<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Luật dân sự</b>
<b>Luật dân sự</b>
<b>I. Khái niệm luật dân sự:</b>
<b>I. Khái niệm luật dân sự:</b>
<b>1. Khỏi nim luật dân sự, đối t ợng và ph ơng </b>
<b>1. Khái niệm luật dân sự, đối t ợng và ph ng </b>
<b>pháp điều chỉnh:</b>
<b>pháp điều chỉnh:</b>
LuËt dân sự là tổng hợp các quy phạm pháp
Luật dân sự là tổng hợp các quy phạm pháp
luạt, điều chỉnh các quan hệ tài sản mang tính chất
luạt, điều chỉnh các quan hệ tài sản mang tính chất
hàng hoá tiền tệ và một số quan hệ nhân thân phi
hàng hoá tiền tệ và một số quan hệ nhân thân phi
tài sản, phát sinh trong quá trình sản xuất, phân
tài sản, phát sinh trong quá trình sản xuất, phân
phối l u thông, tiêu thụ hàng hoá , sản phẩm nhằm
phối l u thông, tiêu thụ hàng hoá , sản phẩm nhằm
thoả mÃn nhu cầu của nhân dân, trên cơ sở bình
thoả mÃn nhu cầu của nhân dân, trên cơ sở b×nh
đẳng, độc lập, quyền tự định đoạt của các chủ thể
đẳng, độc lập, quyền tự định đoạt của các chủ thể
khi tham gia vào các quan hệ ú.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>*) Đối t ợng và ph ơng pháp điều chỉnh </b>
<b>của luật dân sự:</b>
<b>- Đối t ợng điều chỉnh:</b>
<b> Điều chỉnh những nhóm quan hệ tài </b>
<b>sản phát sinh trong quá trình sản xuất, </b>
<b>phân phối, l u thông, tiêi thụ sản phẩm </b>
<b>hành hoá và quan hệ nhân thân phi tài </b>
<b>sản nh»m tháa m·n nhu cÇu vỊ vËt </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>+ Quan hệ tài sản:</b>
<b> L quan h gia ng ời với ng ời thông qua </b>
<b>một tài sản d ới dạng t liệu sản xuất hoặc t </b>
<b>liệu tiêu dùng hoặc dịch vụ chuyển, sửa </b>
<b>chữa tài sản đó trong q trình sản xuất, </b>
<b>phân phối, l u thụng.</b>
<b>+ Quan hệ nhân thân phi tài sản:</b>
<b> Quan hệ nhân thân có liên quan đến tài sản </b>
<b>( Tác giả, tác phẩm nghệ thuật, khoa hc)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>- Ph ơng pháp điều chỉnh</b>
<b> Là những biện pháp, cách thức mà nhà </b>
<b>n ớc tác động lên các quan hệ tài sản, các </b>
<b>quan hệ nhân thân phi tài sản làm cho </b>
<b>các quan hệ này phát sinh, thay đổi, </b>
<b>chÊm døt theo ý chÝ cđa nhµ n íc.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>+ Sự tự định đoạt của các chủ thể trong </b>
<b>việc tham gia vào các quan hệ tài sản do </b>
<b>các chủ thể tự quyết định, căn cứ vào </b>
<b>khả năng, mục đích mà các chủ thể đã </b>
<b>đặt ra</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>2. Quan hệ pháp luật dân sự:</b>
<b>a. Khái niÖm:</b>
<b> Là quan hệ xã hội đ ợc ác quy phạm </b>
<b>pháp luật dân sự điều chỉnh, trong đó </b>
<b>các bên tham gia độc lập về tổ chức và </b>
<b>tài sản , bình đẳng về a v phỏp lý, </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>b. Đặc điểm của quan hệ pháp luật dân sự:</b>
<b>- Ch th tham gia quan hệ pháp luật độc lập </b>
<b>với nhau về tổ chức và tài sản, đ ợc phép tự </b>
<b>định đoạt trong quan hệ pháp luật nh ng </b>
<b>không trái với pháp luật.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>- </b>
<b>C</b>
