ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CƠNG NGHIỆP
*
BỆNH VIỆN MẮT TÂM TRÍ THÀNH PHỐ ĐƠNG HÀ
TỈNH QUẢNG TRỊ
Sinh viên thực hiện: TRẦN ĐÌNH TIẾN
Đà Nẵng – Năm 2019
Đà nẵng – Năm 2019
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH
1.1. Thơng tin chung:
- Tên cơng trình: Bệnh viện mắt Tâm Trí
- Chức năng cơng trình: Cơng trình Bệnh viện mắt Tâm Trí được xây dựng tại
phường 5, thành phố Đơng Hà, tỉnh Quảng Trị. Với mục đích chính là phục vụ nhu cầu
khám, chữa bệnh về mắt cho người dân trong và ngồi khu vực.
- Vị trí xây dựng: Cơng trình Bệnh viện mắt Tâm Trí được xây dựng tại số 202
đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Đơng Hà, tỉnh Quảng Trị.
Hình 1.1 Mặt bằng tổng thể cơng trình
Đặc điểm:
+ Tổng diện tích đất mặt bằng: 3712 (m2)
+ Diện tích đất xây dựng
: 1128 (m2)
+ Mật độ xây dựng
: 0.33 (%)
+ Chủ đầu tư cơng trình
: Tập đồn Phi Yến
+ Trụ sở chính
: 97 Nguyễn Du, Bến Thành, quận 1, TP.Hồ Chí Minh
+ Đơn vị thiết kế
: Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Kiến Phát
+ Trụ sở chính
: 920 Âu Cơ, phường 14, Tân Bình, TP Hồ Chí
Minh
1.2. Điều kiên khí hậu địa hình, địa chất, thủy văn
Khí hậu:
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
2
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
Vị trí xây dựng cơng trình nằm ở Thành phố Đơng Hà nên mang đầy đủ
tính chất chung của vùng:
+Nhiệt độ:
Thành phố nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nhiệt độ cao.
Nhiệt độ trung bình hàng năm
: 24.4 oC;
Tháng có nhiệt độ cao nhất: trung bình 28 - 30 oC (tháng 6, 7, 8)
Tháng có nhiệt độ thấp nhất : trung bình 16 - 17 oC (tháng 12, 1, 2,3)
+Mùa mưa: từ tháng 4 đến tháng 11:
Lượng mưa trung bình hàng năm : 2000-2300 mm;
Lượng mưa cao nhất trong năm: 550 - 1000 mm trong các tháng 9,10,11.
Lượng mưa thấp nhất trong năm: 100- 130 mm trong các tháng 1,2,3.
+Gió: có hai mùa gió chính:
Gió tây nam chiếm ưu thế vào mùa hè gió đơng bắc chiếm ưu thế trong mùa đơng
Thuộc khu vực gió IIB
+Độ ẩm: độ ẩm trung bình hàng năm: 80-85%
+Nắng: tổng số giờ nắng trong năm: 1786 giờ. [1] TCVN 4088-1985 .
Địa hình:
Địa hình khu đất bằng phẳng, tương đối rộng rãi thuận lợi cho việc xây dựng.
Địa chất:
Theo tài liệu báo cáo kết quả địa chất cơng trình, khu đất xây dựng tương đối
bằng phẳng và được khảo sát bằng phương pháp khoan. Độ sâu khảo sát là 30 m, mực
nước ngầm ở độ sâu cách mặt đất tự nhiên là 4,4 m. Theo kết quả khảo sát gồm 6 lớp
đất từ trên xuống dưới:
_ Lớp 1: Có chiều dày 4,4(m) là lớp cát thơ
_ Lớp 2: Có chiều dày 2(m) là lớp cát mịn chặt vừa
_ Lớp 3: Có chiều dày 6,3(m) là lớp cát bụi xốp
_ Lớp 4: Có chiều dày 5,7(m) là lớp á sét
_ Lớp 5: Có chiều dày 4(m) là lớp cát thơ lẫn cuội
_ Lớp 6: Có chiều dày 9,7(m) là á sét trạng thái rắn
1.3. Giải pháp kiến trúc
Vì đây là cơng trình mang tính đơn chiếc, độc lập nên giải pháp tổng mặt bằng
tương đối đơn giản. Việc bố trí tổng mặt cơng trình chủ yếu phụ thuộc vào vị trí cơng
trình, các đường giao thơng chính và diện tích khu đất. Hệ thống bãi đậu xe được bố trí
bên trong cơng trình dọc theo tuyến đường 21 đáp ứng được nhu cầu đậu xe của bệnh
nhân và đội ngũ cán bộ y bác sĩ, có cổng chính hướng trực tiếp ra mặt đường lớn
(Đường Hùng Vương).
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
3
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
Hệ thống kỹ thuật điện, nước được nghiên cứu kĩ, bố trí hợp lý, tiết kiệm dễ dàng
sử dụng và bảo quản.
Bố trí mặt bằng khu đất xây dựng sao cho tiết kiệm và sử dụng có hiệu quả nhất,
đạt yêu cầu về thẩm mỹ và kiến trúc.
1.3.1. Giải pháp mặt bằng:
Công trình được xây dựng mới hồn tồn trên khu đất. Bao gồm 10 tầng nổi,
được xây dựng trên khu đất có diện tích 3712 (m2) trong đó diện tích đất xây dựng là
1128 (m2). Với tổng chiều cao cơng trình là 37.5 (m).
