Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KTCK1 Lop 1 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Hứa Tạo KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2012-2013 Lớp:……. SBD:........... Môn : TIẾNG VIỆT - Lớp 1( Hoàng) I/ Kiểm tra đọc: (10điểm) 1/ Đọc thành tiếng(6đ) (5 phút/ 1HS) a) Đọc các vần: ( 2đ): uôc, oa, ung, ênh b) Đọc các từ ngữ ( 2đ): thanh kiếm, nhuộm vải, sấm sét, thời tiết c) Đọc câu ( 2đ ): Mùa thu tiết trời mát mẻ. Chúng em học hai buổi mỗi ngày. 2/ Đọc hiểu: (4đ ) (10 phút/ cả lớp) a) Nối ô chữ cho phù hợp(3đ) b/Chọ. Hương sen. chín đỏ.. Mặt trời mọc. thơm ngát.. Những trái ớt. ở đằng đông.. n vần thích hợp điền vào chỗ chấm: en hay eng (1đ). xà b….. , II/ Kiểm tra viết (10đ) 1/ Viết vần: (2đ). 2/ Viết từ ngữ: (4đ). 3/ Viết câu: (4đ). giấy kh...... (25 phút/ cả lớp).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1 - CUỐI KỲ 1(Hoàng) I/ Kiểm tra đọc: (10điểm) 1/ Đọc thành tiếng(6đ) Đọc đúng các âm, vần: ( 2đ) Đọc đúng các từ ngữ ( 2đ) Đọc đúng câu ( 2đ ) Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm 2/ Đọc hiểu: (4đ ) a/Nối ô chữ cho phù hợp(3đ) b/Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm(1đ) II/Kiểm tra viết: ( 10 điểm ) 1/ Viết đúng vần : 2 điểm ( Sai mỗi vần trừ 0,5 điểm) an, uôn, inh, ương 2/ Viết đúng từ ngữ : 4 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm) cánh buồm, trăng rằm, con đường, dòng kênh 3/ Viết đúng câu : 4 điểm (Sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm. Không yêu cầu viết hoa.) Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Hứa Tạo KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2012-2013 Lớp:……. SBD:........... Môn : TOÁN - Lớp 1( Hoàng) Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) 1; ….. ; 3; .....; 5 ;6;......; …….. ;.......; 10. b) 10; ….; .....;….. 6; 5 ;......; …. ;2; 1. c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: năm sáu hai ............ ............ ............. Bài 2: ( 2 điểm) Tính : a) + 3 b) 5+2 +3= - 8 4 6 ....... ........ Bài 3: ( 1 điểm) Số ? a) 3 +. =8 ;. 9-. =7;. bốn ............. 8–3–0=. b) 3 +. = 10 ;. Bài 4:( 1 điểm) Viết các số: 0, 3, 9, 8, 5 . a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................ b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................ Bài 5: Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) a) 9......... 7 b) 4 + 5 ........ 9 c) 3.......... 5 d) 7 - 1 ........ 3 + 3 Bài 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có: a) Có ........ hình tam giác. b) Có ........ hình chữ nhật. Bài 7: ( 2 điểm) a) Viết phép tính thích hợp: (1điểm) Có : 8 viên bi Cho : 5 viên bi Còn lại : ... viên bi? b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: (1điểm) =. 8. -3= 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 - CUỐI KỲ 1(Hoàng) Bài 1: ( 2 điểm) a) HS điền đúng các số được 0,5 (điểm). Điền sai một số không có điểm. 2, 4, 7,8, 9 b) HS điền đúng các số được 0,5 (điểm). Điền sai một số không có điểm. 9, 8, 7, 4, 3 c) Viết đúng kết quả mỗi số được 0,25 điểm. Năm: 5 Sáu: 6 Hai: 2 Bốn: 4 Bài 2: ( 2 điểm) a) HS điền đúng mỗi phép tính 0,5điểm b) HS điền đúng mỗi phép tính 0,5điểm Bài 3: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống được 0,25 điềm a) 3 + 5. =8 ;. 9- 2. =7;. b) 3 + 7. = 10;. 7 - 3 = 4. Bài 4: (1 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi câu 0,5 điểm Bài 5: (1điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm.Điền sai không được điểm. a) 8 > 7 b) 6 + 3 = 9 c) 4 < 5 d) 7 - 2 < 3 + 3 Bài 6: ( 1 điểm) - HS điền đúng 2 hình tam giác 0,5 điểm - HS điền đúng 3 hình chữ nhật 0,5 điểm Bài 7: ( 2 điểm) a) HS điền đúng phép tính thích hợp được 1 điểm. 8. -. 5. =. 3. b)HS viết đúng phép tính có kết quả thích hợp được 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×