Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.98 KB, 44 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD & ĐT Tam Nông Trường THCS Tân Công Sính PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN Môn: Toán Khối 6 Tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. Nội dung Ôn tập các phép tính về số tự nhiên. Ôn tập các phép tính về số tự nhiên. Ôn tập các phép tính về số tự nhiên. Ôn tập các phép tính về số tự nhiên. Ôn tập các phép tính về số tự nhiên. Ôn tập các phép tính về phân số. Ôn tập các phép tính về phân số. Ôn tập công thức tính chu vi, diện tích, thể tích một số hình Ôn tập công thức tính chu vi, diện tích, thể tích một số hình Kiểm tra 45 phút Thứ tự thực hiện các phép tính Thứ tự thực hiện các phép tính Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Ước chung và bội chung Ước chung lớn nhất Bội chung nhỏ nhất Trung điểm của đoạn thẳng Cộng, trừ hai số nguyên Cộng, trừ hai số nguyên Nhân hai số nguyên Nhân hai số nguyên Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu nhiều phân số Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu nhiều phân số Thực hiện phép tính cộng phân số. Thực hiện phép tính cộng phân số. Tia phân giác của một góc Thực hiện phép tính trừ phân số. Thực hiện phép tính nhân, chia phân số.. Tuần 1 2 2 2 2 3 3 3 3 3 5 5 7 7 9 10 11 12 13 16 16 20 20 25 25 26 26 27 28 29. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết 1. ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM: - Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức lớp 5. Biết cách thực hiện phép cộng và nhân. Nắm vững các tính chất: giao hoán, kết hợp của phép cộng, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. Biết vận dụng các tính chất của phép cộng và nhân để tính nhẩm một cách hhanh chống. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. B. DỤNG CỤ: - GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập. - HS: SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Gọi HS nhắc lại phép a + b = c (a, b là số hạng, c là a + b = c (a, b là số hạng, c là toán cộng,c nhân. tổng) tổng) a. b = d (a, b là thừa số, d là a. b = d (a, b là thừa số, d là tích) tích) - Tích của một số với - Tích của một số với 0 thì - Tích của một số với 0 thì số 0 thì bằng bao bằng 0. bằng 0. nhiêu? - Nếu tích của hai thứa số mà - Nếu tích của hai thứa số mà - Nếu tích của hai thứa bằng 0 thì có ít nhất một thừa bằng 0 thì có ít nhất một thừa số mà bằng 0 thì có ít số bằng 0. số bằng 0. nhất một thừa số bằng - Tính chất: - Tính chất: bao nhiêu? + Giao hoán: a + b = b + a + Giao hoán: a + b = b + a - Gọi HS nhắc lại các a. b = d. a a. b = d. a tính chất của phép cộng + Kết hợp: + Kết hợp: và phép nhân. (a + b) + c = a + (b + c) (a + b) + c = a + (b + c) (a . b) . c = a . (b . c) (a . b) . c = a . (b . c) + Tính chất phân phối của + Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép phép nhân đối với phép cộng: cộng: a. (b + c) = a. b + a. c a. (b + c) = a. b + a. c 3. Dạy bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Gọi HS yếu lên làm - Làm bài 1: Bài 1: Thực hiện phép tính: bài 1: a. 1364 + 4578 a. 1364 + 4578 = 5942 a. 1364 + 4578 = 5942 b. 258 . 15 b. 258 . 15 = 3870 b. 258 . 15 = 3870 - Treo bảng phụ bài 2: - HS tự làm bài sau đó từng Bài 2: Điền vào chỗ trống: Điền vào chỗ trống: HS lên bảng làm. a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a+b 17 21 49 15.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Treo bảng phụ bài 3: Tính nhanh: +_ Gọi từng HS lên làm. + Áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân. + Theo dõi HS làm bài và uốn nắng sai sót kịp thời. 4. Củng cố: TG Hoạt động của GV Hãy tính nhanh các tổng sau bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng: a. 997 + 37 b. 49 + 194. - Làm bài 3: a. 81 + 243 + 19 = (81 + 19) +243 = 100 + 243 = 343 b. 168 + 79 + 132 = (168 + 132) + 79 = 300 + 79 =379 c. 5.25.2.16.4 = (25.4). (5.2).16 =100.10.16 = 1000.16 = 16000 d. 32.47 + 32.53 = 32.(47 + 53) = 32.100 = 3200 Hoạt động của HS - Làm bài tập: a. 997 + 37 = 997 + (3 + 34) = (997 + 3) + 34 = 1000 + 34 = 1034 b. 49 + 194 = (43 + 6) + 194 = 43 + (6 + 194) = 43 + 200 = 243. ab 60 0 48 0 Bài 3: Tính nhanh: a. 81 + 243 + 19 = (81 + 19) +243 = 100 + 243 = 343 b. 168 + 79 + 132 = (168 + 132) + 79 = 300 + 79 =379 c. 5.25.2.16.4 = (25.4). (5.2).16 =100.10.16 = 1000.16 = 16000 d. 32.47 + 32.53 = 32.(47 + 53) = 32.100 = 3200 Nội dung Bài tập: a. 997 + 37 = 997 + (3 + 34) = (997 + 3) + 34 = 1000 + 34 = 1034 b. 49 + 194 = (43 + 6) + 194 = 43 + (6 + 194) = 43 + 200 = 243. 5. Dặn dò: - Ôn tập lại các tính chất của phép cộng và phép nhân. - Xem lại các bài tập đã làm..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết 2. ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM: - Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức lớp 5. Biết cách thực hiện phép cộng và nhân. Nắm vững các tính chất: giao hoán, kết hợp của phép cộng, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. Biết vận dụng các tính chất của phép cộng và nhân để tính nhẩm một cách hhanh chống. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. B. DỤNG CỤ: - GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập. - HS: SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: TG. TG. Hoạt động của GV - Nêu tính chất của phép nhân số tự nhiên. - Áp dụng: a. 125.5.8.2 b.85.62 + 62.15 3. Dạy bài mới: Hoạt động của GV - Cho HS làm bài 1: Tính nhẩm bằng cách: a. Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân: 17 .4 25. 28 b. Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 13 .12 53. 11 39 .101. - Cho HS hoạt động. Hoạt động của HS - Nhắc lại tính chất của phép nhân: a. 125.5.8.2 = (125.8) . (5.2) = 1000.10 = 10000 b.85.62 + 62.15 = 62. (85 + 15) = 62.100 = 6200. Nội dung Áp dụng: a. 125.5.8.2 = (125.8) . (5.2) = 1000.10 = 10000 b.85.62 + 62.15 = 62. (85 + 15) = 62.100 = 6200. Hoạt động của HS - Làm bài 1: a. 17.4 = 17.(2.2) = (17.2).2 = 34.2 = 68 25 .28 = 25.(4.7) = (25.4).7 = 100.7 = 700 b.13.12 = 13.(10 + 2) = 13.10 + 13.2 = 130 + 26 = 156 53.11 = 53.(10 + 1) = 53.10 + 53.1 = 530 + 53 = 583 39.101 = 39.(100 + 1) = 39.100 + 39.1 = 3900 + 39 =3939 - Hoạt động nhóm bài 2: a. 8.19 = 19.(10 - 2) = 19.10 – 19.2 =190 – 38 =. Nội dung Bài 1. a. 17.4 = 17.(2.2) = (17.2).2 = 34.2 = 68 25 .28 = 25.(4.7) = (25.4).7 = 100.7 = 700 b.13.12 = 13.(10 + 2) = 13.10 + 13.2 = 130 + 26 = 156 53.11 = 53.(10 + 1) = 53.10 + 53.1 = 530 + 53 = 583 39.101 = 39.(100 + 1) = 39.100 + 39.1 = 3900 + 39 =3939.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> nhóm bài 2: Tính nhẩm: a. 8. 19 b. 46. 99 c. 65. 98 Áp dụng tính chất: a.(b – c) = a.b – a.c. TG. 4. Củng cố: Hoạt động của GV Cho HS làm bài tập: Thực hiện phép tính: a. 23.75 + 25 .23 + 180 b. 35.102 c. 65.99. 152 b. 46.99 = 46.(100 – 1) = 46.100 – 46.1 = 4600 – 46 = 4554 c. 65.98 = 65.