<b>ác biện pháp c ỡng chế rất đa dạng không chỉ </b>
<b>do pháp luật quy định mà mõi bên có thể tự </b>
<b>yêu cầu tồ án cơ quan nhà n ớc có thẩm </b>
<b>qun buộc bên kia phải thực hiện các nghĩa </b>
<b>vụ của m×nh.</b>
<b>- Quan hệ pháp luật dân sự chủ yếu là quan hệ </b>
<b>tài sản, yếu tố tài sản là cơ sở phát sinh quan </b>
<b>hệ pháp luật dân sự. Các chủ thể dùng tài sản </b>
<b>của mình đẻ đảm bảo cho việc thực hiện các </b>
<b>quyền và nghĩa vụ dân s.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b> c. Thành phần của quan hệ pháp luật dân sự:</b>
<b>- Chủ thể quan hệ pháp luật dân sự ( Cá nhân, pháp </b>
<b>nhân)</b>
<b>- Khỏch th của quan hệ pháp luật dân sự ( Cái mà </b>
<b>xử sự của các chủ thể nhằm tác động tới lợi ích vật </b>
<b>chất, phi vật chất)</b>
<b>- Nội dung của quan hệ pháp luật dân sự: Là tổng </b>
<b>hợp các quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia </b>
<b>vào các quan hệ đó.</b>
<b>- Quyền dân sự: Là cách xử sự bắt buộc của chủ thể </b>
<b>đ ợc phép tiến hành trong quan hệ dân sự đó.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>II. Một số nội dung cơ bản của luật dân sự</b>
<b>A. Quyền sở hữu:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>
<b> Quyn sở hữu là tổng hợp một hệ thống các quy phạm </b>
<b>pháp luật do nhà n ớc đặt ra để điều chỉnh các quan hệ </b>
<b>xã hội phát sinh trong lĩnh vực chiếm hữu sử dụng và </b>
<b>định đoạt các t liệu sản xuất và t liệu tiêu dựng trong </b>
<b>xó hi.</b>
<b>2. Nội dung:</b>
<b>- </b><i><b>Quyền chiếm hữu</b></i><b>: Là quyền kiểm soát và chiếm giữ vật</b>
<b>+ Quyền chiếm h ũ có hai loại:</b>
<b>* Chiếm hữu hợp pháp: dựa trên ph¸p lt</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>- </b><i><b>Qun sư dơng</b></i><b>:</b>
<b> Là quyền khai thác những lợi ích vật chất của tài </b>
<b>sản trong phạm vi pháp luật cho phép</b>
<i><b>- Quyền ®inh ®o¹t:</b></i>
<b> Là quyền của chủ thể sở hữu để quyết định số </b>
<b>phận của vật ( Cho tặng, bán , đổi)</b>
<b> Theo ph¸p lt nhµ n íc céng hoµ x· héi héi chđ </b>
<b>nghĩa Việt Nam thì có nhiều loại hình sở hữu:</b>
<b>+ Sở hữu nhà n ớc( Công cộng, toàn dân)</b>
<b>+ Sở h÷u tËp thĨ ( së h÷u cđa mét tËp thĨ)</b>
<b>+ Sở hữu của công dân ( của từng cấ nhân)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>B.Qun Thõa kÕ:</b>
<b>1. Kh¸i niƯm:</b>
<b> Thừa kế là việc chuyển dịch tài sản của ng ời chết </b>
<b>cho hững ng ời còn sống.</b>
<b>- Khái niệm quyền thừa kế đ ợc hiểu theo 3 nghĩa:</b>
<b>+ Quyn thừa kế là một laọi quan hệ pháp luật dân sự </b>
<b>trong đó các chủ thể tham gia là nh ng ng ời đ ợc h </b>
<b>ởng di sản của ng ời chết theo một trình tự xác định</b>
<b>+ Quyền thừa kế là một chế định pháp luật dân sự, </b>
<b>tổng hợp các quy phạm pháp luật về thừa kế, quy </b>
<b>định việc bảo vệ và điều chỉnh trình tự chyển dịch </b>
<b>tài sản và quyền tài sản của ng ời chết cho ng ời còn </b>
<b>sống</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>2 . Những quy định chung của pháp luật về </b>
<b>thùa kế:</b>
