Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tích phân các hàm số lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.41 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. Bài 5. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( tiết 2 ) TÍCH PHÂN CHỨA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. KIẾN THỨC 1. Thuộc các nguyên hàm :  1 a/  sin  ax+b  dx   cos  ax+b   a  . . c/.  cos  ax+b  dx . .  sin  ax+b  dx   ln c os ax+b      cos  ax+b  . b/.  1 sin  ax+b   a. . d/. cos  ax+b . . dx  ln sin  ax+b     sin  ax+b . . 2. Đối với : I   f ( x)dx . a/ Nếu f(x)= R  sin m x; cos n x  thì ta chú ý : - Nếu m lẻ , n chẵn : đặt cosx=t ( Gọi tắt là lẻ sin ) - Nếu n lẻ , m chẵn : đặt sinx=t ( Gọi tắt là lẻ cos ) - Nếu m,n đều lẻ thì : đặt cosx=t hoặc sinx =t đều được ( gọi tắt lẻ sin hoặc lẻ cos ) - Nếu m,n đề chẵn : đặt tanx=t ( gọi tắt là chẵn sinx , cosx ) b/ Phải thuộc các công thức lượng giác và các công thức biến đổi lượng giác , các hằng đẳng thức lượng giác , công thức hạ bậc , nhân đôi , nhân ba , tính theo tang góc chia đôi .... 3. Nói chung để tính được một tích phân chứa các hàm số lượng giác , học sinh đòi hỏi phải có một số yếu tố sau : - Biến đổi lượng giác thuần thục - Có kỹ năng khéo léo nhận dạng được cách biến đỏi đưa về dạng đã biết trong nguyên hàm . II. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1. Tính các tích phân sau :  2. a. (ĐH, CĐ Khối A – 2005) I   0. sin 2x  sin x 1  3 cos x. dx. . b.. ĐH, CĐ Khối B – 2005 .. sin 2x cos x dx 1  cos x 0 2. I. KQ: 2 ln 2  1. Giải . . 2  2 cos x  1 s inx dx sin 2 x  sin x dx   a. I   1  3cos x 1  3cos x 0 0 2. 1.  t2 1 2 cosx= 3 ;s inxdx=- 3 tdt Đặt : t  1  3cos x    x  0  t  2; x    t  1  2 2  t 1  2  1 1  2 2 3     2 tdt   2 2t  1 dt  2  1 t 3  t  2  34 Khi đó : I     1 9 t 9  3  3   1 27 2. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . . . 2 sin 2 x cos x 2sin x cos x cos 2 x dx   dx  2  s inxdx 1  cos x 1  cos x c osx+1 0 0 0 2. 2. 2. b. I  . 1.   dt=-sinxdx, x=0  t=2;x= 2  t  1 Đặt : t  1  cosx   2  f ( x)dx   t  1 dt   t  2  1  dt    t t   1. 2 2 1 1 Do đó : I  2  f ( x)dx  2  t  2   dt  2  t 2  2t  ln t   2 ln 2  1 0. 2. t. . 1. 2. Ví dụ 2. Tính các tích phân sau . sin 2x. 2. I. a. ĐH- CĐ Khối A – 2006 .. cos x  4sin x 2. 0. 2. dx. KQ:. 2 3. . cos 3x dx sin x  1 0 2. b. CĐ Bến Tre – 2005 . I  . KQ: 2  3ln 2 Giải. . sin 2x. 2. a. I  . dx . Đặt : t  cos 2 x  4sin 2 x  t 2  cos 2 x  4sin 2 x. cos x  4sin x 2  2tdt   2sin x cos x  8sin x cos x  dx  3sin 2 xdx  sin 2 xdx  3 tdt Do đó :   x  0  t  1; x    t  2  2 2. 0. 2.  2. Vậy : I   f ( x)dx  0. 2 2 2 tdt 2 2 2 2  dt  t    31 t 31 3 1 3. . cos 3x dx . sin x  1 0 2. b. I  . Ta có : cos3x=4cos3 x  3cos x   4 cos 2 x  3 cosx=  4-4sin 2 x  3 cosx= 1-4sin 2 x  cosx. 1  4sin x  cosxdx 1 cos3x Cho nên : f ( x)dx  dx   1+sinx 1  s inx   dt=cosxdx,x=0  t=1;x= t 2  2 Đặt : t  1  s inx   1  4  t  12     dt   8  4t  3  dt    f ( x)dx  t t   2.  