động nhóm và cẩn thận trong khi tính toán và biến đổi II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’): 7A: ……/39. 7E: ……/38 2. Kiểm tra: (2’) - Neâu tính chaát cô baûn cuûa daõy tæ soá baèng nhau. 3.Bài mới: Tg Hoạt động của thầy và trò 9’. Hoạt động 1: (9’) Tìm số chưa biết *GV: - Yeâu caàu HS neâu caùch laøm baøi 60/SGK. - Goïi hai Hs leân baûng laøm 60a,b. - Lớp nhận xét. *HS: - HS : Neâu caùch laøm. - 2 Hs lên bảng,cả lớp làm vào tập.. Nội dung 1. Tìm số chưa biết. Baøi 60/SGK 1 2 3 a. ( .x) : =1 3 3 4 1 2 3 ( .x) : =4 3 3 8 1 3 2 .x = 4 . 3 8 3 1 1 .x = 5 3 24 1 x = 15 8. :. b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x) 0,1.x. = 2,25 :(4,5 : 0,3). 2 5.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 0,1.x. Hoạt động 2 : (9’) 9’. Các bài toán có liên quan đến dãy tỉ số baèng nhau . *GV : - Cho Hs đọc đề bài 79/SBT và cho biết caùch laøm.. = 0,15. x = 1,5 2. Các dạng bài toán có liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau Baøi 79/SBT Ta coù : a = 2. b = 3. c d a+b+ c+ d = = = 4 5 2+3+4 +5. − 42 = -3 14 ⇒ a = -3.2 = -6. - Cho Hs đoc đề bài 61/SGK vaø cho bieát caùch laøm. - Cho Hs tìm thêm các cách khác nữa.. b= -3.3 = -9 c = -3.4 = -12. *HS : - Hs : đọc đề và nêu cách làm. - Hoạt động nhóm.. d = -3.5 = -15 Baøi 61/SGK Tacoù : x y = 8 12. =. z x+ y −z 10 = = 15 8+12− 15 5. 2 ⇒ x = 16 ; y = 24 ; z = 30 3. Các bài toán về chứng minh Baøi 64/SGK 9’. Hoạt động 3 : (9’) Các bài toán về chứng minh *GV : - Hs đọc đề bài 63/SGK - GV hướng dẫn trước khi hoạt động nhóm - Hoạt động nhóm.. Gọi số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt laø a,b,c,d. Ta coù : a b c d b− d = = = = = 35 9 8 7 6 8 −6 ⇒ a = 35.9 = 315. - Laøm baøi 64/SGK. *HS :. b = 35.8 = 280. - Hs đọc đề. d = 35.6 = 210. - Nghe GV hướng dẫn. - Hoạt động nhóm. - laøm baøi 64/SGK. 4. Củng cố: Kiểm tra viết (15’) Bài 1: Tìm ba số x, y, z biết rằng: x y y z 2 3 , 4 5 và x + y – z = 10 Giải: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. c = 35.7 = 245 Vậy số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là 315hs,280hs,245hs,210hs.. =.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> x y z x y z 10 8 12 15 8 12 15 5 =2 x 2 x 16 Vậy: 8 ; y 2 y 24 12 ; x 2 z 30 15. 4đ 2đ 2đ 2đ. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (1’) - Xem lại tất cả các bài tập đã làm. - Laøm baøi 81,82,83/SBT. - Xem trước bài 9 : « Số thập phân hữu hạn.số thập phân vô hạn tuần hoàn » V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 27/9/2012. Ngày giảng: 7A: 1/10/2012 7E: 4/10/2012 TIẾT 13: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Học sinh biết hiểu được dấu hiệu một phân số bất kì có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2. Kĩ năng: Học sinh biết điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên, tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’): 7A: ……/39. 7E: ……/38 2. Kiểm tra: (5’) Nhaéc laïi Tính chaát cô baûn cuûa daõy tæ soá. - Laøm baøi 82/SBT. 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. 20’. Hoạt động 1 : (20’) Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô. 1. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> hạn tuần hoàn. 3 3 ; *GV : Viết các phân số 20 8 dưới dạng số thập phân. Từ đó có nhận xét gì về các số thập phân đó ?. *HS : Thực hiện. 3,0 20 3,0 8 1 00 0,15 120 0,378 0 200 0 Các số thập phân là các số xác định. *GV : Nhận xét và khẳng định : Ta nói các số thập phân 0,15 và 1,48 gọi là số thập phân hữu hạn. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 5 *GV : Viết phân số dưới dạng số 12 thập phân. Có nhận xét gì về số thập phân này ?. *HS : Thực hiện.. 4,0 40 40 40 4. 9 0,444…. Ví dụ 1: 3 3 ; Viết các phân số 20 8 dưới dạng số thập phân.. Ta có: 3,0 20 1 00 0,15 0. 3,0 30 60 40 0. Ta nói các số thập phân 0,15 và 1,48 gọi là số thập phân hữu hạn. Ví dụ 2: 4 Viết phân số 9 dưới dạng số thập phân. Ta có: 4,0 40 40 40 4. ⋮ Số thập phân này chưa được xác định cụ thể. *GV : Nhận xét và khẳng định : Ta thấy phép chia này không bao giờ chấm dứt. Nếu tiếp tục ta thấy chữ số 6 trong thương được lặp đi lặp lại. Khi đó ta nói số thập phân 0.4166… là số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Số 0,4166… được viết gọn là 0,41(6). - Kí hiệu (6) chỉ chữ số 6 được lặp đi lặp lại vô hạn. - Số 6 gọi là chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,41(6). *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 1 *GV : Chứng tỏ phân số viết được 9 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.. 8 0,375. *Nhận xét.. 9 0,444…. ⋮. Ta thấy phép chia này không bao giờ chấm dứt. Nếu tiếp tục ta thấy chữ số 6 trong thương được lặp đi lặp lại. Khi đó ta nói số thập phân 0.4166… là số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Số 0,4166… được viết gọn là 0,41(6). - Kí hiệu (6) chỉ chữ số 6 được lặp đi lặp lại vô hạn. - Số 6 gọi là chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,41(6)..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Cho biết chu kì là bao nhiêu ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 2 (10’) Nhận xét. 2. Nhận xét. *GV : Cho biết cặp phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn - Nếu một phân số tối giản với mẫu dương không hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn ?. có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết −6 1 7 được dưới dạng số thập phân hữu hạn. ư và ; và 75 10 30. 