Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.41 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. Bài 5. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( tiết 2 ) TÍCH PHÂN CHỨA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. KIẾN THỨC 1. Thuộc các nguyên hàm : 1 a/ sin ax+b dx cos ax+b a . . c/. cos ax+b dx . . sin ax+b dx ln c os ax+b cos ax+b . b/. 1 sin ax+b a. . d/. cos ax+b . . dx ln sin ax+b sin ax+b . . 2. Đối với : I f ( x)dx . a/ Nếu f(x)= R sin m x; cos n x thì ta chú ý : - Nếu m lẻ , n chẵn : đặt cosx=t ( Gọi tắt là lẻ sin ) - Nếu n lẻ , m chẵn : đặt sinx=t ( Gọi tắt là lẻ cos ) - Nếu m,n đều lẻ thì : đặt cosx=t hoặc sinx =t đều được ( gọi tắt lẻ sin hoặc lẻ cos ) - Nếu m,n đề chẵn : đặt tanx=t ( gọi tắt là chẵn sinx , cosx ) b/ Phải thuộc các công thức lượng giác và các công thức biến đổi lượng giác , các hằng đẳng thức lượng giác , công thức hạ bậc , nhân đôi , nhân ba , tính theo tang góc chia đôi .... 3. Nói chung để tính được một tích phân chứa các hàm số lượng giác , học sinh đòi hỏi phải có một số yếu tố sau : - Biến đổi lượng giác thuần thục - Có kỹ năng khéo léo nhận dạng được cách biến đỏi đưa về dạng đã biết trong nguyên hàm . II. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1. Tính các tích phân sau : 2. a. (ĐH, CĐ Khối A – 2005) I 0. sin 2x sin x 1 3 cos x. dx. . b.. ĐH, CĐ Khối B – 2005 .. sin 2x cos x dx 1 cos x 0 2. I. KQ: 2 ln 2 1. Giải . . 2 2 cos x 1 s inx dx sin 2 x sin x dx a. I 1 3cos x 1 3cos x 0 0 2. 1. t2 1 2 cosx= 3 ;s inxdx=- 3 tdt Đặt : t 1 3cos x x 0 t 2; x t 1 2 2 t 1 2 1 1 2 2 3 2 tdt 2 2t 1 dt 2 1 t 3 t 2 34 Khi đó : I 1 9 t 9 3 3 1 27 2. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . . . 2 sin 2 x cos x 2sin x cos x cos 2 x dx dx 2 s inxdx 1 cos x 1 cos x c osx+1 0 0 0 2. 2. 2. b. I . 1. dt=-sinxdx, x=0 t=2;x= 2 t 1 Đặt : t 1 cosx 2 f ( x)dx t 1 dt t 2 1 dt t t 1. 2 2 1 1 Do đó : I 2 f ( x)dx 2 t 2 dt 2 t 2 2t ln t 2 ln 2 1 0. 2. t. . 1. 2. Ví dụ 2. Tính các tích phân sau . sin 2x. 2. I. a. ĐH- CĐ Khối A – 2006 .. cos x 4sin x 2. 0. 2. dx. KQ:. 2 3. . cos 3x dx sin x 1 0 2. b. CĐ Bến Tre – 2005 . I . KQ: 2 3ln 2 Giải. . sin 2x. 2. a. I . dx . Đặt : t cos 2 x 4sin 2 x t 2 cos 2 x 4sin 2 x. cos x 4sin x 2 2tdt 2sin x cos x 8sin x cos x dx 3sin 2 xdx sin 2 xdx 3 tdt Do đó : x 0 t 1; x t 2 2 2. 0. 2. 2. Vậy : I f ( x)dx 0. 2 2 2 tdt 2 2 2 2 dt t 31 t 31 3 1 3. . cos 3x dx . sin x 1 0 2. b. I . Ta có : cos3x=4cos3 x 3cos x 4 cos 2 x 3 cosx= 4-4sin 2 x 3 cosx= 1-4sin 2 x cosx. 1 4sin x cosxdx 1 cos3x Cho nên : f ( x)dx dx 1+sinx 1 s inx dt=cosxdx,x=0 t=1;x= t 2 2 Đặt : t 1 s inx 1 4 t 12 dt 8 4t 3 dt f ( x)dx t t 2. 