2. 2. 0. 1. 2 3 Vậy : I   f ( x)dx    8  4t   dt   8t  2t 2  3ln t   2  3ln 2 . 1. t. Ví dụ 3. Tính các tích phân sau Trang 2. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC  2. a. CĐSP Sóc Trăng Khối A – 2005 . I   0.  2. I. b. CĐ Y Tế – 2006 .. sin x  cos x 1  sin 2x.  4. sin xdx sin 2 x  2 cos x.cos 2. dx. x 2. KQ: ln 2. Giải . . 2. 2. . . 2 sin xdx s inx  2  dx   ln 1  cosx 2  ln 2 a. I   x 0 sin x  cos x. 1  cosx  0 1+cosx 0 sin 2 x  2 cos x.cos 2 0 2.  2. b. I    4. sin xdx. sin x  cos x 1  sin 2x.  2. dx    4.  2. sin x  cos x. sin x  cos x dx  s inx+cosx. dx  .  s inx+cosx . 2.  . . 1. 4. . . . . Vì : s inx+cosx= 2 sin  x   ;  x    x   3  sin  x    0 4 4 2 2 4 4 4   Do đó : s inx+cosx  s inx+cosx Mặt khác : d  s inx+cosx    cosx-sinx  dx  2. Cho nên : I    . 4. . d  s inx+cosx  1   ln s inx+cosx 2   ln1  ln 2   ln 2  sinx+cosx 2 4. Ví dụ 4. Tính các tích phân sau . cos 2x. 2. I. a. CĐ Sư Phạm Hải Dương – 2006 .. 0. dx. KQ:. KQ:. 1 ln 3 4.  sin x  cos x  3. 3. 1 32. . b. CĐ KTKT Đông Du – 2006 .. cos 2x dx 1  2sin 2x 0 4. I. Giải . cos 2x. 2. a. I   0.  sin x  cos x  3. Cho nên : f ( x)dx . 3. dx . Vì : cos 2 x  cos 2 x  sin 2 x   cosx+sinx  cosx-sinx  cos2x.  sinx-cosx+3. 3. dx .  cosx-sinx  cosx+sinx dx  3   sinx-cosx+3.   dt=  cosx+sinx  dx; x  0  t  2, x  2  t  4 Đặt : t  s inx-cosx+3    f ( x)dx  t  3 dt   1  3 1  dt 2 t3 t3  t   2. 4. 1 1  1 3 14 1  3 3  dt     2   2 t t   t 4 t  2 32 2. Vậy : I   f ( x)dx    0. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1   dt  4 cos 2 xdx  cos2xdx= dt 4  cos 2x  4 b. I   dx . Đặt : t  1  2sin 2 x   1  2sin 2x 0  x  0  t  1; x    t  3  4 . 3 3 1 cos 2x 1 dt 1 dx    ln t  ln 3 1  2sin 2x 41 t 4 1 4 0 4. Vậy : I  . Ví dụ 5. Tính các tích phân sau : . 4sin3 x I dx 1  cos x 0 2. a. CĐ Sư Phạm Quảng Ngãi – 2006 .. KQ: 2.  6. sin 3x  sin3 3x dx 1  cos3x 0. b. CĐ Bến Tre – 2006 . I  . Giải . . .  2 1  cos2 x 2 4sin3 x 1 2 a. I   dx  4  s inxdx=4  1  cosx  s inxdx=4. 1  cosx  2  2 1  cos x 1  cosx 2 0 0 0 0 2. . .  6. sin 3x  sin3 3x dx . 1  cos3x 0. b. I  . Ta có : sin 3x  sin 3 3x  sin 3x 1  sin 2 3x   sin 3x.cos 2 3x . 1  dt=-3sin3xdx  sin3xdx=- 3 dt Đặt : t  1  cos3x    x  0  t  2; x    t  1  6 . Vậy :. 6.  0. 1  t  1 1  1 11 f ( x)dx    dt    t  2   dt   t 2  2t  ln 32 t 31 t 3 2 1. 2. 2. 1 1 2 t     ln 2 6 3 1. Ví dụ 6. Tính các tích phân sau  2 3. a. I = .  3. c. I =. 3. sin x  sin x cot gx dx sin x. b. I =.  2. .  2.   x) 4 dx  sin(  x) 4 sin(. .  2. 2. 4 4 d. I =  cos 2 x( sin x  cos x)dx. 4.  sin x dx. 0. 0. Giải a. I =.  2 3. .  3. Trang 4. 1   s inx 3  1   sin x  sin x sin 2 x   cot gx dx   cot xdx sin x s inx  3.  2. 3. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC  2.  2. 