(100 – 2) = 65.100 – 65.2 = 6500 – 130 = 6370. Bài 2. Tính nhẩm: a. 8.19 = 19.(10 - 2) = 19.10 – 19.2 =190 – 38 = 152 b. 46.99 = 46.(100 – 1) = 46.100 – 46.1 = 4600 – 46 = 4554 c. 65.98 = 65.(100 – 2) = 65.100 – 65.2 = 6500 – 130 = 6370. Hoạt động của HS Làm bài tập: a. 23.75 + 25 .23 + 180 = 23. (75 + 25) + 180 = 23.100 + 180 = 2300 + 180 = 2480 b. 35.102 = 35.(100 + 2) = 35.100 + 35.2 = 3500 + 70 = 3570 c. 65.99 = 65.(100 – 1) = 65.100 – 65.1 =6500 – 65 = 6435. Nội dung Bài tập: Thực hiện phép tính: a. 23.75 + 25 .23 + 180 = 23. (75 + 25) + 180 = 23.100 + 180 = 2300 + 180 = 2480 b. 35.102 = 35.(100 + 2) = 35.100 + 35.2 = 3500 + 70 = 3570 c. 65.99 = 65.(100 – 1) = 65.100 – 65.1 =6500 – 65 = 6435. 5. Dặn dò: - Xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân. - Xem và làm lại các bài tập đã làm..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết 3. ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM: - Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức đã học. Biết cách thực hiện phép trừ và chia. Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết và phép chia có dư - Rèn luyện kĩ năng tính toán. Biết vận dụng các kiến thức của phép trừ và chia để tìm số chưa biết trong phép trừ và phép chia. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. B. DỤNG CỤ: - GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập. - HS: SGK. Ôntập lại các kiến thức về phép trừ và phép chia. C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Nhắc lại các kiến thức về Lắng nhge. - Cho hai số tự nhiên a, b phép trừ và phép chia. nếu có số tự nhiên x sao cho b+x=a thì ta có phép trừ a – b = x - Cho hai số tự nhiên a, b trong đó b ≠ 0 ta luôn tìm được số tự nhiên q và r sao cho: a = b.q + r (0 ≤ r <b) Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết. Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư. 3. Dạy bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS làm bài 1: - Làm bài 1: Bài 1. Thực hiện phép a. 425 – 257 a. 425 – 257 = 168 tính: b. 675 – 126 b. 675 – 126 = 548 a. 425 – 257 = 168 c. 408 : 34 c. 408 : 34 = 12 b. 675 – 126 = 548 d. 533 : 13 d. 533 : 13 = 41 c. 408 : 34 = 12 - Bảng phụ bài 2: - Làm bài 2: d. 533 : 13 = 41 a. (x – 35) -120 = 0 a. (x – 35) -120 = 0 Bài 2. Tìm số tự nhiên x, b. 124 + x – 35 = 120 biết rằng: (upload.123doc.net – x) x = 120 + 35 = 155 a. (x – 35) -120 = 0 = 217 b. 124 + x – 35 = 120 c. 123 – 5.(x + 4) = 38 (upload.123doc.net – x) = x = 120 + 35 = 155 d. (2600 + 6400) - 3.x = 217 b. 124 +.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1200 e. 2436 : x = 12. TG. 4. Củng cố: Hoạt động của GV - Trong phép trừ để tìm số bị trừ, số trừ ta làm như thế nào? - Trong phép chia để tìm số bị chia và số chgia ta làm như thế nào?. upload.123doc.net – x = 217 – 124 = 93 x = upload.123doc.net – 93 = 25 c. 123 – 5.(x + 4) = 38 5.(x + 4) = 123 – 38 = 85 x + 4 = 85 : 5 = 17 x = 17 – 4 = 13 d. (2600 + 6400) - 3.x = 1200 9000 – 3.x = 1200 3.x = 9000 – 1200 = 7800 x = 7800 : 3 = 2600 e. 2436 : x = 12 x = 2436 : 12 = 203. (upload.123doc.net – x) = 217 upload.123doc.net – x = 217 – 124 = 93 x = upload.123doc.net – 93 = 25 c. 123 – 5.(x + 4) = 38 5.(x + 4) = 123 – 38 = 85 x + 4 = 85 : 5 = 17 x = 17 – 4 = 13 d. (2600 + 6400) - 3.x = 1200 9000 – 3.x = 1200 3.x = 9000 – 1200 = 7800 x = 7800 : 3 = 2600 e. 2436 : x = 12 x = 2436 : 12 = 203. Hoạt động của HS - Số bị trừ bằng hiệu cộng cho số trừ. - Số trừ bằng số bị trừ trừ dcho hiệu. - Số bị chia bằng thương nhân cho số chia. - Số chia bằng số bị chia chia cho thương.. Nội dung - Số bị trừ bằng hiệu cộng cho số trừ. - Số trừ bằng số bị trừ trừ dcho hiệu. - Số bị chia bằng thương nhân cho số chia. - Số chia bằng số bị chia chia cho thương.. 5. Dặn dò: - Học cách tìm số bị trừ, số trừ, số bị chia, số chia. - Xem lại các bài tập đã giải..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết 4. ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM: - Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức đã học. Biết cách thực hiện phép trừ và chia. Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết và phép chia có dư - Rèn luyện kĩ năng tính toán. Biết vận dụng các kiến thức của phép trừ và chia để tìm số chưa biết trong phép trừ và phép chia. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. B. DỤNG CỤ: - GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập. - HS: SGK. Ôntập lại các kiến thức về phép trừ và phép chia. C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gọi bốn HS lên làm bài Làm bài tập: Bài tập: tập: a. (120 – x) + 50 = 75 a. (120 – x) + 50 = 75 a. (120 – x) + 50 = 75 120 – x = 75 – 50 = 25 120 – x = 75 – 50 = 25 b. 6.x - 401 = 31 x = 120 – 25 = 95 x = 120 – 25 = 95 c. 12. (x – 1) = 0 b. 6.x - 401 = 31 b. 6.x - 401 = 31 d. 6.x - 5 = 613 6.x = 31 + 401 = 432 6.x = 31 + 401 = 432 x = 432 : 6 = 72 x = 432 : 6 = 72 c. 12. (x – 1) = 0 c. 12. (x – 1) = 0 x–1=0 x–1=0 x=1 x=1 d. 6.x - 5 = 613 d. 6.x - 5 = 613 6.x = 613 + 5 = 618 6.x = 613 + 5 = 618 x = 618 : 6 = 103 x = 618 : 6 = 103 3. Dạy bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Bảng phụ bài 1. Tính Bài 1. Tính nhẩm: Bài 1. Tính nhẩm: nhẩm: a. 28 . 25 = (28 : 4) . (25 . a. 28 . 25 = (28 : 4) . (25 . a. Nhân thừa số này và 4) 4) chia thừa số kia cho cùng = 7 . 100 = 700 = 7 . 100 = 700 một số thích hợp: b. 600 : 25 = (600 . 4) : b. 600 : 25 = (600 . 4) : 28 . 25 (25 . 4) = 2400 : 100 = 24 (25 . 4) = 2400 : 100 = 24 b. Nhân cả số bị chia và Bài 2. tính nhanh: Bài 2. tính nhanh:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> số chia với cùng một số thích hợp: 600 : 25 - Cho HS làm bài 2. Tính nhanh: a. (1200 + 60) : 12 b. (2100 – 42) : 21 - Bài 3. Tìm x biết: a. (x – 47) – 115 = 0 b. x – 36 : 18 = 12 c. (x – 36) : 18 = 12 d. 70 – 5.(x – 3) = 45. a. (1200 + 60) : 12 = 1200 : 12 + 60 : 12 = 100 + 5 = 105 b. (2100 – 42) : 21 = 2100 : 21 – 42 : 21 =100 – 2 = 98 Bài 3. Tìm x, biết: a. (x – 47) – 115 = 0 x - 47 = 115 x = 115 + 47 = 162 b. x – 36 : 18 = 12 x – 2 = 12 x = 12 + 2 = 14 c. (x – 36) : 18 = 12 x – 36 = 12 . 18 x – 36 = 216 x = 216 + 36 = 252 d. 70 – 5.(x – 3) = 45 5.(x – 3) = 70 – 45 =35 x – 3 = 35 : 5 = 7 x = 7 +3 = 10. 4. Củng cố: 5. Dặn dò: Xem và giải lại các bài tập đã làm.. a. (1200 + 60) : 12 = 1200 : 12 + 60 : 12 = 100 + 5 = 105 b. (2100 – 42) : 21 = 2100 : 21 – 42 : 21 =100 – 2 = 98 Bài 3. Tìm x, biết: a. (x – 47) – 115 = 0 x - 47 = 115 x = 115 + 47 = 162 b. x – 36 : 18 = 12 x – 2 = 12 x = 12 + 2 = 14 c. (x – 36) : 18 = 12 x – 36 = 12 . 18 x – 36 = 216 x = 216 + 36 = 252 d. 70 – 5.(x – 3) = 45 5.(x – 3) = 70 – 45 =35 x – 3 = 35 : 5 = 7 x = 7 +3 = 10.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết 5. ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM: - Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức đã học. Biết cách thực hiện phép trừ và chia. Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết và phép chia có dư - Rèn luyện kĩ năng tính toán. Biết vận dụng các kiến thức của phép trừ và chia để tìm số chưa biết trong phép trừ và phép chia. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. B. DỤNG CỤ: - GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập. - HS: SGK. Ôntập lại các kiến thức về phép trừ và phép chia. C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài 1:Tính nhanh: Bài 1: Bài 1: a, 135 + 360 + 65 + 40 a, 135 + 360 + 65 + 40 a, 135 + 360 + 65 + 40 b, 463 + 318 + 137 +22 = ( 135 + 65) + ( 360 + 40) = ( 135 + 65) + ( 360 + 40) c, 20 + 21 + 22 +...+ 29 + = 200 + 400 = 600 = 200 + 400 = 600 30. b, 463 + 318 + 137 +22 b, 463 + 318 + 137 +22 GV: Gọi 3 học sinh lên = ( 463 + 137) + (318 + 22) = ( 463 + 137) + (318 + 22) bảng thực hiện phép tính = 600 + 340 = 600 + 340 HS: Lên bảng thực hiện, = 940. = 940. cả lớp làm bài tại chỗ c, 20 + 21 + 22 +...+ 29 + 30. c, 20 + 21 + 22 +...+ 29 + 30. - Theo dõi nhận xét kết = (20+30) +(21+29) = (20+30) +(21+29) quả của bạn trên bảng. +(22+28)+(23+27)+(24+26)+25 +(22+28)+(23+27)+(24+26)+25 GV: Nhận xét về cách = 275. = 275. làm, tuyên dương cách giải hay của học sinh. Bài 2: Bài 2: Bài 2: a, x : 13 = 41 a, x : 13 = 41 Tìm x: x = 41 x 13 x = 41 x 13 a, x : 13 = 41 x = 533 x = 533 b,1428 : x = 14 b,1428 : x = 14 b,1428 : x = 14 c, 7x - 8 = 713 x = 1428 : 14 x = 1428 : 14 x = 102 x = 102.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV: Yêu cầu học sinh làm bài tại chõ ít phút HS: Làm việc cá nhân GV: Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện HS: dưới lớp theo dõi bài của bạn trên bảng nhận xét kết quả và hoàn thành vào vở.. c, 7x - 8 = 713 7x - 8 = 713 7x = 713 +8 x = 721 : 7 x = 103.. Bài 3: Tâm dùng 21.000 đồng mua vở có hai loại vở. Vở loại I giá 2000 đồng một quyển Vở loại II giá 1500 đồng một quyển. Bạn tâm mua nhiều nhất số quyển vở nếu a, Chỉ mua vở loại 1 b, Chỉ mua vở loại 2. Bài 3: Bài 3: a, Tâm mua được số vở loại 1 là a, Tâm mua được số vở loại 1 là : : 21000 : 2000 = 10 (Quyển vở 21000 : 2000 = 10 (Quyển vở thừa 1000) thừa 1000) b, Tâm mua được số vở loại 2 là b, Tâm mua được số vở loại 2 là : : 21000 : 1500 = 14 (Quyển) 21000 : 1500 = 14 (Quyển) Đáp số : a, 10 quyển (thừa Đáp số : a, 10 quyển (thừa 1000) 1000) b, 14 quyển b, 14 quyển. 4. Củng cố: 5. Dặn dò: Xem và giải lại các bài tập đã làm.. c, 7x - 8 = 713 7x - 8 = 713 7x = 713 +8 x = 721 : 7 x = 103..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết 6. THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM: - Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức lớp 5. - Rèn luyện kĩ năng tính toán một cách nhanh chống. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. B. DỤNG CỤ: - GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập. - HS: SGK, ôn tập lại các kiến thức về phân số. C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nhắc lại kiến thức về Lắng nghe và đứng tại chỗ trả phân số. lời.. - Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm như thế nào? - Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào?. - Nêu quy tắc nhân, chia hai phân số.. Nội dung a ( a , b ∈ Z , b ≠0 ) - Ta gọi b là một phân số. Trong đó a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. - Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu: a b a+ b + = m m m - Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. - Muốn nhân hai phân số ta lấy tử nhân tử và mẫu nhân mẫu. - Muốn chia hai phân số ta.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> nhân số bị chia với nghịch đảo của số chia. TG. TG. 3. Dạy bài mới: Hoạt động của GV - Bảng phụ bài 1: Thực hiện phép tính: 1 1 a. + 8 2 11 b. +1 12 5 3 c. − 6 5 1 1 d. − 6 15 15 34 e. ⋅ 17 35 5 7 g. : 6 12 Theo dõi HS làm và sửa sai kịp thời. - Làm bài 2: Tìm x biết: 3 1 a) x − = 4 2 1 3 b) x= + 2 4 x 5 19 = − c) 5 6 30 Để tìm x ta sẽ áp dụng quy tắc chuyển vế. Gọi HS nhắc lại quy tắc chuyển vế.. Hoạt động của HS - Làm bài 1: Lần lượt 6 học sinh lên bảng làm. Các học sinh còn lại làm bài vào vở.. Nội dung Bài 1. Thực hiện phép tính: 1 1 1+ 4 5 a. + = = 8 2 8 8 11 11 b . + 1= +1 12 12 11+12 23 ¿ = 12 12 5 3 5 .5 − 3. 6 7 c. − = = 6 5 5 .6 30 1 1 15 − 6 9 1 d. − = = = 6 15 90 90 10 15 34 3 2 6 e. ⋅ = ⋅ = 17 35 1 7 7 5 7 5 12 5 2 g. : = ⋅ = ⋅ 6 12 6 7 1 7 10 10 ¿ = 7 7 Bài 2. Tìm x biết: 3 1 - Làm bài 2: a) x − = 4 2 Khi chuyển một số hạng từ vế 1 3 2+3 5 ⇔ x= + = = này sang vế kia của một đẳng 2 4 4 4 thức ta phải đổi dấu số hạng 1 3 2+3 5 đó. = b) x= + = 2 4 4 4 x 5 19 = − c) 5 6 30 x 25− 19 6 1 ⇔ = = = 5 30 30 5 1 ⇔ x = ⋅5=1 5. 4. Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Gọi HS nhắc lại các quy tắc Lần lượt từng HS đứng cộng hai phân số cùng mẫu, tại chỗ trả lời. không cùng mẫu. - Nhắc lại quy tắc nhân, chia phân số. - Nhắc lại quy tắc chuyển vế. 5. Dặn dò: - Ôn tập lại các kiến thức đã học về phân số. - Xem và làm lại các bài tập đã giải.. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết 7. THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM: - Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức lớp 5. - Rèn luyện kĩ năng tính toán một cách nhanh chống. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. B. DỤNG CỤ: - GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập. - HS: SGK, ôn tập lại các kiến thức về phân số. C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Gọi 4 HS lên làm - Làm bài 1: 3 7 13 bài 1: Thực hiện a. + + phép tính: 5 10 20 3 7 13 3 . 4 +7 .2+13 39 a. + + ¿ = 5 10 20 20 20 1 1 1 1 1 1 1 1 b. − + + b .= − + + 2 3 4 6 2 3 4 6 2 5 14 2 2 6 − 4 +3+1 c. + ⋅ = + ¿ 7 7 25 7 5 6 4 2 4 6 d. : ⋅ ¿ =1 7 5 7 6 2 5 14 2 2 (Bảng phụ) c. + ⋅ = + 7 7 25 7 5 2 . 5+2. 7 10+14 24 ¿ = = 35 35 35. ( ). Nội dung Bài 1. Thực hiện phép tính: 3 7 13 a. + + 5 10 20 3 . 4 +7 .2+13 39 ¿ = 20 20 1 1 1 1 6 − 4+3+1 b. − + + = 2 3 4 6 6 6 ¿ =1 6 2 5 14 2 2 c. + ⋅ = + 7 7 25 7 5 2 . 5+2. 7 10+14 24 ¿ = = 35 35 35 4 2 4 4 8 d. : ⋅ = : 7 5 7 7 35 4 35 5 ¿ ⋅ = 7 8 2. ( ).
