Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giao an ke hoach ca nhan toan 89 cong nghe 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.34 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHẦN THỨ NHẤT KẾ HOẠCH CÁ NHÂN Năm học 2012 – 2013 Họ và tên: Lại Thị Ngân Hoa. Ngày tháng năm sinh: 26 – 08 – 1962. Quê quán: PHÙ VÂN–PHỦ LÝ–HÀ NAM. Ngày vào nghề: 11 – 09 – 1982 Trình độ văn hóa: 10/10 Trình độ dào tạo: ĐHSP Chức vụ hiện nay: Giáo viên. I. CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH: 1.Thuận lợi: - Cơ sở vật chất phục vụ cho dạy và học tương đối đầy đủ: Phòng học rộng, thoáng mát, bàn ghế cho GV và HS đầy đủ, đúng tiêu chuẩn đồ dùng dạy học nhìn chung tương đối đầy đủ. - Trong tổ có nhiều đồng chí GV giảng dạy lâu năm có kinh nghiệm, trình độ chuyên môn vững vàng, tỉ lệ đạt chẩn cao nên có điều kiện học tập, trao đổi kinh nghiện dạng dạy với các đồng nghiệp. - Đa số HS địa phương nên việc kết hợp giữa nhà trường và phụ huynh cũng giáo dục HS thuận lợi, kịp thời. - Nhìn chung một số phụ huynh quan tâm đến việc học tập của con em mình sách giá khoa, đồ dùng học tập của học sinh đầy đủ. - Một số hs nhận thức nhanh, ý thức học tập tốt, tạo điều kiện thúc đẩy phong trào học tập của lớp. 2. Khó khăn: - Phần lớn hs là con em nông dân, làm nghề tự do nên sự quan tâm của gia đình đối với học tập của hs còn hạn chế. Phụ huynh chưa thực sự có biện pháp giáo dục hs có động cơ, thái độ học tập đứng đắn, ít có điều kiện quản lý thời gian học tập của hs. - Chất lượng đầu vào chưa đạt yêu cầu, nhiều em nhận thức chậm, lười học bài, ý thức làm bài tập ở nhà kém, chưa đáp ứng được yêu cầu học hiện nay. - Nhiều GV trong tổ tuổi cao, sức khỏe hạn chế, không đáp ứng được yêu cầu giảng dạy trong thực trạng giáo dục hiện nay. - Trong học kỳ 1 có đồng chí GV nghỉ chế độ, đi học đại học, nên GV trong tổ phải dạy nhiều lớp, dạy quá số tiết quy định nên gặp kho khawntrong việc soạn dạy, chấm trả bài và giữ gìn sức khỏe. - Bản thân không phải là GV địa phương nên việc nắm bắt tình hình học tập, hoàn cảnh gia đình hs, kết hợp giữa GV với phụ huynh cùng giáo dục hs còn hạn chế. II. NHỮNG NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO: 1. Chuyên môn: Dạy toán 9B, Toán 8B, tự chọn toán 9B, 8B, công nghệ 8 2. Công tác kiêm nhiệm: 3. Công tác khác: Bồi dưỡng HSG toán 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU: 1.Chuyên môn: a. Chất lượng giảng dạy: * Môn toán 9, toán 8: Chất lượng các kỳ kiểm tra đạt bình quân thành phố. * HSG: Có 1 hs đạt giải cấp thành phố b. Hồ sơ chuyên môn: - Soạn GA chi tiết, đầy đủ, đúng phân phối chương trình, đúng quy định, thực hiện đổi mới phương pháp dạy họctrong từng hoạt động của thầy và trò, bám sát chuẩn kiến thức kỹ năng. - Ký duyệt GA đúng thời gian quy định. c. Đồ dùng dạy học: - Tăng cường sử dụng bảng phụ trong các giờ dạy để đạt kết quá cao. - Làm thêm một số đồ dùng dạy học mới đơn giản, thiết thực: bảng tổng kết chương, sưu tầm thêm một số tranh ảnh, mô hình, bản vẽ phóng to… - Các tiết dạy lý thuyết, thực hành có sử dụng thiết bị dạy học, phải chuẩn bị chu đáo, đảm bảo an toàn. d. Dự giờ: - Tăng cường dự giờ môn Toán đặc biệt là khối 9, phấn đấu đạt chỉ tiêu dự từ 1-2 giờ/tuần. - Tham gia các giờ dạy thể nghiệm, thao giảng, hội giảng của các đồng nghiệp trong tổ, các giờ dạy hội giảng, soạn giáo án điện tử do thành phố tổ chức để học tập. e. Hội giảng: Đạt giờ khá, giỏi. g. Tự học, tự bồi dưỡng: - Thường xuyên tự học, đọc, nghiên cứu tài liệu tham khảo, hướng dẫn giảng dạy theo phương pháp đổi mới. - Tham gia đầy đủ, nghiêm túc, có chất lương các lớp học chuyên môn nhiệm vụ, các lớp bồi dưỡng thường xuyên theo chu kỳ. - Tích cực học tập, trao đổi kinh nghiệm với các đồng nghiệp để nâng cao trình độ chuyên môn. h. Kiểm tra: * Kiểm tra theo quy định: Môn toán 9, toán 8: + Học kỳ 1: + Học kỳ II Kiểm tra 1 tiết: 3 bài KT 1 tiết: 3 bài Kiểm tra 15 phút: 3 bài KT 15 phút: 3 bài Kiểm tra miệng: 2 lần/hs KT miệng: 2 lần/hs 1.Sáng kiến kinh nghiệm: - Viết một sáng kiến kinh nghiệm có chất lượng: Xếp lọa A 2. Công tác kiêm nhiệm: 3. Công tác khác IV. CHỈ TIÊU THI ĐUA – DANH HIỆU THI ĐUA:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lao động tiên tiến V. BIỆN PHÁP THỤC HIỆN: - Soạn dạng đủ,đúng phân phối chương trình, chất lượng GA tốt, bám sát chuẩn kiến thức kỹ năng, ký duyệt đúng thời gian quy định. - Chấm, trả bài nghiêm túc, đúng phân phối chương trình, đúng quy chế đánh giá xếp loại hs, có biện pháp củ thể đối với từng đối tượng để dần dần từng bước nâng cao chất lượng đại trà. - Thường xuyên cải tiến, đổi mới phương pháp giảng dạy phù hợp với từng môn dạy, từng