Trong khối nhà có các khu chức năng như được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 1.1: Phân bố khu chức năng của các tầng
Tầng
Công năng
Căn tin, bếp, kho, phịng kĩ thuật máy
bơm
Sảnh, quầy kính mắt, phịng đo khúc xạ,
2
phòng khám, phòng đợi, quầy thuốc,
kho thuốc, tiếp tân, thu ngân
Phòng khám, phòng đo khúc xạ, phòng
3
xét nghiệm
4, 5, 6, 7 Phòng lưu bệnh, phòng y tá trực
Phòng mổ, phòng hậu mổ, phòng tiểu
8, 9
phẫu, phòng dụng cụ, phòng thanh
trùng, phịng bác sĩ
Phịng hành chính, phịng tiếp khách,
10
phịng kế tốn, phòng kết hoạch tổng
hợp, thủ quỹ, phòng giám đốc, kho
1
Chiều
Diện tích
cao
(m2)
(m)
434.7
3
424.14
3.6
370.7
3.6
445.65
3.6
445.65
3.6
445.65
3.6
1.3.2. Giải pháp mặt đứng:
Mặt đứng sẽ ảnh hưởng đến tính nghệ thuật của cơng trình và kiến trúc cảnh quan
của khu phố. Khi nhìn từ xa ta có thể cảm nhận tồn bộ cơng trình trên hình khối kiến
trúc của nó. Mặt trước và mặt sau được cấu tạo bằng tường ngồi có ốp đá và kính, với
mặt kính là những ô cửa rộng nhằm đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho ngơi nhà, vừa
làm tăng tính thẩm mỹ, tạo nên sự nhịp nhàng và mềm mại cho công trình. Hai mặt
bên được hồn thiện bằng đá Granit.
Dựa vào đặc điểm sử dụng và điều kiện chiếu sáng, thông thủy, thống gió cho
các phịng chức năng ta chọn chiều cao các tầng nhà như sau:
+ Tầng 1: 3 (m)
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
4
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
+ Tầng 2-10: 3.6 (m)
1.3.3. Hệ thống giao thông nội bộ:
Giữa các phòng và các tầng được liên hệ với nhau bằng phương tiện giao thông
theo phương ngang và phương thẳng đứng:
- Phương tiện giao thông nằm ngang là các hành lang.
- Phương tiện giao thông thẳng đứng được thực hiện bởi 2 cầu thang bộ và 1 cầu
thang máy với kích thước mỗi lồng thang 1800x2050 có đối trọng sau. Bố trí cầu thang
máy ở giữa nhà, 1 cầu thang bộ bên cạnh thang máy và một cầu thang bộ ở đầu hồi,
đảm bảo cự ly an tồn thốt hiểm khi có sự cố.
1.3.4. Hệ thống điện, nước:
Điều kiện cấp thốt nước của cơng trình là vơ cùng thuận tiện vì cơng trình tiếp
giáp với tuyến đường lớn. Hệ thống cấp nước của cơng trình được lấy từ hệ thống cấp
nước của thành phố vào bể chứa ngầm ở tầng trệt và khn viên sau đó dùng máy bơm
lên các tầng nhờ hệ thống ống chính đặt ngầm ở các vị trí kĩ thuật rồi phân phối cho
các thiết bị sử dụng.
Hệ thống thoát nước mưa và nước thải được bố trí riêng biệt, cho đi qua các
đường ống thốt từ trên tầng xuống. Hệ thống nước mưa được đổ thẳng ra hệ thống
cống thốt nước trên đường Quang Trung, cịn nước thải được thu gom về hố ga ở khu
vực xử lý sau đó mới thải ra hệ thống thốt nước thành phố theo đúng quy định.
Nguồn điện cung cấp cho cơng trình được lấy từ hệ thống cung cấp điện của
thành phố qua trạm biến thế cung cấp cho các tầng bằng các dây cáp bọc chì và các
dây đồng bọc nhựa với các kích cỡ khác nhau thep nhu cầu sử dụng. Ngồi ra, để đề
phịng trường hợp mất điện hoặc hư hỏng hệ thống điện, cơng trình cịn bố trí thêm
một máy phát điện Diesel dự phịng. Tất cả các dây dẫn đều được chôn sâu dưới đất và
chơn kín trong tường, sàn. Các bảng điện đủ rộng và đảm bảo yêu cầu kĩ thuật. Hệ
thống điện đủ đảm bảo phục vụ các nhu cầu chiếu sáng, điều hịa khơng khí, vận hành
các thiết bị y tế cũng như các nhu cầu kĩ thuật khác.
1.3.5. Hệ thống phịng cháy - chữa cháy:
Các đầu báo khói, báo nhiệt được lắp đặt cho các khu vực tầng hầm, kho, khu
vực sãnh, hành lang và trong các phòng kỹ thuật, phòng điều kiển thang máy.
Các thiết bị báo động như: nút báo động khẩn cấp, chuông báo động được bố trí
tại tất cả các khu vực cơng cộng, ở những nơi dễ nhìn, dễ thấy của cơng trình để truyền
tín hiệu báo động và thông báo địa điểm xẩy ra hỏa hoạn. Trang bị hệ thống báo nhiệt,
báo khói và dập lửa cho tồn bộ cơng trình.
Nước chữa cháy: Được lấy từ bể nước hầm, sử dụng máy bơm xăng lưu động.
Các đầu phun nước được lắp đặt ở phòng kỹ thuật của các tầng và đươc nối với các hệ
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
5
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
thống cứu cháy khác như bình cứu cháy khơ tại các tầng, đèn báo các cửa thoát hiểm,
đèn báo khẩn cấp tại tất cả các tầng.