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4 2 4 4 8 d. : ⋅ = : 7 5 7 7 35 4 35 5 ¿ ⋅ = 7 8 2 - Làm bài 2: 2 5 + x= a) 3 6 5 2 5−4 ⇔ x= − = 6 3 6 1 ⇔ x= 6 4 b) 3 − x= 3 4 9−4 ⇔ x=3 − = 3 3 5 ⇔ x= 3 4 4 ⋅ x= c) 5 7 4 4 4 5 ⇔ x= : = ⋅ 7 5 7 4 5 ⇔ x= 7 3 1 : x= d) 4 2 3 1 3 2 ⇔ x= : = ⋅ 4 2 4 1 6 3 ⇔ x= = 4 2. ( ). - Cho HS làm bài 2: 2 5 + x= a) 3 6 4 b) 3 − x= 3 4 4 ⋅ x= c) 5 7 3 1 : x= d) 4 2. TG. Bài 2. Tìm x biết: 2 5 + x= a) 3 6 5 2 5−4 ⇔ x= − = 6 3 6 1 ⇔ x= 6 4 b) 3 − x= 3 4 9−4 ⇔ x=3 − = 3 3 5 ⇔ x= 3 4 4 ⋅ x= c) 5 7 4 4 4 5 ⇔ x= : = ⋅ 7 5 7 4 5 ⇔ x= 7 3 1 : x= d) 4 2 3 1 3 2 ⇔ x= : = ⋅ 4 2 4 1 6 3 ⇔ x= = 4 2. 4. Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gọi HS nhắc lại các quy Lần lượt từng HS nhắc lại. tắc cộng, trừ, nhân chia phân số. 5. Dặn dò: - Xem và làm lại các bài tập đã làm. - Ôn tập lại các kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia phân số..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết 8. ÔN TẬP CÔNG THỨC TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM: - Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức lớp 5. - Rèn luyện kĩ năng tính toán một cách nhanh chống. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. B. DỤNG CỤ: - GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập. - HS: SGK, ôn tập lại các kiến thức về phân số. C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nêu công thức tính Chu vi hình vuông: lấy cạnh chu vi và diện tích nhân với 4. hình vuông. Diện tích hình vuông: lấy cạnh - Nêu công thức tính nhân cạnh. chu vi và diện tích Chu vi hình chữ nhật lấy dài hình chữ nhật. cộng rộng rồi nhân 2 - Nêu công thức tính Diện tích hình chữ nhật lấy dài diện tích hình thang. nhân rộng Diện tích hình thang: đáy lớn cộng đáy bé nhân với chiều cao rồi chia 2. TG. 3. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Bài 1: Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 50m. Tính chu. Hoạt động của HS Bài 1: Chu vi của khu đất: (a + b ) x 2 = (120 + 50) x 2 = 170 x 2 = 340 (m) Diện tích khu đất:. Nội dung Chu vi hình vuông: a x 4 Diện tích hình vuông: a x a Chu vi hình chữ nhật: (a + b ) x 2 Diện tích hình chữ nhật: a x b Diện tích hình thang: (a+ b)∗ h 2. Nội dung Bài 1: Chu vi của khu đất: (a + b ) x 2 = (120 + 50) x 2 = 170 x 2 = 340 (m) Diện tích khu đất:.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TG. vi và diện tích khu vườn đó.. a x b = 120 x 50 = 6000 (m2) Đáp số: Chu vi: 340 (m) Diện tích: 6000 (m2). a x b = 120 x 50 = 6000 (m2) Đáp số: Chu vi: 340 (m) Diện tích: 6000 (m2). Bài 2. Tính chu vi và diện tích hình vuông biết cạnh của hình vuông dài 60m. Bài 2: Chu vi hình vuông: a x 4 = 60 x 4 = 240 (m) Diện tích hình vuông: a x a = 60 x 60 = 3600 (m2) Đáp số: Chu vi: 240 (m) Diện tích: 3600(m2). Bài 2: Chu vi hình vuông: a x 4 = 60 x 4 = 240 (m) Diện tích hình vuông: a x a = 60 x 60 = 3600 (m2) Đáp số: Chu vi: 240 (m) Diện tích: 3600(m2). Bài 3. Một hình thang có đáy lớn bằng 12cm, đáy bé bằng 8cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10cm. tính chiều cao hình thang.. Bài 3: Diện tích hình vuông: a x a = 10 x 10 = 100(cm2) Diện tích hình thang bằng 100 (cm2) Chiều cao hình thang: 2 ∗ S 2 ∗100 200 h= = = a+b 12+8 20 ¿ 10(cm) Đáp số: Chiều cao hình thang: 10 (cm). Bài 3: Diện tích hình vuông: a x a = 10 x 10 = 100(cm2) Diện tích hình thang bằng 100 (cm2) Chiều cao hình thang: 2 ∗ S 2 ∗100 200 h= = = a+b 12+8 20 ¿ 10(cm) Đáp số: Chiều cao hình thang: 10 (cm). 4. Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Gọi HS nhắc lại các công thức Lần lượt từng HS đứng tính chu vi và diện tích một số tại chỗ trả lời. hình 5. Dặn dò: - Ôn tập lại các kiến thức đã học về chu vi và diện tích. - Xem và làm lại các bài tập đã giải..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết 9. ÔN TẬP CÔNG THỨC TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM: - Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức lớp 5. - Rèn luyện kĩ năng tính toán một cách nhanh chống. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. B. DỤNG CỤ: - GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập. - HS: SGK, ôn tập lại các kiến thức về phân số. C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài tập 1: Bài tập 1: Trên một cái bàn hình tròn có 15 cm = 0,15m chu vi 3,768m, người ta trải Đường kính cái bàn là: đều một cái khăn hình vuông. 3, 76 : 3,14 = 1,2 (m) Chỗ khăn dư ngắn nhất là 15 cạnh của khăn trải bàn dài cm. Hỏi diện tích khăn trải là: bàn hơn diện tích cái bàn là 1,2 + 0,15 + 0,15 = 1,5 (m) bao nhiêu? Diện tích khăn trải bàn là: GV: Muốn tính được diện tích 1,5 x 1,5 = 2,25 (m2) khăn trải bàn hơn diện tích cái Bán kính của cái bàn bằng: bàn ta phải tìm điều kiện nào? 1,2 : 2 = 0,6 (m) HS: Tìm đường kính của cái Diện tích cái bàn là: bàn, sau đó tìm cạnh của khăn 0,6 x 0,6 x 3,14 = 1,1304 trải bàn, diện tích khăn trải (m2) bàn, bán kính khăn. Diện tích khăn hơn diện. Nội dung Bài tập 1: 15 cm = 0,15m Đường kính cái bàn là: 3, 76 : 3,14 = 1,2 (m) cạnh của khăn trải bàn dài là: 1,2 + 0,15 + 0,15 = 1,5 (m) Diện tích khăn trải bàn là: 1,5 x 1,5 = 2,25 (m2) Bán kính của cái bàn bằng: 1,2 : 2 = 0,6 (m) Diện tích cái bàn là: 0,6 x 0,6 x 3,14 = 1,1304 (m2) Diện tích khăn hơn diện.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> GV: Yêu cầu học sinh hoạt tích bàn là: tích bàn là: ddngj nhóm ít phút sau đó gọi 2,25 - 1,1304 = 1,1196 2,25 - 1,1304 = 1,1196 (m2) 2 đại diện 1 nhóm lên bảng trình (m ) Đáp số: 1,1196 m2. 2 bày. Đáp số: 1,1196 m . HS: Các nhóm khác theo dõi bổ xung GV: Chữa, hs hoàn thành vào vở Bài tập 2: Bài tập 2: Tính diện tích của khu đất có Bài tập 2: Diện tích hình tam giác sơ đồ như sau, biết: Diện tích hình tam giác ABC là: m B ABC là: 2 m 75 x 25 25m ) =937 , 5 ¿ 2 75 x 25 A 75m C ) 2 =937 , 5 ¿ Diện tích hình thang 2 37m Diện tích hình thang ACDM: ACDM: (75+25)x 37 =1850 (m2 (75+25) x 37 2 =1850 (m2 M D ) 2 ) Diện tích của khu đất là: GV: vẽ hình lên bảng Diện tích của khu đất là: 937,5 + 1850 = 2787 (m2) 2 HS: Vẽ vào vử, thực hiện giải 937,5 + 1850 = 2787 (m ) Đáp số: 2787 (m2) bài toán. Đáp số: 2787 (m2) GV: Đây là bài toán thực tế để giải được bài toán hs cần ghi nhớ được công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình thang. HS: Làm bài tại chỗ ít phút sau đó lên bảng trình bày GV: Chốt HS: Hoàn thành vào vở ghi.. TG. 4. Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Gọi HS nhắc lại các công thức Lần lượt từng HS đứng tính chu vi và diện tích một số tại chỗ trả lời. hình 5. Dặn dò: - Ôn tập lại các kiến thức đã học về chu vi và diện tích. - Xem và làm lại các bài tập đã giải chuẩn bị kiểm tra 45’..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngày soạn: Ngaøy daïy: Tuaàn:. Tieát 10: KIEÅM TRA 45’. A.YEÂU CAÀU TROÏNG TAÂM 1. Kiến thức: Nắm được các vấn đề về cộng, trừ, nhâ, chia số tự nhiên và phân số. Tính chu vi và diện tích một số hình. 2. Kĩ naêng: Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh. 3. Thái độ: Hình thành tư duy lập luận cho học sinh. B. DUÏNG CUÏ DAÏY HOÏC GV: Sgk, phấn, thước kẻ. HS: Chuẩn bị bài trước ở nhà. C. NỘI DUNG KIỂM TRA: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết 1. Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên Số câu Số điểm -Tỉ lệ 2. Cộng, trừ, nhân, chia phân số. Biết cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên đơn giản – tìm x 3 2 20% Biết cộng, trừ phân số cùng mẫu.. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Hiểu được thứ Vận dụng được tự thực hiện thứ tự thực hiện các phép tính các phép tính để tìm x 2 1 2 20% 1 10% Hiểu được thứ tự thực hiện các phép tính Thông hiểu. Cộng. 6 5. 50%.