1   3 2   3 1   cot xdx    cot x cot xdx 2 sin x     3. 3.   sin(  x) 2 cosx-sinx 4 b. I = dx  dx     sin(   x)  cosx+sinx  2 2 4  2.  d  cosx+sinx     ln cosx+sinx 2  0   cosx+sinx   2 2  2.  2.  2. 1  cos2x  1  1  cos4x   dx   1  2cos 2x   dx 2 4 2   0 0.  4  sin x dx   . c. I =.  2. 2. 0  2.  1 1 1 3 3 1  3      cos2x+ cos4x  dx   x  sin 2x  sin 4x  2  2 8 4 32  8  0 16 08  2. 4 4 1 d. I =  cos 2 x( sin x  cos x)dx . Vì : sin 4 x  cos 4 x  1  sin 2 2 x. 2. 0. Cho nên : . . . . 2. . 2 12 1 1  1  I   1  sin 2 2 x  cos2xdx=  cos2xdx-  sin 2 2 x cos 2 xdx  sin 2 x 2  sin 3 2 x 2  0 2 20 2 3  0 0 0 0. Ví dụ 7. Tính các tích phân sau  4.  2. a. I =  sin 5 xdx. b. I = .  6. 0.  3. 1 sin 2 x cot gx. dx.  2. c. I =  tg 2 x  cot g 2 x  2dx. d. */I =  ( 3 cos x  3 sin x )dx.  6. 0. Giải  2.  2. 0. 0. a. I =  sin 5 xdx .  1  cos x  2. 2.  2. sinxdx=-  1  2cos 2 x  cos 4 x  d  cosx  0.  2 1 5  2  3   cosx+ cos x  cos x  2  3 5   0 15 Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC  4. b. I = .  6. 1 2. sin x cot gx. dx .. 1 1  2 tdt   dx  dx  2tdt 2  sin x sin 2 x 2 Đặt : t  cot x  t  cot x    x    t  3; x    t  1  6 4 1. 3. 2tdt 3  2  dt  2t 2 t 1 1 3. Vậy : I   . . . 3 1.  3.  3.  3.  6.  6.  6. c. I =  tg 2 x  cot g 2 x  2dx  Vì : tanx-cotx=. 2   t anx-cotx  dx   t anx-cotx dx. sinx cosx sin 2 x  cos 2 x cos2x    2  2 cot 2 x cosx sinx s inxcosx sin2x.     t anx-cotx<0;x   ;        3 3 6 4 Cho nên : x   ;   2 x   ; 2   cot 2 x    ;     6 3 3 3     3 3   t anx-cotx>0;x   ;  4 3  . . 4. 3. 4. 6. 4. 6. . . 3 cos2x cos2x 1 dx   dx  Vậy : I     t anx-cotx  dx    t anx-cotx  dx    sin2x 2     sin2x. . 4. .  ln sin 2 x  4  12  ln sin 2 x  3  ln 2 6. 4.  2. d. I =  ( 3 cos x  3 sin x )dx (1) 0. Đặt : x .  2.  t  dx  dt , x  0  t .  2. ;x .  2. t 0. Do đó : . 2      I    3 cos   t   3 sin  t    dt     2   2     0 0. . . 3. . 2. sin t  3 cost dt   0. . 3. . sin x  3 cosx dx.  2. 2. Lấy (1) +(2) vế với vế : 2 I  0  I  0 Ví dụ 8 . Tính các tích phân sau . . . 3. 4. cos 6 x  4 dx (NNI-2001)  sin x. a.  tan 4 xdx (Y-HN-2000) b. . cos2x 0  sinx+cosx+2  dx (NT-2000) c.. 4. Trang 6. 2. 4. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . . d.. 2. 4. sin x 0 cos6 x dx ( GTVT-2000). e.. . 2. sin 2 x 0 4  cos2 x dx. f.. 1  2sin 2 x 0 1  sin 2 x dx (KB-03) 4. Giải . 2 sin 4 x 1  cos x  1 1  2 1 a.  tan xdx . Ta có : f ( x)  tan x  4  4 4 cos x cos x cos x cos 2 x  2. 3. 4. 4. 4. . . . 3. 3. 3. Do đó : I   f ( x)dx   . . 1 1 dx  3 2  1 dx   1  tan 2 x    2 tan x  x  4 2 2  cos x  cos x   cos x  4 4 4. . 4. . 1    4    2    3    t anx+ tan 3 x    2 3  2     2 3     2 3  2     3 12   3  12  3 12    4. * Chú ý : Ta còn có cách phân tích khác :. f ( x)  tan 4 x  tan 2 x  tan 2 x  1  1  tan 2 x 1  tan 2 x   tan 2 x  tan 2 x 1  tan 2 x    tan 2 x  1  1 . . . 3. 3. 3. . . 4. 4. Vậy : I    tan 2 x 1  tan 2 x    tan 2 x  1  1 dx   tan 2 x.. . 