Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

dedap an toan 8giua ki I1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS YÊN PHONG. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2012-2013 Môn Toán lớp 8 (Làm trong 90 phút - không kể thời gian giao đề). Đề bài: Bài 1: (3 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3a -3b + a2 – ab c). b) x3 – 2x2 + x. 2. d) 5 x3 −5 x 2 y −10 x 2+ 10 xy. x − xy+ 5 x −5 y. Bài 2 ( 1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức M = x2 – 4xy + 4y2 tại x = 16 và y = 3 Bài 3: (1 điểm) Thực hiện phép tính: (30x4y3 – 25x2y3 – 4x4y4):5x2y2. Bài 4: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x(x – 2) + x – 2 = 0 Bài 5: (0,5 điểm) Chứng minh biểu thức Q = 4x2 + 4x + 2 1 với mọi x Bài 6: (3 điểm). b). 2x2 - 3x – 9 = 0. R.. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm BC. Chứng minh rằng: a) Tứ giác BEDF là hình bình hành b) BE = DF ---------Hết-------TRƯỜNG THCS YÊN PHONG. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2012-2013 Môn Toán lớp 8 (Làm trong 90 phút - không kể thời gian giao đề). Đề bài: Bài 1: (3 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3a -3b + a2 – ab c). b) x3 – 2x2 + x. 2. d) 5 x3 −5 x 2 y −10 x 2+ 10 xy. x − xy+ 5 x −5 y. Bài 2 ( 1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức M = x2 – 4xy + 4y2 tại x = 16 và y = 3 Bài 3: (1 điểm) Thực hiện phép tính: (30x4y3 – 25x2y3 – 4x4y4):5x2y2. Bài 4: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x(x – 2) + x – 2 = 0 Bài 5: (0,5 điểm) Chứng minh biểu thức Q = 4x2 + 4x + 2 1 với mọi x Bài 6: (3 điểm). b). 2x2 - 3x – 9 = 0. R.. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm BC. Chứng minh rằng: a) Tứ giác BEDF là hình bình hành b) BE = DF ---------Hết--------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS YÊN PHONG. Câu. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Môn Toán lớp 8 Năm học 2012 – 2013. Nội dung 3a - 3b + a2 - ab = (3a - 3b) + (a2 - ab) = 3(a - b) + a(a - b) = (a - b)(3 + a) b) x3 – 2x2 + x = x( x2 – 2x2 + 1) = x( x – 1)2 2 c) x y +2 xy + y = y ( x2 +2 x+ 1 ) = y ( x +1 )2 2 d) x − xy+ 5 x −5 y = ( x 2 − xy ) + ( 5 x − 5 y ) = ... = ( x − y )( x +5 ) a). Câu 1. Điểm 0,25 0, 5 0,25 0, 5 0,25 0,25 0,25 0,75. Câu 2 Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Ta có: M = x2 – 4xy + 4y2 = ( x – 2y)2 Thay x = 16; y = 3 vào tính được M = (16 – 2.3)2 = 100 (30x4y3 – 25x2y3 – 4x4y4) : 5x2y2. = (30x4y3: 5x2y2) – 25x2y3: 5x2y2 ) – (4x4y4: 5x2y2) 4 2 2 = 6x2y - 3y xy 5 a) Ta có: x(x – 2) + x – 2 = 0 ⇔ x(x – 2) + (x – 2) = 0 ⇔ (x – 2)(x + 1) = 0 ⇔ x – 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 ⇔ x = 2 hoặc x = -1 b) x2 - 3x + x2 – 9 = 0 ⇔ x(x – 3) + ( x + 3)(x – 3) = 0 ⇔ (x – 3)( x + x + 3)= 0 ⇔ (x – 2)( 2x + 3)= 0 ⇔ (x – 2) = 0 hoặc ( 2x + 3)= 0 ⇔ x = 2 hoặc x = -3/2 Ta có: Q = 4x2 + 4x + 2 Q = [(2x)2 + 2.2x.1 + 12]+ 1 = (2x + 1)2 + 1 Do (2x + 1)2 0 2 nên: (2x + 1) + 1 1 với mọi x R. Vẽ hình, ghi gt – kl a) Vì ABCD là hình bình hành ⇒ AD = BC 1 Ta có: DE = EA = AD 2 1 BF = FC = BC 2 ⇒ DE = BF Xét tứ giác DEBF có:DE//BF (vì AD//BC) DE = BF (chứng minh trên) ⇒ DEBF là hình bình hành vì có hai cạnh đối song song và bằng nhau. b) ⇒ BE = DF (tính chất hình bình hành). Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 05 1. 0,5 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×