lớp và từng đối tượng HS theo yêu cầu đổi mới phương pháp dạy học - Tích cực nghiên cứu tài liệu sách hướng dẫn, tham gia đầy đủ các tiết học chuyên môn, nghiệm vụ để không ngừng nâng cao trình độ cho bản thân. - Tham gia đầy đủ, tích cực phong trào thể nghiệm, hội giảng, làm đồ dùng dạy học, soạn GA điện tử, viết sáng kiến kinh nghiệm đạt chất lượng cao. - Khảo sát phân loại đối tượng hs một cách chính xác, để có kế hoạch phù đạo hs yếu, kém, từng bước nâng dần chất lượng đại trà. Gần gũi, quan tâm tìm hiểu hoàn cảnh của từng hs đặc biệt là hs cá biệt về học tập, đạo đức để giúp đỡ các em tiến bộ. - Kết hợp chặt chẽ với PH, với các giáo viên bộ môn khác cùng giáo dục hs, rèn cho các em có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập. Phủ Lý, ngày 20 tháng 09 năm 2012 HIỆU TRƯỞNG KÝ DUYỆT TỔ TRƯỞNG NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH (Ký và đóng dấu) (ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên). Trần Thị Thúy Ngần. Lại Thị Ngân Hoa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHẦN THỨ HAI KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN Môn: Toán Lớp 9B, 8B I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH: 1. Bối cảnh năm học: - Năm học 2012 – 2013 toàn nghành giáo dục tiếp tục thực hiện có hiệu quả các cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo dức Hồ Chí Minh”, “mỗi thầy cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”; tiếp tục thực hiện phong trào thi đua “xây dững trường học than thiện, hs tích cực”. - Là năm thứ 2 thực hiện chiến lược phát triển giáo dục 2011 – 2020. 2. Thuận lợi: - Cơ sở vật chất phục vụ cho dạy, học tương đối đầy đủ: phòng học rộng, thoáng mát, bàn ghế cho GV, HS đầy đủ, đúng tiêu chuẩn đồ dùng dạy học nhìn chung tương đối đầy đủ. - Lớp 9 là lớp cuối cấp THCS nên PH, HS quan tâm đến việc học tập - Một số HS nhận thức nhanh, ý thức học tập tốt, tạo điều kiện thúc đẩy phong trào học tập của lớp. - Bản thân đã có một số năm dảng dạy lớp 9 nên nắm vững chương trình SGK, thuận lợi cho GV giảng dạy và giáo dục hs. 3. Khó khăn: - Trường mới xa dịa bàn dân cư, đường đi khó khăn. - Chất lượng đầu vào chưa đạt yêu cầu, nhiều em nhận thức chậm, lười học bài, ý thức làm bài tập ở nhà kém, chưa đáp ứng được yêu cầu học theo chương trình cải cách giáo dục. - Tỉ lệ hs yếu kém nhiều nên khó khăn trong việc giảng dạy, kiểm tra đánh giá, rèn kỹ năng làm bài cho hs. - Dạy chéo khối 8,9 II. KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM: Lớp 9B: 14/33 Lớp 8B: 18/34 III. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU Chất lượng các kỳ kiểm tra đạt bq thành phố IV. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN: - Khảo sát phân loại đối tượng hs một cách chính xác, để có kế hoạch phù đạo HS yếu, kém, từng bước nâng dần chất lượng đại trà. - Trong các giờ dạy đặc biệt là giờ luyện tập, chuẩn bị kỹ hệ thống bài tập phân loại hs, rèn kỹ năng làm bài cho các em. - Ngoài các bài kiểm tra theo quy định, GV thường xuyên kiểm tra vở ghi, vở BT, kiểm tra 15 phút từ 2 – 3 bài vào các giờ luyện tập, ôn tập chương, chấm bài tay đôi với hs giúp các em nhận ra các sai sót và có biện pháp khắc phục..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Trong các giờ dạy chuẩn bị thêm hệ thống bài tập nâng cao dành cho hs khá giỏi. - Kết hợp chặt chẽ với phụ huynh hs, với các GV bộ môn khác cùng giáo dục hs, rèn cho các em có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập. V. KẾ HOẠCH CỦ THỂ TỪNG CHƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TOÁN 9 ĐẠI SỐ CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA 1, Thời gian thực hiện: từ tiết 1/tuần 1đến tiết 17 tuần 7. 2, Mục đích cần đạt: a. Kiến thức: - Hiểu khái niện CBH của một số không âm, kí hiệu CBH, phân biệt được CBH dương CBH âm của cùng một số dương, định nghĩa CBHSH. - Nắm vững định lý so sánh các CBHSH, định lý liên hệ giữa phép nhân, phép chia và khai phương - Hiểu khái niện CBB của 1 số thực. b. Kỹ năng: - Tính đựơc CBH của một số hoặc 1 biểu thức là bình phương của 1 số hoặc một biểu thức khác. - Thực hiện được các phép tính về CBH. - Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về CBH - Biết dùng máy tính bỏ túi để tính CBH của 1 số dương cho trước. - Tính được CBB của 1 số biểu diễn được thành lập phương của 1 số khác. 3. Phương pháp giảng dạy: - Một số bài dạy kết hợp phương pháp đàm thoại, gợi mở với phương pháp DH hợp tác nhóm nhỏ nhằm kích thích tính tích cực, tự giác học tập của HS 4. Chuẩn bị của thầy và trò: * Giáo viên: - N/c kỹ SGK, SGV sách tham khảo soạn bài chu đáo. - bảng phụ, phấn màu, bảng số, máy tính. * HS: - Ôn tập số thực, khái niệm CBH (lớp 7), các tính chất của luỹ thừa bậc hai, các HĐT đáng nhớ, giá trị tuyệt đối, giải phương trình, bất phương trình… - Máy tính 5. Nội dung khắc sâu, nâng cao, mở rộng: - Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc 2 - Giải phương trình vô tỉ, bất phương trình vô tỉ. 6. Ngoại khoá: không. 