2. 2. 0. 1. 2 3 Vậy : I f ( x)dx 8 4t dt 8t 2t 2 3ln t 2 3ln 2 . 1. t. Ví dụ 3. Tính các tích phân sau Trang 2. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 2. a. CĐSP Sóc Trăng Khối A – 2005 . I 0. 2. I. b. CĐ Y Tế – 2006 .. sin x cos x 1 sin 2x. 4. sin xdx sin 2 x 2 cos x.cos 2. dx. x 2. KQ: ln 2. Giải . . 2. 2. . . 2 sin xdx s inx 2 dx ln 1 cosx 2 ln 2 a. I x 0 sin x cos x. 1 cosx 0 1+cosx 0 sin 2 x 2 cos x.cos 2 0 2. 2. b. I 4. sin xdx. sin x cos x 1 sin 2x. 2. dx 4. 2. sin x cos x. sin x cos x dx s inx+cosx. dx . s inx+cosx . 2. . . 1. 4. . . . . Vì : s inx+cosx= 2 sin x ; x x 3 sin x 0 4 4 2 2 4 4 4 Do đó : s inx+cosx s inx+cosx Mặt khác : d s inx+cosx cosx-sinx dx 2. Cho nên : I . 4. . d s inx+cosx 1 ln s inx+cosx 2 ln1 ln 2 ln 2 sinx+cosx 2 4. Ví dụ 4. Tính các tích phân sau . cos 2x. 2. I. a. CĐ Sư Phạm Hải Dương – 2006 .. 0. dx. KQ:. KQ:. 1 ln 3 4. sin x cos x 3. 3. 1 32. . b. CĐ KTKT Đông Du – 2006 .. cos 2x dx 1 2sin 2x 0 4. I. Giải . cos 2x. 2. a. I 0. sin x cos x 3. Cho nên : f ( x)dx . 3. dx . Vì : cos 2 x cos 2 x sin 2 x cosx+sinx cosx-sinx cos2x. sinx-cosx+3. 3. dx . cosx-sinx cosx+sinx dx 3 sinx-cosx+3. dt= cosx+sinx dx; x 0 t 2, x 2 t 4 Đặt : t s inx-cosx+3 f ( x)dx t 3 dt 1 3 1 dt 2 t3 t3 t 2. 4. 1 1 1 3 14 1 3 3 dt 2 2 t t t 4 t 2 32 2. Vậy : I f ( x)dx 0. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1 dt 4 cos 2 xdx cos2xdx= dt 4 cos 2x 4 b. I dx . Đặt : t 1 2sin 2 x 1 2sin 2x 0 x 0 t 1; x t 3 4 . 3 3 1 cos 2x 1 dt 1 dx ln t ln 3 1 2sin 2x 41 t 4 1 4 0 4. Vậy : I . Ví dụ 5. Tính các tích phân sau : . 4sin3 x I dx 1 cos x 0 2. a. CĐ Sư Phạm Quảng Ngãi – 2006 .. KQ: 2. 6. sin 3x sin3 3x dx 1 cos3x 0. b. CĐ Bến Tre – 2006 . I . Giải . . . 2 1 cos2 x 2 4sin3 x 1 2 a. I dx 4 s inxdx=4 1 cosx s inxdx=4. 1 cosx 2 2 1 cos x 1 cosx 2 0 0 0 0 2. . . 6. sin 3x sin3 3x dx . 1 cos3x 0. b. I . Ta có : sin 3x sin 3 3x sin 3x 1 sin 2 3x sin 3x.cos 2 3x . 1 dt=-3sin3xdx sin3xdx=- 3 dt Đặt : t 1 cos3x x 0 t 2; x t 1 6 . Vậy :. 6. 0. 1 t 1 1 1 11 f ( x)dx dt t 2 dt t 2 2t ln 32 t 31 t 3 2 1. 2. 2. 1 1 2 t ln 2 6 3 1. Ví dụ 6. Tính các tích phân sau 2 3. a. I = . 3. c. I =. 3. sin x sin x cot gx dx sin x. b. I =. 2. . 2. x) 4 dx sin( x) 4 sin(. . 2. 2. 4 4 d. I = cos 2 x( sin x cos x)dx. 4. sin x dx. 0. 0. Giải a. I =. 2 3. . 3. Trang 4. 1 s inx 3 1 sin x sin x sin 2 x cot gx dx cot xdx sin x s inx 3. 2. 3. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 2. 2. 1 3 2 3 1 cot xdx cot x cot xdx 2 sin x 3. 