10’. 2 35 - Nêu các đặc điểm chung của các phân số này ?. - Có nhận xét gì về đặc điểm khác nhau của các cặp phân số này ?. Gợi ý : Ước của mẫu các phân số. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : - Nếu một phân số tối giản với mẫu dương không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. - Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.. *GV : Yêu cầu học sinh làm ? Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?. Viết dạng thập phân của các phân số đó 1 − 5 13 −17 11 7 ;ư ;ư ;ư ;ư ;ư 4 6 50 125 45 14 *HS : Hoạt động theo nhóm lớn. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. Nhận xét và khằng định: Người ta đã chứng minh được rằng mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ .. - Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Ví dụ: Phân số. −6 ư viết được dưới dạng số thập phân 75. − 6 −2 = ư , mẫu 25 = 52 không có 75 25 ước nguyên tố khác 2 và 5. −6 =− 0 , 08. ư Ta có: 75 7 Phân số viết được dưới dạng số thập phân 30 vô hạn tuần hoàn vì mẫu 30 = 2.3.5 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5. 7 Ta có: = 0,2333…= 0,2(3). 30 ? - Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 1 13 =0 ,25 ; ưưưưưưư =0 ,26 ; ư 4 50 −17 7 =0 ,136 ; ưưưư =0,5. 125 14 hữu hạn vi:. - Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. −5 11 =−0,8 (3)ưư ; ưưưư =0,2( 4). ư 6 45 * Chú ý: Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ . 1 4 . 4= Ví dụ: 0,(4) = (0,1) .4 = 9 9 *Kết luận:.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Ví dụ: 0,(4) = (0,1) .4 =. 1 4 . 4= 9 9. - Kết luận: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ .. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ .. 4. Củng cố: (7’) - Cho Hs nhắc lại điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn. - Hoạt động nhóm bài 65,66/SGK. - Làm tại lớp bài 67/SGK 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Hoïc baøi. - Chuẩn bị trước các bài luyện tập. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 27/9/2012 Ngày giảng: 7A: 1/10/2012 TIẾT 14: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng viết phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn và ngược lại. 3. Thái độ: Cẩn thận trong việc tính toán và tích cực trong học tập, trong các hoạt động nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 7A: ……/39. 7E: ……/38 2. Kiểm tra: (5’) -ĐKiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn.Cho VD. - Phát biểu lét luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? - Laøm baøi 68a/SGK. 3.Bài mới: Tg 10’. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: (10’) Viết các số dưới dạng số thập phân. Nội dung 1. Viết các số dưới dạng số thập phân vô hạn.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> vô hạn tuần hoàn. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số: Bài 69/SGK a. 8,5: 3 b.18,7: 6 c.58: 11 d.14,2: 3,33. Baøi 69/SGK a. 8,5: 3 = 2,(83) b.18,7: 6 = 3,11(6) c.58: 11 = 5,(27) d.14,2: 3,33 = 4,(264). - Cho Hs sử dụng máy tính .. Baøi 71/SGK 1 = 0,(01) 99. - Hs tự làm bài 71/SGK. - Hoạt động nhóm bài 85,87/SBT. 1 999. = 0,(001). (yeâu caàu caùc nhoùm coù giaûi thích roõ raøng) *HS: duøng maùy tính vaø ghi keát quaû. a.2,(83);. b.3,11(6). c.5,(27);. d.4,(264). - Hs tự làm bài 71/SGK. - Hoạt động nhóm bài 85,87/SBT. Hoạt động 2: (10’). 2.Viết số thập phân dưới dạng phấn số tối giản. Viết số thập phân dưới dạng phân soá toái giaûn. - Hoạt động nhóm bài 70/SGK. 32 8 − 31 *HS: a. 25 b. 50 c. 25 10’. d.. − 78 25. 128 32 c. 1,28 = 100 = 25. 124 31 b. -0,124= 1000 = 250 312 78 d. -3,12 = 100 = 25. Baøi 88/SBT 1 5 = 9 9 1 b. 0,(34) = 34. 0,(01) = 34. 99 a. 0,(5) = 5. 0,(1) = 5.. - Hoạt động nhóm bài 70/SGK. *GV: a. 0,32 b.-0,124 c. 1,28 d. -3,12 - GV có thể hướng dẫn Hs làm 88 a, 10’. Baøi 70/SGK. 32 8 a. 0,32 = 100 = 25. 88b,c Hs tự làm và gọi lên bảng.. =. 34 99. c.. 0,(123) = 123. 0,(001) 1 123 d. = 123. = 999 999 3. Bài tập về thứ tự.. =. 41 333. Hoạt động 3: (10’) Bài tập về thứ tự. 0,(31) = 0,3(13) *GV: Vì: 0,(31) = 0,313131… - Baøi 72/SGK: Caùc soá 0,(31) vaø 0,3(13) = 0,3131313… 0,3(13) coù baèng nhau khoâng? - Tương tự làm bài 90/SBT. *HS:. - Hs laøm baøi 72. - Laøm baøi 90. 4. Củng cố: (7’) : Nhắc lại những kiến thức giải các bài toán trên và cách làm của từng dạng toán. 5. Hướng dẫn dặn dị về nhà : (2’) Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài 91,92/SBT. V. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Ngày soạn: 05/10/2012. Ngày giảng: 7A: 8/10/2012 7E: 11/10/2012 TIẾT 15 : LÀM TRÒN SỐ. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được quy ước, ý nghĩa của làm tròn số. 2. Kĩ năng: Vận dụng quy ước làm tròn số để áp dụng trong thực tế và giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 7A: ……/39. 7E: ……/38 2. Kiểm tra: (5’) - Phát biểu kết luận về mối quan hệ của số hữu tỉ và số thập phân. - Laøm baøi 91/SBT. 