1.3.6. Hệ số mật độ xây dựng (Ko)
Ko=
𝑺𝒙𝒅
𝟏𝟏𝟐𝟖 (𝐦𝟐)
.100% =
𝑺𝒌𝒅
𝟑𝟕𝟏𝟐 (𝐦𝟐)
.100% = 30%
Trong đó:
Sxd: diện tích đất để xây dựng
Sxd=1128 (m2)
Skd: diện tích tồn bộ khu đất
Skd=3712 (m2)
1.3.7. Hệ số khai thác mặt bằng (K1)
K1=
𝑺𝒔
=
𝟐𝟏,𝟒 .𝟏𝟗.𝟏𝟎
𝑺𝒔𝒅
𝟑𝟕𝟏𝟐
= 1,095
Trong đó:
Ss: tổng diện tích sàn
Ssd: diện tích lơ đất
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
6
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU
1.4. Các tiêu chuẩn, quy phạm:
- TCVN 2737:1995 – Thiết kế nhà cao tầng.
- TCVN 198:1995 – Nhà ở cao tầng - Thiết kế kết cấu bêtơng cốt thép tồn khối.
- TCVN 2737:1995 – Tải trọng và tác động.
1.5. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho cơng trình
Cơng trình được thiết kế theo kết cấu khung bêtơng cốt thép đổ tồn khối, chiều
cao các tầng 3,6m với nhịp 7,2m. Dạng kết cấu này không cịn mới mẻ ở Viêt Nam,
tính tốn theo phương pháp khung khơng gian với sự hỗ trợ của chương trình ETABS
và q trình thi cơng khơng q phức tạp.
1.6. Lựa chọn vật liệu
_ Bê tông B25: Rb = 14.5 (MPa) = 14500 (KN/m2)
_ Cốt thép ≤ 8: Dùng thép CI có: Rs = Rsc = 225 (MPa) = 225000 (KN/m2)
Rsw = 175 (MPa) = 175000 (KN/m2)
_ Cốt thép > 8: Dùng thép CII có: Rs = Rsc = 280 (MPa) = 280000 (KN/m2)
Rsw = 225 (MPa) = 225000 (KN/m2)
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
7
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
THIẾT KẾ SÀN TẦNG 4
2.1. Mặt bằng kết cấu sàn tầng 4
Hình 3.1. Mặt bằng phân chia ô sàn tầng 4
2.2. Chọn kích thước sơ bộ:
Phân loại ơ bản:
Ta phân loại Ơ bản được thực hiện theo Giáo trình BTCT1 của ths. Bùi Thiên
Lam.
Phân loại Ô bản S1:
L 2 = 7, 2 = 4,8> 2.
L1
1,5
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
8
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
Ơ bản S1 có 1 liên kết ngàm và 3 liên kết khớp với dầm xung quanh và dựa
vào tỉ số L2/L1 > 2 nên ta kết luận rằng Ô bản S1 làm việc theo sơ đồ Bản loại Dầm.
Các Ô bản còn lại được xác định tương tự và được lập theo Phụ lục 1.Bảng
3.1.
PHỤ LỤC 1
Bảng 3.1. Phân loại Ô sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
l1
(m)
1.5
2.7
2.7
2.7
2.7
3.4
3.4
3.4
3.4
2.3
2.3
l2
(m)
7.2
7.2
7.0
7.2
7.0
7.2
7.0
7.2
7.0
7.2
7.0
S12
S13
S14
S15
2.3
4.5
1.9
4.5
7.2
5.0
3.1
7.2
Ơ sàn
L2/L1
Liên kết biên
Loại ơ bản
4.80
2.77
2.6
2.77
2.6
2.1
2.05
2.1
2.05
3.3
3.04
1N;3K
3N;1K
3N;1K
3N;1K
4N
3N;1K
4N
3N;1K
4N
3N;1K
3N;1K
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
3.13
1.11
1.63
1.6
3N;1K
2N;2K
2N;2K
1N;3K
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
2.2.1. Chọn chiều dày sàn:
Tính chiều dày Ơ bản được dựa theo Giáo trình BTCT1 của Ths. Bùi Thiên
Lam, TCXDVN 356-2005.
Tính chiều dày Ơ bản S1:
Chọn chiều dày bản sàn theo cơng thức: ℎ𝑏 =
𝐷
x l1
𝑚
Trong đó: l1 = 1.5(m), D = 1 , m = 32.
=>
hb =
1.1,5
= 4,68(cm)
32
Chiều dày bản sàn đảm bảo: hb ≥ 6 (cm), ta chọn hs = 90(cm).