3. sin( x) 2 cosx-sinx 4 b. I = dx dx sin( x) cosx+sinx 2 2 4 2. d cosx+sinx ln cosx+sinx 2 0 cosx+sinx 2 2 2. 2. 2. 1 cos2x 1 1 cos4x dx 1 2cos 2x dx 2 4 2 0 0. 4 sin x dx . c. I =. 2. 2. 0 2. 1 1 1 3 3 1 3 cos2x+ cos4x dx x sin 2x sin 4x 2 2 8 4 32 8 0 16 08 2. 4 4 1 d. I = cos 2 x( sin x cos x)dx . Vì : sin 4 x cos 4 x 1 sin 2 2 x. 2. 0. Cho nên : . . . . 2. . 2 12 1 1 1 I 1 sin 2 2 x cos2xdx= cos2xdx- sin 2 2 x cos 2 xdx sin 2 x 2 sin 3 2 x 2 0 2 20 2 3 0 0 0 0. Ví dụ 7. Tính các tích phân sau 4. 2. a. I = sin 5 xdx. b. I = . 6. 0. 3. 1 sin 2 x cot gx. dx. 2. c. I = tg 2 x cot g 2 x 2dx. d. */I = ( 3 cos x 3 sin x )dx. 6. 0. Giải 2. 2. 0. 0. a. I = sin 5 xdx . 1 cos x 2. 2. 2. sinxdx=- 1 2cos 2 x cos 4 x d cosx 0. 2 1 5 2 3 cosx+ cos x cos x 2 3 5 0 15 Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 4. b. I = . 6. 1 2. sin x cot gx. dx .. 1 1 2 tdt dx dx 2tdt 2 sin x sin 2 x 2 Đặt : t cot x t cot x x t 3; x t 1 6 4 1. 3. 2tdt 3 2 dt 2t 2 t 1 1 3. Vậy : I . . . 3 1. 3. 3. 3. 6. 6. 6. c. I = tg 2 x cot g 2 x 2dx Vì : tanx-cotx=. 2 t anx-cotx dx t anx-cotx dx. sinx cosx sin 2 x cos 2 x cos2x 2 2 cot 2 x cosx sinx s inxcosx sin2x. t anx-cotx<0;x ; 3 3 6 4 Cho nên : x ; 2 x ; 2 cot 2 x ; 6 3 3 3 3 3 t anx-cotx>0;x ; 4 3 . . 4. 3. 4. 6. 4. 6. . . 3 cos2x cos2x 1 dx dx Vậy : I t anx-cotx dx t anx-cotx dx sin2x 2 sin2x. . 4. . ln sin 2 x 4 12 ln sin 2 x 3 ln 2 6. 4. 2. d. I = ( 3 cos x 3 sin x )dx (1) 0. Đặt : x . 2. t dx dt , x 0 t . 2. ;x . 2. t 0. Do đó : . 2 I 3 cos t 3 sin t dt 2 2 0 0. . . 3. . 2. sin t 3 cost dt 0. . 3. . sin x 3 cosx dx. 2. 2. Lấy (1) +(2) vế với vế : 2 I 0 I 0 Ví dụ 8 . Tính các tích phân sau . . . 3. 4. cos 6 x 4 dx (NNI-2001) sin x. a. tan 4 xdx (Y-HN-2000) b. . cos2x 0 sinx+cosx+2 dx (NT-2000) c.. 4. Trang 6. 2. 4. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . . d.. 2. 4. sin x 0 cos6 x dx ( GTVT-2000). e.. . 2. sin 2 x 0 4 cos2 x dx. f.. 1 2sin 2 x 0 1 sin 2 x dx (KB-03) 4. Giải . 2 sin 4 x 1 cos x 1 1 2 1 a. tan xdx . Ta có : f ( x) tan x 4 4 4 cos x cos x cos x cos 2 x 2. 3. 4. 4. 4. . . . 3. 3. 3. Do đó : I f ( x)dx . . 1 1 dx 3 2 1 dx 1 tan 2 x 2 tan x x 4 2 2 cos x cos x cos x 4 4 4. . 4. . 1 4 2 3 t anx+ tan 3 x 2 3 2 2 3 2 3 2 3 12 3 12 3 12 4. * Chú ý : Ta còn có cách phân tích khác :. f ( x) tan 4 x tan 2 x tan 2 x 1 1 tan 2 x 1 tan 2 x tan 2 x tan 2 x 1 tan 2 x tan 2 x 1 1 . . . 3. 3. 3. . . 4. 4. Vậy : I tan 2 x 1 tan 2 x tan 2 x 1 1 dx tan 2 x.. . 3 dx dx dx cos 2 x cos 2 x 4. 4. . 1 2 1 3 1 I tan 3 x t anx+x 3 3 3 1 3 3 4 3 12 3 3 4 . b.. 4. cos2x. sinx+cosx+2 dx . 