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Số câu Số điểm -Tỉ lệ 3. Tính chu vi và diện tích các hình. Số câu Số điểm -Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm. 2 1 10% Nêu được công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật 1 1 10% 6 4 40%. Trường THCS Tân Công Sính Họ và tên HS:………………. Điểm. 1 1. 3 3. 2 1. 10%. 30%. 1 1. 10%. Vận dụng công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật 1 2 20% 1 2 20%. 1 2 11 10. KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Nhận xét của GV. Đề: Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a. 12 + 69 b. 189 – 125 9 3 − c. 7 7 4 1 + d. 3 3 e. 169 : 13 + 234 : 18 Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết: a. x + 25 = 67 b. 2x + 36 = 48 Câu 3: (2 điểm) Tính nhanh a. 22 x 10 + 10 x 8 5 6 5 1 . + . b. 2 7 2 7 Câu 4: (1 điểm) Viết công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. Câu 5: (2 điểm) Tính diện tích của khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây.. 10%. 20% 100%.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3,5cm. 4,2cm 3,5c m. 3,5cm 6,5cm. HẾT. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Câu 1. 2. 3. HƯỚNG DẪN CHẤM a. 12 + 69 = 91 b. 189 – 125 = 64 9 3 9 −3 6 − = = c. 7 7 7 7 4 1 4+1 5 + = = c. 3 3 3 3 d. 169 : 13 + 234 : 18 = 13 +13 = 26 a. x + 25 = 67 x = 67 – 25 x = 42 b. 2x + 36 = 48 2x = 48 – 36 x = 12 : 2 = 6 a. 22 x 10 + 10 x 8 = 10 x (22 + 8) = 10 x 30 = 300 5 6 5 1 5 6 1 5 7 5 . + . = . + = . = 2 7 2 7 2 7 7 2 7 2 C = (a + b) x 2 S=axb. ( ). b.. 4 5. 3,5cm 3,5cm. 3,5cm. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 4,2cm. Chiều dài hình chữ nhật là: 6,5 + 3, 5 = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 10 x 4,2 = 42 (cm2) Diện tích của hai hình vuông là: 3,5 x 3,5 x 2 = 24,5 (cm2) Diện tích của khu đất là: 42 + 24,5 = 66,5(cm2). 0,5 0,5 0,5 0,5. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết 11. THỨ. TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. A. Yêu cầu trọng tâm: ôn tập lại cho HS thứ tự thực hiện các phép tính. - Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng thành thạo các quy tắc đã học để tính đúng giá trị của biểu thức. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong thực hiện các phép tính. B. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, hệ thống bài tập. - HS: Ôn tập lại các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính. C. Các hoạt động của chủ đề: 1. Ổn định lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ Nêu thứ tự thực hiện - Nếu biểu thức chỉ có - Nếu biểu thức chỉ có phép tính. phép cộng, trừ hoặc nhân, phép cộng, trừ hoặc nhân, chia thì ta thiện phép tính chia thì ta thiện phép tính theo thứ tự từ trái sang theo thứ tự từ trái sang phải. phải. - Nếu biểu thức có các - Nếu biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì chia, nâng lên lũy thừa thì ta thực hiện phép nâng ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước rối đến lên lũy thừa trước rối đến nhân, chia và cuối cùng là nhân, chia và cuối cùng là cộng trừ. cộng trừ..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3. Dạy bài mới: TG Hoạt động của GV 29’ - Bài 1: Thực hiện các phép tính: a. 23 + 42 – 16 b. 1339 : 13 . 10 c. 3 .52 – 16 : 22 d. 2448 : [119 – (23 – 6)] e. 2 . 3 .5 + 9 . 31 f. 62 : 4 .3 + 2 .52. - Bài 2: Tìm x biết: a. 70 – 5(x – 3) = 45 b. (3x – 6). 3 = 34. TG 4’. - Nếu biểu thức có dấu ngoặc tròn, ngoặc vuông , ngoặc nhọn thì ta thực hiện phép tính trong ngoặc tròn trước, rồi đến ngoặc vuông và cuối cung là ngoặc nhọn.. - Nếu biểu thức có dấu ngoặc tròn, ngoặc vuông , ngoặc nhọn thì ta thực hiện phép tính trong ngoặc tròn trước, rồi đến ngoặc vuông và cuối cung là ngoặc nhọn.. Hoạt động của HS - Bài 1: Thực hiện các phép tính: a. 23 + 42 – 16 =65 – 16 = 49 b. 1339 : 13 . 10 = 103 . 10 =1030 c. 3 .52 – 16 : 22 = 3 . 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 d. 2448 : [119 – (23 – 6)] = 2448 : [119 – 17] = 2448 : 102 = 24 e. 2 . 3 .5 + 9 . 31 = 6 .5 + 279 =30 + 279 = 309 f. 62 : 4 .3 + 2 .52 = 36 : 4 .3 + 2 .25 =9 .3 + 50 = 27 + 50=77 - Bài 2: Tìm x biết: a. 70 – 5(x – 3) = 45 5(x – 3) = 70 – 45 =25 x – 3 = 25 : 5 = 5 x = 5 +3 = 8 b. (3x – 6). 3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 =33 = 27 3x = 27 + 6 =33 x = 33 : 3 =11. Nội dung - Bài 1: Thực hiện các phép tính: a. 23 + 42 – 16 =65 – 16 = 49 b. 1339 : 13 . 10 = 103 . 10 =1030 c. 3 .52 – 16 : 22 = 3 . 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 d. 2448 : [119 – (23 – 6)] = 2448 : [119 – 17] = 2448 : 102 = 24 e. 2 . 3 .5 + 9 . 31 = 6 .5 + 279 =30 + 279 = 309 f. 62 : 4 .3 + 2 .52 = 36 : 4 .3 + 2 .25 =9 .3 + 50 = 27 + 50=77 - Bài 2: Tìm x biết: a. 70 – 5(x – 3) = 45 5(x – 3) = 70 – 45 =25 x – 3 = 25 : 5 = 5 x = 5 +3 = 8 b. (3x – 6). 3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 =33 = 27 3x = 27 + 6 =33 x = 33 : 3 =11. 4. Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi HS nhắc lại các quy Nhắc lại. tắc về thứ tự thực hiện các phép tính. 5. Hướng dẫn về nhà: 1’ - Ôn tập lại các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính. - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết 12. THỨ. TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. A. Yêu cầu trọng tâm: ôn tập lại cho HS thứ tự thực hiện các phép tính. - Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng thành thạo các quy tắc đã học để tính đúng giá trị của biểu thức. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong thực hiện các phép tính. B. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, hệ thống bài tập. - HS: Ôn tập lại các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính. C. Các hoạt động của chủ đề: 1. Ổn định lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: TG 10’. Hoạt động của GV - Bài 1: Thực hiện phép tính: a. 11 + 32 . 15 – 138 : 3 b. 130 – [20 + (4 .5 – 32)]. - Bài 2: Tìm x biết: a. 4(4x – 8) = 43. Hoạt động của HS - Bài 1: Thực hiện phép tính: a. 11 + 32 . 15 – 138 : 3 = 11 + 9 .15 – 46 = 11 + 135 – 46 = 146 – 46 = 100 b. 130 – [20 + (4 .5 – 32)] = 130 – [20 + (20 – 9)] = 130 – [20 + 11] = 130 -. Nội dung - Bài 1: Thực hiện phép tính: a. 11 + 32 . 15 – 138 : 3 = 11 + 9 .15 – 46 = 11 + 135 – 46 = 146 – 46 = 100 b. 130 – [20 + (4 .5 – 32)] = 130 – [20 + (20 – 9)] = 130 – [20 + 11] = 130 -.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> b. (3x – 24) . 73 = 2 . 74. TG 29’. 3. Dạy bài mới: Hoạt động của GV - Bài 1: Thực hiện phép tính: a. 15 . 141 + 59 . 15 b. 23 . 17 – 23 . 14 c. 20 – [30 – (5 – 1)2] d. (39 . 42 – 37 . 42) : 42. - Bài 2: Tìm x biết: a. 10 + 2x = 45 : 43 b. 231 – (x – 6) = 1339 : 13 c. 2x – 138 = 23 . 32. TG 4’. 31 =99 - Bài 2: Tìm x biết: a. 4(4x – 8) = 43 4x – 8 = 43 : 4 = 16 4x = 16 + 8 =24 x = 24 : 4 =6 b. (3x – 24) . 73 = 2 . 74 3x – 24 = 2 . 74 : 73 = 2 .7 =14 3x = 14 +24 =14 + 16 =30 x = 30 : 3 =10. 