Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bien dang cua than

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.42 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<i><b>Chọn phương án trả lời đúng</b></i>


<i><b>1) Đặc điểm cấu tạo ngoài của thân là:</b></i>
<b>Thân cây gồm:</b>


<b> A. thân chính, ngọn, cành.</b>


<b> B. thân chính, chồi ngọn, chồi nách.</b>


<b> C. thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách.</b>
<b> D. cành, chồi ngọn, chồi nách.</b>


<i><b>2) Cấu trong của thân non gồm:</b></i>


<b> A. biểu bì, thịt vỏ,mạch gỗ ,mạch rây xếp xen kẽ và ruột.</b>
<b> B. biểu bì, thịt vỏ,mạch gỗ nằm ngoài,mạch rây nằm </b>


<b>trong và ruột.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hãy viết, vẽ quan điểm của mình các loại thân </b>


<b>biến dạng:</b>



<b>TT Tên cây, tên </b>
<b>thường gọi </b>


<b>của thân </b>
<b>biến dạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TT</b> <b>Tên cây, tên </b>


<b>thường gọi </b>
<b>của thân biến </b>


<b>dạng</b>


<b>Hình vẽ thân biến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TT</b> <b>Tên </b>


<b>cây</b> <b>thường Tên </b>
<b>gọi của </b>
<b>thân biến </b>
<b>dạng</b>
<b>Đặc điểm </b>
<b>nhận biết </b>
<b>về thân</b>
<b>Đặc điểm </b>
<b>của sự </b>
<b>biến dạng</b>
<b>Ý nghĩa </b>
<b>đối với </b>
<b>cây</b>
<b>Một số loại thận biến dạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TT</b> <b>Tên vật </b>


<b>mẫu</b> <b>thân biến dạngĐặc điểm của </b> <b>Chức năng đối với cây</b> <b>biến dạngTên thân </b>
<b>1</b> <b>Củ su hào</b>


<b>2</b> <b>Củ khoai </b>


<b>tây</b>


<b>3</b> <b>Củ gừng</b>


<b>4</b> <b>Củ dong </b>
<b>ta</b>


<b>5</b> <b>Xương </b>
<b>rồng</b>


<b>Một số thân biến dạng</b>



<b>Thân củ nằm </b>
<b>trên mặt đất</b>
<b>Thân củ nằm </b>
<b>dưới mặt đất</b>


<b>Thân rễ nằm </b>
<b>trong đất</b>
<b>Thân rễ nằm </b>


<b>trong đất</b>
<b>Thân mọng </b>


<b>nước, mọc </b>
<b>trên mặt đất</b>


<b>Dự trữ chất </b>
<b>dinh dưỡng</b>



<b>Thân mọng </b>
<b>nước</b>


<b>Dự trữ chất </b>


<b>dinh dưỡng</b> <b>Thân củ</b>


<b>Dự trữ chất </b>
<b>dinh dưỡng</b>


<b>Dự trữ chất </b>
<b>dinh dưỡng</b>


<b>Thân rễ</b>
<b>Thân rễ</b>
<b>Thân củ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hành, tỏi, hẹ, kiệu... Thân của chúng có hình đĩa, hơi </b>
<b>phồng lên, phía trên có các bẹ lá phình to chứa chất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập: Chọn phương án đúng</b>



<i><b>1. Nhóm gồm tồn cây thân rễ là:</b></i>


<b>A. Cây su hào,cây tỏi, cây cà rốt.</b>


<b>B. Cây dong giềng, cây cải củ, cây gừng.</b>


<b>C. Cây khoai tây, cây cây cà chua, cây chuối.</b>
<b>D. Cây cỏ tranh, cây nghệ, cây dong ta.</b>



<i><b>2. Nhóm gồm tồn cây thân mọng nước là:</b></i>


<b>A. Xương rồng, cây cành giao, cây thuốc bỏng.</b>
<b>B. Cây mít, cây nhãn, cây sống đời.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×