0. Ta có : f ( x) . sinx+cosx+9 . . . 4. 4. cos x sin x cosx-sinx cosx+sinx 2. cos2x 3. 2. sinx+cosx+9 . sinx+cosx+9 . 3. 3. cosx+sinx cosx-sinx dx 1 3 0 sinx+cosx+2 . Do đó : I f ( x)dx 0. cosx+sinx=t-2.x=0 t=3;x= 4 t 2 2, Đặt : t s inx+cosx+2 dt cosx-sinx dx f ( x)dx t 2 dt 1 2 1 dt 2 t3 t3 t . Vậy : 1 1 1 1 1 1 22 1 1 2 1 2 I 2 2 3 dt 2 2 t t t t 3 3 2 2 2 2 3 9 3 2 2 sin t cost sin t cost dt sin t cost cost sin t dt f ( x) sin t cost+9 sin t cost+9 2 2. . . . Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. . 2. Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . cos 6 x 4 dx sin x 2. c.. 4. 2 cos 6 x 1 sin x 1 3sin 2 x 3sin 4 x sin 6 x 1 1 3 2 3 sin 2 x Ta có : f ( x) 4 4 4 4 sin x sin x sin x sin x sin x 3. . . 2. Vậy : I 1 cot 2 x . . . 2 dx dx 1 cos2x 3 3 dx dx 2 2 sin x sin x 2 . 4. 2. 2. 4. 4. 4. . 1 1 1 2 5 23 cot 3 x 3cot x 3 x x sin 2 x 2 4 8 12 3 4 . . . . . 4 sin x 1 cos x 1 1 1 dx 1 2 dx dx dx dx 0 cos6 x 0 cos6 x 0 cos6 x cos4 x 0 cos4 x cos2 x 0 1 tan x cos2 x 4. d.. 2. 2. 4. . 4. 4. . 4. 1 tan 2 x 0. 2. . . 4 4 4 1 1 2 2 4 dx 1 tan x dx 1 2 tan x tan x d tan x 1 tan 2 x d t anx 2 2 cos x cos x 0 0 0. . . 2 1 1 1 8 1 t anx+ tan 3 x tan 5 x t anx- tan 3 x 4 tan 3 x tan 5 x 4 3 5 3 5 0 3 0 15 . . . . . 2 2 2 d 7 cos2x sin 2 x sin 2 x 2sin 2 x 3 dx dx dx ln 7 cos2x 2 ln e. 2 1 cos2x 4 cos x 7 cos2x 7 cos2x 4 0 0 4 0 0 0 2 2. . f.. . . . 1 2sin x cos2 x 1 4 d 1 sin 2 x 1 1 dx dx 0 1 sin 2 x 0 1 sin 2 x 2 0 1 sin 2 x 2 ln 1 sin 2 x 4 2 ln 2 0 4. 2. 4. Ví dụ 9. Tính các tích phân sau : . 2. a. sin 3 x cos 4 xdx. b.. 0. . 2. sin 3 x. 1 2cos3x dx 0. . 6 sin 2 x cos 2 x dx J dx K c. I s inx+ 3 c osx s inx+ 3 c osx 0 0 6. 5. 3. cos2x dx 3 s inx. cosx-. 3. 2. Giải . . . 2. 2. 2. 0. 0. a. sin 3 x cos 4 xdx 1 cos 2 x cos 4 x.s inxdx cos6 x cos 4 x d cosx 0. . 1 2 1 cos 7 x cos5 x 2 5 7 0 35. Trang 8. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . . 2. 2. . . sin 3 x 1 3sin 3 x 1 2 d 1 2 cos 3 x 1 1 dx dx ln 1 2 cos 3 x 2 ln 3 b. 1 2cos3x 6 0 1 2 cos 3 x 6 0 1 2 cos 3 x 6 6 0 0 . . . sin x cos x 1 1 16 1 dx dx dx 2 2 s inx+ 3 c osx 1 3 0 0 0 sin x s inx+ cosx 3 2 2 x d tan 1 1 1 1 2 6 Do : . x x x x sin x 2sin cos x+ tan 2cos 2 tan 3 2 6 6 2 6 2 6 2 6 x d tan 6 1 1 1 x 2 6 1 Vậy : I ln tan 6 ln 3 ln 3 (1) 20 2 4 x 2 6 0 2 tan 2 6 6. c. Ta có : I J . 2. 2. 6. . . . . . 6 sin x 3cosx sin x 3cosx sin x 3cos x dx dx s inx+ 3 c osx s inx+ 3 c osx 0 0 6. - Mặt khác : I 3J . 2. 2. . . Do đó : I 3J s inx- 3cosx dx cosx- 3 s inx 6 1 3 (2) 6. 0. 0. 