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> 20’. Hoạt động 1 : (20’) Ví dụ: *GV : Cùng học sinh xét ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. Hướng dẫn: - Biểu diễn các số thập phân 4,3 và 4,9 lên trục số.. 1. Ví dụ: Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.. *Nhận xét. - So sánh về khoảng cách vị trí của số thập phân 4,3 với vị trí số 4 và số 5 trên trục số ?. - So sánh về khoảng cách vị trí của số thập phân 4,9 với vị trí số 4 và số 5 trên trục số ? *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Ta thấy hai số nguyên 4 và 5 cùng gần với số thập phân 4,3 nhưng 4 gần với 4,3 hơn so với 5 nên ta viết 4,3 4. Tương tự, 4,9 gần với 5 so với 4 nên ta viết 4,9 5. Kí hiệu: “ ” đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta làm thế nào ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?1. Điền số thích hợp vào ô trống sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị: 5,4 ; 5,8 ; 4,5 . *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ 2 và ví dụ 3 trong SGK- trang 35, 36. Làm tròn số đến hàng nghìn có gì khác với làm tròn đến hàng đơn vị ?. *HS : Thực hiện và trả lời. Hoạt động 2 : (10’)Quy ước làm tròn số. *GV : - Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất. - Làm tròn số 542 đến hàng chục. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : 10’ Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn số 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ. Ta thấy hai số nguyên 4 và 5 cùng gần với số thập phân 4,3 nhưng 4 gần với 4,3 hơn so với 5 nên ta viết 4,3 4. Tương tự, 4,9 gần với 5 so với 4 nên ta viết 4,9 5. Kí hiệu: “ ” đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ. * Tóm lại: Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.. ?1. Điền số thích hợp vào ô trống sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị: 5,4. 5. ; 5,8. 6. ; 4,5. 5. 2. Quy ước làm tròn số. * Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn số 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ: - Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> đi bằng các chữ số 0. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : - Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai. - Làm tròn số 1537 đến hàng trăm. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. a, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba. b, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai. c, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất. *HS : Hoạt động nhóm nhỏ. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.. thứ nhất: 86,149 86,1 - Làm tròn số 542 đến hàng chục: 542 540. * Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 Ví dụ: - Làm tròn số 7,923; 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai: 7,923 7,9; 17,418 17,4 - Làm tròn số 1537 đến hàng trăm: 1537 1600. ?2. a, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba : 79,3826 79,383 b, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai: 79,3826 79,38 c, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất: 79,3826 79,4. 4. Củng cố: (7’) - Cho Hs nhaéc laïi nhieàu laàn qui taéc laøm troøn soá. - Laøm caùc baøi taäp 73,74 /SGK. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Hoïc qui taéc. - Laøm 78,80,81/SGK V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….............................................................. Ngày soạn: 05/10/2012 Ngày giảng:7A: 11/10/2012 7E: 15/10/2012 TIẾT 16 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Cuûng coá, vận duïng thaønh thaïo caùc qui taéc laøm troøn soá. 2. Kĩ năng: Vận dụng vào các bài toán thực tế đời sống,tính giá trị của biểu thức. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập và nghiêm túc trong giờ học II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ..
<span class='text_page_counter'>(38)</span> IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) 3.Bài mới: Tg. 7A: ……/39.. Hoạt động của thầy và trò. 7E: ……/38. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> 10’. Hoạt động 1: (10’) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả *GV: - Cho HS laøm baøi 99/SBT - Yêu cầu HS sử dụng máy tính để tìm kết quaû. - Laøm baøi 100/SBT. Thực hiện phép tính rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. *HS: Hai học sinh lên bảng thực hiện Học sinh dùng máy tính trong bài 100. *GV: yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét và đánh giá. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động 2. (10’) Áp dụng qui ước làm tròn số để ước lượng. 10’. keát quaû. Baøi 78/SGK * GV treo baûng phuï ghi saün caùc yeâu caàu: - Tính đường chéo của màn hình ti vi *HS: Hoạt động theo nhóm. Ghi kết quả vào bảng phụ và đại diện nhóm lên trình bày. Baøi 80/SGK * GV treo baûng phuï ghi saün caùc yeâu caàu: - Tính đường chéo của màn hình ti vi *HS: Hoạt động theo nhóm. Ghi kết quả vào bảng phụ và đại diện nhóm lên trình bày. Hoạt động 3 (10’) Một số ứng dụng của làm tròn số trong thực tế. - Cho HS hoạt động nhóm 97,98/SBT. *HS: Thực hiện. -GV Hướng dẫn cho HS thực hiện. 10’. 1. Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. Baøi 99/SBT 2 a. 1 = 1,666… 1,67 3 1 b. 5 = 5,1428… 5,14 7 3 c. 4 = 4,2727… 4,27 11 Baøi 100/SBT a. 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 b. (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16) c. 96,3 . 3,007 289,57 d. 4,508 : 0,19 23,73. 9,31 4,77. 2. Áp dụng qui ước làm tròn để tính kết quả. Baøi 78/SGK Ta coù: 1in = 2,54 cm Vậy đường chéo ti vi sẽ là: 2,54.21. 53,34cm. Keát luaän: 21in. 53,34cm. Baøi 80/SGK Ta coù 1 lb. 0,45kg. Vaäy 1kg seõ laø x lb x 1 : 0,45 Keát luaän: 1kg. 2,22 lb. 2,22 lb. 3. Một số ứng dụng của làm tròn số trong thực tế. Caùch 1: 73,95 : 14,2. 74:14. 5. Ù Caùch 2: 73,95 : 14,2. 5,2077. 5. d.. 21 ,73 . 