3 dx dx   dx cos 2 x  cos 2 x  4. 4. .   1  2  1  3 1 I   tan 3 x  t anx+x    3 3  3      1     3  3 4  3 12 3   3 4 . b.. 4. cos2x.   sinx+cosx+2  dx . 0. Ta có : f ( x) .  sinx+cosx+9 . . . 4. 4.  cos x  sin x    cosx-sinx  cosx+sinx   2. cos2x 3. 2.  sinx+cosx+9 .  sinx+cosx+9 . 3. 3.  cosx+sinx   cosx-sinx dx 1   3    0   sinx+cosx+2   . Do đó : I   f ( x)dx    0.   cosx+sinx=t-2.x=0  t=3;x= 4  t  2  2, Đặt : t  s inx+cosx+2   dt   cosx-sinx  dx  f ( x)dx  t  2 dt   1  2 1  dt 2 t3 t3  t . Vậy :   1 1 1 1  1 1  22      1  1   2  1 2 I    2  2 3  dt     2      2   t t   t t  3 3   2 2 2 2   3 9 3 2 2    sin t  cost  sin t  cost dt   sin t  cost  cost  sin t dt  f ( x)        sin t  cost+9   sin t  cost+9  2 2. . . . Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. . 2. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . cos 6 x  4 dx   sin x 2. c.. 4. 2 cos 6 x 1  sin x  1  3sin 2 x  3sin 4 x  sin 6 x 1 1    3 2  3  sin 2 x Ta có : f ( x)  4  4 4 4 sin x sin x sin x sin x sin x 3. . . 2. Vậy : I   1  cot 2 x  . . . 2 dx dx  1  cos2x   3  3 dx    dx 2 2    sin x  sin x  2   . 4. 2. 2. 4. 4. 4. . 1 1  1  2 5 23    cot 3 x  3cot x  3 x  x  sin 2 x    2 4 8 12  3  4 . . . . . 4 sin x 1  cos x 1  1 1 dx  1 2 dx  dx   dx  dx  0 cos6 x 0 cos6 x 0  cos6 x cos4 x  0 cos4 x cos2 x 0 1  tan x  cos2 x 4. d.. 2. 2. 4. . 4. 4. . 4.   1  tan 2 x  0. 2. . . 4 4 4 1 1 2 2 4 dx  1  tan x dx  1  2 tan x  tan x d tan x  1  tan 2 x  d  t anx         2 2    cos x cos x 0 0 0. . . 2 1 1 1 8   1    t anx+ tan 3 x  tan 5 x  t anx- tan 3 x  4   tan 3 x  tan 5 x  4  3 5 3 5   0 3  0 15 . . . . . 2 2 2 d  7  cos2x  sin 2 x sin 2 x 2sin 2 x 3 dx  dx  dx     ln 7  cos2x 2  ln e.  2    1  cos2x 4  cos x 7  cos2x 7  cos2x 4 0 0 4 0 0 0 2 2. . f.. . . . 1  2sin x cos2 x 1 4 d 1  sin 2 x  1 1 dx  dx  0 1  sin 2 x 0 1  sin 2 x 2 0 1  sin 2 x  2 ln 1  sin 2 x 4  2 ln 2 0 4. 2. 4. Ví dụ 9. Tính các tích phân sau : .  2. a.  sin 3 x cos 4 xdx. b.. 0. . 2. sin 3 x.  1  2cos3x dx 0. . 6 sin 2 x cos 2 x dx  J   dx  K  c. I   s inx+ 3 c osx s inx+ 3 c osx 0 0 6. 5.  3. cos2x dx 3 s inx.  cosx-. 3. 2. Giải . . . 2. 2. 2. 0. 0. a.  sin 3 x cos 4 xdx   1  cos 2 x  cos 4 x.s inxdx    cos6 x  cos 4 x  d  cosx  0. . 1 2 1    cos 7 x  cos5 x  2  5 7  0 35. Trang 8. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . . 2. 2. . . sin 3 x 1 3sin 3 x 1 2 d 1  2 cos 3 x  1 1 dx    dx       ln 1  2 cos 3 x  2  ln 3 b.  1  2cos3x 6 0 1  2 cos 3 x 6 0 1  2 cos 3 x 6 6 0 0 . . . sin x  cos x 1 1 16 1 dx   dx   dx  2 2   s inx+ 3 c osx 1 3 0 0 0 sin x  s inx+ cosx   3  2 2   x   d  tan     1 1 1 1  2 6  Do :   .     x    x  x  x  sin  x   2sin    cos  x+  tan    2cos 2    tan    3  2 6  6 2 6 2 6 2 6   x    d  tan      6 1 1 1 x   2 6  1  Vậy : I    ln tan    6  ln 3  ln 3 (1) 20 2 4 x  2 6 0 2 tan    2 6 6. c. Ta có : I  J  . 