31 =99 - Bài 2: Tìm x biết: a. 4(4x – 8) = 43 4x – 8 = 43 : 4 = 16 4x = 16 + 8 =24 x = 24 : 4 =6 b. (3x – 24) . 73 = 2 . 74 3x – 24 = 2 . 74 : 73 = 2 .7 =14 3x = 14 + 24 =14 + 16 =30 x = 30 : 3 =10. Hoạt động của HS - Bài 1: Thực hiện phép tính: a. 15 . 141 + 59 . 15 = 2115 + 885 =3000 b. 23 . 17 – 23 . 14 = 8 .17 – 8 .14 = 136 – 112 = 24 c. 20 – [30 – (5 – 1)2] = 20 – [30 – 42] = 20 – [30 – 16 ] = 20 – 14 = 6 d. (39 . 42 – 37 . 42) : 42 = (1638 – 1554) : 42 = 84 : 42 =2 - Bài 2: Tìm x biết: a. 10 + 2x = 45 : 43 10 + 2x = 42 = 16 2x = 16 – 10 = 6 x = 6 : 2 =3 b. 231 – (x – 6) = 1339 : 13 231 – (x - 6) = 103 x – 6 = 231 – 103 = upload.123doc.net x = upload.123doc.net + 6 =124 c. 2x – 138 = 23 . 32 2x – 138 = 8 .9 = 72 2x = 72 + 138 = 210 x = 210 : 2 = 105. Nội dung - Bài 1: Thực hiện phép tính: a. 15 . 141 + 59 . 15 = 2115 + 885 =3000 b. 23 . 17 – 23 . 14 = 8 .17 – 8 .14 = 136 – 112 = 24 c. 20 – [30 – (5 – 1)2] = 20 – [30 – 42] = 20 – [30 – 16 ] = 20 – 14 = 6 d. (39 . 42 – 37 . 42) : 42 = (1638 – 1554) : 42 = 84 : 42 =2 - Bài 2: Tìm x biết: a. 10 + 2x = 45 : 43 10 + 2x = 42 = 16 2x = 16 – 10 = 6 x = 6 : 2 =3 b. 231 – (x – 6) = 1339 : 13 231 – (x - 6) = 103 x – 6 = 231 – 103 = upload.123doc.net x = upload.123doc.net + 6 =124 c. 2x – 138 = 23 . 32 2x – 138 = 8 .9 = 72 2x = 72 + 138 = 210 x = 210 : 2 = 105. 4. Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi HS nhắc lại các quy Nhắc lại. tắc về thứ tự thực hiện các phép tính. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 5. Hướng dẫn về nhà: 1’ - Ôn tập lại các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính. - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết 13. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5. TG 8’. A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM: - Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. B. DỤNG CỤ: - GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập. - HS: SGK. Ôn tập lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Nêu dấu hiệu chia hết - Các số có chữ số tận cùng - Các số có chữ số tận cùng cho 2, cho 5. là chữ số chẵn thì chia hết là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó cho 2 và chỉ những số đó mới mới chia hết cho 2. chia hết cho 2. - Các số có chữ số tận cùng - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia và chỉ những số đó mới chia.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> hết cho 5. TG 30’. 3. Dạy bài mới: Hoạt động của GV - Bài 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào chia hết 5: 132, 405, 556, 780. Hoạt động của HS - Bài 1: + Số chia hết cho 2 là: 132, 556, 780. + Số chia hết cho 5 là: 405,780 - Bài 2: (Bảng phụ) - Bài 2: Trong các số 213, 405, a. Số chia hết cho 2 mà 780, 156 không chia hết cho 5 là 156. a. Số nào chia hết cho 2 b. Số chia hết cho 5 mà mà không chia hết cho không chia hết cho 2 là 405. 5. c. Số chia hết cho cả hai số 2 b. Số nào chia hết cho và 5 là 780. 5 mà không chia hết d. Số không chia hết cho cả cho 2. hai số 2 và 5 là 213. c. Số nào chia hết cho cả hai số 2 và 5. d. Số nào không chia hết cho cả hai số 2 và 5. - Bài 3: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 - Bài 3: không, có chia hết cho a. 1.2.3.4.5 + 52 5 không? (1 . 2. 3 . 4 .5) ⋮ 2 ¿ a. 1.2.3.4.5 + 52 52⋮ 2 b. 1.2.3.4.5 – 75 ¿ ⇒(1. 2. 3 . 4 . 5+52)⋮ 2 { ¿ ¿ ¿¿ (1. 2 .3 . 4 . 5)⋮ 5 ¿ 52 \{⋮ ¿ ¿ ⇒(1 . 2. 3 . 4 . 5+52) ⋮ 5 { ¿ ¿ ¿¿ b. 1.2.3.4.5 – 75 (1. 2 .3 . 4 . 5)⋮ 2 ¿ 52 \{⋮ ¿ ¿ ⇒(1 . 2. 3 . 4 . 5+52) ⋮ 2 { ¿ ¿¿ ¿. hết cho 5. Nội dung - Bài 1: + Số chia hết cho 2 là: 132, 556, 780. + Số chia hết cho 5 là: 405,780 - Bài 2: a. Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là 156. b. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 405. c. Số chia hết cho cả hai số 2 và 5 là 780. d. Số không chia hết cho cả hai số 2 và 5 là 213.. - Bài 3: a. 1.2.3.4.5 + 52 (1 . 2. 3 . 4 .5) ⋮ 2 ¿ 52⋮ 2 ¿ ⇒(1. 2. 3 . 4 . 5+52)⋮ 2 { ¿ ¿¿ ¿ (1. 2 .3 . 4 . 5)⋮ 5 ¿ 52 \{⋮ ¿ ¿ ⇒(1 . 2. 3 . 4 . 5+52)⋮ 5 { ¿ ¿ ¿¿ b. 1.2.3.4.5 – 75 (1. 2 .3 . 4 . 5)⋮ 2 ¿ 52 \{⋮ ¿ ¿ ⇒(1 . 2. 3 . 4 . 5+52)⋮ 2 { ¿ ¿ ¿¿.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> (1 . 2. 3 . 4 .5) ⋮ 5 ¿ 52⋮ 5 ¿ ⇒(1. 2. 3 . 4 . 5+52)⋮ 5 { ¿ ¿ ¿¿. TG 5’. 4. Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nhắc lại dấu hiệu chia - Nhắc lại dấu hiệu chia hết hết cho 2, cho 5. cho 2, cho 5. - Vậy khi nào thì một - Khi số đó có chữ số tận số cùng chia hết cho cả cùng là chữ số 0. hai số 2 và 5. 5. Hướng dẫn về nhà: 1’ - Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Xem lại các bài tập đã làm.. (1 . 2. 3 . 4 .5) ⋮ 5 ¿ 52⋮ 5 ¿ ⇒(1. 2. 3 . 4 . 5+52)⋮ 5 { ¿ ¿ ¿¿ Nội dung. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết 14. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM: - Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. B. DỤNG CỤ: - GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập. - HS: SGK. Ôn tập lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 13’ Gọi 4 HS lên làm bài tập. Bài 1: Số chia hết cho 2 Bài 1: Số chia hết cho 2 là: Bài 1: Trong các số sau là: 2012, 3278, 2560 2012, 3278, 2560 số nào chia hết cho 2, số Số chia hết cho 5 là: Số chia hết cho 5 là: 1555, nào chia hết cho 5: 2012, 1555, 2560 2560 1555; 3278; 2560 Bài 2: Bài 2: Bài 2: Tổng (hiệu) sau có a.5.6.7 + 8.9 a.5.6.7 + 8.9 chia hết cho 2 không, có (5 . 6 .7)⋮ 2 (5 . 6 .7)⋮ 2 ¿ ¿ chia hết cho 5 không? 8 . 9 ⋮2 8 . 9 ⋮2 a. 5.6.7 + 8.9 ¿ ¿ b. 5.7.9.11 – 12.15 ⇒(5. 6 . 7+8 . 9) ⋮ 2 ⇒( 5. 6 . 7+8 . 9) ⋮ 2 { { ¿ ¿ ¿ ¿¿ ¿ ¿¿ (5 . 6 .7) ⋮ 5 (5 . 6 .7)⋮ 5 ¿ ¿ 8 . 9 ⋮5 8 . 9 ⋮5 ¿ ¿ ⇒(5. 6 . 7+8 . 9) ⋮ 5 ⇒(5. 6 . 7+8 . 9) ⋮ 5 { { ¿ ¿ ¿¿ ¿¿ ¿ ¿ b. 5.7.9.11 – 12.15 b. 5.7.9.11 – 12.15 (5 .7 . 9 . 11)⋮ 2 (5 .7 . 9 . 11)⋮ 2 ¿ ¿ 12. 15 ⋮2 12. 15 ⋮2 ¿ ¿ ⇒(5. 7 . 9. 11+12 .15)⋮ 2 ⇒(5. 7 . 9. 11+12 .15)⋮ 2 { { ¿ ¿ ¿¿ ¿¿ ¿ ¿ (5 .7 . 9 . 11)⋮ 5 (5 .7 . 9 . 11)⋮ 5 ¿ ¿ 12. 15 ⋮5 12. 15 ⋮5 ¿ ¿ ⇒(5. 7 . 9. 11+12 .15) ⋮ 5 ⇒(5. 7 . 9. 11+12 .15) ⋮ 5 { { ¿ ¿ ¿ ¿¿ ¿ ¿¿ TG 30’. Hoạt động của GV - Bài 1: Điền chữ số vào. Hoạt động của HS -Bài 1:. 3. Dạy bài mới: Nội dung -Bài 1:.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> dấu * để được số 35*: a. Chia hết cho 2. b. Chia hết cho 5. c. Chia hết cho cà 2 và 5.. - Bài 2: Dùng ba chữ số 6,0,5 hãy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số thỏa mãn một trong các điều kiện sau: a. Số đó chia hết cho 2. b. Số đó chia hết cho 5. Hướng dẫn: Để số đó chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng phải là chữ số mấy trong các chữ số trên. Để số đó chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là chữ số mấy trong các chữ số trên. TG 3’. -. a. 35* ⋮ 2 ⇒ ∗ { 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8 } b. 35* ⋮ 5 ⇒ ∗ { 0; 5 } c. 35* ⋮ 5 và 35* ⋮ 2 ⇒ ∗ {0} - Bài 2: a. Chữ số tận củng của số đó phải là 0 hoặc 6. Số tìm được là: 650; 560; 506 b. Chữ số tận cùng của số đó phải là 0 hoặc 5. Số cần tìm là: 650; 560; 605. 4. Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi HS nhắc lại dấu hiệu Nhắc lại. chia hết cho 2, cho 5. 5. Hướng dẫn về nhà: (1’) ôn tập lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học hôm nay.. a. 35* ⋮ 2 ⇒ ∗ { 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8 } b. 35* ⋮ 5 ⇒ ∗ { 0; 5 } c. 35* ⋮ 5 và 35* ⋮ 2 ⇒ ∗ {0} - Bài 2: a. Chữ số tận củng của số đó phải là 0 hoặc 6. Số tìm được là: 650; 560; 506 b. Chữ số tận cùng của số đó phải là 0 hoặc 5. Số cần tìm là: 650; 560; 605. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết 15. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM: - Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức về cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng vận dụng thành thạo cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố. B. DỤNG CỤ: - GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập. - HS: SGK. Ôn tập lại cách phân tích một số ra thừc số nguyên tố. C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 3’ Thế nào là phân tích Phân tích một số ra thừa số một số ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới nguyên tố. dạng tích các thừa số nguyên tố. 3. Dạy bài mới: TG 35’. Hoạt động của GV - Bài 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 40; 60; 126; 198; 425; 78. Hoạt động của HS - Bài 1: 40 ¿ 20 ¿10 ¿5 ¿1 ¿} ¿2 ¿2 ¿2 ¿5 ¿ 3 40=2 . 5. Nội dung - Bài 1: 40 ¿ 20 ¿10 ¿5 ¿1 ¿} ¿2 ¿2 ¿2 ¿5 ¿ 3 40=2 . 5.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào? a. 450 b. 2100 c. 1300. 60 ¿ 30 ¿ 15 ¿5 ¿1 ¿} ¿2 ¿2 ¿3 ¿5 ¿ 60=22 . 3. 5 126 ¿ 63 ¿31 ¿1 ¿} ¿2 ¿3 ¿ 31 ¿ 126=2. 3 .31 198 ¿ 99 ¿ 33 ¿ 11 ¿1 ¿} ¿2 ¿3 ¿3 ¿ 11 ¿ 198=2 . 32 . 11 425 ¿ 85 ¿17 ¿1 ¿} ¿5 ¿5 ¿ 17 ¿ 425=52 . 17. 60 ¿ 30 ¿ 15 ¿5 ¿1 ¿} ¿2 ¿2 ¿3 ¿5 ¿ 60=22 . 3. 5 126 ¿ 63 ¿31 ¿1 ¿} ¿2 ¿3 ¿ 31 ¿ 126=2. 3 .31 198 ¿ 99 ¿ 33 ¿ 11 ¿1 ¿} ¿2 ¿3 ¿3 ¿ 11 ¿ 198=2 . 32 . 11 425 ¿ 85 ¿17 ¿1 ¿} ¿5 ¿5 ¿ 17 ¿ 425=52 . 17.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> 78 ¿39 ¿13 ¿1 ¿} ¿2 ¿3 ¿ 13 ¿ 78=2 . 3. 13 - Bài 2: 450 ¿ 225 ¿ 75 ¿ 25 ¿5 ¿1 450 = 2 . 32 . 52 ¿} ¿2 ¿3 ¿3 ¿5 ¿5 ¿ a. Số 450 chia hết cho các số nguyên tố: 2, 3, 5 2100 ¿ 1050 ¿ 525 ¿ 175 ¿ 35 ¿7 ¿1 2100 = 22 . 3 . ¿} ¿2 ¿2 ¿3 ¿5 ¿5 ¿7 ¿ 52 . 7 b. Số 2100 chia hết cho các số nguyên tố : 2, 3, 5, 7.. 78 ¿39 ¿13 ¿1 ¿} ¿2 ¿3 ¿ 13 ¿ 78=2 . 3. 13 - Bài 2: 450 ¿ 225 ¿ 75 ¿ 25 ¿5 ¿1 450 = 2 . 32 . 52 ¿} ¿2 ¿3 ¿3 ¿5 ¿5 ¿ a. Số 450 chia hết cho các số nguyên tố: 2, 3, 5 2100 ¿ 1050 ¿ 525 ¿ 175 ¿ 35 ¿7 ¿1 2100 = 22 . 3 . ¿} ¿2 ¿2 ¿3 ¿5 ¿5 ¿7 ¿ 52 . 7 b. Số 2100 chia hết cho các số nguyên tố : 2, 3, 5, 7..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 1300 ¿ 650 ¿ 325 ¿ 65 ¿ 13 ¿1 1300 = 22 . 52 . ¿} ¿2 ¿2 ¿5 ¿5 ¿ 13 ¿ 13 c. Số 1300 chia hết cho các số nguyên tố: 2, 5, 13.. 1300 ¿ 650 ¿ 325 ¿ 65 ¿ 13 ¿1 1300 = 22 . 52 . ¿} ¿2 ¿2 ¿5 ¿5 ¿ 13 ¿ 13 c. Số 1300 chia hết cho các số nguyên tố: 2, 5, 13.. 4. Củng cố: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nhắc lại khái niệm - Nhắc lại phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Trong lúc phân tích - Chú ý lắng nghe. một số ra thừa số nguyên tố các em chia các số đó cho số nguyên tố nhỏ trước và áp dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 để thực hiện phép chia. 5. Hướng dẫn về nhà: 1’ - Ôn tập lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Xem và làm lại các bài tập đã làm.. TG 5’. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết 16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG I. Mục tiêu: A. YÊU CẦU TRỌNG TÂM: Hs hiểu được định nghĩa ước chung, bội chung. Tìm ƯC, BC trong một số bài toán đơn giản. Thấy được sư logic toán học, hs ham học toán, tính cẩn thận. B. CHUẨN BỊ: GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi HS: SGK, máy tính bo III. Các hoạt động trên lớp: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ:. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> TG. HOẠT ĐỘNG GV - Ước chung của hai hay nhieàu soá laø gì? Khi naøo x ÖC (a, b)? Tìm ÖC(6; 9) - Boäi chung cuûa hai hay nhieàu soá laø gì? Khi naøo x BC (a, b)? Tìm BC(8; 12) 3. Dạy bài mới:. HOẠT ĐỘNG HS - Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. -Boäi chung cuûa hai hay nhieàu soá laø boäi của tất cả các số đó.. TG. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Bài 1. Viết các tập hợp sau: Bài 1. Ư(12), Ư(36), ƯC(12, 36) 12 = 22 . 3 36 = 22 . 32 Ư(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12 Ư(36) = 1; 3; 4; 9; 12; 6; 18; 36 ƯC(12;36) = 1; 2; 3; 4; 6; 12 Bài 2. Tìm các tập hợp sau: Bài 2. a. Các bội nhỏ hơn a. B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 100 của 12. 60; 72; 84; 96} b. Các bội nhỏ hơn 150 b. B(36) = {0; 36; 72; 108; của 36 144}. c. BC(12, 36) c. BC(12, 36) = {0, 36, 72} Bài 3. Tìm giao của hai tập hợp sau: a. Tập hợp A các số chia Bµi 2:(10’) hết cho 5. a, A B = c¸c sè cã ch÷ sè tËn Tập hợp B các số chia hết cïng lµ 0 cho 2. b. Tập hợp A các số nguyên tố. b, A B= Tập ho A: TËp hîp c¸c sè ⋮ 5 B: TËp hîp c¸c sè ⋮ 2 c, A B=A A: TËp hîp c¸c sè nguyªn tè Bµi 3: (9’)T×m x N: B: TËp hîp c¸c sè hîp sè a, x ⋮ 21 vµ 20 < x => x B(21) vµ 20 < x. 63 63. NOÄI DUNG x ÖC (a, b) neáu a ⋮ x, b ⋮ x ÖC(6; 9) = {1; 3; 9} x BC (a, b) neáu x ⋮ a, x ⋮ b BC(8; 12) = {0; 24; ….}. NOÄI DUNG.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> A: TËp hîp c¸c sè ⋮ 9 B: TËp hîp c¸c sè ⋮ 3 T×m c¸c sè tù nhiªn x sao cho. 30 = 2 . 3 . 5 ¦(30) = 1; 2; 3; 5; 6; 15; 10; 30. 50 = 2 . 52. VËy x 21; 42; 63 b, x ¦(30) vµ x > 9 x 10; 15; 30 c, x B(30) vµ 40 < x < 100 x 60; 90 d, x ¦(50) vµ x B(25) ¦(50) = 1; 2; 5; 10; 25; 50 B(25) = 0; 25; 50; ... x 25; 50 Bµi 4: (9’) T×m x N a, 10 ⋮ (x - 7) x – 7 lµ ¦(10); ¦(10) = 1; 2; 5; 10 NÕu x – 7 = 1 => x = 8 x – 7 = 2 => x = 9 x – 7 = 5 => x = 12 x – 7 = 10 => x = 17 x 8; 9; 12; 17 th× 10 ⋮ (x - 7). b, 42 ⋮ (2x + 3) c, (x + 10) ⋮ (x + 1). 5. Hướng dẫn về nhà: ( 1’) - Về nhà xem lại các Bt đã giải. - Chuẩn bị bài : Ước chung lớn nhất.. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết:.