0 , 815 7,3. Caùch 1: 21 ,73 . 0 , 815 7,3 Caùch 2:. 21. 1 7. 3.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> 21 ,73 . 0 , 815 7,3. 2,42602. 2. 4. Củng cố: (7’) - Cho Hs nhắc lại qui ước làm tròn số. - Laøm theâm baøi 104,105/SBT. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Xem lại các nài tập đã làm trên lớp. - Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau. Đọc trước bài 11” Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai.” V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Ngày soạn: 10/10/2012. Ngày giảng:7A: 15/10/2012 7E: 18/10/2012 TIẾT 17: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được số vô tỉ. - Học sinh hiểu được khái niệm căn bậc hai 2. Kĩ năng: - Nhận biết và lấy được các ví dụ về số vô tỉ . - Vận dụng khái niệm về căn bậc hai để tìm căn bậc hai của một số bất kì không âm. 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 7A: ……/39. 7E: ……/38 2. Kiểm tra: (5’) Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. 3 17 Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: ; 4 11 * Đặt vấn đề: Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 ?. 3.Bài mới: Tg 15’. Hoạt động của thầy và trò. Nội dung. Hoạt động 1 : Số vô tỉ. 1. Số vô tỉ. *GV : Cho hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một Ví dụ: Xét bài toán (sgk- trang 40) đường chéo của hình vuông. a, SABCD = ? (m2) b, AB = ? (m). Gợi ý: a, - SAEBF ? (m2) ⇒ SABCD = ? SAEBF ; b, Nếu gọi độ dài AB là x (m) (x >0) khi đó : SABCD = ? (m2) *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : a, Dễ thấy SABCD = 2 SAEBF = 2.1.1 = 2(m2). b, Nếu gọi độ dài AB là x (m) (x >0) khi đó :. a, Dễ thấy SABCD = 2 SAEBF = 2.1.1 = 2(m2). b, Nếu gọi độ dài AB là x (m) (x >0) Khi đó : SABCD = x2 (m2) Do đó x2 = 2. Người ta chứng minh rằng không có một số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được: x= 1,4142135623730950488016887… Vậy.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> SABCD = x2 (m2) Do đó x2 = 2. Người ta chứng minh rằng không có một số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được x = 1,4142135623730950488016887… Vậy Độ dài của cạnh AB là: x = 1,4142135623730950488016887… *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Số thập phân 1,4142135623730950488016887… có phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn không ?. Tại sao ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Người ta nói số 1,4142135623730950488016887… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn và còn được gọi là số vô tỉ. - Số vô tỉ là gì ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.. Độ dài của cạnh AB là : 1,4142135623730950488016887…(m) *Nhận xét. Người ta nói số 1,4142135623730950488016887… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn và còn được gọi là số vô tỉ.. *Kết luận: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I.. 2. Khái niệm căn bậc hai. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Hoạt động 2 : (15’) Khái niệm căn bậc hai.. Ví dụ: Tính và so sánh: (-3)2 và 32. Ta có: (-3)2 = 32 = 9. Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9. 15’. *GV : Tính và so sánh: (-3)2 và 32. *HS : Thực hiện. *GV : Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9. Tương tự, 2 và -2 có phải là căn bậ hai của 4 không ? Tại sao ?. Vậy: *HS : Trả lời. *GV : Căn bậc hai là gì ?. Căn bậc hai của một số a không âm là số x *HS : Trả lời. sao cho x2 = a. *GV : Nhận xét và khẳng định : Căn bậc hai của một số a không âm là số x ?1. sao cho x2 = a. Căn bậc hai của 16 là -4 và 4. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Tìm căn bậc hai của 16. - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số *HS : Thực hiện. đối nhau: số dương kí hiệu là √ a , số âm kí.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> *GV : Nhận xét. Giới thiệu : Số dương a có đúng hai căn bậc hai, một số dương kí hiệu là √ a , một số âm kí hiệu là − √ a . Số 0 chỉ có một căn bậc hai là số 0, viết : √ 0=0 . *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Số dương 1 có mấy căn bậc hai ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét. Đưa ra chú ý : Không được viết √ a2=± a (a>0). *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Viết căn bậc hai của 3 ; 10 ; 25. *HS : Hoạt động theo nhóm nhỏ. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.. hiệu là − √ a . Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, viết : √ 0=0 . * Chú ý: Không được viết. √ a2=± a. (a>0).. ?2. Căn bậc hai của 3: √ 3 và − √ 3 Căn bậc hai của 10: √ 10 và − √ 10 Căn bậc hai của 25 : √ 25=5 và − √ 25=−5. 4. Củng cố: (7’) - Cho HS nhaéc kaïi theá naøo laø soá voâ tæ? Khaùi nieäm caên baäc hai cuûa soá x khoâng aâm? Laáy VD. - Hoạt động nhóm bài 82,83/SGK. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 15/10/2012 Ngày giảng:7A: 18/10/2012 7E: 22/10/2012 TIẾT 18: SỐ THỰC I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được khái niệm số thực, khái niệm về căn bậc hai của một số thực. - Biết so sánh các số thực. 2. Kĩ năng: - Lấy được các ví dụ về số thực, biểu diễn được các số thực trên trục số. - Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm gần đúng căn bậc hai của số thực. 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 7A: ……/39. 7E: ……/38 2. Kiểm tra: (5’) - Neâu ÑN caên baäc hai cuûa soá a khoâng aâm? - Laøm baøi 107/SBT..