2. 2. 6. . . . . . 6 sin x  3cosx sin x  3cosx sin x  3cos x dx   dx s inx+ 3 c osx s inx+ 3 c osx 0 0 6. - Mặt khác : I  3J  . 2. 2. . . Do đó : I  3J    s inx- 3cosx  dx   cosx- 3 s inx  6  1  3 (2) 6. 0. 0.  3 3 1 1  I  ln 3   I  J  ln 3  16 4 4  Từ (1) và (2) ta có hệ :   I  3J  1  3  J  1 ln 3  3  1   16 4. .  3. . . . 2. 3. 6. Để tính K ta đặt t  x  3  dt  dx  x  3 ; t  0.x  5  t  2. . . 6. cos  2t+3 . 0.     cos  t+3   3 sin  t+3  2 2  . Vậy : K  . cos2t 1 3 1 dt  I  J  ln 3  8 2 0 sint+ 3cost 6. dt   . Ví dụ 10. Tính các tích phân sau . . a. c.. . 4. 1 0 1  sin 2 x dx ( CĐ-99). b.. 2. dx.  2  s inx+cosx (ĐH-LN-2000) 0. . . 2. 3. 10 10 4 4   sin x  cos x  sin x cos x  dx (SPII-2000)d. 0. 1 dx (MĐC-2000)   s inxsin  x+  6  6.  . Giải  4. . . 4 4 1 1 a.  dx   dx  2 0 1  sin 2 x 0 0  s inx+cosx . . 1   dx  tan  x   4  1  4   2 cos 2  x   0 4 . Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . b.. 2. dx.  2  s inx+cosx. .. 0. x 2. Đặt : t  tan  dt  1. 1. 1 x 2 cos 2 2. 1 x 2dt  dx  1  tan 2  dx;  dx  ; x  0  t  0, x   t  1 2 2 2 1 t 2 1. 1. 2 2dt 2dt dt   2   2 1  t  0 t  2t  3 0  t  12  2.  2 2 2 t 1  t 0 2  1 t2 1 t2  1 2 du; t  0  tan u  ; t  1  tan u  2 dt  2 2 cos u 2  Đặt : t  1  2 tan u   2dt 2 2  f (t )dt   du  2du 2 2  cos 2u 2 1  tan u t  1  2      u2   u 2 Vậy : I   2du  2u 2  2  u2  u1   2  arxtan  arctan 2  u1 2 u1   Vậy : I  . .. . c.. 2.   sin. 10. x  cos10 x  sin 4 x cos 4 x  dx. 0. Ta có : sin10 x  cos10 x  sin 4 x cos 4 x  sin 2 x  cos 2 x    cos 4 x  sin 4 x  cos6 x  sin 6 x    cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x  cos 4 x  sin 4 x  cos 2 x sin 2 x . 1 1  cos4x 1  cos8x 15 1 1  1   cos 2 2 x 1  sin 2 2 x   cos 2 2 x  sin 2 4 x     cos4x+ cos8x 16 2 32 32 2 32  4  . . . 15 1 1 15  1 1 15 Vậy : I     cos4x+ cos8x  dx   sin 4 x 2  sin 8 x 2  32 2 32 32 2 8 32.8 64  0 0 0 2.  3. 1 dx .   s inxsin  x+  6  6        1 Ta có :  x    x   sin  x    x   sin  x   cosx-sinxco  x   = * 6 6 6  6 6 2         1 sin  x   cosx-sinxco  x   1 6 6  2 2 2  Do đó : f ( x)        s inxsin  x+  s inxsin  x+  s inxsin  x+   6  6  6         cos  x+  cos  x+   3 3 cosx  6   I  f ( x)dx  2  cosx   6   dx  2  ln s inx  ln sin  x+              sinx    6    sinx  sin  x   sin x    6 6 6 6     . d..  .  I  2 ln. s inx 3 1 2 3 3  ln  ln .  2 ln 2 2 3 2    sin  x+   6 6. Trang 10. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.  3.  6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. * Chú ý : Ta còn có cách khác f(x)=. 1 1      3  sin 2 x 1 s inxsin  x+  s inx  s inx+ cosx   6 2 2   . . 3. 3. Vậy : I   . 2 1 dx    2 3  cot x sin x . 6. 6. 2d. . . 3  cot x 3  cot x. . . 2 3  cot x.  .   2 ln. 3  cot x. 3. .  2 ln. 3 2. 6. Ví dụ 11. Tính các tích phân sau . a..  3. 2. 