Việc lựa chọn chiều dày bản sàn còn lại được thể hiện trong bảng Bảng 3.2
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
9
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
Ơ sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
Ơ sàn
S13
S14
S15
Bảng 3.2: Lựa chọn chiều dày các ô bản
Bản loại dầm
l1 (m)
D m
hb (mm)
1.5
1 32
47
2.7
1 32
84
2.7
1 32
84
2.7
1 32
84
2.7
1 32
84
3.4
1 32
106
3.4
1 32
106
3.4
1 32
106
3.4
1 32
106
2.3
1 32
72
2.3
1 32
72
2.3
1 32
72
Bản kê 4 cạnh
l1 (m)
D m hb (mm)
4
4.5
1
107
2
4
1.9
1
45
2
4
4.5
1
107
2
Chọn
90
90
90
90
90
110
110
110
110
90
90
90
Chọn
110
90
110
2.3. Xác định tải trọng:
2.3.1. Tĩnh tải sàn:
a) Trọng lượng các lớp sàn:
Hình 3.2: Cấu tạo sàn tầng 4
Dựa trên cấu tạo sàn; ta có: gtc = γ.δ (kN/m2)
: Tải trọng tiêu chuẩn
gtt = n. gtc (kN/m2) : Tải trọng tính tốn
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
10
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
Trong đó:
γ (kg/m3): Trọng lượng riêng của vật liệu lấy theo sổ tay kết cấu
δ (cm)
: Chiều dày lớp vật liệu
n
: Hệ số an toàn lấy theo Bảng 1, trang 10, TCVN 2737-1995
Tỉnh tải sàn được thể hiện ở Phụ lục 1. Bảng 3.3
Bảng 3.3: Tĩnh tải sàn tầng 4
Chiều
dày
Lớp vật liệu
(m)
1.Gạch Ceramic
0.01
2. Vữa lót
(kN/m2)
0.22
1.1
(kN/m2)
0.242
16
0.32
1.3
0.416
25
25
16
2.25
2.75
0.24
3.33
1.1
1.1
1.3
2.475
3.025
0.312
3.445
0.02
3. Sàn BTCT
4. Vữa trát trần
Tổng
Trọng
lượng
riêng
(kN/m3)
22
0.09
0.11
0.015
Sàn 90
Sàn
110
gtc
Hệ số n
3.83
gtt
4.0
b) Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ơ sàn:
Tính tải trọng tường phân bố trên ô sàn S2:
g ttt-s =
(St -Sc ).(n t .δt .γ t +2.n v .δv .γ v )+n c .Sc .γc
(kN/m2).
Si
Trong đó:
St = (3,6-0,9).2,7 = 9,48(m2)
Sc = 0,3.9,48 = 2,8 (m2)
nt, nc, nv: hệ số độ tin cậy đối với tường, cửa và vữa trát.(nt= 1,1; nc= 1,3;
nv=1,3).
t = 0,1(m): chiều dày của mảng tường.
t = 15(kN/m3): trọng lượng riêng của tường.
v = 0,015(m): chiều dày của vữa trát.
v = 18(kN/m3): trọng lượng riêng của vữa trát.
c = 0,25(kN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.
Tính tải trọng tường phân bố trên ô sàn S:
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
11
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
g ttt-s =
(9,48-2,8).(1,1.0,1.15+2.1,3.0,015.18)+1,3.0,025.2,8
19, 44
=0.755(kN/m2).
Các Ơ sàn cịn lại tính tốn tương tự được thể hiện trong Phụ lục 1. Bảng 3.4
Bảng 3.4: Tải trọng tường phân bố trên các Ô sàn tầng 4
Ơ sàn
TẢI TRỌNG TƯỜNG XÂY TRÊN SÀN TẦNG 4
Kích thước
Tường 100 (mm)
Diện
St
Sc
tích
L1
L2
L
H
2
(m )
(m2)
(m2)
(m)
(m)
(m)
(m)
gttt-s
(kN/m2)
S1
1.5
7.2
10.8
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
S2
2.7
7.2
19.44
2.7
3.51
9.48
2.84
0.75
S3
2.7
7
18.9
0
0
0.00
0.00
0.00
S4
2.7
7.2
19.44
0
0
0.00
0.00
0.00
S5
2.7
7
18.9
0
0
0.00
0.00
0.00
S6
3.4
7.2
24.48
5.1
3.49
17.80
5.34
1.12
S7
3.4
7
23.8
0
0
0.00
0.00
0.00
S8
3.4
7.2
24.48
3.4
3.49
11.87
3.56
0.75
S9
3.4
7.2
24.48
5.1
3.49
17.80
5.34
1.12
S10
2.3
7.2
16.56
0
0
0.00
0.00
0.00
S11
2.3
7
16.1
0
0
0.00
0.00
0.00
S12
2.3
7.2
16.56
0
0
0.00
0.00
0.00
S13
4.5
5
22.5
6.5
3.49
22.69
6.81
1.55
S14
1.9
3.1
5.89
0
0
0.00
0.00
0.00
S15
4.5
7.2
32.4
5.1
3.49
17.80
5.34
0.85
Hoạt tải sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn Ptc (daN/m2) lấy theo Bảng 3, TCVN 2737-1995.
Cơng trình được chia thành nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ
vào mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành xác định hoạt tải tiêu chuẩn và tiến hành
nhân với sau đó nhân thêm với hệ số giảm tải cho sàn theo mục 4.3.4.1 và hệ số vượt
tải n sẽ được hoạt tải tính tốn ptt (daN/m2).
Tại các ơ sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất của các
hoạt tải để tính tốn ơ sàn. Để đơn giản tính tốn tất cả các hoạt tải được xem là tải
trọng ngắn hạn và bỏ qua thành phần dài hạn.