<span class='text_page_counter'>(44)</span> - Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ, số thập phân. 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> 20’. Hoạt động 1 Số thực. *GV : Trong các số sau đây, số nào là số hữu tỉ , số 1. Số thực. nào là số vô tỉ ?. 1. 1 2 5; ; 0,567; 1 ; 2 3 3. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định :. 2 5; ; 0, 567; 1 ; 2 3 3 Các số gọi là số thực.. 1 2 5; ; 0, 567; 1 ; 2 3 3 Các số gọi là số thực. - Số thực là gì ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số thực được kí hiệu là R *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài và lấy các ví dụ minh họa khác. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Cách viết x ∈ R cho biết điều gì ?. *HS : Thực hiện. *GV : - Với hai số thực x và y bất kì thì x, y có thể có những quan hệ nào ? - Nếu a là số thực, thì a được biểu diễnở những dạng nào ?. *HS : Trả lời. *GV : Giải thích a, 0,5398… < 0,54 (7). b, 7,123456… > 7,123454… *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và Yêu cầu học sinh làm ?2. So sánh các số thực sau : a, 2,(35) và 2,369121518… −7 . b, -0,(63) và 11 *HS : Thực hiện. *GV : - Nhận xét. - Nếu a, b là hai số thực dương, nếu a > b thì √a ư ? ư √b *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 2 : Trục số thực. a, Hãy biểu diễn các số sau lên cùng một trục số. −3 1 √ 2; ư − √2 ; ư ; ư √ 3 ; ư 2 ; ư 4,(16) 5 3 10’ b, Từ đó cho biết: - Mỗi số thực được biểu diễn được mấy điểm trên trục số ?.. *Kết luận: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số thực được kí hiệu là R. ?1. Cách viết x ∈ R cho biết mọi phần tử x đều thuộc tập hợp các số thực. -Với hai số thực x và y bất kì thì x, y, ta luôn có hoặc x = y hoặc x < y, hoặc x > y. Ví dụ: a, 0,5398… < 0,54 (7). b, 7,123456… > 7,123454… ?2. So sánh các số thực sau : a, 2,(35) <2,369121518… −7 . b, -0,(63) = 11 - Nếu a, b là hai số thực dương, nếu a > b thì √ a ư > ư √b. 2. Trục số thực. Ví dụ: Biểu diễn các số sau lên cùng một trục số. −3 1 √ 2; ư − √2 ; ư ; ư √3 ; ư 2 ; ư 4,(16) 5 3 Ta có:.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> 4. Củng cố: (5’) - Hoạt động nhóm bài 87/SGK 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (4’). Baøi 90/SGK a.. (259 −2 , 18) : (3 45 +0,2). = (0,36 – 2,18) : (3,8 + 0,2) = (-1,82) : 4 = -0,455. 5 7 4 -1,456 : + 4,5. 18 25 5 5 182 7 9 4 = : + . 18 125 25 2 5 5 26 18 − 119 = + == 18 5 5 90 b.. - Xem laïi baøi. - Chuaån bò phaàn Luyeän taäp cho tieát sau. V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(47)</span>
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Ngày soạn: 20/10/2012. Ngày giảng:7A: 2510/2012 7E: 25/10/2012 TIẾT 19: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy ro hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học. - Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R 2. Kĩ năng: - Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm caên baäc hai döông cuûa moät soá 3. Thái độ: - Tích cực trong học tập và nghiêm túc trong giờ học. II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 7A: ……/39. 7E: ……/38 2. Kiểm tra: (5’) - Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ, số vô tỉ. - Laøm baøi taäp 117/SBT. 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. 10’. Hoạt động 1(10’) So sánh các số thực. *GV: - Cho HS đọc đề bài 91/SGK. Nội dung 1. So sánh các số thực Baøi 91/SGK: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: a. - 0,32 < - 3,0 1. - Neâu qui taéc so saùnh hai soá aâm? -Goïi 4 HS leân baûng laøm baøi.. b. - 7,5 0 8 > -7,513 c. - 0,4 9 854 < -0,49826. - Cho HS đọc đề bài 92.Gọi 1 HS lên baûng laøm baøi.. e. -1, 9 0765 < - 1,892 Baøi 92/SGK a. -3,2 <-1,5 <. −1 2. <0<. <1 < 7,4 −1 ∨¿ < ¿ 1∨¿ < 2 ¿ −1,5∨¿ < ¿ −3,2∨¿ < ¿ 7,4∨¿. b. ¿ 0∨¿ < ¿ - Laøm baøi 122/SBT - Nhaéc laïi qui taéc chuyeån veá trong ñaúng thức, bất đẳng thức - Cho HS biến đổi bất đẳng thức. *HS : Thực hiện.. Baøi 122/SBT x + (-4,5) < y + (-4,5) ⇒ x < y + (-4,5) + 4,5 ⇒ x<y. (1).
<span class='text_page_counter'>(49)</span> y + 6,8 < z + 6,8 ⇒ y < z + 6,8 – 6,8 ⇒ y<z Hoạt động 2 : (10’) Tính giá trị của biểu thức. 10’ *GV :. - Yêu cầu HS tính hợp lí bài 120/SBT. - Cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện 3 nhoùm leân trình baøy. Kieåm tra theâm vaøi. (2). Từ (1) và (2) ⇒ x < y < z 3. Tính giá trị của biểu thức. Baøi 120/SBT A = 41,3 B=3 C=0. nhoùm. - GV ñaët caâu hoûi : - Nêu thứ tự thực hiện phép tính ? - Neâu nhaän xeùt veà maãu caùc phaân soá trong biểu thức ? - Có thể đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính. Hoạt động 3 (10’) Tìm giá trị chưa biết *GV : - Cho HS laøm baøi 93/SGK, 126/SBT 10’. - HS laøm BT, 2 HS leân baûng laøm. *HS : Thực hiện.. 3. Tìm giá trị chưa biết Baøi 93/SGK a. (3,2 – 1,2) x = -4,9 – 2,7 2x = -7,6 x = -3,8 b. (-5,6 + 2,9) x = -9,8 +3,86 -2,7x= -5,94 x = 2,2 Baøi 126/SBT a. 10x = 111 : 3 10x = 37 x = 3,7 b. 10 + x = 111 : 3 10 + x = 37 x = 27. 