Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.94 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Së GD & §T b¾c ninh Trêng THPT QuÕ Vâ sè 1 ---------------. (§Ò thi gåm cã 04 trang). §Ò thi thö §H lÇn 1 n¨m häc 2012-2013 M«n thi: Hãa11 (Thêi gian lµm bµi: 90 phót) §Ò sè: 137. Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:............................................................................... (Thí sinh không dùng tài liệu, kể cả bảng Tuần hoàn). Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố tính theo đvc C=12,He=4,H=1,Cl=35,5,Br=80,Fe=56,Ag=108,Ca=40,S=32,N=14, Al=27,O=16,Cu=64,Mg=24,Ba=137, I=127,K=39,Na=23,Li=7,Mg=24,P=31,Be=9 C©u 1: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe B. CuO C. Al D. Cu C©u 2: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là A. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl D. kim loại Cu và dung dịch HCl C©u 3: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 34,10 B. 31,32 C. 34,32 D. 33,70 C©u 4: Cho dung dịch HCl (đặc, dư) tác dụng hoàn toàn với 1 mol mỗi chất sau: Fe, KClO3, KMnO4, Ca(HCO3)2. Trường hợp sinh ra khí có thể tích lớn nhất (ở cùng điều kiện) là A. Fe B. KClO3 C. KMnO4 D. Ca(HCO3)2 C©u 5: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc B. HNO3 C. H3PO4 D. H2SO4 loãng C©u 6: Hòa tan hoàn toàn Fe3 O4 trong dung dịch H2 SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là A. Fe 2(SO4)3 và H2SO4 B. FeSO4 C. Fe2 (SO4)3 D. FeSO4 và H2 SO4 C©u 7: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32 C©u 8: Chỉ dùng một dd làm thuốc thử để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 thì chọn thuốc thử là A. NaOH B. Ba(OH)2 C. BaCl2 D. AgNO3 C©u 9: Hợp chất X là một photpho trihalogenua có chứa 88,56% halogen theo khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 5,42 gam X thu được dd Y. Để trung hoà hoàn toàn dd Y cần dùng V ml dd NaOH 2 M. Giá trị của V là A. 40 B. 60 C. 50 D. 30 C©u 10: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,80 B. 3,36 C. 3,08 D. 4,48 C©u 11: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50% B. 36% C. 40% D. 25% C©u 12: Nguyên tử khối trung bình của Cu bằng 63,54. Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Thành phần % khối lượng của 63Cu trong Cu2O là ( nguyên tử khối của O=16) A. 88,8 % B. 73,0 % C. 64,837 % D. 64,286 %.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 13: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là A. 24,24% B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%. C©u 14: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 23 B. 27 C. 47 D. 31 C©u 15: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là A. Ba B. Be C. Mg D. Ca C©u 16: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO3)2 C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C©u 17: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 C©u 18: Cho 4 phản ứng:. FeCl2 + H2 (1) Fe + 2HCl Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 BaCO3 + 2NaCl (3) BaCl2 + Na2CO3 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2). C©u 19: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 C©u 20: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là A. NaHCO3 B. Ca(HCO3)2 C. Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2 C©u 21: Cho 2mol axit H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH thì sau phản ứng thu được muối nào: A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. Na2HPO4 và Na3PO4. C. Na3PO4, NaH2PO4 và NaH2PO4. D. Na3PO4. C©u 22: Thành phần chính của supephotphat kép là : A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. Ca(H 2PO4)2 ; CaSO4 D. CaHPO4 C©u 23: Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Y. Sục khí Cl2 (đủ) vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là A. 29,25 gam. B. 58,5 gam. C. 17,55 gam D. 23,4 gam. C©u 24: Cho H2S dư qua dd chứa hỗn hợp các chất CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Kết tủa thu được chứa A. S, FeS và CuS B. ZnS, CuS C. S, CuS D. ZnS, CuS, FeS và S C©u 25: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. C©u 26: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là A. 0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M. C©u 27: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Al3+,NH4+,Br-,OH- B. Mg2+,K+,SO42-,PO43- C. H+,Fe3+,NO3-,SO42- D. Ag+,Na+,NO3-,ClC©u 28: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O. C©u 29: Cho phản ứng : KMnO4 + H2O2 + H2SO4 Hệ số cân bằng của phản ứng trên theo thứ tự là A. 2 , 9 ,3 , 2 , 7 , 1 , 12. B. 2 , 11 ,3 , 2 , 8 , 1 , 14. C. 2 , 7 ,3 , 2 , 6 , 1 , 10. D. 2 , 5 ,3 , 2 , 5 , 1 , 8. 