3 3 1 1 I ln 3 I J ln 3 16 4 4 Từ (1) và (2) ta có hệ : I 3J 1 3 J 1 ln 3 3 1 16 4. . 3. . . . 2. 3. 6. Để tính K ta đặt t x 3 dt dx x 3 ; t 0.x 5 t 2. . . 6. cos 2t+3 . 0. cos t+3 3 sin t+3 2 2 . Vậy : K . cos2t 1 3 1 dt I J ln 3 8 2 0 sint+ 3cost 6. dt . Ví dụ 10. Tính các tích phân sau . . a. c.. . 4. 1 0 1 sin 2 x dx ( CĐ-99). b.. 2. dx. 2 s inx+cosx (ĐH-LN-2000) 0. . . 2. 3. 10 10 4 4 sin x cos x sin x cos x dx (SPII-2000)d. 0. 1 dx (MĐC-2000) s inxsin x+ 6 6. . Giải 4. . . 4 4 1 1 a. dx dx 2 0 1 sin 2 x 0 0 s inx+cosx . . 1 dx tan x 4 1 4 2 cos 2 x 0 4 . Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. Trang 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . b.. 2. dx. 2 s inx+cosx. .. 0. x 2. Đặt : t tan dt 1. 1. 1 x 2 cos 2 2. 1 x 2dt dx 1 tan 2 dx; dx ; x 0 t 0, x t 1 2 2 2 1 t 2 1. 1. 2 2dt 2dt dt 2 2 1 t 0 t 2t 3 0 t 12 2. 2 2 2 t 1 t 0 2 1 t2 1 t2 1 2 du; t 0 tan u ; t 1 tan u 2 dt 2 2 cos u 2 Đặt : t 1 2 tan u 2dt 2 2 f (t )dt du 2du 2 2 cos 2u 2 1 tan u t 1 2 u2 u 2 Vậy : I 2du 2u 2 2 u2 u1 2 arxtan arctan 2 u1 2 u1 Vậy : I . .. . c.. 2. sin. 10. x cos10 x sin 4 x cos 4 x dx. 0. Ta có : sin10 x cos10 x sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x cos 4 x sin 4 x cos6 x sin 6 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 4 x sin 4 x cos 2 x sin 2 x . 1 1 cos4x 1 cos8x 15 1 1 1 cos 2 2 x 1 sin 2 2 x cos 2 2 x sin 2 4 x cos4x+ cos8x 16 2 32 32 2 32 4 . . . 15 1 1 15 1 1 15 Vậy : I cos4x+ cos8x dx sin 4 x 2 sin 8 x 2 32 2 32 32 2 8 32.8 64 0 0 0 2. 3. 1 dx . s inxsin x+ 6 6 1 Ta có : x x sin x x sin x cosx-sinxco x = * 6 6 6 6 6 2 1 sin x cosx-sinxco x 1 6 6 2 2 2 Do đó : f ( x) s inxsin x+ s inxsin x+ s inxsin x+ 6 6 6 cos x+ cos x+ 3 3 cosx 6 I f ( x)dx 2 cosx 6 dx 2 ln s inx ln sin x+ sinx 6 sinx sin x sin x 6 6 6 6 . d.. . I 2 ln. s inx 3 1 2 3 3 ln ln . 2 ln 2 2 3 2 sin x+ 6 6. Trang 10. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. 3. 6.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. * Chú ý : Ta còn có cách khác f(x)=. 1 1 3 sin 2 x 1 s inxsin x+ s inx s inx+ cosx 6 2 2 . . 3. 3. Vậy : I . 2 1 dx 2 3 cot x sin x . 6. 6. 2d. . . 3 cot x 3 cot x. . . 2 3 cot x. . 2 ln. 3 cot x. 3. . 2 ln. 3 2. 6. Ví dụ 11. Tính các tích phân sau . a.. 3. 2. 2. s inxcos x 0 1 cos2 x dx (HVBCVT-99). b. cos 2 x cos 2 2 xdx ( HVNHTPHCM-98) 0. . . c.. 4. sin 4 x 0 cos6 x sin 6 x dx (ĐHNT-01). d.. 4. dx. cos x 4. (ĐHTM-95). 0. Giải . a.. . s inxcos3 x 1 2 cos 2 x dx (sin 2 x)dx 0 1 cos2 x 2 0 1 cos 2 x 2. 1. dt 2sin x cos xdx sin 2 xdx Đặt : t 1 cos x 2 cos x t 1; x 0 t 2; x 2 t 1 1 2 2 ln 2 1 1 t 1 1 1 1 Vậy : I dt 1 dt ln t t 1 22 t 2 1t 2 2 2. 