7. Dự kiến kiểm tra - Kiểm tra 15 phút: 1 bài. - Kiểm tra 1 tiết: 1 bài. 8. Rút kinh nghiệm về soạn, giảng, đánh giá chung kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT 1. Thời gian thực hiện: Từ tiết 18/tuần 7 đến tiết 29/tuần 13. 2. Mục đích cần đạt: a. Kiến thức: - Hiểu khái niệm và tính chất của hàm số bậc nhất. - Hiểu khái niệm hêôs góc của đương thẳng y = ax + b ( a ≠ 0 ) - Sử dụng hệ số góc của đường thẳngđể nhận biết sự cắt nhau hoạc song song của 2 đường thẳng cho trước. b. Kỹ năng: Biết vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax+b, xác định được toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng cắt nhau, tính khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt phẳng toạ độ, tính được góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục ox (hạn chế) 3. Phương pháp giảng dậy: - Hai phương pháp DH chủ yếu là dạy học nêu vấn đề và dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. 4. Chuẩn bị của thầy và trò: * GV: - Nghiên cứu kỹ SGK, SGV, soạn bài chu đáo. - Chuẩn bị bảng phụ, phấn màu, thước kẻ, compa. - Phiếu học tập. * HS: - Ôn tập hàm số, đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0 ) , hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỷ số lượng giác của góc nhọn, định lý pitago - Phiếu học tập, thước kẻ, compa… - HS khá n/c thêm sách tham khảo, sách nâng cao. 5. Nội dung khắc sâu, nâng cao mở rộng: - Xác định, vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. - Hệ số góc của đường thảng. - Điều kiện để 2 đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau. - Tìm toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng. 6. Ngoại khoá: không 7. Dự kiến kiểm tra: - Kiểm tra 15 phút: 1 bài - Kiểm tra 1 tiết: 1 bài. 8.Rút kinh nghiệm về soạn, giảng, đánh giá chung kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Thời gian thực hiện: Từ tiết 30/tuần 13 đến tiết 46/tuần 21 2. Mục định cần đạt: a. Kiến thức: - Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 2 ẩn, nghiệmvà cách giải phương trình bậc nhất 2 ẩn - Hiểu khái niệm hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn và nghiệm của hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn. b. Kỹ năng: - Vận dụng được 2 phương pháp giải hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn: Phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. - Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. 3. Phương pháp dạy học: - Chủ yếu sử dụng DH theo phương pháp đặt và giải quyết vấn đề và DH hợp tác theo nhóm nhỏ, liên kết phương pháp đàm thoại gợi mở. - Chủ yếu rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình, từng bước củ thể như bài giải mẫu, tăng cường thực hành toán học cho hs. 4.Chuẩn bị của thầy và trò: * Giáo viên: - Nghiên cứu kỹ SGK, SGV, bài soạn, soạn giáo án chi tiết, chu đáo. - Đọc thêm tài liệu tham khảo chuyên đề “ một số hệ phương trình thường gặp, cách giải”. - Chuận bị bảng phụ, phấn màu thước kẻ, compa, phiếu học tập * Học sinh: - Thước thẳng, bút màu, bảng nhóm. - Ôn tập: Đồ thị hàm số y = ax + b, các vị trí tương đối của 2 đường thẳng, phương trình tương đương, giải bài toán bằng cách lập phương trình. HS khá giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 4.Nội dung khắc sâu, nâng cao, mở rộng: - Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. - Giải và biện luận phương trình. - Tìm nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn. - Một số hệ phương trình thường gặp và cách giải. 6. Ngoại khoá: không 7. Dự kiến kiểm tra: - Kiểm tra 15 phút: 1 bài - Kiểm tra 1 tiết: 1 bài - Kiểm tra hk1: 1 bài.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 8.Rút kinh nghiệm về soạn, giảng, đánh giá kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra: CHƯƠNG IV: HÀM SỐ Y =A X 2 (A 0 ¿ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1.Thời gian thực hiện: từ tiết 47/tuần 22 đến tiết 70/tuần 35 2.Mục đích cần đạt: a. Kiến thức: - Hiểu các tính chất của hàm số y = ax ❑2 , khái niệm phương trình bậc 2 một ẩn, hiểu và nắm vững định lý viet. - Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc 2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc 2 đối với ẩn phụ. b. Kỹ năng: - Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax ❑2 với giá trị bằng số của a - Vận dụng được cách giải phương trình bậc 2 một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm (nếu phương trình có nghiệm) - Vận dụng được định lý viet để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc 2 một ẩn, tìm 2 số biết tổng và tích của chúng. - Giải được 1 số phương trình đơn giản quy về phương trình bậc 2. - Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải phương trình bậc 2 một ẩn. - Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc 2 3. Phương pháp giảng dạy: - Sử dụng phương pháp dạy học nêu vấn đề và dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ. 