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
12
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
Theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995. Mục 4.3.4 có nêu khi tính dầm chính,
dầm phụ, bản sàn, cột và móng, tải trọng tồn phần được phép giảm như sau:
0, 6
Hệ số giảm tải : ΨA = 0,4+
A A1
A: Diện tích chịu tải tính bằng m2
+ Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,10,12,14 bảng 3 TCVN 2737-1995 nhân
với hệ số ψA2 (khi A>A2=36m2)
Hệ số giảm tải: ΨA = 0
Hoạt tải trên các ô sàn được thể hiện ở Phụ lục1.Bảng 3.5
Bảng 3.5: Hoạt tải trên các ơ sàn tầng 4
Ơ sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
Loại phịng
Phịng bệnh
Phịng bệnh
Sảnh
Phòng bệnh
Sảnh
Phòng bệnh
sảnh
Phòng bệnh
Phòng bệnh
Hành lang
sảnh
Phòng bệnh
Phòng vệ sinh
Phòng kĩ thuật
Phịng bệnh
Diện
tích
(m2)
10.8
19.44
18.9
19.44
18.9
24.48
23.8
24.48
24.48
16.56
16.1
16.56
22.73
5.89
32.4
Ptc
(daN/m2)
Hệ số ψA
Hệ số n
200
200
300
200
300
200
300
200
200
300
300
200
150
750
200
0.95
0.81
0.81
0.81
0.81
0.76
0.77
0.76
0.76
0.84
0.85
0.84
0.78
1.0
0.72
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.3
1.2
1.2
Ptt
(daN/m2)
(kN/m2)
227
194.4
292
194.4
292
182.4
277
182.4
182.4
303
306
201.6
152.1
900
172.8
2.27
1.95
2.92
1.95
2.92
1.83
2.77
1.83
1.83
3.03
3.06
2.02
1.52
9.00
1.73
2.4. Tính tốn nội lực và cốt thép ơ bản
2.4.1. . Tính tốn Bản kê bốn cạnh (S15)
Tính tốn dựa theo Giáo trình BTCT1 của Ths. Bùi Thiên Lam.
Sơ đồ tính:
Hình 3.3: Kích thước Ơ bản S15 và sơ đồ tính 2
Xét tỉ số:
l 2 7, 2
= 1,6 2 bản kê 4 cạnh (thuộc sơ đồ 2).
=
l1 4,5
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
13
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
l2
= 1,6 => Tra bảng phụ lục Giáo trình BTCT1 Ths. Bùi Thiên Lam:
l1
Tỉ số:
α1 = 0,0341; α 2 = 0,0101; β1 = 0,0735; β2 = 0,00
M1 = 1 (g + p).l1.l2 = 0,0341(4850 + 1730).4,5. 7,2 = 7049 N.m
M2 = 2 (g + p).l1.l2=0,0161(4850 + 1730).4,5. 7,2 = 2088 N.m
MI = - 1 (g + p).l1.l2 = -0,050(4850 + 1730) 4,5. 7,2 = -1519,3 N.m
M1I =- 2 (g + p).l1.l2 = 0 N.m
* Tính tốn cốt thép : Cốt thép ф 8 chọn AI có Rs = Rsc = 225MPa
Cốt thép ф > 8 chọn AII có Rs = Rsc = 280MPa
Bêtơng B25 cóRb = 14,5 MPa
- Cốt thép chịu momen dương theo phương cạnh ngắn: M1=7049 N.m
(lấy a = 2 cm ho1 = 11-2 = 9 cm).
m =
=
7049
= 0,06 R = 0,419
145.10 5.1.0,09
1 + 1 − 2.0,06
= 0,969
2
AsTT =
7049.10 3
=3,59 cm2
0,969.225.120
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: =
359
.100% = 0,4% min = 0,1%
1000.90
Chọn thép 8 as = 50,3mm2 a TT =
1000.a s 1000.50,3
=
= 140mm
359
AsTT
Bố trí thép 8 a = 120 mm
- Cốt thép chịu momen dương theo phương cạnh dài: M2 =2088 N.m
(lấy a = 2,8cm vì lớp thép này đặt trên lớp thép theo phương cạnh ngắn h02 =
11-2,8=8,2cm).
m =
=
2088
= 0,021 R = 0,419
145.10 5.1.0,082
1 + 1 − 2.0,021
= 0,989
2
AsTT =
2268.10 3
= 113 mm2=1,13 cm2
0,989.225.112
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: =
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
113
.100% = 0,14% min = 0,1%
1000.82
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
14
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
Chọn thép 8 a180 as = 2,79mm2 a TT =
1000.a s 1000.279
=
= 439mm
113
AsTT
Ta bố trí 8 a180.
Cốt thép mũ chịu momen âm theo phương cạnh ngắn: MI =-15193 (N.m
(lấy a = 2cm h01 = 11-2=9cm).
m =
15193
= 0,129 R = 0,419
145.10 5.1.0,09
=
1 + 1 − 2.0,129
= 0,93
2
A
15193.10 3
=
= 648 mm2= 6,48 cm2
0,93.225.90
TT
s
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: =
648
.100% = 0,72% min = 0,1%
1000.90
Chọn thép 10 as = 78,5mm2 a TT =
1000.a s 1000.654
=
= 121mm
648
AsTT
Ta bố trí 10a110
Cốt thép mũ chịu momen âm theo phương cạnh dài MII =0 N.m
Ta bố trí 8a180
2.4.2. Tính tốn bản loại dầm (S7)
Hình 3.4: Kích thước Ơ bản S7 và sơ đồ tính
Xét tỉ số
l2
7
=
= 2,06 > 2 Tính tốn theo ô bản loại dầm với sơ đồ tính c.
l1 3,4
- Momen ở giữa nhịp: M max =
- Momen tại gối: M g = −
(4000 + 2270).3,4 2
= 3261 N.m
128
(4000 + 2270).3,4 2
= −6522 N.m
8
- Cốt thép chịu momen dương theo phương cạnh ngắn M = 3261 N.m
(lấy a = 2 cm h01 = 11-2=9( cm).
m =
3261
= 0,028 R = 0,419
145.10 5.1.0,09
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
15
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
=
1 + 1 − 2.0,028
= 0,986
2
AsTT =
3261.10 3
= 163 mm2=1,63 cm2
0,986.225.9
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: =
163
.100% = 0,18% min = 0,1%
1000.90
Chọn thép 8 as = 50,3mm2 a TT =
1000.a s 1000.50,3
=
= 308mm
163
AsTT
Ta bố trí 8a180
- Cốt thép mũ chịu Momen âm.