<b>a. Ng ời để lại di sản thừa kế</b>
<b> Việc thừa kế chỉ đ ợc thực hiện khi ng ời có </b>
<b>tài sản chết.</b>
<b>- Ng i để lại tài sản có thể là ng ời đã thành </b>
<b>niên, ng ời ch a thành niên có tài sản riêng.</b>
<b>- Ng ời để lại di sản là ng ời mà sau hki chết có </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>b. Ng êi thõa kÕ:</b>
<b> Là ng ời đ ợc ng ời chết để lại cho di sản theo di chúc hoặc </b>
<b>theo quy định của pháp luật, thừa kế theo pháp luật chỉ có </b>
<b>thể là cá nhân, thừa kế theo di chúc thì ng ời thừa kế là cá </b>
<b>nhân, tổ chức, cơ quan nhà n ớc</b>
<b>c. Những ng ời không có quyền thừa kế:</b>
<b>- Ng i bị kết án về hành vi cố ý xâm phạm tính mạng, sức </b>
<b>khoẻ hoặc về hành vi ng ợc đãi nghiêm trọng hành hạ ng ời </b>
<b>để lại di sản.</b>
<b>- Ng ời vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi d ỡng ng ời đẻ lai </b>
<b>di sản</b>
<b>- Ng êi bị kết án về hành vi cố ý xâm hại tính mạng ng ời thừa </b>
<b>kế khác</b>
<b>- Ng i cú hành vi lừa dối, c ỡng ép hoặc ngăn cản ng ời để lại di </b>
<b>sản trong việc lập di chúc, giả mạo di chúc, sửa chữa di </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>d . Có hai loại thừa kế đ ợc pháp luật quy định:</b>
<b>- Thừa kế theo di chúc: Là việc chuyển dịch di sản </b>
<b>thừa kế của ng ời chết cho những ng ời còn sống </b>
<b>theo sự định đoạt của ng ời đó khi cịn sống.</b>
<b>- Thừa kế theo pháp luật: Là việc để lại tài sản của </b>
<b>ng ời chết cho những ng ời thừa kế không phải theo </b>
<b>di chúc mà theo các quy định của pháp luật về </b>
<b>thõa kÕ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Nh÷ng ng ời đ ợc h ởng quyền thừa kế theo </b>
<b>pháp luật đ ợc chia là 3 hàng:</b>
<b>+ Hng th 1: Vợ chồng, bố mẹ( đẻ nuôi) con( </b>
<b>đẻ , nuụi)</b>
<b>+ Hàng thứ 2: Ông bà ( nội ngoại) anh , chị, </b>
<b>em ruột của ng ời chết.</b>
<b>+ Hàng thứ 3: Các anh chị em ruột của bố mẹ </b>
<b>ng ời chết, các con của anh chị em ruét cña </b>
<b>ng êi chÕt.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>C. Hợp đồng dân sự- trách nhiệm dân sự:</b>
<b>1. Hợp đồng dân sự:</b>
<b>a. Kh¸i niƯm:</b>
<b> Hợp đồng dân sự là sự thoả thuận giữa </b>
<b>các bên về việc xác lập,thay đổi hoặc chấm </b>
<b>dứt quyền và nghĩa vụ trong mua ,bán </b>
<b>thuê ,m ợn, tặng , cho, làm một việc hoặc </b>
<b>không làm một việc, hay các thoả thuận </b>
<b>khác mà trong đó có một hoặc các bên </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>b. Các loại hợp đồng dân sự:</b>
<b>- Hợp đồng song vụ: là hợp đồng mà trong đó </b>
<b>các bên đều có quyền và nghĩa vụ, quyền </b>
<b>của bên này t ơng ứng với nghĩa vụ của bên </b>
<b>kia ( Hợp đồng mua bán, thuê tài sản).</b>
<b>- Hợp đồng đơn vụ: Là hợp đồng mà trong đó </b>
<b>một bên mang quyền và một bên mang </b>
<b>nghĩa vụ. ( Hợp đồng vay m ợn).</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>- Hợp đồng khơng có đền bù: Là hợp đồng mà </b>
<b>trong đó một bên nhận đ ợc từ bên kia một </b>
<b>số lợi ích vật chất nhất định ng ợc lại một </b>