4.Chuẩn bị của thầy và trò: * Giáo viên: - Nghiên cứu kỹ SGK, SGV, bài soạn, soạn giáo án chi tiết. - Đọc thêm tài liệu tham khảo. - Chuẩn bị bảng phụ, phấn màu, thước kẻ, phiếu học tập. * Học sinh: - Định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất. Đồ thị hàm số y = ax + b - Cách giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. - Giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Máy tính. 5.Nội dung khắc sâu, nâng cao, mở rộng: - Tính chất của hàm số y = ax ❑2 . Xác định, vẽ đồ thị của hàm số y = ax ❑2 - Giải 1 số phương trình quy về phương trình bậc 2 - Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc 2 6. Ngoại khoá: không 7. Dự kiến kiểm tra: - Kiểm tra 15 phút: 1 bài - Kiểm tra 1 tiết: 1 bài - Kiểm tra cuối năm: 1 bài.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 8. Rút kinh nghiệm về soạn, giảng, đánh giá chung kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra: HÌNH HỌC CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 1.Thời gian thực hiện: Từ tiết 1/tuần 1đến tiết 17/tuần 11 2. Mục đích cần đạt: a. Kiến thức: - Hiểu cách CM các hệ thức về cạnh, đường cao trong tam giác vuông. - Hiểu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn định nghĩa liên hệ giũă tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. - Hiểu cách CM các hệ thức giữa các cạnh, các góc của tam giác vuông. b. Kỹ năng: - Vận dụng được các hệ thức về cạnh, đường cao trong tam giác vuông, các tỉ số lượng giác, các hệ thức giũa các cạnh, các góc trong tam giác vuông vào giải các bài tập và giải quyết 1 số bài toán thực tế. - Biết sử dụng máy tính để tính tỉ số lượng giác cuả 1 gọc nhọn cho trước và ngược lại. - Biết cách đo chiều cao và khoảng cách trong tình huống thực tế. 3. Phương pháp giảng dạy: - Phối hợp chủ yếu 2 PP dạy học nêu vấn đề và dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. - Sử dụng PP phân tích, tổng hợp và CM định lý. 4.Chuẩn bị của thầy và trò: * Giáo viên: - Nghiên cứu kỹ SGK, SGV, SBT, bài soạn, soạn giáo án chi tiết. - Đọc thêm tài liệu tham khảo một số vấn đề phát triển hình học 9, toán nâng cao, toán phát triển hình học 9. - Chuẩn bị bảng phụ, phấn màu, compa, eke, phiếu học tập… - Bộ dụng cụ thực hành, máy tính. * Học sinh: - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông. - Cách sử dụng giác kế. Máy tính bỏ túi. 5. Nội dung khắc sâu, nâng cao, mở rộng: - Các hệ thức về cạnh, đường cao trong tam giác vuông. - Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. 6. Ngoại khoá: - Tiết 15,16/tuần 10. 7.Dự kiến kiểm tra: - Kiểm tra 15 phút: 1 bài - Kiểm tra 1 tiết: 1 bài 8. Rút kinh nghiệm về soạn, giảng, đánh giá chung kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN 1. Thời gian thực hiên: Từ tiết 20/tuần 12 đến tiết 36/tuần 20 2. Mục đích cần đạt: a. Kiến thức: - Hiểu định nghĩa đường tròn, hình tròn, các tính chất của hình tròn, khái niệm cung và dây cung, dây cung lớn nhất của đường tròn. - Hiểu tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn, quan hệ giữa đường kính và dây các mqh giã dây và khoảng cách từ tâm đến dây. - Hiểu được vị trí tương đối của đường thảng và đường tròn của 2 đường tròn qua các hệ thức tương ứng. - Hiểu được khái niệm tiếp tuyến của đường tròn, tính chát của 2 tiếp tuyến cắt nhau, khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác, dựng được tiếp tuyến của đường tròn nội tiếp tam giác, dựng được tiếp tuyến của đường tròn. b. Kỹ năng: - Biết cách vẽ đường tròn qua 2 điểm, 3 điểm cho trước từ đó biết cách vẽ đường tròn nội tiếp. - Biết cách tìm mqh đuờng kính và dây cung, dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây ad vào giải toán. - Biết cách vẽ đường thẳng, đường tròn, 2 dtròn khi số điểm chung của chúng là 0,1,2. - Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và 1 số bài toán thực tế. 3.Phương pháp giảng dạy: - Tổ chức các hoạt động nhận thức của hs trong tiết dạy trên lớp - Tận dụng các hình thức trực quan di chuyển đường thẳng, đường tròn. 4. Chuẩn bị của thầy và trò: * Giáo viên: - N/c SGK, SGV, SBT, bài soạn, soạn giáo án chi tiết - Chuẩn