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Chủ đề 7. TÌM ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT A. YÊU CẨU TRỌNG TÂM: - Giúp HS nắm vững các bước tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. - Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng vận dụng thành thạo cách tìm ƯCLN, BCNN thong qua quy tắc đã học. - Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu và vận dụng cách tìm ƯCLN, BCNN thong qua quy tắc đã học. B. DỤNG CỤ: - GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, hệ thống bài tập. - HS: SGK. Ôn tập lại các bước tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Muoán tìm ÖCLN cuûa hai -Neâu caùch tìm ÖCLN, - Muoán tìm ÖCLN cuûa hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta BCNN (qui tắc). hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau : thực hiện ba bước sau : Bước 1 : Phân tích mỗi số ra Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. thừa số nguyên tố. Bước 2 : Chọn các thừa số Bước 2 : Chọn các thừa số nguyeân toá chung. nguyeân toá chung. Bước 3 : Lập tích các thừa Bước 3 : Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là nhất của nó. Tích đó là ÖCLN phaûi tìm. ÖCLN phaûi tìm. - Muoán tìm BCNN cuûa hai - Muoán tìm BCNN cuûa hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau : thực hiện ba bước sau : Bước 1 : Phân tích mỗi số ra Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. thừa số nguyên tố. Bước 2 : Chọn các thừa số Bước 2 : Chọn các thừa số nguyeân toá chung vaø rieâng. nguyeân toá chung vaø rieâng. Bước 3 : Lập tích các thừa Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm. Tích đó là BCNN phải tìm. 3. Dạy bài mới: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Bài 1: - Bài 1: Tìm ÖCLN - Bài 1: 36 = 22 . 32 36 = 22 . 32 (36; 84; 168). 2 84 = 2 . 3 . 7 84 = 22 . 3 . 7 ÖCLN (12; 30) 168 = 23 . 3 . 7 168 = 23 . 3 . 7 ÖCLN (36; 84; 168) = 22 . 3 ÖCLN (36; 84; 168) = 22 . 3 = 12 = 12.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> 12 = 22 . 3 30 = 2 . 3 . 5 ÖCLN (12; 30) = 2 . 3 = 6 - Bài 2: a). ÖCLN (16; 24) = 8 ÖC (16; 24) = { 1; 2; 4; 8 } b). ÖCLN (180; 234) = 18 ÖC (180; 234) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18 }. 12 = 22 . 3 30 = 2 . 3 . 5 ÖCLN (12; 30) = 2 . 3 = 6 - Bài 2: - Bài 2: Tìm ÖCLN roài tìm caùc a). ÖCLN (16; 24) = 8 ước chung của : ÖC (16; 24) = { 1; 2; a). 16 vaø 24 4; 8 } b). 180 vaø 234 b). ÖCLN (180; 234) = 18 ÖC (180; 234) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18 }. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: 1’ - Học và ôn lại cách tìm ƯC, BCcủa hai hay nhiều số. - Xem và làm lại các bài tập đã làm..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: Chủ đề 7. TÌM ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT. TG. 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: Nội dung - Bài 1: Tìm: 8 = 23 9 = 32 ÖCLN (8 ; 9) = 1 8 = 23 12 = 22. 3 15 = 3. 5 ÖCLN (8; 12; 15) = 1 24 = 23. 3 16 = 24 8 = 23. Hoạt động của GV - Bài 1: Tìm: ÖCLN (8 ; 9) ÖCLN (8; 12; 15) ÖCLN (24; 16; 8). Hoạt động của HS - Bài 1: Tìm: 8 = 23 9 = 32 ÖCLN (8 ; 9) = 1 8 = 23 12 = 22. 3 15 = 3. 5 ÖCLN (8; 12; 15) = 1 24 = 23. 3 16 = 24 8 = 23.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> ÖCLN (24; 16; 8) = 8 - Bài 2: ÖCLN (112; 140) = 28 ÖC (112; 140) = { 1; 2; 4; 7; 14; 28 } Vì 10 < x < 20 Vaäy x = 14; thoûa maõn ñieàu kieän.. - Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết raèng 112 x, 140 x vaø 10 < x < 20 112 x, 140 x chứng tỏ x quan hệ với 112, 140 nhö theá naøo ? -Muoán tìm ÖC (112; 140) em laøm nhö theá naøo ? -Kết quả bài toán x thoûa ñieàu kieän gì ?. - Bài 3: - Bài 3: a). 60 = 22.3.5 Tìm BCNN cuûa : 280 = 23.5.7 3 BCNN(60; 280) = 2 . 3. 5. 7 a). 60 vaø 280 b). 84 vaø 108 = 840 2 c). 13 vaø 15 b). 84 = 2 . 3.7 2 3 108 = 2 . 3 BCNN(84; 108) = 22. 33. 7 = 756 c). 13 = 13 15 = 3.5 BCNN(13; 15) = 13.15 = 195 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: 1’ - Học và ôn lại cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. - Xem và làm lại các bài tập đã làm.. ÖCLN (24; 16; 8) = 8 - Bài 2:. x. ÖC (112; 140). Tìm ÖCLN (112; 140) sau đó tìm các ước của 112; 140. Thoûa ñk : 10 < x < 20 ÖCLN (112; 140) = 28 ÖC (112; 140) = { 1; 2; 4; 7; 14; 28 } Vì 10 < x < 20 Vaäy x = 14; thoûa maõn ñieàu kieän. - Bài 3: a). 60 = 22.3.5 280 = 23.5.7 BCNN(60; 280) = 23. 3. 5. 7 = 840 b). 84 = 22. 3.7 108 = 22. 33 BCNN(84; 108) = 22. 33. 7 = 756 c). 13 = 13 15 = 3.5 BCNN(13; 15) = 13.15 = 195.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: Chủ đề 7. TÌM ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT. TG. 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: Nội dung - Bài 1: a). ÖCLN (56; 140) = 28 56 = 23. 7 140 = 22. 5. 7 b). ÖCLN (60; 180) = 60 60 = 22. 3. 5 180 = 22. 32. 5 c). ÖCLN (24; 84; 180) = 12 24 = 23. 3 84 = 22. 3. 7 180 = 22. 32. 5. Hoạt động của GV - Bài 1: Tìm ÖCLN cuûa : a). 56 vaø 140. b). 60 vaø 180. c). 24; 84 vaø 180. d). 15 vaø 19.. Hoạt động của HS - Bài 1: a). ÖCLN (56; 140) = 28 56 = 23. 7 140 = 22. 5. 7 b). ÖCLN (60; 180) = 60 60 = 22. 3. 5 180 = 22. 32. 5 c). ÖCLN (24; 84; 180) = 12 24 = 23. 3 84 = 22. 3. 7 180 = 22. 32. 5.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> d). ÖCLN (15; 19) = 1 - Bài 2: a = ÖCLN (420 ; 700) = 140. d). ÖCLN (15; 19) = 1 - Bài 2: Tìm số tự - Bài 2: nhiên a lớn nhất, biết a = ƯCLN (420 ; 700) = 140 raèng 420 a vaø 700 a - Bài 3: - Bài 3: ÖCLN (144 ; 192) = 49 - Bài 3: Tìm các ước ƯCLN (144 ; 192) = 49 ƯC(144, 192) = {1; 7; 49} chung lớn hơn 20 của ƯC(144, 192) = {1; 7; 49} Mà ươc chung nhỏ hơn 20 Mà ươc chung nhỏ hơn 20 144 vaø 192. nên: nên: ƯC(144, 192) = {1; 7} ƯC(144, 192) = {1; 7} - Bài 3: - Bài 3: 3 Bài 3: 8 = 23 8=2 Tìm BCNN (8; 18; 30) 18 = 2 . 32 18 = 2 . 32 30 = 2 . 3 . 5 30 = 2 . 3 . 5 3 2 BCNN (8; 18; 30) = 23. 32 . 5 BCNN (8; 18; 30) = 2 . 3 . 5 = 360. = 360. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: 1’ - Học và ôn lại cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. - Xem và làm lại các bài tập đã làm.. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: Chủ đề 7. TÌM ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT. TG. 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: Nội dung - Bài 1: a). ÖCLN (16; 80; 176) = 16 16 = 24 80 = 24. 5 176 = 24. 11 b). ÖCLN (18; 30; 77) = 1 18 = 2. 32 30 = 2. 3. 5 77 = 7. 11 - Bài 2:. Hoạt động của GV - Bài 1: Tìm ÖCLN cuûa : a). 16; 80; 176 b). 18; 30 vaø 77. - Bài 2:. Hoạt động của HS - Bài 1: a). ÖCLN (16; 80; 176) = 16 16 = 24 80 = 24. 5 176 = 24. 11 b). ÖCLN (18; 30; 77) = 1 18 = 2. 32 30 = 2. 3. 5 77 = 7. 11 - Bài 2:.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> + 8 = 23 +12 = 22 . 3 BCNN(8; 12) = 23.3 = 24 +5=5 +7=7 + 8 = 23 BCNN(5; 7; 8) = 5.7.23 = 280 + 12 = 22 . 3 +16 = 24 + 48 = 24 . 3 BCNN(12; 16; 48) = 24 . 3 = 48 - Bài 3: 30 = 2.3.5 45 = 32.5 BCNN(30; 45) = 2.32.5 = 90 Caùc boäi chung nhoû hôn 500 cuûa 30 vaø 45 laø : 90; 180; 270; 360; 450.. + 8 = 23 +12 = 22 . 3 BCNN(8; 12) = 23.3 = 24 +5=5 +7=7 + 8 = 23 BCNN(5; 7; 8) = 5.7.23 = 280 + 12 = 22 . 3 +16 = 24 + 48 = 24 . 3 BCNN(12; 16; 48) = 24 . 3 = 48 - Bài 3: - Bài 3: Tìm caùc boäi chung nhoû 30 = 2.3.5 hôn 500 cuûa 30 vaø 45. 45 = 32.5 BCNN(30; 45) = 2.32.5 = 90 Caùc boäi chung nhoû hôn 500 cuûa 30 vaø 45 laø : 90; 180; 270; 360; 450. Tìm BCNN(8; 12) BCNN(5; 7; 8) BCNN(12; 16; 48). a seõ laø BC(2; 3; 4; 8) vaø 35 a 60 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: 1’ - Học và ôn lại cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. - Xem và làm lại các bài tập đã làm.. a seõ laø BC(2; 3; 4; 8) vaø 35 a 60.
<span class='text_page_counter'>(45)</span>