4. Củng cố: (7’) Nhắc lại những kiến thức đã áp dụng trong bài học 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Chuaån bò oân taäp chöông 1. - Laøm 5 caâu hoûi oân taäp, laøm baøi 95, 96, 97, 101/SGK. - Xem baûng toång keát /SGK. V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Ngày soạn: 25/10/2012. Ngày giảng:7A: 2910/2012 7E: 29/10/2012 TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: -Học sinh đợc hệ thống hoá kiến thức của chơng I:Các phép tính về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thøc vµ d·y tØ sè b»ng nhau, kh¸i niÖm sè v« tØ, sè thùc, c¨n bËc hai -Th«ng qua gi¶i c¸c bµi tËp, cñng cè kh¾c s©u c¸c kiÕn thøc träng t©m cña ch¬ng. 2. Kĩ năng: - RÌn kÜ n¨ng thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh vÒ sè h÷u tØ, kÜ n¨ng vËn dông tÝnh chÊt cña tØ lÖ t thøc vµ d·y tØ sè b»ng nhau, t¹o ®iÒu kiÖn cho häc sinh lµm tèt bµi kiÓm tra cuèi ch¬ng. 3. Thái độ : ThÊy đîc sù cÇn thiÕt ph¶i «n tËp sau mét ch¬ng cña m«n häc II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 7A: ……/39. 7E: ……/38 2. Kiểm tra: (5’). 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> 15’. Hoạt động 1:Ôn tập lí thuyết. 1. ¤n tËp lÝ thuyÕt. *GV: *H·y viÕt d¹ng tæng qu¸t c¸c quy t¾c Víi a,b ,c ,d, m Z, m>0. Ta cã: a b a+b - PhÐp céng: + = 1, Céng, trõ hai sè h÷u tØ. m m m 2, nh©n chia hai sè h÷u tØ a b a− b 3, Giá trị tuỵệt đối của một số hữu tỉ -PhÐp trõ: = m m m 4, PhÐp to¸n luü thõa: - TÝch vµ th¬ng cña hai luü thõa cïng c¬ sè a c a.c -PhÐp nh©n: . = - Luü thõa cña luü thõa b d b. d - Luü thõa cña mét tÝch a c a d a. d -PhÐp chia: : = . - Luü thõa cña mét th¬ng b d b c b.c *H·y viÕt d¹ng tæng qu¸t c¸c quy t¾c sau: - Luü thõa: víi x,y Q, m,n N 1,TÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc Gi¸ trÞ tuyÖt đối cña mét sè h÷u tØ: 2,TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau 0 |x| = x nÕu x 3,Khi nào một phân số tối giản đợc viết -x nÕu x <0 díi d¹ng sè thËp ph©n h÷u h¹n, khi nµo th× viÕt +am. an= am+n đợc dới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 4,Quy íc lµm trßn sè + am: an= am-n (m >=n x 0) 5, BiÓu diÔn mèi quan hÖ gi÷a c¸c tËp +(am)n= am.n hîp sè N, Z, Q, R +(x.y)n= xn.yn *HS: n x n +( ) = xn ( y 0) Häc sinh th¶o luËn nhãm trong 8 phót y y Nhận xét đánh giá trong 5 phút - TÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc: a c + NÕu = th× a.d= b.c Gi¸o viªn chèt l¹i trong 5 phót b»ng b¶ng phô b d c¸c kiÕn thøc träng t©m cña ch¬ng + NÕu a.d= b.c vµ a,b,c,d kh¸c 0 th× ta cã c¸c tØ lÖ thøc a c a b d c d = ; = ; = ; b d c d b a c sau. b a - TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau: a c a Tõ tØ lÖ thøc = = ⇒ b d b =. c = d. a+ c a−c = b+d b− d. 20’. Hoạt động 2: ôn tập bài tập. GV: Lµm bµi tËp sè 97 SGK. HS: Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút GV:Gi¸o viªn yªu cÇu 4 häc sinh lªn b¶ng t×nh bày.Nhận xét đánh giá trong 2 phút Gi¸o viªn chèt l¹i trong 2 phót - §Ó tÝnh nhanh chóng ta cÇn sö dông hîp lÝ c¸c tÝnh chÊt kÕt hîp, giao ho¸n -a. b= b.a 9 a.(b.c) = (a.b).c HS: Chó ý nghe gi¶ng vµ ghi bµi. GV: Yªu cÇu häc sinh lµ m Bµi tËp sè 98 SGK HS: Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút Th¶o luËn nhãm trong 2 phót GV: Nhận xét đánh giá trong 2 phút. Tõ d·y tØ sè b»ng nhau. a = b. c d. =. e f. ⇒ a c e a+ c+ e a − c+ e = = = = b d f b+d + f b− d + f -Ta cã N Z Q R 2. ¤n tËp bµi tËp. Bµi tËp sè 97 SGK. a. ( -6,37. 0,4). 2,5=-6,37. (0,4.2,5)=-6,37. b. (-0,125).(-5,3).8= (-1,25.8).(-5,3)=(-1).(5,3)= 5,3 c. (-2,5).(-4).(-7,9)=((-2,5).(-4)).(-7,9)=-7,913 1 13 (-0,375).4 . (-2)3= ( (-(-0,375).(-8)). 3 3 = 13 Bµi tËp sè 98 SGK 21 −3 1 A, y = : =-3 10 5 2.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> 4. Củng cố: (7’) Trong ch¬ng I c¸c em cÇn n¾m v÷ng c¸c kiÕn thøc lÝ thuyÕt nh ë phÇn «n tËp. CÇn vËn dông c¸c kiÕn thøc lí thuyết đó một cách hợp lí trong khi giải bài tập 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) Häc lÝ thuyÕt: Nh phÇn «n tËp. Lµm bµi tËp:100,101,102, 103, 105. ChuÈn bÞ bµi sau: ¤n tËp V. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 29/10/2012. Ngày giảng:7A: 1/11/2012 7E: 01/11/2012 TIẾT 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp). I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh biết vận dụng các kiến thức lí thuyết đã học vào giải các bài tập về giá trị tuyệt đối, căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng đúng các kiến thức lí thuyết vào giải bài tập. - BiÕt vËn dông c¸c kiÕn thøc vµo gi¶i c¸c bµi to¸n thùc tÕ 3. Thái độ: - CÈn thËn trong tÝnh to¸n vµ Häc sinh yªu thÝch m«n häc II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 7A: ……/39. 7E: ……/38 2. Kiểm tra: (3’) Nhắc lại những kiến thức đã ôn tập ở tiết trớc ?. 3.Bài mới: Tg 10’. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV: Gäi 4 häc sinh lªn lµm bµi tËp 96 (tr48SGK) C¶ líp :thùc hiÖn GV: theo dâi,nhËn xÐt ,chèt l¹i -Nhận xét đánh giá trong 2 phút -Gi¸o viªn chèt l¹i trong 2 phót. Nội dung 1.Thùc hiÖn phÐp tÝnh. Bµi tËp 96 (tr48-SGK) 4 5 4 16 0,5 23 21 23 21 4 5 16 4 1 21 21 0,5 23 23 . a) 1. 1 1 0,5 2,5 3 1 3 1 .19 .33 7 3 7 3 3 1 1 3 19 33 .( 14) 6 7 3 3 7. b).