bị bảng phụ, phấn màu, compa,phiếu học tập… * HS ôn tập: - KN đtròn , cách giải bài toán dựng hình. - Các hệ thức lượng trong tam giác vg. QH giữa cạnh góc trong tam giác vuông - Tính chất 3 đường trung trực, 3 đường phân giác trong tam giac. - Dụng cụ: compa, eke, thước do góc… 5.ND khắc sâu, nâng cao,mở rộng: - các vị trí tương đối của đthẳng, đtròn, tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau. 6.Ngoại kháo :không 7.Dự kiến kiểm tra: - Kiểm tr 15 phút:1 bài - Kiểm tra 1 tiết: 0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 8.Rút kinh nghiệm về soạn giảng, đánh giá chung kết quả đạt đựoc so với kế hoạch đề ra CHƯƠNG III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN 1.Thời gian thực hiện: Từ tiết 37/tuần 21 đến tiết 57/tuần 31 2. Mục đích cần đạt: a. Kiến thức: - Hiểu kn góc ở tâm, số đo của 1 cung, kn góc nội tiếp, mqh góc nội tiếp và cung bị chắn. Nhận biết góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đtròn. Biết cách tính số đo của các góc trên. - Nhận biết được mqh giữa cung và dây cung để so sánh được 2 cung theo 2 dây tương ứng và NL - Hiểu bài toán quỹ tích “cung chứa góc”, biết vd để giải những bài toán đơn giản. - Hiểu DL thuận, ĐL đảo về tgnt b. Kỹ năng: - VD đựơc các ĐL, HQ, để giải bài tập - VD được công thức tính độ dài đtròn, độ dài cung tròn, diện tích htròn, diện tích hình quạt tròn để giải bài tập. 3.Phương pháp giảng dạy: - Tiếp cận tốt, kết hợp tốt các phương pháp dựng hình, đàm thoại gợi mở, pháp vấn, phân tích, tổng hợp. 4.Chuẩn bị của thầy và trò: * Giáo viên: - N/c ký SGK, SGV, SBT, STK, bài soạn, soạn giáo án chi tiết. - Chuẩn bị bảng phụ, phấn màu, compa, eke, thước đo góc, phiếu học tập… - Làm đồ dùng dạy học (bài toán quỹ tích, cung chứa góc) * Học sinh ôn tập: - ĐN,t/c, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. - Cách giải bài toán quỹ tính, dựng hình. - ĐN tứ giác, tính chất tổng 4 góc của tứ giác, đa giác đều. - Dụng cụ: thướng thẳng, compa,eke, bảng nhóm. 5.Nội dung khắc sâu, nâng cao, mở rộng - ĐN, ĐL, Hệ quả các loại góc với đường tròn. - ĐN, T/C, DHNB tgnt 6. Ngoại khoá: không. 7. Dự kiến kiểm tra: - Kiểm tra 15 phút: 1 bài - Kiểm tra 1 tiết: 1 bài. 8 Rút kinh nhiệm về soạn, giảng, đánh giá chung kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CẦU 1. Thời gian thực hiện: Từ tiết 58/tuần 31 đến tiết 70/tuần 35. 2.Mục đích cần đạt: a. Kiến thức: Qua mô hình nhận biết được hình trụ, hình nón, hình cầu và đặc biệt là các yếu tố: đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích các hình. b. Kỹ năng: Biết các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích các hình, từ đó VD vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nói trên. 3. Phương pháp giảng dạy: - Thông qua 1 số hoạt động quan sát tranh ảnh, mô hình, mẫu vật HS nhận biết được cách tạo thành hình trụ, hình nón, hình cầu; Các “yếu tố” của những hình nói trên, công thức tính S ❑xq , thể tích của các hình. - Cho HS luyện tập trên mô hình thực: Chi tiết máy, viên bi,cái thùng, khối… 4.Chuẩn bị của thầy và trò: * Giáo viên: - N/c kỹ SGK, SGV, SBT, sách tham khảo, bài soạn, soạn giáo án chi tiết. - Bảng phụ, phấn màu, thưởng thẳng, phiếu học tập…. - Làm đồ dùng dạy học: tranh vẽ, mô hình. * Học sinh: - Ôn tập khái niệm hỉnh cắt, mặt cắt (công nghệ 8), cách tạo thành hình trụ, hình nón hình cầu (công nghệ 8) 5. Nội dung khắc sâu nâng cao mở rộng - Cách tạo hình trụ, hình nón, hình cầu, công thức tính DTXQ , thể tích của các hình - Vị trí trên mặt cầu toạ độ địa lý. 6. Ngoại khoá: không 7.Dự kién kiểm tra: 15 phút: 1 bài 1 tiết: 0 8.RKN.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TOÁN 8 ĐẠI SỐ CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC 1.Thời gian thực hiện: từ tiết 1/tuần 1 đến tiết 21 tuần 11 2. Mục đích cần đạt: a. Kiến thức: - Nắm chắc các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, các HĐT đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, chia đơn thứca 1 biến đã sắp xếp. b. Kỹ năng: - Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. VD các HĐT vào các biểu thức rút gọn, phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp. 3. Phương pháp giảng dạy: Đàm thoại, gợi mở, hợp tác nhóm nhỏ nhằm khuyến khích tính tích cực tự giác của HS 4. Chuận bị của thày và trò: Giáo viên: - N/c ký SGK, SGV, sách tham khảo, soạn chu đáo. - Bảng phụ, phấn màu, MTBĐ Học sinh -Nhân đơn thức với đơn thức, nhân chia luỹ thừa. - Thu gọn các đơn thức đồng dạng. -MTBT 5. Nội dung khắc sâu, nâng cao, mở rộng, - Rút gọn các bt có chứa HĐT - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cấc phưong pháp - giải toán tìm x 6. Ngoại khoá: không. 