2. b. cos 2 x cos 2 2 xdx . 0. 1 cos2x 1 cos4x 1 . 1 cos2x+cos4x+cos4x.cos2x 2 2 4 1 1 1 1 1 3 1 cos2x+cos4x+ cos6x+cos2x cos2x+ cos4x+ cos6x 4 2 4 8 4 8. Ta có : f ( x) cos 2 x cos 2 2 x . . . 1 3 1 1 1 3 1 1 Vậy : I cos2x+ cos4x+ cos6x dx x sin 2 x sin 4 x sin 6 x 2 4 8 4 8 16 16 48 4 0 8 0 2. . c.. 4. sin 4 x. cos x sin 6. 0. 6. x. dx .. Vì : d sin 6 x cos6 x 6sin 5 x cos x 6cos5 x sin x dx 6sin x cos x sin 4 x cos 4 x d sin 6 x cos 6 x 3sin 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x dx 3sin 2 x cos 2 xdx. 3 2 sin 4 xdx sin 4 xdx d sin 6 x cos 6 x 2 3 . . 6 6 sin 4 x 2 4 d sin x cos x 2 4 6 6 dx ln sin x cos x 4 ln 2 Vậy : 6 6 6 6 cos x sin x 3 0 sin x cos x 3 3 0 0 4. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. Trang 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . . 4. 4. . . 4 dx 1 dx 1 4 1 tan 2 x d t anx t anx+ tan 3 x 4 d. 4 2 2 cos x 0 cos x cos x 0 3 0 3 0. Ví dụ 12. Tính các tích phân sau . . . 4. b. sin 2 x cos 4 xdx (NNI-96). a. sin11 xdx ( HVQHQT-96). 0. 0. 4. c. cos 2 x cos 4 xdx (NNI-98 ). d.. 0. . . 1 cos2x dx (ĐHTL-97 ). 0. Giải. . a. sin11 xdx 0. Ta có :. sin11 x sin10 x.s inx= 1-cos 2 x s inx= 1-5cos 2 x 10 cos3 x 10 cos 4 x 5cos5 x cos 6 x s inx 5. . Cho nên : I 1-5cos 2 x 10 cos3 x 10 cos 4 x 5cos5 x cos6 x s inxdx 0. 5 5 5 1 118 cos 7 x cos 6 x 2 cos5 x cos 4 x cos3 x cosx 6 2 3 21 7 0 4. b. sin 2 x cos 4 xdx 0. Hạ bậc : 2. 1 cos2x 1 cos2x 1 2 sin x cos x 1 cos2x 1 2 cos 2 x cos 2 x 2 2 8 1 1 2 cos 2 x cos 2 2 x cos2x-2cos 2 2 x cos3 2 x 8 1 1 1+cos4x 1+cos4x 1 cos2x-cos 2 2 x cos3 2 x 1 cos2x cos2x 8 8 2 2 2. 4. 1 1 cos6x+cos2x 1 cos2x-cos4x+cos4x.cos2x 1 cos2x-cos4x+ 16 16 2 1 2 3cos 2 x cos6x-cos4x 32. . . . 4. 1 1 3 1 1 sin 6 x sin 4 x 4 Vậy I 2 3cos 2 x cos6x-cos4x dx x sin 2 x 32 64 32.6 32.4 32 0 0 2 2 d. 1 cos2x dx 2 cos xdx 2 cosx dx 2 cosxdx cosxdx 0 0 0 0 2 2 s inx 2 s inx 2 1 1 2 2 0 2 . Trang 12. . . Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. III. MỘT SỐ CHÚ Ý QUAN TRỌNG 1. Trong phương pháp đổi biến số dạng 2. * Sử dụng công thức :. b. 0. b. f ( x)dx f (b x)dx 0. Chứng minh : x 0 t b x b t 0. Đặt : b-x=t , suy ra x=b-t và dx=-dt , Do đó :. b. 0. b. b. 0. b. 0. 0. f ( x)dx f (b t )(dt ) f (b t )dt f (b x)dx . Vì tích phân không. phụ thuộc vào biến số Ví dụ : Tính các tích phân sau . a/. 2. . 4sin xdx. s inx+cosx . 2. 5cos x 4sin x. 0. s inx+cosx . . . b/. 3. 3. dx. 0. 4. c/ log 2 1 t anx dx. d/. 0. sin 6 x 0 sin 6 x cos6 x dx 2. 1. e/ x m 1 x dx n. f/. 