Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.09 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương 1 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG HỆ TỌA ĐỘ. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ VÀ CỦA ĐIỂM: 1. Hệ tọa độ: Hai trục tọa độ x’Ox và y’Oy vuông góc nhau tạo nên hệ trục tọa độ Đêcac Oxy: O là gốc tọa độ; x’Ox là trục hoành và . . y’Oy là trục tung.Trong đó: i = (1; 0) và j = (0;1) là các vectơ đơn vị trên các trục.Ta có: i = j =1 và i . j =0. 2. Tọa độ của vectơ : u = (x ; y) u = x. i + y. j . . 3. Tọa độ của điểm : OM = (x ; y) M(x ; y) x: hoành độ và y: tung độ của điểm M 4. Các kết quả: Trong hệ tọa độ Oxy cho A(xA; yA), B(xB; yB) và . G là trọng tâm ABC: x x A x B x C ; y y A yB yC G G 3 3 b) Trực tâm của tam giác (giao các đường cao): AH BC AH . BC 0 H là trực tâm BH . CA 0 BH CA c) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ( giao của các trung trực): I(a;b) là tâm của (ABC) AI = BI = CI = R (bán kính của (ABC)).Giải hệ AI2=BI2 và BI2=CI2 Tọa độ của I. d) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác (giao các phân giác trong của các góc của tam giác): Tâm K của đường tròn nội tiếp ABC tìm được khi thực hiện hai lần công thức điểm chia đoạn theo tỉ số k: . AB Vì DB k 1 nên D chia . . các vectơ a =(a1; a2) và b = (b1 ; b2). Ta có:. BC theo tỉ số k1 Tọa độ của D. . . BA k2 nên K chia AD BD KD theo tỉ số k2 Tọa độ của K. b) k a = (ka1 ; ka2) (k là số thực).. Vì. . c) Tích vô hướng: a . b = a1 b1 + a2 b2. Hệ quả:. . 1. | a | =. . . a1 . b1 a2 . b2 2 1. 2 2. 2 1. 2 2. a a . b b. . 3. a b a1 b1 + a2 b2 = 0. d) a = b a1 b1 . a 2 b 2. e). b1 b2 k R : b k. a a a 1 2 a , b cùng phương a1 a2 a1b 2 a2 b1 0 b1 b 2. . . g) Khoảng cách: AB | AB | (x B - x A )2 (y B - y A ) 2 . . h) Điểm M chia AB theo tỉ số k ( k1) MA = k. MB . Khi đó tọa. y ky B x A kx B và yM A 1 k 1 k. M là trung điểm AB ta có: xM . . . xA xB y yB và yM A 2 2. 5. Kiến thức về tam giác: Cho A(xA;yA),B(xB; yB) và C(xC; yC). a) Trọïng tâm của tam giác (giao các đường trung tuyến):. 2) Phương trình tổng quát của đường thẳng: a) Định lý: Phương trình tổng quát của đường thẳng có dạng: Ax+By+C = 0 với A2 +B2 0 . Chú ý: có vectơ pháp tuyến n = (A;B) và có vectơ chỉ phương . . . . . . 1) Định nghĩa: Cho các vectơ u và n khác vectơ 0 . . . u là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng khi u nằm trên 1 đường thẳng song song hoặc trùng với . Mọi vectơ chỉ phương . của đều có dạng k. u ( k 0). . . n là 1 vectơ pháp tuyến của đường thẳng khi n nằm trên 1 đường thẳng vuông góc với . Mọi vectơ pháp tuyến của đều có. . u = (B; A) hoặc u = ( B; A) b) Hệ quả: Phương trình đường thẳng đi qua M0(x0 ; y0) và có . vectơ pháp tuyến n = (A;B) là: A(xx0) + B(yy0) = 0 với A2+B2 0 3) Phương trình tham số chính tắc của đường thẳng: a) Phương trình tham số của đường thẳng: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M0(x0 ; y0) và có vectơ chỉ phương . u =(a; b) là:. x x 0 at với a2+b2 0, tỴR y y 0 bt. b) Phương trình chính tắc của đường thẳng: Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M0(x0 ; y0) và có vectơ chỉ phương . 