Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

SO 14DE KIEM TRA HOA 10 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: ....../12/2012. ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề: TRƯỜNG THPT LAI VUNG 2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Câu 1: 40 a. Cho các kí hiệu: và 8035Br 18 Ar Hãy xác ñịnh số proton, nơtron, số khối và ñiện tích hạt nhân của mỗi nguyên tử? b. Nguyên tử X có tổng số hạt là 40, trong ñó số hạt mang ñiện nhiều hơn số hạt không mang ñiện là 12. Xác ñịnh số proton, nơtron, electron trong nguyên tử X? Câu 2: Cho nguyên tố S (Z = 16). a. Viết cấu hình electron? Xác ñịnh vị trí trong bảng tuần hoàn? b. Xác ñịnh hóa trị cao nhất với oxi? Viết công thức oxit cao nhất? Xác ñịnh hóa trị với hiddro và công thức (nếu có)? c. So sánh tính phi kim của lưu huỳnh với oxi (Z = 8)? Giải thích? Câu 3: Dựa vào ñộ âm ñiện hãy xác ñịnh loại liên kết trong phân tử CH4 và HCl? Biết giá trị ñộ âm ñiện của ( C = 2,5 ; H = 2,2 ; Cl = 3,1) Câu 4: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: C + HNO3 → CO2 + NO + H2O II. PHẦN RIÊNG: DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN: Câu 5: a. Cho phương trình phản ứng: HCl + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Xác ñịnh số oxi hóa của nguyên tố Cl và Mn trong phản ứng? Xác ñịnh chất khử, chất oxi hóa? b. Nguyên tố Cl có 2 ñồng vị là 35Cl chiếm 75% về số nguyên tử trong tự nhiên và ñồng vị A Cl. Tìm số khối ñồng vị ACl? Biết nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Câu 6: Cho 9,75 gam kim loại R hóa trị 2 tác dụng vừa ñủ với 200 ml dung dịch HCl thu dược 3,36 lít khí (ñktc). a. Viết phương trình phản ứng xảy ra? Xác ñịnh kim loại R? b. Tính nồng ñộ mol/lit dung dịch HCl ñã dùng?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ðÁP ÁN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Câu 1: (3ñ) a. 4018 Ar Số proton: 18 0,25ñ Số nơtron: 22 0,25ñ Số khối: 40 0,25ñ ðiện tích hạt nhân: 18+ 0,25ñ 80 Số proton: 35 0,25ñ 35Br Số nơtron: 45 0,25ñ Số khối: 80 0,25ñ ðiện tích hạt nhân: 35+ 0,25ñ b. Ta có: 2Z + N = 40 (1) 0,25ñ 2Z - N = 12 (2) 0,25ñ Giải (1) và (2) ta ñược Z = E = 13, N= 14 0, 5ñ Câu 2: (3ñ) a. S (Z = 16) 1s22s22p63s23p4 0,5ñ Nằm ở ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA 0,5ñ b. Hóa trị cao nhất với oxi là 6 0,25ñ 0,25ñ Công thức oxit cao nhất: SO3 Hóa trị với hiddro là 2 0,25ñ Công thức với hiddro là: H2S 0,25ñ 2 2 4 c. O (Z = 16) 1s 2s 2p 0,25ñ Chu kì 2, nhóm VIA 0,25ñ S và O cùng thuộc nhóm VIA. Mà trong 1 nhóm theo chiều tăng của Z tính phi kim giảm. Vì vậy tính phi kim của Oxi mạnh hơn cử lưu huỳnh 0, 5ñ Câu 3: (1ñ) Hiệu ñộ âm ñiện giữa C và H là: 2,5 – 2,2 = 0,3 0,25ñ Vậy liên kết giữa C và H trong phân tử CH4 là liên kết công hóa trị không cực 0,25ñ Hiệu ñộ âm ñiện giữa Cl và H là: 3,1 – 2,2 = 0,9 0,25ñ Vậy liên kết giữa Cl và H trong phân tử HCl là liên kết công hóa trị phân cực 0,25ñ Câu 4: Chất khử: C chất oxi hóa: HNO3 0,25ñ 0 +4 x3 C → C +4e 0,25ñ +5 +2 x4 N + 3e → N 0,25ñ 0,25ñ 3 C + 4HNO3 → 3 CO2 + 4 NO + 2 H2O II. PHẦN RIÊNG: DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN: Câu 5: a. HCl-1 + KMn+7O4 → KCl + Mn+2 Cl2 + Cl20 + H2O Chất Khử: HCl Chất oxi hóa: KMnO4 b. % ACl = 100 - 75 = 25% Ta có: (35*75+ A*25)/100 = 35,5 A = 37. 0,25ñ 0,5ñ 0,25ñ. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Câu 6: a. Số mol H2: 3,36/ 22,4 = 0,15 mol Pt: R + 2 HCl → RCl2 + H2 0,15 ← 0,3 ← 0,15. 0,25ñ 0,5ñ 0,5ñ. 0,5ñ 0,25ñ 0,25ñ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b.. MR = 9,75/ 0,15 = 65 Vậy R là Kẽm Nồng ñộ HCl là: CM HCl = 0,3 / 0,2 = 1,5 M. 0,25ñ. 0,5ñ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×