<b>bên khơng nhận đ ợc một lợi ích vật chất </b>
<b>nào( Cho vay không lãi, cho m ợn, gửi giữ </b>
<b>khơng có thù lao).</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>c. Chủ thể của hợp đồng dân sự:</b>
<i><b>- Cá nhân:</b></i>
<b>+ Cá nhân từ 18 tuổi trở lên có đầy đủ năng lực </b>
<b>hành vi đ ợc phép tham gia đầy đủ tất cả các </b>
<b>hợp đồng dân sự và tự mình chịu trách </b>
<b>nhiệm về việc thực hiện hợp đồng đó.</b>
<b>+ Cá nhân từ 15-18 tuổi đ ợc đăng ký các hợp </b>
<b>đồng nếu tự mình có tài sản để thực hiện hợp </b>
<b>ng ú.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<i><b>- Các pháp nhân:</b></i>
<b>+ Mt t chức có t cách pháp nhân phải có đủ điều </b>
<b>kiện sau:</b>
<b>* Có tài sản riêng, tự chịu trách nhiệm bằng tài sản </b>
<b>của mình, tham gia vào các quan hệ pháp luật một </b>
<b>cách độc lập, tổ chức đó đ ợc thành lập hợp pháp </b>
<b>và đ ợc pháp luật công nhận là tổ chức độc lập.</b>
<b>* Khi tham gia ký kết hợp đòng dân sự phải tuân thủ </b>
<b>nguyên tắc hoàn toàn tự nguyện, các điều khoản </b>
<b>của hợp đồng phải phù hợp với pháp luật hiện </b>
<b>hành, phù hợp với đạo đức xã hội hội, phong tục </b>
<b>tập quán của nhân dân ta.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>D. Hình thức ký kết hợp đồng dân sự:</b>
<b>- H×nh thøc riêng: Thoả thuận bằng miệng.</b>
<b>-Hình thức viết: Bằng văn bản.</b>
<b>- Hình thức văn bản có chứng thực ( qua công </b>
<b>chøng).</b>
<b>E . Hợp đồng dân sự vô hiệu:</b>
<b> Là hợp đồng vi phạm pháp luật( Khong đ ợc công </b>
<b>nhận)</b>
<b>- Hợp đồng vô hiệu tuyệt đối ( vi phạm nghiêm trọng </b>
<b>pháp luật)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>2. Trách nhiện dân sự do vi phạm hợp đồng:</b>
<b>a . Khái niệm:</b>
<b> Khi hợp đồng đ ợc giao kết, các bên giao kết hợp </b>
<b>đồng đều có nghĩa vụ thực hiện đúng những thoả </b>
<b>luận trong hợp đồng, việc một bên không thực </b>
<b>hiện hợp đồng, hoặc không thực hiện đúng, đều coi </b>
<b>là vi phạm hợp đồng và phải chịu trách nhiệm dân </b>
<b>sự.</b>
<b>b. Các loại trách nhiệm do vi phạm hợp đồng:</b>
<b>- Do sự thực hiện không đúng hợp đồng.</b>
<b>- Do chậm thực hiện hợp đồng.</b>
<b>- Do thực hiện hợp đồng không đủ số l ợng, khơng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>C. Tr¸ch nhiƯm båi th êng thiệt haị.</b>
<b> Khi một bên không thực hiƯn hc thùc hiƯn </b>
<b>khơng đúng nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng </b>
<b>mà gây thiệt hại cho bên kia thì phải bồi th ờng </b>
<b>tồn bộ thiệt hại ó xy ra.</b>
<b>- Trách nhiệm bồi th ờng thiệt hại chỉ phát sinh khi:</b>
<b>+ Có thiệt hại thực tế xảy ra.</b>
<b>+ Có hành vi trái pháp luật.</b>
<b>+ Có lỗi.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>- Không phải bồi th ờng thiệt hại khi:</b>
<b>+ Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi của bên bị </b>
<b>thiệt hại.</b>
<b>+ Thiệt hại xảy ra trong tr ờng hợp bất khả </b>
<b>kháng.</b>
<b>D. Trách nhiệm của nhiều ng ời cïng gay thiƯt </b>
<b>h¹i:</b>
<b>- Trách nhiệm liên đới.</b>
</div>
<!--links-->