2. s inxcos x 0 1  cos2 x dx (HVBCVT-99). b.  cos 2 x cos 2 2 xdx ( HVNHTPHCM-98) 0. . . c.. 4. sin 4 x 0 cos6 x  sin 6 x dx (ĐHNT-01). d.. 4. dx.  cos x 4. (ĐHTM-95). 0. Giải . a.. . s inxcos3 x 1 2 cos 2 x dx  (sin 2 x)dx 0 1  cos2 x 2 0 1  cos 2 x 2. 1. dt  2sin x cos xdx   sin 2 xdx Đặt : t  1  cos x   2  cos x  t  1; x  0  t  2; x  2  t  1 1 2 2 ln 2  1 1  t  1 1 1 1 Vậy : I    dt      1 dt   ln t  t   1 22 t 2 1t  2 2 2.  2. b.  cos 2 x cos 2 2 xdx . 0. 1  cos2x 1  cos4x 1 .  1  cos2x+cos4x+cos4x.cos2x  2 2 4 1 1 1 1  1 3  1  cos2x+cos4x+  cos6x+cos2x     cos2x+ cos4x+ cos6x 4 2 4 8  4 8. Ta có : f ( x)  cos 2 x cos 2 2 x . . . 1 3 1 1 1 3 1 1  Vậy : I     cos2x+ cos4x+ cos6x  dx   x  sin 2 x  sin 4 x  sin 6 x  2  4 8 4 8 16 16 48  4  0 8 0 2. . c.. 4. sin 4 x.  cos x  sin 6. 0. 6. x. dx .. Vì : d  sin 6 x  cos6 x    6sin 5 x cos x  6cos5 x sin x  dx  6sin x cos x  sin 4 x  cos 4 x   d  sin 6 x  cos 6 x   3sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x  dx  3sin 2 x cos 2 xdx. 3 2   sin 4 xdx  sin 4 xdx   d  sin 6 x  cos 6 x  2 3 . .  6 6 sin 4 x 2 4 d  sin x  cos x  2 4 6 6 dx      ln  sin x  cos x  4  ln 2 Vậy :  6 6 6 6 cos x  sin x 3 0  sin x  cos x  3 3 0 0 4. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . . 4. 4. . . 4 dx 1 dx 1 4    1  tan 2 x  d  t anx    t anx+ tan 3 x  4  d.  4   2  2  cos x 0 cos x cos x 0 3   0 3 0. Ví dụ 12. Tính các tích phân sau . . . 4. b.  sin 2 x cos 4 xdx (NNI-96). a.  sin11 xdx ( HVQHQT-96). 0. 0.  4. c.  cos 2 x cos 4 xdx (NNI-98 ). d.. 0. . . 1  cos2x dx (ĐHTL-97 ). 0. Giải. . a.  sin11 xdx 0. Ta có :. sin11 x  sin10 x.s inx= 1-cos 2 x  s inx= 1-5cos 2 x  10 cos3 x  10 cos 4 x  5cos5 x  cos 6 x  s inx 5. . Cho nên : I   1-5cos 2 x  10 cos3 x  10 cos 4 x  5cos5 x  cos6 x  s inxdx 0. 5 5 5 1   118   cos 7 x  cos 6 x  2 cos5 x  cos 4 x  cos3 x  cosx   6 2 3 21 7 0  4. b.  sin 2 x cos 4 xdx 0. Hạ bậc : 2.  1  cos2x   1  cos2x  1 2 sin x cos x      1  cos2x  1  2 cos 2 x  cos 2 x  2 2    8 1  1  2 cos 2 x  cos 2 2 x  cos2x-2cos 2 2 x  cos3 2 x  8 1 1 1+cos4x  1+cos4x    1  cos2x-cos 2 2 x  cos3 2 x   1  cos2x cos2x   8 8 2 2   2. 4. 1 1 cos6x+cos2x  1  cos2x-cos4x+cos4x.cos2x   1  cos2x-cos4x+  16 16  2  1  2  3cos 2 x  cos6x-cos4x  32. . . . 4. 1 1 3 1 1  sin 6 x  sin 4 x  4  Vậy I    2  3cos 2 x  cos6x-cos4x  dx   x  sin 2 x  32 64 32.6 32.4  32  0 0  2    2 d.  1  cos2x dx   2 cos xdx  2  cosx dx  2   cosxdx   cosxdx   0 0 0 0   2       2  s inx 2  s inx    2 1  1  2 2  0 2   . Trang 12. . . Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. III. MỘT SỐ CHÚ Ý QUAN TRỌNG 1. Trong phương pháp đổi biến số dạng 2. * Sử dụng công thức :. b.  0. b. f ( x)dx   f (b  x)dx 0. Chứng minh : x  0  t  b x  b  t  0.  Đặt : b-x=t , suy ra x=b-t và dx=-dt ,    Do đó :. b. 0. b. b. 0. b. 0. 0.  f ( x)dx   f (b  t )(dt )   f (b  t )dt   f (b  x)dx . Vì tích phân không. phụ thuộc vào biến số Ví dụ : Tính các tích phân sau . a/. 