<span class='text_page_counter'>(53)</span> GV:Cho HS lµm bµi tËp sè 97 SGK. HS: Học sinh hoạt động nhóm trong 5 phút GV: Nhận xét đánh giá trong 2 phút Gi¸o viªn chèt l¹i trong 2 phót -§Ó tÝnh nhanh chóng ta cÇn sö dông hîp lÝ c¸c tÝnh chÊt kÕt hîp, giao ho¸n -a. b= b.a 9 a.(b.c) = (a.b).c HS: Chó ý nghe gi¶ng vµ ghi bµi. Hoạt động 2: Củng cố kiến thức giá trị tuyệt đối của mét sè h÷u tØ(11 phót) GV: -Hãy định nghĩa giấ trị tuyệt đối của một số h÷u tØ? HS: -GTT§ cña sè h÷u tØ a lµ kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm a tíi ®iÓm 0 trªn trôc sè. 10’. 15’. Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút hoµn thiÖn bµi tËp Gi¸o viªn yªu cÇu 2 häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy trong 3 phót C©u a,b, HS trung b×nh yÕu C©u d, GV híng dÉn Nhận xét đánh giá trong 3 phút Gi¸o viªn chèt l¹i trong 2 phót 0 |x| = x nÕu x -x nÕu x <0 Hoạt động 3: VËn dông tÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc gi¶i bµi to¸n chia theo tØ lÖ( 12 phót) GV:Hai số a,b tỉ lệ với các số 3;5 điều đó có nghÜa g×? a b HS: = 3 5 Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút hoµn thÞªn bµi tËp Tr×nh bµy lêi gi¶i trong 3 phót Nhận xét đánh giá trong 2 phút Gi¸o viªn chèt l¹i trong 2 phót - Để giải đợc bài toán có lời văn dạng trên chúng ta cần sứ dụng các khái niệm đã học : tÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau. 3. 1 1 c ) 9.9. 3 3 ( 1)3 1 1 8 34. 3 3 3 3 3 3 1 5 1 5 : 25 : 4 7 4 7 1 5 1 7 15 25 : 10 ( 2).( 7) 14 4 7 4 5 . d )15. Bµi tËp sè 97 SGK. d. ( -6,37. 0,4). 2,5=-6,37. (0,4.2,5)=-6,37. e. (-0,125).(-5,3).8= (-1,25.8).(-5,3)=(-1).(5,3)= 5,3 f.(-2,5).(-4).(-7,9)=((-2,5).(-4)).(-7,9)=-7,913 1 (-0,375).4 .(-2)3= ((-(-0,375).(-8)). 3 13 3 13 =13 3 2. D¹ng to¸n t×m sè cha biÕt. Bµi 101:T×m x,biÕt: a. |x| = 2,5 ⇒ x= 2,5 vµ x=-2,5. b. |x| = -1,2 Không tìm đợc số hữu tỉ x nào để |x| = -1,2 c. |x| + 0,573=2 ⇒ |x| = 2- 0,573=1,427 =3.. ⇒ x=1,427 vµ x=-1,427 1 d. x + -4= -1 3. | | |x + 13| =3. 1 1 = -3 vµ x+ =3 3 3 − 10 8 x= vµ x= 3 3 3. VËn dông tÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc gi¶i bµi to¸n . Bµi 103: Gọi số tiền lãi của hai tổ là a,b đồng; a,b >0 V× sè tiÒn l·i chia theo tØ lÖ nªn: a b = 3 5 theo tÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc ta cã: a b a+b 12800000 = = = = 1 3 5 3+5 8 600 000 ⇒ a= 1 600 000.3= 4 800 000 b=1 600 000.5= 8 000 000 KÕt luËn: ⇒ x+.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> -Sè tiÒn l·i cña hai tæ lµ:4 800 000; 8 000 000 4. Củng cố: (3’):Cñng cè nhanh nh÷ng kiÕn thøc cña chu¬ng. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) -Häc lÝ thuyÕt: Nh phÇn «n tËp ch¬ng, «n l¹i c¸c bµi tËp träng t©m cña ch¬ng -ChuÈn bÞ bµi sau: KiÓm tra 1 tiÕt V. Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………...................... ………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 29/10/2012 Ngày giảng:7A: 05/11/2012 7E: 05/11/2012 TIẾT 22: KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra đợc học sinh một số kiếm thức trọng tâm của chơng:Nhân hai luỹ thừa, giá trị tuyệt đối,căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức,.. 2. Kĩ năng: - RÌn kÜ n¨ng sö dông lÝ thuyÕt vµo lµm bµi t¹p chÝnh x¸c nhanh gän - RÌntÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c khi gi¶i to¸n 3. Thỏi độ : Thấy đợc sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 7A: ……/39. 7E: ……/38 2. Kiểm tra:. MA TRẬN Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ % GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Nhận biết. Vận dụng Cấp độ thấp. TNKQ TL Nhận biết được số hữu tỉ, thực hiện được phép nhân hai số hữu tỉ 2 1đ 10%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Lũy thừa của. Thông hiểu. Nắm được quy tắc. TNKQ TL Nhận biết được số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn 1 0.5đ 5% Áp dụng được quy qui tắc trừ hai số thập phân, GTTĐ 2 1,75đ 17,5 %. TNKQ TL Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả, viết được số thập vô hạn tuần hoàn thành phân số để tính giá trị biểu thức 2 1,5đ 15 %. Cộng Cấp độ cao TNKQ. TL. 5 3đ 30 %. 2 1,75đ 17,5 % Áp dụng được quy tắc.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> một số hữu tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau. của lũy thừa. của lũy thừa để tính được kết quả chính xác 1 0,75đ 7,5% Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm chính xác các giá trị. 1 0.5đ 5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2 2đ 20 %. Làm tròn số, căn bậc hai. Hiểu được khái niệm về căn bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nắm được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác 1 0.5đ 5% 2 2 1đ 1,75đ 10% 17,5%. 1 0.5đ 5% 4 2đ 20%. 2 1,25đ 12,5 % Biết suy luận biến đổi để áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau 1 1đ 10 %. 5 4,25đ 12,5%. 3 3đ 30 %. 2 1đ 10 % 14 10đ 100%. 1 1đ 10 %. ĐỀ KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,91 ; B. 0,9 ; C. 0, 99 ;. D. 0,92. 5. 1 1 Câu 2: 3 3 bằng: 1 6 A. 3. ;. 2 B. 6 . Câu 3: Kết quả của phép tính. 5. 6. ;. 3,5 .. A. 1. 2 7 bằng :. 1 C. 9 ;. B. -1. 1 D. 3 . C. - 10. D. - 0,1 Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 11 30. 11 B. 20. A. Câu 5: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ? 5 A. 0. 1,2 B. 3. 1 C. 2. 11 C. 60. 11 D. 90. D. 2. 5.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Câu 6: 25 bằng: A. 25 ; B. - 25 ; C. 5 và - 5 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 2. 2 3 15 1 15 5 5 3/. 1 2/ (-0,25): 2 ;. 1/ 9,48 – 3,42 ;. Bài 2. (3 điểm). 1/ (2 điểm). Tìm x, biết: a/ 3:x = 6:5. ;. D. 5. 292 4/ 0,(123) + 333 x 9,5. b/. 1 2/ (1 điểm). Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đó là 2 và tổng của hai số đó bằng 12. a 3 b Bài 3. (1 điểm). Cho 3 b a . Chứng minh rằng: a = b (với a + b - 3). HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). 