2+ 2 2 6 C©u 30: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc . A. chu kì 4, nhóm VIIIA B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIB D. chu kì 4, nhóm VIIIB C©u 31: Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 C©u 32: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 18,8 gam. B. 9,4 gam. C. 8,6 gam. D. 23,5 gam. C©u 33: Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 C©u 34: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4 D. 0,12 mol FeSO4. C©u 35: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 C©u 36: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4. C©u 37: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4 B. 6 C. 3 D. 2 C©u 38: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%. o C©u 39: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M B. 0,48M C. 0,4M D. 0,2M C©u 40: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của B. (NH4)2HPO4 và NaNO3 A. (NH4)2HPO4 và KNO3 C. (NH4)3PO4 và KNO3 D. NH4H2PO4 và KNO3 C©u 41: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240 B. 120 C. 360 D. 400 C©u 42: Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 thường được điều chế từ CaCO3 và HCl thường có lẫn khí hiđro clorua và hơi nước. Để làm sạch khí CO2 trên, người ta cho hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng dung dịch nào dưới đây: A. NaHCO3 và H2SO4 đặc B. NaOH và H2SO4 đặc C. Na2 CO3 và NaCl D. H2 SO4 đặc và Na2 CO3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u 43: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. C©u 44: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. NaCl, Na2SO4 Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 C©u 45: Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 muối thu được là A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. Ca(HCO3)2 và CaCO3 D. Không xác định được. C©u 46: Cho các phản ứng sau: t0. (1) Cu(NO3)2 8500 ,Pt. 3) NH3+O2. t0. (2) NH4NO2 t0. (4) NH3+Cl2 . t0. t0. (6) NH3+CuO (5) NH4Cl Các phản ứng tạo khí N2 là: A. (2), (4), (6) B. (3), (5), (6) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (5) 0 C©u 47: Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C , tốc độ của một phản ứng tăng lên 3 lần. Tốc độ của phản ứng đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C ? A. 27 lần B. 9 lần C. 54 lần D. 36 lần C©u 48: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364 C©u 49: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ ,sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%. C©u 50: Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 g Fe2O3 đun nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y lượng muối khan thu được là: A. 40g B. 20g C. 32g D. 48g ----------------- HÕt -----------------. ĐÁP ÁN 4 MÃ ĐỀ. Mã 137 1D 2D 3A 4B 5B 6B 7A 8B 9C 10 A 11 D 12 D 13 B 14 B 15 C 16 C. Mã 268 1C 2C 3C 4B 5D 6A 7A 8A 9C 10 D 11 D 12 A 13 C 14 C 15 A 16 C. Mã 384 1C 2B 3C 4D 5C 6D 7B 8A 9D 10 C 11 B 12 A 13 C 14 A 15 C 16 D. Mã 495 1D 2A 3A 4C 5D 6C 7D 8A 9A 10 D 11 B 12 A 13 C 14 D 15 D 16 C.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 17 D 18 A 19 B 20 D 21 B 22 B 23 A 24 C 25 B 26 B 27 C 28 A 29 D 30 D 31 C 32 A 33 B 34 A 35 C 36 D 37 A 38 C 39 A 40 A 41 C 42 A 43 C 44 B 45 A 46 A 47 A 48 C 49 D 50 A. 17 C 18 A 19 C 20 D 21 C 22 A 23 A 24 B 25 C 26 D 27 B 28 C 29 A 30 A 31 B 32 C 33 D 34 D 35 A 36 D 37 C 38 B 39 B 40 B 41 A 42 C 43 B 44 A 45 B 46 C 47 D 48 A 49 C 50 C. 17 C 18 C 19 D 20 D 21 D 22 C 23 C 24 B 25 A 26 B 27 C 28 C 29 B 30 C 31 C 32 A 33 B 34 A 35 A 36 B 37 A 38 D 39 D 40 A 41 C 42 B 43 B 44 A 45 C 46 C 47 B 48 B 49 D 50 A. 17 C 18 D 19 B 20 C 21 D 22 A 23 A 24 D 25 D 26 A 27 A 28 C 29 A 30 A 31 A 32 B 33 C 34 C 35 A 36 A 37 C 38 A 39 C 40 A 41 C 42 A 43 C 44 D 45 A 46 D 47 A 48 B 49 B 50 A.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>