(lấy a = 2 cm ho1 = 11-2= 9cm).
m =
=
6522
= 0,056 R = 0,419
145.10 5.1.0,09
1 + 1 − 2.0,056
= 0,971
2
AsTT =
6522.10 3
= 332 mm2=3,32 cm2
0,971.225.90
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: =
332
.100% = 0,37% min = 0,1%
1000.90
Chọn thép 8 as =50,3mm2 a TT =
1000.a s 1000.50,3
=
= 152mm
332
AsTT
Ta bố trí 8a140
+ Cốt thép cấu tạo : bố trí cốt thép cấu tạo 8a200.
Các Ơ sàn cịn lại tính tốn tương tự được thể hiện trong Phụ lục 2. Bảng 3.6
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
16
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
Bảng 3.6: Bố trí thép ơ sàn
Kích thước
STT
Sơ đồ sàn
l1
(m)
S1
b
Tải trọng
Chiều dày
Tỷ
số
l2
g
p
h
a
h0
(m) (N/m 2 )(N/m 2 )(mm) (mm) (mm) l2 /l1
15,0 75,0
1,500 7,20 3.445 2.270 90
4,80
15,0 75,0
S2
c
Mg =
15,0 75,0
2,700 7,20 4.300 1.950 90
2,67
15,0 75,0
S3
b
2,59
15,0 75,0
S4
c
2,67
15,0 75,0
S5
c
2,59
15,0 75,0
S6
c
2,12
20,0 90,0
S7
c
2,06
20,0 90,0
S8
c
2,12
20,0 90,0
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Mnh =
Mg =
20,0 90,0
3,400 7,20 4.845 1.830 110
Mnh =
Mg =
20,0 90,0
3,400 7,00 4.000 2.770 110
Mnh =
Mg =
20,0 90,0
3,400 7,20 5.260 1.830 110
Mnh =
Mg =
15,0 75,0
2,700 7,00 3.445 2.920 90
Mnh =
Mg =
15,0 75,0
2,700 7,20 3.445 1.950 90
Mnh =
Mg =
15,0 75,0
2,700 7,00 3.445 2.920 90
TT
αm
(N.m/m)
Mnh =
Mnh =
Mg =
9/128 .q.L =
Chọn thép
Tính thép
Moment
ζ
As
H.lượng Ø
(cm 2 /m)T T
TT
BT
CH
H.lượng
a
a
As
2
(%) (mm)(mm)(mm)(cm /m) BT (%)
904
0,011 0,994
0,75
0,10%
8
670 180
2,79
0,37%
-1/8 .q.L = -1.607
0,020 0,990
0,96
0,13%
8
522 200
2,51
0,34%
1/24 .q.L =
1.898
0,023 0,988
1,14
0,15%
8
442 180
2,79
0,37%
-1/12 .q.L = -3.797
0,047 0,976
2,30
0,31%
8
218 200
2,51
0,34%
9/128 .q.L =
3.263
0,040 0,980
1,97
0,26%
8
255 180
2,79
0,37%
-1/8 .q.L = -5.800
0,071 0,963
3,57
0,48%
8
141 140
3,59
0,48%
1/24 .q.L =
1.639
0,020 0,990
0,98
0,13%
8
512 180
2,79
0,37%
-1/12 .q.L = -3.277
0,040 0,979
1,98
0,26%
8
253 200
2,51
0,34%
1.933
0,024 0,988
1,16
0,15%
8
433 180
2,79
0,37%
-1/12 .q.L = -3.867
0,047 0,976
2,35
0,31%
8
214 200
2,51
0,34%
3.415
0,029 0,985
1,71
0,19%
8
294 180
2,79
0,31%
-1/12 .q.L = -6.830
0,058 0,970
3,48
0,39%
8
145 140
3,59
0,40%
3.261
0,028 0,986
1,63
0,18%
8
308 180
2,79
0,31%
-1/12 .q.L = -6.522
0,056 0,971
3,32
0,37%
8
152 140
3,59
0,40%
3.215
0,027 0,986
1,61
0,18%
8
312 180
2,79
0,31%
-1/12 .q.L = -6.430
0,055 0,972
3,27
0,36%
8
154 140
3,59
0,40%
1/24 .q.L =
1/24 .q.L =
1/24 .q.L =
1/24 .q.L =
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
17
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
S9
c
20,0 90,0
3,400 7,20 5.260 1.830 110
2,12
20,0 90,0
S11
b
Mg =
15,0 75,0
2,300 7,00 3.445 3.060 90
3,04
15,0 75,0
S12
c
3,13
20,0 90,0
S10
c
3,13
20,0 90,0
s14
s15
6
6
2
1,71
0,19%
8
294 180
2,79
0,31%
-1/12 .q.L = -6.830
0,058 0,970
3,48
0,39%
8
145 140
3,59
0,40%
9/128 .q.L =
2.420
0,030 0,985
1,46
0,19%
8
345 180
2,79
0,37%
-1/8 .q.L = -4.301
0,053 0,973
2,62
0,35%
8
192 180
2,79
0,37%
1/24 .q.L =
1.205
0,010 0,995
0,90
0,10%
8
559 180
2,79
0,31%
-1/12 .q.L = -2.409
0,021 0,990
1,20
0,13%
8
418 180
2,79
0,31%
1.427
0,012 0,994
0,90
0,10%
8
559 180
2,79
0,31%
-1/12 .q.L = -2.854
0,024 0,988
1,43
0,16%
8
352 180
2,79
0,31%
1/24 .q.L =
2,25
0,25%
6
126 100
2,83
0,31%
α2 = 0,0239 M2 =
3.623
0,035 0,982
1,95
0,23%
6