2. . 4sin xdx.   s inx+cosx . 2. 5cos x  4sin x. 0.   s inx+cosx . . . b/. 3. 3. dx. 0. 4. c/  log 2 1  t anx  dx. d/. 0. sin 6 x 0 sin 6 x  cos6 x dx 2.  1. e/  x m 1  x  dx n. f/. 0. sin 4 x cos x 0 sin 3 x  cos3 x dx 2. Giải  2. a/ I   0. 4sin xdx.  s inx+cosx . .(1) . Đặt :. 3.    dt   dx , x  0  t  ; x  t 0  2 2       4sin   t  t   x  x  t   4 cos t 2  2 2  f ( x)dx  dt    dt  f (t )dt 3  3 cost+sint          sin  2  t   cos  2  t        . Nhưng tích phân không phụ thuộc vào biến số , cho nên :  0. 2. . 0. I   f (t )dt  . 4cosx.  sinx+cosx . 3. dx.  2. 2.  2. Lấy (1) +(2) vế với vế ta có : 2 I   0. . 4  s inx+cosx .  s inx+cosx . 3.  2. dx  I  2 . 1. 0  s inx+cosx . 2. dx. . 1    I  2 dx  tan  x   2  2  4  0 2 cos 2  x  0   4  2.  2. b/ I   0. 5cos x  4sin x.  s inx+cosx . 3. dx . Tương tự như ví dụ a/ ta có kết quả sau :. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC  2. I 0. . 5cos x  4sin x.  s inx+cosx . 3. 0. dx   . 5sin t  4 cos t. .  cost+sint . 3. 2. dt   0. 5sin x  4cosx.  s inx+cosx . 3. dx.  2. 2. . . 2. Vậy : 2 I   0. . 1 1  1  dx   dx  tan  x   2  1  I   2 4 2  0 2 cos 2  x  0   4  2. 1.  s inx+cosx . 2.  4. c/  log 2 1  t anx  dx . Đặt : 0.    dx  dt , x  0  t  ; x   t  0  4 4    t   x  x  t   4 4  f ( x)dx  log 2 1  t anx  dx  log 2 1  tan    t    dt    4   1  tan t  2 Hay: f (t )  log 2 1   dt   log 2 2  log 2 t   dt   log 2 1  tan t  1  tan t  . . 4. 4. 0. 0. 0. . Vậy : I   f (t )dt   dt   log 2 tdt  2 I  t 4  . 0. 4. . I. 4.  8. . sin 6 x dx (1) sin 6 x  cos 6 x 0 2. d/ I  .    sin 6   t  2 cos 6 x 2  d  t     6   6   0 cos6 x  sin 6 x dx  I (2)  sin   t   cos   t  2 2  2  0. . . . 2 cos x  sin x   dx  dx  x 2   I  Cộng (1) và (2) ta có : 2 I   6 6  cos x  sin x 2 4 0 0 0 2. 1. 6. 6. e/  x m 1  x  dx . Đặt : t=1-x suy ra x=1-t . Khi x=0,t=1;x=1,t=0; dt=-dx n. 0. 0. 1. 1. 0. 0. Do đó : I   1  t  t n (dt )   t n (1  t )m dt   x n (1  x)m dx m. 1. MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN  2.  2. 4sin x dx 1.  1  cosx 0. 2.. 3.. 5.  x5 1  x3  dx (ĐHKT-97 ) 6. 4.. 3.  0. 6.. 0. Trang 14. (XD-98 ).  3. s inxcos x 0 1  cos2 x dx 1. cosx+2sinx.  4 cos x  3sin x dx 0.  2. 4. . x  s inx dx ( HVNHTPHCM-2000 ) cos 2 x. x sin x.  2  cos x dx 2. ( AN-97 ). 0. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . 7. 9.. . 4. 1  s inx. 2.  8.  ln   dx ( CĐSPKT-2000 ) 1+cosx   0. s inx+2cosx 0 3sin x  cosx dx ( CĐSPHN-2000). . . x sin x 0 9  4 cos2 x dx (ĐHYDTPHCM-2000 ) . * Dạng : I   . 10.. sin 4 x cos x 0 sin 3 x  cos3 x dx 2. asinx+bcosx+c dx a 's inx+b'cosx+c'. Cách giải : . Ta phân tích :. asinx+bcosx+c.   a 's inx+b'cosx+c'. dx  A . B  a ' cosx-b'sinx  C  a 's inx+b'cosx+c' a 's inx+b'cosx+c'. - Sau đó : Quy đồng mẫu số - Đồng nhất hai tử số , để tìm A,B,C . - Tính I :.   