7.Dự kiến kiểm tra: 15 phút: 1 bài 1 tiết: 1 bài 8.RKN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1.Thời gian thực hiện: từ tiết 22/tuần 11đến tiết 40/tuần 18 2.Mục tiêu: a. Kiến thức: - Nắm chắc ĐN, t/c cơ bản của phân thức - biết RG, quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức - Biết cộng trừ nhân chia các phân thức, b. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng rút gọn, quy động mẫu nhiều phân thức và cộng trừ nhân chia các phân thức. 3. phương pháp - Đàm thoại gợi mở, hợp tác nhóm nhỏ. 4. Chuẩn bị: Giáo viên - N/c kỹ SGK, SGV, STK, soạn bài chu đáo Học sinh - Ôn Đ/n phân thức,RG phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số, cộng trừ nhân chia phân số 5. Nội dung khắc sâu nâng cao mở rộng: - Tìm ĐKXĐ - Biến đổi các bt hữư tỉ 6. Ngoại khoá: 0 7. Dự kiến kiểm tra: 15 phút 1 bài 1 tiết: 1 bài 8.RKN:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 1.Thời gian thực hiện: từ tiết 41/tuần 19 đến tiết 56/tuần 26 2.Mục tiêu: a. Kiến thức: - Nắm chắc ĐN phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải. - Biết cách giải các loại phương trình: đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình chứa ẩn ở mẫu (phương trình tích) - Biết cách giải bài toán bằng cách lập phương trình. b. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng giải các loại phương tình nói trên và giải bài toán bằng cách lập phương trình. 3. Phương pháp - Đàm thoại gợi mở, hợp tác nhóm nhỏ. 4. Chuẩn bị: Giáo viên - N/c kỹ SGK, SGV, STK, soạn bài chu đáo Học sinh - Ôn loại toán tìm x 5. Nội dung khắc sâu nâng cao mở rộng: - Giải các loại phương trình bậc cao đưa được về phương trình tích - Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 6. Ngoại khoá: 0 7. Dự kiến kiểm tra: 15 phút 1 bài 1 tiết: 1 bài 8.RKN:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 1.Thời gian thực hiện: từ tiết 57/tuần 27 đến tiết 70/tuần 35 2.Mục tiêu: a. Kiến thức: - Nắm chắc ĐN bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải. - Biết cách giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn - Biết cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. b. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng giải bất phương tình nói trên và giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 3. Phương pháp - Đàm thoại gợi mở, hợp tác nhóm nhỏ. 4. Chuẩn bị: Giáo viên - N/c kỹ SGK, SGV, STK, soạn bài chu đáo Học sinh - Ôn định nghĩa và cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn. Ôn ĐN giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ. 5. Nội dung khắc sâu nâng cao mở rộng: - Giải bất phương trình bậc nhất bất phương trình tích, bất phương trình thương. 6. Ngoại khoá: 0 7. Dự kiến kiểm tra: 1 tiết: 1 bài KT học kỳ 1 bài (2 tiết) 8.RKN:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HÌNH HỌC CHƯƠNG I: TỨ GIÁC 1. Thời gian thực hiện: Từ tiết 1/tuần 1 đến tiết 25/tuần 13. 2.Mục đích cần đạt: a. Kiến thức: HS nắm được ĐN, tính chất: Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình thang vuông, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông - HS nắm được DHNB các hình nói trên. - HS nắm được đối xứng tâm, đố xứng trục. b. Kỹ năng: Biết VD ĐN, tính chất, DHNB các hình nói trên và làm bài tập hình. 3. Phương pháp giảng dạy: - Tiếp cận tốt, kết hợp tốt các phương pháp dựng hình, đàm thoại gợi mở, pháp vấn, phân tích, tổng hợp. 4.Chuẩn bị của thầy và trò: * Giáo viên: - N/c kỹ SGK, SGV, SBT, sách tham khảo, bài soạn, soạn giáo án chi tiết. - Bảng phụ, phấn màu, thưởng thẳng, phiếu học tập…. - Làm đồ dùng dạy học: tranh vẽ, mô hình. * Học sinh: Ôn định lý tổng 3 góc của 1 tam giác, các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác. 5. Nội dung khắc sâu nâng cao mở rộng Các cách CM 1 tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. 6. Ngoại khoá: không 7.Dự kién kiểm tra: 15 phút: 1 bài 1 tiết: 1 bài 8.RKN.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHƯƠNG II: ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH CỦA ĐA GIÁC 1. Thời gian thực hiện: Từ tiết 26/tuần 13 đến tiết 36/tuần 20. 2.Mục đích cần đạt: a. Kiến thức: HS nắm được ĐN đa giác đều. - HS nắm được công thức tính diện tích: Hình chữ nhật, hình vuông, hình thang, hình thoi, tam giác, đa giác. b. Kỹ năng: Biết VD các công thức nói trên vào việc tính toán diện tích các hình 3. Phương pháp giảng dạy: - Tiếp cận tốt, kết hợp tốt các phương pháp dựng hình, đàm thoại gợi mở, pháp vấn, phân tích, tổng hợp. 4.Chuẩn bị của thầy và trò: * Giáo viên: - N/c kỹ SGK, SGV, SBT, sách tham khảo, bài soạn, soạn giáo án chi tiết. - Bảng phụ, phấn màu, thưởng thẳng, phiếu học tập…. - Làm đồ dùng dạy học: tranh vẽ, mô hình. * Học sinh: Ôn công thức tính diện tích các hình nói trên ở tiểu học. 5. Nội dung khắc sâu nâng cao mở rộng Tính diện tích các hình . 