Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tai lieu on thi DH hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SÓNG CƠ HỌC & SÓNG ÂM Câu 2: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz. Câu 3: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng  và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng u M(t) = asin2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là d d u 0 (t) a sin 2 (ft  ). u 0 (t) a sin 2 (ft  ).   A. B. d d u 0 (t) a sin (ft  ). u 0 (t) a sin (ft  ).   C. D. Câu 4. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt + π /3 ) (u đo bằng mm, t đo bằng s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s.Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm. A.4. B.3. C. 2 D.5. Câu 6: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 5cos40t (mm) và u2=5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 8: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 9:Trên sợi dây OA dài 1,5m , đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình u O 5sin 4t(cm) . Người ta đếm được từ O đến A có 5 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 1,2m/s. B. 1,5m/s. C. 1m/s. D. 3m/s π π Câu 10:Một sóng dừng trên dây có phương trình:u = 2│Sin x│Cos( 20 πt + ) cm. u là li 4 2 độ tại thời điểm t của phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách góc toạ độ O một khoảng x (x đo bằng m;t đo bằng s).Vận tốc truyền sóng trên dây là: A: 80 m/s. B:15 m/s. C: 20 cm/s. D: 15 cm/s. Câu 11: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f =50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. v =15 m/s. B. v = 28 m/s. C. v =20 m/s. D. v= 25 m/s.   u 4 cos  4 t   ( cm ) 4  Câu 12: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình .Biết dđ tại  hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 3 .Tốc độ truyền của sóng đó là A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. Câu 14: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz được đặt phía trên sợi dây thép căng ngang có chiều dài 80 cm, hai đầu cố định. Do tác dụng của nam châm điện, dây thép dao động tạo sóng dừng. Biết vận tốc truyền sóng trên day thép đó là 40 m/s. Số bụng sóng và nút sóng trên dây là A. 2 bụng, 3 nút B. 4 bụng, 5 nút C. 2 bụng, 2 nút D. 4 bụng, 4 nút.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 15: Tai nghe có thể phân biệt âm sắc của các loại nhạc cụ khác nhau là do âm từ mỗi loại nhạc cụ phát ra khác nhau về A. cường độ B. dạng đồ thị dao động C. tần số D. mức cường độ Câu 16: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Với âm có mức cường độ 70 dB thì âm này có cường độ A. 5.10-11 W/m2. B. 10-5 W/m2. C. 5.10-7 W/m2. D. 7.10-5 W/m2. Câu 17: Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10 m có mức cường độ âm L0(dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm là A. L0 – 4(dB). B. L ❑0 /4 (dB). C. L ❑0 /2 (dB).. D. L0 – 6(dB). Câu 18. Trong TN tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 20 m/s. B. v = 26,7 m/s. C. v = 40 m/s. D. v = 53,4 m/s. Câu 21:Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng A. 0,3 dB. B. 3 dB. C. 100 dB. D. 1000 dB. Câu 22:Chọn phát biểu sai: A.Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động. B.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C.Cường độ sóng âm là năng lượng sóng tại đó. D.Sự truyền sóng là sự truyền pha dao động. Câu 24: Trên mặt thoáng của chất lỏng yên lặng người ta tạo hai nguồn A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = cosωt; uB = 3cos(ωt + π) cm. Coi biên độ sóng không đổi. Một điểm M trên mặt chất lỏng, có hiệu đường đi đến A và B bằng số nguyên lần bước sóng sẽ dao động với biên độ là A. 1 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 26. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(10πt + π /3 ) (u đo bằng mm, t đo bằng s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 2m/s.Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với dao động tại nguồn O?Biết M cách O một khoảng 1,2 m. A.2. B.3. C. 4 D.5..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×