Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.69 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên :……………………….. Lớp: ……… Ngày thi: ……………… Điểm( bằng chữ và số). KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1 Năm học 2012 – 2013 Môn Tiếng việt (đọc) – Lớp 3 Thời gian : 20 phút Nhận xét. B . Đọc thầm (4điểm) Mùa hoa sấu Vào những ngày cuối xuân, đầu hạ, khi nhiều loài cây đã khoác màu áo mới thì cây sấu mới bắt đầu chuyển mình thay lá. Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm. Nó quay tròn trước mặt, đậu lên đầu, lên vai rồi mới bay đi. Nhưng ít ai nắm được một chiếc lá đang rơi như vậy. Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ như những chiếc chuông tí hon. Hoa sấu thơm nhẹ. Vị hoa chua chua thấm vào đầu lưỡi, tưởng như vị nắng non của mùa hè mới đến vừa đọng lại. Băng Sơn B. Dựa theo nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng: 1. Cuối xuân, đầu hạ, cây sấu như thế nào ? ( 0,5 điểm ) a, Cây sấu ra hoa. b, Cây sấu thay lá. c, Cây sấu thay lá và ra hoa. 2. Hoa sấu có hình dáng như thế nào? ( 0,5 điểm ) a, Hoa sấu nhỏ li ti b, Hoa sấu trông như những chiếc chuông nhỏ xíu. c, Hoa sấu thơm nhẹ. 3. Hoa xấu có vị thế nào ? ( 0,5 điểm ) a, Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua. b, Hoa sấu hăng hắc. c, Hoa sấu nở từng chùm trắng muốt. 4. Bài đọc trên có mấy hình ảnh so sánh ? ( 0,5 điểm ) a, Một hình ảnh: ................................................................................................... b, Hai hình ảnh: ....................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> c, Ba hình ảnh: ..................................................................................................... 5. Trong câu Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm, em có thể thay từ nghịch ngợm bằng từ nào? ( 0,5 điểm ) a, Tinh nghịch. b, Bướng bỉnh. c. Dại dột. 6. Đặt một câu theo mẫu: ( 1điểm ) a, Ai là gì ? ( 0,5 điểm ) ………………………………………………………………………………… b, Ai làm gì ? ( 0,5 điểm ) …………………………………………………………………………………. 7. Điền dấu phảy vào chỗ thích hợp trong câu văn dưới đây : ( 0,5 điểm ) Xưa kia Cò và Vạc cùng kiếm ăn chen chúc đông vui trên bãi lầy cánh đồng mùa nước những hồ lớn những cửa sông..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH THẠCH TRỤ Họ và tên :……………………….. Lớp: ……… Ngày thi: ………………. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1 Năm học 2012 – 2013 Môn Tiếng việt ( Viết– Lớp 3) Thời gian : 40 phút. A/. Phần viết: Chính tả - Tập làm văn. (10 điểm) I. Chính tả: (15 phút ) Nghe - viết Bài: Ông ngoại (Từ Trong cái vắng lặng của ngôi trường … đến đời đi học của tôi sau này) - Sách giáo khoa trang TV lớp 3 tập một trang 34.(5 điểm). II.. Tập làm văn: (25 phút) (5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Em hãy viết một đoạn văn ngắn 5-7 câu kể lại buổi đầu em đi học.. HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 3 b. Phần đọc thầm I/ Câu 1 2 3 Đáp án c b a Điểm 0,5 0,5 0,5 4. Hình ảnh so sánh: (0,5 điểm) + Chùm hoa – những chiếc chuông tí hon. 5 a 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Vị hoa – vị nắng non 6. Đặt một câu theo mẫu: ( 1điểm ) a, Đặt câu đúng mẫu câu Ai là gì ? ( 0,5 điểm ) b, Đặt câu đúng mẫu câu Ai làm gì ? ( 0,5 điểm ) 7. Điền dấu phảy vào chỗ thích hợp trong câu văn dưới đây : ( 0,5 điểm ) Xưa kia, Cò và Vạc cùng kiếm ăn chen chúc đông vui trên bãi lầy, cánh đồng mùa nước, những hồ lớn, những cửa sông. III. Cách cho điểm 1. Chính tả : ( 5 điểm ) - HS nghe viết chính xác được bài chính tả trong 15 phút. Không mắc quá 5 lỗi ( lỗi trùng trừ một lần), viết đúng quy tắc chính tả, kỹ thuật viết liền mạch, viết hoa đúng theo quy định, chữ viết đều nét, thẳng hàng trình bày đúng thể loại văn xuôi ( ghi 5 điểm ) - HS viết không đạt một trong các yêu cầu trên GV trừ từ 0,5 điểm trở lên 2. Tập làm văn : ( 5 điểm ) - Giới thiệu được buổi đó là sáng hay chiều, nêu được thời tiết hôm đó, ai là người đưa em đến trường, nêu được sự bỡ ngỡ và kết thúc buổi học ra sao. Nêu được cảm xúc về buổi học. - Trình bày đúng đủ yêu cầu của bài Tập làm văn, chữ viết đẹp, không sai lỗi chính tả, trình bày đẹp. - Mắc một trong các lỗi trên trừ dần từ 0,25 trở đi. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm khách quan: Câu Đáp án Điểm. 1 D 0,5. 9. So sánh số và điền dấu : > < = 2m 20cm < 2m 25cm. 2 A 0,5. 3 C 0,5. 4 D 0,5. 5 C 0,5. ( 1 điểm ) 4cm 3mm = 403mm. 6 D 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4m 50cm = 450cm. 5m > 4m 3dm. II. Tự luận: 1. Tìm x: ( 1 điểm – mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm) X : 7 = 56 X x 6 = 36 X = 56 x 7 X = 36 : 6 X = 392 X=6 2. Tính ( 1 điểm – mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm ) 7 x 9 – 18 = 63 - 18 36 : 6 + 14 = 6 + 14 = 45 = 20 3. ( 1 điểm ) a. Vẽ được đoạn thẳng AB dài 9 cm. ( 0,5 điểm) b. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 3 cm . (0.5 điểm) 4. ( 1,5 điểm ) Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số quyển vở là ( 0,5 điểm ) 25 3 = 75 ( quyển ) ( 0,5 điểm ) Đáp số: 75 quyển vở ( 0,5 điểm ) 1. 5. Lớp 3A có 35 học sinh, trong đó có 5 số học sinh là nữ. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh nữ ? (1,5 điểm) Bài giải Lớp 3A có số học sinh nữ là: ( 0,5 điểm ) 35 : 5 = 7 ( học sinh ) ( 0,5 điểm ) Đáp số: 7 học sinh nữ ( 0,5 điểm ). TRƯỜNG TH THẠCH TRỤ Họ và tên :……………………….. Lớp: ……… Ngày thi: ……………… Điểm. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1 Năm học 2012 – 2013 Môn Toán – Lớp 3 Thời gian : 40 phút Lời phê của cô giáo. I. Trắc nghiệm khách quan: * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Tính: A.. 72 10. : 6. =? B. 78. C.. 432.. D. 12.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Tính :. 7 x 8=?. A. 56. B. 65. C. 49. D. 63. 3. Mẹ 30 tuổi, con 5 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? A. 5 lần. B. 3 lần. C. 6 lần. D. 2 lần. C. 20 lít. D. 15 lít. 4. Gấp 3 lít lên 5 lần thì được: A. 8 lít 1 7. 5.. B. 2 lít. của 63 kg là :. A. 441 kg. C. 9 kg. B. 15 kg. D. 11 kg. 6. Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là : A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 7. So sánh số và điền dấu : > < = 2m 20cm .............2m 25cm 4m 50cm..............450cm. 4cm 3mm ..... 403mm 5m ....... 4m 3dm. II. Tự luận: 1. Tìm x: X : 7 = 56 X x 6 = 36 ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................. 2. Tính: 7 x 9 – 18 = ................................ ..................................................... 36 : 6 + 14 = ............................... ..................................................... 3. a. Vẽ đoạn thẳng AB dài 9 cm. ...................................................................................................................................... 1 b. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 3 độ dài đoạn thẳng AB .. ..........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4. Một cửa hiệu buổi sáng bán được 25 quyển vở. Buổi chiều bán nhiều gấp 3 lần buổi sáng. Hỏi cửa hiệu đó, buổi chiều bán bao nhiêu quyển vở ? ................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 1. 5. Lớp 3A có 35 học sinh, trong đó có 5 số học sinh là nữ. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh nữ ? ................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(9)</span>