B  a ' cosx-b'sinx    C dx I   A   dx   Ax+Bln a 's inx+b'cosx+c'   C   a 's inx+b'cosx+c' a 's inx+b'cosx+c'    a 's inx+b'cosx+c' . VÍ DỤ ÁP DỤNG Ví dụ . Tính các tích phân sau : . a.. . 2. s inx-cosx+1 0 s inx+2cosx+3 dx ( Bộ đề ). b.. 4. cosx+2sinx.  4 cos x  3sin x dx. ( XD-98 ). 0.  2. s inx+7cosx+6 dx c.  4sin x  3cos x  5 0. d. I =.  2. 4 cos x  3sin x  1. dx  0 4 sin x  3cos x  5. Giải . a.. 2. s inx-cosx+1.  s inx+2cosx+3 dx . Ta có : 0. f ( x) . B  cosx-2sinx  s inx-cosx+1 C  A  s inx+2cosx+3 s inx+2cosx+3 s inx+2cosx+3. 1. Quy đồng mẫu số và đồng nhất hệ số hai tử số : 1  A   5  A  2B  1  A  2 B  s inx+  2A+B  cosx+3A+C   3   f ( x)   2 A  B  1   B   . Thay vào (1) s inx+2cosx+3 5 3 A  C  1   4  C  5  . . 2. 2. . . 3 d  s inx+2cosx+3 4 2 1  3 4  1 I      dx     dx    ln s inx+2cosx+3 2  J 5 5 0 s inx+2cosx+3 5 0 s inx+2cosx+3 10 5 5 0 0  3 4 4 I    ln  J  2  10 5 5 5. - Tính tích phân J : Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1 dx   ; x  0  t  0, x   t  1 dt  2 x 2 cos 2  1 x 2dt  2 Đặt : t  tan   . (3) J  2 1 2dt 2dt 2  t  1  2   0 f ( x)dx    2t 1 t2 1  t 2 t 2  2t  3 2 3  1 t2 1 t2. Tính (3) : Đặt :  du 2 .t  0  tan u   u1 ; t  1  tan u  2  u2 dt  2 2 cos u 2  t  1  2 tan u   1 2du 2  du  f (t )dt  2 2 c os u 2  cos 2u   2 u2 2 2  3 4 4 2  tan u1  Vậy : j=  du   u2  u1   I  I    ln   u2  u1   2 2 2 10 5 5 5 2 u  tan u  2  2 . b.. 4. cosx+2sinx.  4 cos x  3sin x dx;. f ( x) . 0. B  3cos x  4sin x  cosx+2sinx C  A   1 4 cos x  3sin x 4 cos x  3sin x 4 cos x  3sin x. 2 5. 1 5. Giống như phàn a. Ta có : A  ; B   ;C=0 . .  2 1  3cos x  4sin x   1  1 4 2 2  Vậy : I      dx   x  ln 4 cos x  3sin x  4   ln 5 5 4 cos x  3sin x  5 7 5  0 10 5 0 4. Học sinh tự áp dụng hai phần giải trên để tự luyện . BÀI TẬP . . 1.. 2 3.  . sin 3 x  s inx cot x dx sin 3 x. 2.. 3cosx  4sin x dx 2 x  4 cos 2 x. 2.  3sin 0. 3. . . 3.. 2.   cos x  sin x  dx 5. 4.. 5. 0. 1  sin 2 x sin x dx sin 2 x. 2.   6. . 5.. 4.  0. . s inx-cosx dx 1  sin 2 x. 2.  0.  15sin. . 4. 3 x cos 3 xdx. 2. . . 7.. 2. 6.. s inxcosx a 2 cos 2 x  b 2 sin 2 x. dx.  a, b  0 . 3. 8.  tan 6 xdx 0. . 9.. ln  s inx   cos2 x dx 3. 10..  cos4x.cos2x.sin2xdx. . 6. Trang 16. 0. 2. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC     sin  x   4 6 4 tan x 4  dx . ( KA-08) 11.  12.  dx . (KB-08) cos2x sin 2 x  2 1  s inx+cosx  0 0 . 13. 15.. . 0. x sin x   x  1 cosx 0 x sin x  cosx dx . (KA-2011 ). . . 2. 2 2   cos x  1 cos xdx . (KA-09 ). 1  x sin x 0 cos2 x dx . (KB-2011) 3. 14. 16.. 17.. 18.. . sin 2 x cos 2 x  4sin 2 x. dx . (KA-06). sin 2004 x 0 sin 2004 x  cos2004 x dx .( CĐSPHN-05) 2. . sin 3 x  sin x dx . ( CĐHY-06) 1  cos3x 0. 19. .  . 2. x sin x 0 sin 2 x cos2 x dx . CĐST-05) 6. 2. 0.  3. 4. 3. 20.. 3. dx . CĐSPHN-06)   s inxsin  x+  6 3 .  .  2. 21.  sin 2 x 1  sin 2 x  dx . ( CĐKT-06) 3. 0. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×