6. Ngoại khoá: không 7.Dự kién kiểm tra: 15 phút: 0 bài 1 tiết:1 bài (HKI) 8.RKN.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Thời gian thực hiện: Từ tiết 37/tuần 21 đến tiết 54/tuần 29. 2.Mục đích cần đạt: a. Kiến thức: - HS nắm được định lý talet (thuận, đảo, hệ quả,). - HS nắm được tính chất đường phân giác của tam giác, khái niệm 2 tam giác đồng dạng và các trừng hợp đồng dạng của 2 tam giác. - HS biết ưd thực tế của 2 tam giác đồng dạng vào việc đo chiều cao 1 vật đo khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt đất trong đó có 1 điểm không thể thấy đựơc b. Kỹ năng: Biết VD định lý talet, tính chất đường phân giác của tam giác và các trường hợp đồng dạng của tam giác vào giải các bài tập 3. Phương pháp giảng dạy: - Tiếp cận tốt, kết hợp tốt các phương pháp dựng hình, đàm thoại gợi mở, pháp vấn, phân tích, tổng hợp. 4.Chuẩn bị của thầy và trò: * Giáo viên: - N/c kỹ SGK, SGV, SBT, sách tham khảo, bài soạn, soạn giáo án chi tiết. - Bảng phụ, phấn màu, thưởng thẳng, phiếu học tập…. - Làm đồ dùng dạy học: tranh vẽ, mô hình. * Học sinh: Ôn các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác, các tính chất của tỷ lệ thức. 5. Nội dung khắc sâu nâng cao mở rộng Dùng định lý talet và tính chất đường phân giác của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng, CM 2 tam giác đồng dạng. 6. Ngoại khoá: không 7.Dự kiến kiểm tra: 15 phút: 1 bài 1 tiết:1 bài 8.RKN.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CHƯƠNG IV: HÌNH LĂNGTRỤ ĐỨNG, HÌNH CHÓP ĐỀU . 1. Thời gian thực hiện: Từ tiết 55/tuần 30 đến tiết 70/tuần 35. 2.Mục đích cần đạt: a. Kiến thức: Qua mô hình nhận biết được hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình chóp đều, hình chóp cụt đều. b. Kỹ năng: Biết các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích các hình, từ đó VD vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nói trên. 3. Phương pháp giảng dạy: - Thông qua 1 số hoạt động quan sát tranh ảnh, mô hình, mẫu vật HS nhận biết được cách tạo thành hình trụ, hình nón, hình cầu; Các “yếu tố” của những hình nói trên, công thức tính S ❑xq , thể tích của các hình. - Cho HS luyện tập trên mô hình thực: Chi tiết máy, viên bi, cái thùng, khối… 4.Chuẩn bị của thầy và trò: * Giáo viên: - N/c kỹ SGK, SGV, SBT, sách tham khảo, bài soạn, soạn giáo án chi tiết. - Bảng phụ, phấn màu, thưởng thẳng, phiếu học tập…. - Làm đồ dùng dạy học: tranh vẽ, mô hình. * Học sinh: - Ôn tập khái niệm công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác 5. Nội dung khắc sâu nâng cao mở rộng Công thức tính DTXQ , thể tích của các hình . Ngoại khoá: không 7.Dự kiến kiểm tra: 15 phút: 0 bài 1 tiết: 1(KTHK) 8.RKN.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CÔNG NGHỆ 8 PHẦN I: VẼ KỸ THUẬT 1. Thời gian thực hiện: Từ tiết 1/tuần 1 đến tiết16/tuần 8. 2.Mục đích cần đạt: a. Kiến thức: HS nắm được vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống, bản vẽ các khối đa diện các khối tròn, bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. b. Kỹ năng: Biết đọc các loại bản vẽ nói trên. 3. Phương pháp giảng dạy: - Thông qua 1 số hoạt động quan sát tranh ảnh, mô hình, mẫu vật HS nhận biết được các khối đa diện, khối tròn. - Cho HS luyện tập trên mô hình thực: Chi tiết máy, 4.Chuẩn bị của thầy và trò: * Giáo viên: - N/c kỹ SGK, SGV, SBT, sách tham khảo, bài soạn, soạn giáo án chi tiết. - Bảng phụ, phấn màu, thưởng thẳng, phiếu học tập…. - Làm đồ dùng dạy học: tranh vẽ, mô hình, các bản vẽ. * Học sinh: SGK, giấy A4, bút màu, thước kẻ, eke, compa, bút chì tẩy… 5. Nội dung khắc sâu nâng cao mở rộng Đọc các loại bản vẽ nói trên . Ngoại khoá: không 7.Dự kiến kiểm tra: 15 phút: 1 bài 1 tiết: 1bài 8.RKN.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> PHẦN II: CƠ KHÍ 1. Thời gian thực hiện: Từ tiết 17/tuần 9 đến tiết 30/tuần 20. 2.Mục đích cần đạt: a. Kiến thức: - HS nắm được vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống, vật liệu và dụng cụ cơ khí. - HS nắm được KN về chi tiết máy, các loai mối ghép, chuyền, biến đổi chuyển động. b. Kỹ năng: Biết phân biệt vật liệu kim loại và vật liệu phi kim. Thực hành đo và vạch dấu biết phân biệt các mối ghép không tháo được mối ghép tháo được, mối ghép động. 3. Phương pháp giảng dạy: - Thông qua 1 số hoạt động quan sát tranh ảnh, mô hình, mẫu vật HS nhận biết được vật liệu phi kim và vật liệu kim loại. - Cho HS luyện tập trên mô hình thực: Chi tiết máy, 4.Chuẩn bị của thầy và trò: * Giáo viên: - N/c kỹ SGK, SGV, SBT, sách tham khảo, bài soạn, soạn giáo án chi tiết. - Bảng phụ, phấn màu, thưởng thẳng, phiếu học tập…. - Làm đồ dùng dạy học: tranh vẽ, mô hình, các bản vẽ. * Học sinh: SGK, các mẫu vật, và các báo cáo thực hành theo mẫu ở SGK. 5. Nội dung khắc sâu nâng cao mở rộng Phân biệt các mối ghép. 6. Ngoại khoá: không 7.Dự kiến kiểm tra: 15 phút: 1 bài 1 tiết: 1bài 8.RKN.