1 1 1 S= ah a = bh b = ch c 2 2 2 1 1 1 S= ab sin C = ac sin B = bc sin A 2 2 2 abc S= = pr = p( p a)(p b)(p c) 4R 1 2 2 1 S= AB . AC (AB . AC) 2 = det( AB, AC) , 2 2 a1 a 2 trong đó: det( AB , AC ) = =a1b2a2b1 b1 b 2 với AB =(a1; a2) và AC = (b1 ; b2 ) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG:. . f) Tọa độ của vectơ: AB =(xBxA;yByA).. độ của M tính bởi: x M . KA. e) Diện tích tam giác:. a 12 a 22 .. 2. cos(a , b) . AC. DC. . . a) a b = ( a1 b1; a2 b2).. . . chỉ phương u hoặc 1 vectơ pháp tuyến n của .. u =(a; b) là:. x x0 y y0 2 2 (a +b 0) a b. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG CHÙM ĐƯỜNG THẲNG: 1) Vị trí tương đối của hai đường thẳng: Cho 2 đường thẳng 1:A1x+B1y+C1 = 0 (1) và 2 :A2 x+B 2y+C2=0 (2) ( A 12 B12 0 và. A 22 B22 0). Giải hệ gồm (1) và (2) ta có kết quả sau: Hệ có duy nhất nghiệm A1B2A2 B101 và 2 cắt nhau. Hệ vô nghiệm A1B2A2B1=0 và B1C2B2C10 1 //ø 2. Hệ có vô số nghiệm A1B2A2B 1=B1C2 B2C1=C1A2C2A1= 0 1 2 . 2) Chùm đường thẳng : Hai hoặc nhiều đường thẳng cùng đi qua một điểm I, tạo nên chùm đường thẳng có tâm I. Nếu 1:A1x+B1y+C1=0 và 2:A2x+B2 y+C 2=0 cắt nhau tại I (A1B 2 A2B1 ) thì phương trình của chùm đường thẳng tâm I là: m(A1x+B1 y+C1 )+ n(A2x+B2y+C2) = 0 (với m2+n2 0). GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG: 1.Góc giữa hai đường thẳng: Cho 2 đường thẳng 1:A1x+B1y+C1=0 và 2 :A2 x+B2y+C2 =0. Nếu gọi (00 900) là góc giữa 1 và 2 thì: A1A2 B1B2 cos A12 B12 . A22 B22. . dạng k. n ( k 0). Một đường thẳng hoàn toàn xác định khi biết M0Ỵ và 1 vectơ. 1. Hệ quả:. 1 2 A1A2 + B1B 2 = 0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng: a) Công thức: Khoảng cách từ M(x0;y0) đến :Ax+By+C=0 là: Ax0 By0 C (A2+B20) d(M, ) A 2 B2 b) Hệ quả: Nếu 1 : A1x+B1y+C1 =0 và 2 : A2x+B2y+C2 = 0 cắt nhau tại I (A1B2 A2B1) thì phương trình các phân giác tạo bởi (1) và (2) là: A1x B1y C1 A2x B2y C2 A12 B12 A22 B22 ĐƯỜNG TRÒN: 1.Phương trình của đường tròn: a) Phương trình đường tròn (C) tâm I(a;b) bán kính R có dạng: (xa)2 +(yb)2 =R 2 b) Phương trình đường tròn tâm O bán kính R : x2+y2 = R 2. với C=(Ax0+By0). Bình phương 2 vế, chọn hai cặp A, B thỏa phương trình này và thay vào (1) để có hai phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua M. ElÍP: 1)Định nghĩa : Tập hợp các điểm M của mặt phẳng sao cho MF1+MF2 =2a (2a không đổi và a> c> 0) là một đường elíp. F1,F2: cố định là hai tiêu điểm và F1 F2 =2c là tiêu cự của elíp. MF1, MF2 : là các bán kính qua tiêu. x2 y2 2) Phương trình chính tắc của elíp: 2 2 1 với b2 = a2 c2. a b 3) Tính chất và hình dạng của elíp:: Trục đối xứng Ox (chứa trục lớn); Oy (chứa trục bé).Tâm đối xứng O. Đỉnh: A1(a;0), A2(a;0), B1(0;b) và B 2(0; b). Độ dài trục lớn là 2a và độ dài trục bé là 2b. Tiêu điểm: F1 (c; 0), F2( c; 0). Nội tiếp trong hình chữ nhật cơ sở PQRS có kích thước 2a và 2b với b2 = a2 c2.. c) Phương trình x2+y2 +2Ax+2By+C = 0 với A2+B2 C>0 là phương trình của một đường tròn (C) có tâm I(A;B) và bán kính R= A 2 B 2 C . 