0. sin 4 x cos x 0 sin 3 x cos3 x dx 2. Giải 2. a/ I 0. 4sin xdx. s inx+cosx . .(1) . Đặt :. 3. dt dx , x 0 t ; x t 0 2 2 4sin t t x x t 4 cos t 2 2 2 f ( x)dx dt dt f (t )dt 3 3 cost+sint sin 2 t cos 2 t . Nhưng tích phân không phụ thuộc vào biến số , cho nên : 0. 2. . 0. I f (t )dt . 4cosx. sinx+cosx . 3. dx. 2. 2. 2. Lấy (1) +(2) vế với vế ta có : 2 I 0. . 4 s inx+cosx . s inx+cosx . 3. 2. dx I 2 . 1. 0 s inx+cosx . 2. dx. . 1 I 2 dx tan x 2 2 4 0 2 cos 2 x 0 4 2. 2. b/ I 0. 5cos x 4sin x. s inx+cosx . 3. dx . Tương tự như ví dụ a/ ta có kết quả sau :. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. Trang 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 2. I 0. . 5cos x 4sin x. s inx+cosx . 3. 0. dx . 5sin t 4 cos t. . cost+sint . 3. 2. dt 0. 5sin x 4cosx. s inx+cosx . 3. dx. 2. 2. . . 2. Vậy : 2 I 0. . 1 1 1 dx dx tan x 2 1 I 2 4 2 0 2 cos 2 x 0 4 2. 1. s inx+cosx . 2. 4. c/ log 2 1 t anx dx . Đặt : 0. dx dt , x 0 t ; x t 0 4 4 t x x t 4 4 f ( x)dx log 2 1 t anx dx log 2 1 tan t dt 4 1 tan t 2 Hay: f (t ) log 2 1 dt log 2 2 log 2 t dt log 2 1 tan t 1 tan t . . 4. 4. 0. 0. 0. . Vậy : I f (t )dt dt log 2 tdt 2 I t 4 . 0. 4. . I. 4. 8. . sin 6 x dx (1) sin 6 x cos 6 x 0 2. d/ I . sin 6 t 2 cos 6 x 2 d t 6 6 0 cos6 x sin 6 x dx I (2) sin t cos t 2 2 2 0. . . . 2 cos x sin x dx dx x 2 I Cộng (1) và (2) ta có : 2 I 6 6 cos x sin x 2 4 0 0 0 2. 1. 6. 6. e/ x m 1 x dx . Đặt : t=1-x suy ra x=1-t . Khi x=0,t=1;x=1,t=0; dt=-dx n. 0. 0. 1. 1. 0. 0. Do đó : I 1 t t n (dt ) t n (1 t )m dt x n (1 x)m dx m. 1. MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2. 2. 4sin x dx 1. 1 cosx 0. 2.. 3.. 5. x5 1 x3 dx (ĐHKT-97 ) 6. 4.. 3. 0. 6.. 0. Trang 14. (XD-98 ). 3. s inxcos x 0 1 cos2 x dx 1. cosx+2sinx. 4 cos x 3sin x dx 0. 2. 4. . x s inx dx ( HVNHTPHCM-2000 ) cos 2 x. x sin x. 2 cos x dx 2. ( AN-97 ). 0. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC . 7. 9.. . 4. 1 s inx. 2. 8. ln dx ( CĐSPKT-2000 ) 1+cosx 0. s inx+2cosx 0 3sin x cosx dx ( CĐSPHN-2000). . . x sin x 0 9 4 cos2 x dx (ĐHYDTPHCM-2000 ) . * Dạng : I . 10.. sin 4 x cos x 0 sin 3 x cos3 x dx 2. asinx+bcosx+c dx a 's inx+b'cosx+c'. Cách giải : . Ta phân tích :. asinx+bcosx+c. a 's inx+b'cosx+c'. dx A . B a ' cosx-b'sinx C a 's inx+b'cosx+c' a 's inx+b'cosx+c'. - Sau đó : Quy đồng mẫu số - Đồng nhất hai tử số , để tìm A,B,C . - Tính I :. B a ' cosx-b'sinx C dx I A dx Ax+Bln a 's inx+b'cosx+c' C a 's inx+b'cosx+c' a 's inx+b'cosx+c' a 's inx+b'cosx+c' . VÍ DỤ ÁP DỤNG Ví dụ . Tính các tích phân sau : . a.. . 