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> PHẦN III: KỸ THUẬT ĐIỆN 1. Thời gian thực hiện: Từ tiết 31/tuần 20 đến tiết 52/tuần 35. 2.Mục đích cần đạt: a. Kiến thức: - HS nắm được vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống. - HS nắm được dụng cụ bảo vệ an toàn điện, vật liệu kỹ thuật điện, các loại đồ dùng điện và mạng điện trong nhà. b. Kỹ năng: - Thực hành dụng cụ bảo vệ an toàn điện, cứu người bị tai nạn điện, đèn ống huỳnh quang, quạt điện. - Biết tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình, thiết kế mạch điện. 3. Phương pháp giảng dạy: - Thông qua 1 số hoạt động quan sát tranh ảnh, mô hình, mẫu vật HS biết các loại đồ dùng điện, dụng cụ bảo vệ an toàn điện, máy biến áp 1 pha - Cho HS luyện tập trên mô hình thực: Chi tiết máy, 4.Chuẩn bị của thầy và trò: * Giáo viên: - N/c kỹ SGK, SGV, SBT, sách tham khảo, bài soạn, soạn giáo án chi tiết. - Bảng phụ, phấn màu, thưởng thẳng, phiếu học tập…. - Làm đồ dùng dạy học: tranh vẽ, mô hình, các bản vẽ. * Học sinh: SGK, các mẫu vật, và các báo cáo thực hành theo mẫu ở SGK. 5. Nội dung khắc sâu nâng cao mở rộng Dụng cụ bảo vệ an toàn điện, tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình, thiết kế mạch điện. 6. Ngoại khoá: không 7.Dự kiến kiểm tra: 15 phút: 1 bài 1 tiết: 2bài 8.RKN.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TỰ CHỌN TOÁN 8: HỌC KÌ I STT 1. Tên chủ đề Tìm cách giải và trình bày lời giải bài toán chứng minh hình học(10 tiết). 2. Phân tích đa thức thành nhân tử (10 tiết). 3. Nhận dạng tứ giác (4 tiết). 4. Phân thức đại số (12 tiết). Tuần Nội dung 1 Tiết 1: Tìm hiểu bài toán hình học Tiết 2: Tìm cách giải bài toán hình học 2 Tiết 3:Tìm cách giải bài toán hình học Tiết 4: Trình bày lời giải bài toán chứng minh hình học 3 Tiết 5: Trình bày lời giải bài toán chứng minh hình học Tiết 6: Trình bày lời giải bài toán chứng minh hình học 4 Tiết 7: Trình bày lời giải bài toán chứng minh hình học Tiết 8 Trình bày lời giải bài toán chứng minh hình học 5 Tiết 9: Trình bày lời giải bài toán chứng minh hình học Tiết 10 Trình bày lời giải bài toán chứng minh hình học 6 Tiết 11: Phân tích đa thức thành nhân tử Tiết 12:Phân tích đa thức thành nhân tử 7 Tiết 13:Phân tích đa thức thành nhân tử Tiết 14:Phân tích đa thức thành nhân tử 8 Tiết 15:Phân tích đa thức thành nhân tử Tiết 16:Phân tích đa thức thành nhân tử 9 Tiết 17:Phân tích đa thức thành nhân tử Tiết 18:Phân tích đa thức thành nhân tử 10 Tiết 19:Phân tích đa thức thành nhân tử Tiết 20:Phân tích đa thức thành nhân tử 11 Tiết 21: Tứ giác là hình bình hảnh Tiết 22: Tứ giác là hình chữ nhật 12 Tiết 23: Tứ giác là hình thoi Tiết 24: Tứ giác là hình vuông 13 Tiết 25: Rút gọn phân thức Tiết 26: Rút gọn phân thức 14 Tiết 27: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số 15 Tiết 29: Phép cộng các phân thức đại số Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số 16 Tiết 31: Phép cộng và phép trừ các phân thức đại số Tiết 32: Phép cộng và phép trừ các phân thức đại số 17 Tiết 33: Phép nhân và phép chia các phân thức đại số Tiết 34: Bài tập tổng hợp 18 Tiết 35: Bài tập tổng hợp Tiết 36: Bài tập tổng hợp.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> STT 5 6. 7. 8. HỌC KÌ II TÊN CĐ TUẦN NỘI DUNG Tính diện tích đa 19 Tiết 37: Tính diện tích đa giác giác ( 3 tiết) 20 Tiết 38: Tính diện tích đa giác 21 Tiết 39: Tính diện tích đa giác Giải phương trình 22 Tiết 40: Giải phương trình (4 tiết) 23 Tiết 41:Giải phương trình 24 Tiết 42:Giải phương trình 25 Tiết 43:Giải phương trình Giải bài toán bằng 26 Tiết 44:Giải bài toán bằng cách lập phương trình cách lập phương 27 Tiết 45:Giải bài toán bằng cách lập phương trình trình (5 tiết) 28 Tiết 46:Giải bài toán bằng cách lập phương trình 29 Tiết 47:Giải bài toán bằng cách lập phương trình 30 Tiết 48:Giải bài toán bằng cách lập phương trình CM tam giác đồng 31 Tiết 49:CM tam giác đồng dạng dạng (5 tiết) 32 Tiết 50:CM tam giác đồng dạng 33 Tiết 51:CM tam giác đồng dạng 34 Tiết 52:CM tam giác đồng dạng 35 Tiết 53:CM tam giác đồng dạng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hiệu trưởng ký duyệt. Tổ trưởng. Phủ Lý, ngày 20 tháng 09 năm 2012 Người lập kế hoạch. Trần Thị Thuý Ngần. Lại Thị Ngân Hoa.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

×