1 D. 2 A. 3 B. 4 B. 5 C. 6 D. II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: 1/ / 9,48 – 3,42 = 6,06 điểm). (0,75. 2. 1 1 1 4 1 2/ (-0,25): 2 = - 4 : 4 = 4 2 3 2 3 15 1 15 15 1 15 2 30 5 5 3/ = 5 5 292 41 292 4/ 0,(123) + 333 = 333 + 333 = 1. (0,75 điểm) (0,75 điểm) (0,75 điểm). Bài 2. (3 điểm). 1/ (2 điểm). Tìm x, biết: a/ 3:x = 6:5. x. 3 5 2,5 6. x 9,5 x 9,5 x 9,5. c/ 2/ Gọi x, y lần lượt là hai số cần tìm x y Theo bài: 1 3 và x + y = 12. (1 điểm) (1 điểm). (0,25 điểm). Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x y 12 3 1 3 1 3 4. (0,5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Suy ra: x = 3; y = 9 (0,25 điểm) Bài 3. (1 điểm). Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a 3 b a 3 b 1 3 b a 3b a. (0,5 điểm). a 1 a b Suy ra: b. (0,5 điểm). V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Ngày soạn: 1/11/2012. Ngày giảng:. 7A: 05/11/2012 7E: 05/11/2012. CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ TIẾT 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận. - Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận. 2. Kĩ năng: Nhận biết đợc hai dại lợng có tỉ lệ thuận hay không. Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ thuận tìm giá trị của một đại lợng ki biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia. 3. Thái độ : CÈn thËn trong tÝnh to¸n vµ nghiªm tóc trong häc tËp II.Phương pháp: - Hoạt động nhóm. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Luyện tập thực hành. - Thuyết trình đàm thoại. III.Chuẩn bị của thầy và trò. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 7A: ……/39. 7E: ……/38 2. Kiểm tra: không 3.Bài mới: Tg. Hoạt động của thầy và trò. 20’. Hoạt động 1 Định nghĩa. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Hãy viết các công thức tính: a, Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một chuyển động đều với vận tốc 15km/h. b, Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m 3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3). ( Chú ý: D là hằng số khác 0). *HS : Thực hiện. *GV : Cho biết đặc điểm giống nhau của các công thức trên ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx ( với k là hừng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.. Nội dung 1. Định nghĩa. ?1. Các công thức tính: a, Công thức tính quãng đường. s = v.t = 15.t ( km ) b, Công thức tính khối lượng. m = V.D ( kg ) *Nhận xét. Các công thức trên đều có điểm giống nhau là: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một số khác 0. * Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx ( với k là hừng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. ?2..
<span class='text_page_counter'>(59)</span> *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3 k= − . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ 5 số tỉ lệ nào ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì đại lượng x có tỉ lệ thuận với đại lượng y không ?. - Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ nào ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : -Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì đại lượng x cũng tỉ lệ thuận với đại lượng y và ta nói hai đại lượng này tỉ lệ thuận với nhau -Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3 k= − . Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ 5 1 5 =− k 3. lệ k’ = *Chú ý:. - Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì đại lượng x cũng tỉ lệ thuận với đại lượng y và ta nói hai đại lượng này tỉ lệ thuận với nhau. - Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k (khác 0) thì đại lượng x sẽ tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ. 1 k. 1 k. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Ở hình 9 (sgk – trang 52).. Mỗi con khủng long ở cột a, b, c, d, ?3. nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho bảng sau: Cột Chiều cao(mm) *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét.. a 10. b 8. c 50. d 30. Cột Chiều cao (mm) Khối lượng ( tấn). Hoạt động 2 : Tính chất.. 2. Tính chất.. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.. ?4.. a 10. b 8. c 50. d 30. 10. 8. 50. 30. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ a, Hệ số tỉ lệ của y đối với x: k = 2. 15’ thuận với nhau: x y. x1 = 3 y1 = 6. x2 =4 y2 = ?. x3 =5 y3 = ?. x4 =6 y4 = ?. a, Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x; b, Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng. b, x y. x1 = 3 y1 = 6. x2 =4 y2= 8. x3 =5 y3=10. x4 =6 y4=12.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> một số thích hợp; c, Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng y1 y2 y3 y 4 ; ; ; ;ư x 1 x2 x 3 x 4. c, y1 y2 y3 y4 = = = .ư x1 x2 x3 x4. của x và y. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. - Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: Tỉ số của chúng có thay đổi không ?. Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng này có bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại * Kết luận: lượng kia không ?. *HS : Thực hiện. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: *GV : Nhận xét và khẳng định : - Tỉ số của chúng có thay đổi không đổi. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: - Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng - Tỉ số của chúng có thay đổi không đổi. này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại - Tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lượng lượng kia . này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia . *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 4. Củng cố: (7’) Bµi tËp 1: a.hệ số tỉ lệ k của y đối với x là b y=. y 4 2 = = x 6 3. 2 x 3. 2 .9=6 3 2 x=15 ⇒ y= .15=10 3 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’) - Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ợng tỉ lệ thuận - Bµi tËp3,4 - Đọc trớc bài “ một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận” V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………. c. x=9 ⇒ y=.
<span class='text_page_counter'>(61)</span>