2.Phương tích của một điểm đối với một đường tròn: Cho (C) : F(x,y) = x2+y2+2Ax+2By+C = 0. Phương tích của một điểm M(x0 ; y0) đối với (C) là: P M/(C)= F(x0,y0) = x 20 y 20 2Ax 0 2By 0 C 3.Trục đẳng phương của hai đường tròn khác tâm: a) Tập hợp các điểm có cùng phương tích đối với 2 đường tròn khác tâm (C 1) và (C 2) là một đường thẳng d vuông góc với đường thẳng nối 2 tâm I1 và I2 của (C 1) và (C2) và gọi là trục đẳng phương của (C1) và (C 2). b) Cho hai đường tròn: (C1):F1(x,y)=x2+y2+2A1x+2B1 y+C1=0 và (C 2):F2 (x,y)=x2+y2+2A2x+2B2y+C2 =0 khác tâm, phương trình của trục đẳng phương của (C1) và(C2 ) là: F1(x,y)= F2(x,y) 2(A1 A2)x+2(B1 B 2)y+C1 C2 = 0 4. Tiếp tuyến của 1 đường tròn : Cho (C):F(x;y)=(xa)2 +(yb)2 R2=0 và điểm M(x0 ;y0), để viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua M ta tìm phương tích của M đối với (C): Nếu P M/(C) < 0 thì M nằm trong (C), qua M không kẻ được tiếp tuyến nào với (C). Nếu P M/(C) = 0 thì M thuộc (C), qua M kẻ được một tiếp tuyến với (C) và tiếp tuyến này đi qua M có vectơ pháp tuyến . IM = (x0a; y0b).. Nếu P M/(C) > 0 thì M nằm ngoài (C), qua M ta kẻ được 2 tiếp tuyến với (C), phương trình các tiếp tuyến này thực hiện như sau: Gọi là đường thẳng qua M và có vectơ pháp tuyến . n =(A;B): A(xx0 )+B(yy0) = 0 (1) với A2+B2 0. tiếp xúc (C) d(I,)=. Aa Bb C. x2 y2 1 a 2 b2 (a> b > 0). 3) Tính chất và hình dạng của hypebol (H): Trục đối xứng Ox (trục thực) Oy (trục ảo). Tâm đối xứng O. Đỉnh:A1(a;0),A2 (a;0).Độ dài trục thực:2a và độ dài trục ảo:2b. Tiêu điểm F1(c; 0), F2 ( c; 0). Hai tiệm cận: y= . x 2 y2 1 a 2 b2. bx a. Hình chữ nhật cơ sở PQRS có kích thước 2a, 2b với b2= c2 a2.. a2 b 2 >1 a a a2 Hai đường chuẩn: x= e c Tâm sai: e . c a. Độ dài các bán kính qua tiêu của M(x;y)(H): * MF1 = ex + a và MF2= exa khi x > 0. * MF1 = exa và MF2=ex+ a khi x < 0.. x2 y2 1 a2 b2 x x y y Tại M0(x0; y0) (H) có phương trình: 02 02 1 a b. 4) Tiếp tuyến của hypebol (H): . a2 b 2 <1 a a a2 Hai đường chuẩn: x= e c Tâm sai: e . c a. . M(x;y)(E): MF1 = a+ ex và MF2 = aex 2 2 4) Tiếp tuyến của elíp (E): x 2 y 2 1 : a b Tại M0(x0;y0)(E) có phương trình:. x 0x y0y 2 1 a2 b. Đi qua M(x1 ; y1) là :A(xx1)+B(yy1)=0 với điều kiện: tiếp xúc (E)A2 a2+B2b2 =C2 A2+B2 0,C=(Ax1+By1 )0 HYPEBOL: 1.Định nghĩa : Tập hợp các điểm M của mặt phẳng sao cho MF1MF2 =2a (2a không đổi và c > a> 0) là một Hypebol. F1, F2 : cố định là 2 tiêu điểm và F1F2=2c là tiêu cự. MF1, MF2 : là các bán kính qua tiêu. x 2 y2 2.Phương trình chính tắc của hypebol: 2 2 1 b2 = c2 a2. a b. Tài liệu dành cho học sinh 12 – HK1. =R. A 2 B2. 2. Đi qua M(x1; y1) là : A(xx1)+B(yy1 ) = 0 với điều kiện: tiếp xúc (H) A2a2 B 2b2 = C2 A2 +B 20,C=(Ax1+By1)0 PARABOL: 1) Định nghĩa: Parabol là tập hợp các điểm M của mặt phẳng cách đều 1 đường thẳng cố định và 1 điểm F cố định không thuộc . : đường chuẩn; F: tiêu điểm và d(F, ) = p > 0 là tham số tiêu. 2) Phương trình chính tắc của Parabol: y 2 2px 3) Hình dạng của Parabol (P) : Trục Ox, đỉnh O.Tiêu điểm F(. p ; 0). 2. p. 2 p M(x;y)(P): MF = x+ với x 0 2 Đường chuẩn : x = . y 2 2px. 4) Tiếp tuyến của parabol (P): y2=2px: Tại M0(x0 ; y0) (P):y2=2px có phương trình: y0 y = p(x0+x) Đi qua M(x1; y1) là : A(xx1)+B(yy1) = 0 với điều kiện: tiếp xúc (P) pB2 = 2AC A2+B2 0 và C=(Ax1+By1)0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>