145 100
2,83
0,34%
20,0 90,0
β1 = 0,0679 MI = -10.290
0,088 0,954
5,01
0,55%
8
100 100
5,03
0,56%
20,0 90,0
β2 = 0,0550 MII =
-8.341
0,071 0,963
4,28
0,48%
8
118 120
4,19
0,47%
15,0 75,0
α1 = 0,0320 M1 =
2.344
0,029 0,985
1,41
0,19%
6
201 120
2,36
0,31%
α2 = 0,0120 M2 =
879
0,013 0,994
0,69
0,10%
6
410 100
2,83
0,41%
15,0 75,0
β1 = 0,0672 MI =
-4.924
0,060 0,969
3,01
0,40%
8
167 170
2,96
0,39%
15,0 75,0
β2 = 0,0252 MII =
-1.850
0,023 0,989
1,11
0,15%
8
453 200
2,51
0,34%
20,0 90,0
α1 = 0,0341 M1 =
7.336
0,062 0,968
3,74
0,42%
8
134 120
4,19
0,47%
α2 = 0,0101 M2 =
2.173
0,022 0,989
1,19
0,15%
8
422 180
2,79
0,34%
20,0 90,0
β1 = 0,0735 MI = -15.812
0,135 0,927
6,77
0,75% 10 116 110
7,14
0,79%
20,0 90,0
β2 = 0,0000 MII =
0,000 1,000
0,90
0,10%
2,79
0,31%
5,00 5.220 1.520 110
1,11
3,10 3.445 9.000 90
1,63
7,20 4.910 1.730 110
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
0,029 0,985
0,038 0,981
28,0 82,0
4,50
3.415
4.459
21,0 69,0
1,90
1/24 .q.L =
α1 = 0,0294 M1 =
26,0 84,0
4,50
Mnh =
Mg =
20,0 90,0
s13
Mnh =
Mg =
20,0 90,0
2,300 7,20 3.445 3.030 90
Mnh =
Mg =
20,0 90,0
2,300 7,20 3.445 2.020 90
Mnh =
1,60
0
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
8
559 180
18
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
TÍNH TỐN CẦU THANG
3.1. Cấu tạo cầu thang:
Hình 4.1: Mặt bằng cầu thang tầng 3-4
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
19
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
Bề rộng bậc thang: b = 300 (mm)
Chiều cao bậc thang: h = 150 (mm)
Góc nghiêng của bản thang so với mặt phẳng nằm ngang là:
tagα =
h 150
=
= 0,5 → α = 26.560 → cosα = 0,894
b 300
3.2. Tính tốn bản thang:
3.2.1. Chọn tiết diện và cấu tạo bản thang:
_ Cầu thang 2 vế BTCT đổ tại chỗ, bậc xây bằng gạch đặc:
+ Chọn chiều dày bản thang h = 8 (cm), a = 1.5 (cm), h0 = 6.5 (cm)
+ Chiều rộng bậc thang b = 300 (mm), chiều cao h = 150 (mm)
- Lớp đá mài granito dày 15
- Lớp vữa trát dày 15
- Sàn BTCT B25, dày 100
- Vữa trát trần dày 15
- Lớp đá mài granito dày 15
- Lớp vữa trát bật dày 15
- Bậc xây gạch
- Lớp vữa lót dày 15
- Sàn BTCT B25, dày 100
- Vữa trát trần dày 15
3.2.2. Tải trọng tác dụng lên bản thang:
4.2.2.1 Tĩnh tải:
n
Tĩnh tải: g = gi
1
Lớp đá mài granito:
𝛾1 (𝑏 + ℎ)𝛿1
22𝑥(0.3 + 0.15)𝑥0.015
𝑔1 = 𝑛
= 1.1
= 0.4 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
2
2
2
2
√𝑏 + ℎ
√0.3 + 0.15
Lớp vữa lót
𝑔2 = 𝑛
𝛾2 (𝑏 + ℎ)𝛿2
√𝑏 2
+
ℎ2
= 1.3
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
18𝑥 (0.3 + 0.15)𝑥0.015
√0.32
+
0.152
= 0.47 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
20
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
Lớp
gạch
𝑔3 = 𝑛
𝛾𝑑
√𝑏 2
𝑏ℎ
2
+
ℎ2
= 1.2
bậc
18
thang:
0.3𝑥0.15
√0.32
2
+
0.152
= 1.45 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
Lớp vữa trát:
𝑔4 = 𝑛𝛾𝛿 = 1.3𝑥18𝑥0.015 = 0.35 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
Lớp BTCT:
𝑔5 = 𝑛𝛾𝛿 = 1.1𝑥25𝑥0.08 = 2.2 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
Lớp vữa trát:
𝑔6 = 𝑛𝛾𝛿 = 1.3𝑥18𝑥0.015 = 0.35 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
Hoạt tải tác dụng lên bản thang theo TCVN 2737-2012:
𝑃𝑡𝑡 = 𝑛. 𝑃𝑡𝑐 . 𝑐𝑜𝑠𝛼 = 1.2𝑥3𝑥𝑐𝑜𝑠26.560 = 3.2 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
4.2.2.2 Tổng tải trọng tác dụng:
Ở đây ta tính tốn bản với thành phần lực vng góc qn với bản thang.