2. s inx-cosx+1 0 s inx+2cosx+3 dx ( Bộ đề ). b.. 4. cosx+2sinx. 4 cos x 3sin x dx. ( XD-98 ). 0. 2. s inx+7cosx+6 dx c. 4sin x 3cos x 5 0. d. I =. 2. 4 cos x 3sin x 1. dx 0 4 sin x 3cos x 5. Giải . a.. 2. s inx-cosx+1. s inx+2cosx+3 dx . Ta có : 0. f ( x) . B cosx-2sinx s inx-cosx+1 C A s inx+2cosx+3 s inx+2cosx+3 s inx+2cosx+3. 1. Quy đồng mẫu số và đồng nhất hệ số hai tử số : 1 A 5 A 2B 1 A 2 B s inx+ 2A+B cosx+3A+C 3 f ( x) 2 A B 1 B . Thay vào (1) s inx+2cosx+3 5 3 A C 1 4 C 5 . . 2. 2. . . 3 d s inx+2cosx+3 4 2 1 3 4 1 I dx dx ln s inx+2cosx+3 2 J 5 5 0 s inx+2cosx+3 5 0 s inx+2cosx+3 10 5 5 0 0 3 4 4 I ln J 2 10 5 5 5. - Tính tích phân J : Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. Trang 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1 dx ; x 0 t 0, x t 1 dt 2 x 2 cos 2 1 x 2dt 2 Đặt : t tan . (3) J 2 1 2dt 2dt 2 t 1 2 0 f ( x)dx 2t 1 t2 1 t 2 t 2 2t 3 2 3 1 t2 1 t2. Tính (3) : Đặt : du 2 .t 0 tan u u1 ; t 1 tan u 2 u2 dt 2 2 cos u 2 t 1 2 tan u 1 2du 2 du f (t )dt 2 2 c os u 2 cos 2u 2 u2 2 2 3 4 4 2 tan u1 Vậy : j= du u2 u1 I I ln u2 u1 2 2 2 10 5 5 5 2 u tan u 2 2 . b.. 4. cosx+2sinx. 4 cos x 3sin x dx;. f ( x) . 0. B 3cos x 4sin x cosx+2sinx C A 1 4 cos x 3sin x 4 cos x 3sin x 4 cos x 3sin x. 2 5. 1 5. Giống như phàn a. Ta có : A ; B ;C=0 . . 2 1 3cos x 4sin x 1 1 4 2 2 Vậy : I dx x ln 4 cos x 3sin x 4 ln 5 5 4 cos x 3sin x 5 7 5 0 10 5 0 4. Học sinh tự áp dụng hai phần giải trên để tự luyện . BÀI TẬP . . 1.. 2 3. . sin 3 x s inx cot x dx sin 3 x. 2.. 3cosx 4sin x dx 2 x 4 cos 2 x. 2. 3sin 0. 3. . . 3.. 2. cos x sin x dx 5. 4.. 5. 0. 1 sin 2 x sin x dx sin 2 x. 2. 6. . 5.. 4. 0. . s inx-cosx dx 1 sin 2 x. 2. 0. 15sin. . 4. 3 x cos 3 xdx. 2. . . 7.. 2. 6.. s inxcosx a 2 cos 2 x b 2 sin 2 x. dx. a, b 0 . 3. 8. tan 6 xdx 0. . 9.. ln s inx cos2 x dx 3. 10.. cos4x.cos2x.sin2xdx. . 6. Trang 16. 0. 2. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC sin x 4 6 4 tan x 4 dx . ( KA-08) 11. 12. dx . (KB-08) cos2x sin 2 x 2 1 s inx+cosx 0 0 . 13. 15.. . 0. x sin x x 1 cosx 0 x sin x cosx dx . (KA-2011 ). . . 2. 2 2 cos x 1 cos xdx . (KA-09 ). 1 x sin x 0 cos2 x dx . (KB-2011) 3. 14. 16.. 17.. 18.. . sin 2 x cos 2 x 4sin 2 x. dx . (KA-06). sin 2004 x 0 sin 2004 x cos2004 x dx .( CĐSPHN-05) 2. . sin 3 x sin x dx . ( CĐHY-06) 1 cos3x 0. 19. . . 2. x sin x 0 sin 2 x cos2 x dx . CĐST-05) 6. 2. 0. 3. 4. 3. 20.. 3. dx . CĐSPHN-06) s inxsin x+ 6 3 . . 2. 21. sin 2 x 1 sin 2 x dx . ( CĐKT-06) 3. 0. Sưu tầm và biên soạn : Nguyễn Đình Sỹ-ĐT: 0985.270.218 Lop12.net. Trang 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>