Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.95 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn 28/10/2012. Ngày kiểm tra 8a: 8a:. /10/2012 /10/2012. TIẾT 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I 1. Mục tiêu: - Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương I về: Nhân , chia đa thức,các hằng đẳng thức đáng nhớ,phân tích đa thức thành nhân tử. - Kiểm tra các kĩ năng : Nhân , chia đa thức,các hằng đẳng thức đáng nhớ,phân tích đa thức thành nhân tử. - Giáo dục tính cẩn thận, tích cực, tự giác khi làm bài. 2. Đề kiểm tra: * Ma trận đề: Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Tên chủ đề 1. Nhân đa thức (3tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Hằng đẳng thức Viết đợc các hằng đẳng đáng nhớ thøc (5 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Phân tích đa thức thành nhân tử (6 tiết). *) Đề 1 (Lớp 8a). Cấp độ cao. Cộng. 0,5 0,5 = 10% Vận dụng được HĐTĐN để giải bài tập. Hiểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. 1 2 20%. Cấp độ thấp. Hiểu quy tắc nhân đa thức với đa thức (Câu 2a) 0,5. 1(câu1) 2. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Chia đa thức (6 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. 1(câu3) 2. 2 3đ = 40 %. Vận dụng được các P2 cơ bản để phân tích các đttnt 1(câu 4) 3. 1 3đ =30%. (Câu 2b) 0,5. V/d được quy tắc chia đa thức 1 biến đã sắp xếp 1 (câu: 5) 2. 1 1 10%. 3 7 70%. 1,5 2,5đ = 2,5% 5 10đ = 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 1:(2đ) Viết bẩy hằng đằng thức đáng nhớ? C©u 2:(1đ) Thực hiện phép tính: a) 5x2(3x2 - 7x + 2) b) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy Câu 3:(2đ) Rút gọn biểu thức sau: A ( x y ) 2 ( x y ) 2 2( x y )( x y ). Câu 4:(3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 2 a) xy x y y b) 25 x 4 xy 4 y Câu 5:(2đ) Làm tính chia: ( x 4 x 3 3 x 2 x 2) : ( x 2 1). *) Đề 2 (Lớp 8b) C©u 1:(2đ) Viết bẩy hằng đằng thức đáng nhớ? C©u 2:(1đ) Thực hiện phép tính: a) (3xy – x2 + y) x2y b) (25x5 - 5x4 – 10x2) : 5x2 Câu 3:(2đ) Rút gọn biểu thức sau: M ( x 2) ( x 2) ( x 3)( x 1). Câu 4:(3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: 3 2 2 2 2 2 a) x 2 x x xy b) x 4 ( x 2) Câu 5:(2đ) Làm tính chia: ( x 4 x 3 3 x 2 x 2) : ( x 2 1). 3. Đáp án – Biểu điểm: *) Đề 1: Câ u 1 4. 2 3. 3. Đáp án. Điểm. (Viết đúng đủ bẩy hằng đẳng thức). 2 0,5 0,5. a) 15 x 35 x 10 x b) xy + 2xy2 - 4. 2. A ( x y) 2 ( x y) 2 2( x y)( x y) 2 2 = ( x y ) 2( x y)( x y ) ( x y ) 2. = ( x y x y) = 4 y 4. 5. 2. 2. 2 2 a. xy x y y ( xy y ) ( x y) y ( x y) ( x y) ( x y )( y 1) 2 2 2 2 b. 25 x 4 xy 4 y 5 ( x 2 y) (5 x 2 y)(5 x 2 y). x 4 x 3 3x 2 x 2 x 4 0x3 x2 x3 2 x 2 x 2 x3 0 x 2 x 2x2 2 2x2 2. 0. 1,5 1,5. x2 1 x2 x 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> *) Đề 2: Câ u 1 3. 2 3. 4. Điểm. (Viết đúng đủ bẩy hằng đẳng thức). 2 0,5 0,5. 2. a) 3x y x y x y b) 5x3 - x2 - 2. 2. M ( x 2)( x 2) ( x 3)( x 1) x 2 4 x 2 3 x x 3 2 x 1 a). 4. 2. Đáp án. b). x 3 2 x 2 x 2 xy 2 x( x 2 2 x 1 y 2 ) x( x 1 y )( x 1 y ) x 4 ( x 2) ( x 2)( x 2) ( x 2) 2 2 x( x 2) 2. 2. x 4 x 3 3x 2 x 2 x 4 0x3 x2 x3 2 x 2 x 2 x3 0 x 2 x 2x2 2 2x2 2. 5. 2 1,5 1,5. x2 1 x2 x 2. 0 4. Phần trả bài: a. KT: b. Kü n¨ng vËn dông: c. Cách trình bày diễn đạt: ==================================================. 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>