Tổng tải trọng theo phương thẳng đứng phân bố trên 1 (m2) bản thang:
𝑞𝑏 = ∑ 𝑔𝑡𝑡 + 𝑃𝑡𝑡 = 𝑔1 + 𝑔2 + 𝑔3 + 𝑔4 + 𝑔5 + 𝑔6 + 𝑃𝑡𝑡 = 8.42 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
3.2.3. Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ:
4.2.3.1. Tĩnh tải:
n
Tĩnh tải: g = gi
1
Lớp đá mài granito:
𝑔1 = 𝑛𝛾𝛿 = 1.1𝑥22𝑥0.015 = 0.36 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
Lớp vữa lót:
𝑔2 = 𝑛𝛾𝛿 = 1.3𝑥18𝑥0.015 = 0.35 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
Lớp BTCT:
𝑔3 = 𝑛𝛾𝛿 = 1.1𝑥25𝑥0.08 = 2.2 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
Lớp vữa trát:
𝑔4 = 𝑛𝛾𝛿 = 1.3𝑥18𝑥0.015 = 0.35(𝑘𝑁⁄𝑚2 )
4.2.3.2 Hoạt tải:
Hoạt tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ theo TCVN 2737-2012
𝑃𝑡𝑡 = 𝑛. 𝑃𝑡𝑐 . 𝑐𝑜𝑠𝛼 = 1.2𝑥3𝑥𝑐𝑜𝑠26.560 = 3.2 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
4.2.3.3 Tổng tải trọng tác dụng:
Tổng tải trọng theo phương thẳng đứng phân bố trên 1 (m2):
𝑞𝑏 = ∑ 𝑔𝑡𝑡 + 𝑃𝑡𝑡 = 𝑔1 + 𝑔2 + 𝑔3 + 𝑔4 + 𝑃𝑡𝑡 = 6.46 (𝑘𝑁⁄𝑚2 )
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
21
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
3.2.4. Phân loại ơ bản:
_ Bản thang Ơ 1, Ơ 2: 𝑙2 ⁄𝑙1 = (3500⁄𝑐𝑜𝑠26.560 )⁄900 = 3900⁄950 = 4.35
Vậy Ô 1, Ơ 2 tính theo ơ bản loại dầm
_ Bản chiếu nghỉ:
𝑙2 ⁄𝑙1 = 2200⁄1000 = 2.2
Vậy Ô bản chiếu nghỉ được tính theo ơ bản loại dầm
3.3. Xác định nội lực và tính tốn cốt thép:
Tính tốn Nội lực và Cốt thép Ô bản 1,2 và Bản chiếu ngỉ được tính tốn
tương tự như tính tốn với Ơ sàn, kết quả ta có được
Bảng 4.1 Bảng tính nội lực và tính cốt thép bản thang Ơ1,2 và ơ bản chiếu nghỉ
Kích thước
Chiều dày Tỷ
STT Sơ đồ sàn l1 l2
h a h0 số
(m) (m) (N/m 2 ) (N/m 2 ) (mm) (mm) (mm) l2/l1
O1,2
Ocn
a
a
Tải trọng
g p
0.90 3.90 5220 3220 80
1.00 2.20 3260 3220 80
15.0 65.0
4.33
Tính thép
Moment
Chọn thép
TT
CH
As H.lượng Ø aTT aBT As H.lượng
ζ 2 TT
(cm /m) (%) (mm) (mm) (mm) (cm 2 /m) BT (%)
αm
(N.m/m)
Mnh = 1/8 .q.L = 480.68 0.010 0.995 0.65 0.10% 6 435 200 1.41 0.22%
15.0 65.0
Mg =
15.0 65.0
Mnh = 1/8 .q.L = 455.63 0.009 0.995 0.65 0.10% 6 435 200 1.41 0.22%
15.0 65.0
2.20
Mg =
0.00 0.000 1.000 0.65 0.10% 6 435 200 1.41 0.22%
0.00 0.000 1.000 0.65 0.10% 6 435 200 1.41 0.22%
3.4. Tính cốn thang C1, C2:
Chọn tiết diện cốn thang b x h = 100 x 300 (mm)
3.4.1. Tải trọng tác dụng lên cốn thang:
- Trọng lượng bản thân BTCT và lớp vữa trát dày 15mm.
g1 = 1 .n 1 .b.h + . 2 .n 2 ( b + 2h -hb)
= 25 x 1.1 x 0.1 x 0.3 + 0.015 x 16 x 1.3(0.1 + 2 x 0.3 – 0.11) = 1
(kN/m)
- Trọng lượng lan can thép : g2 = 0.40 (kN/m)
- Do bản thang Ô1 (hoặc Ô2) truyền vào :
q =qb . l = 8.42 x 0.9 x 0.5 = 3.8 (kN/m)
2
Tải trọng phân bố tác dụng vng góc lên cốn thang C1 là:
qc= g1 +g 2+q = 1 + 0.40 + 3.8 = 5.2 (kN/m)
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
22
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
Sơ đồ tính:
qc
°
lc
M max =
1
qc .lc2
8
Qmax =
1
qc .lc
2
Momen lớn nhất:
1 2 1
𝑞 𝑙 = 𝑥5.2𝑥3.92 = 10 (𝑘𝑁. 𝑚)
8 𝑐𝑐 8
Lực cắt lớn nhất:
1
1
𝑄𝑚𝑎𝑥 = 𝑞𝑐 𝑙𝑐 = 𝑥5.2𝑥3.9 = 10.14 (𝑘𝑁)
2
2
3.4.2. Tính tốn cốt thép:
𝑀𝑚𝑎𝑥 =
Chọn a = 2,5 (cm) ho = 30 – 2,5 = 27,5 (cm)
+ Tính:
𝛼𝑚 =
𝑀𝑚𝑎𝑥
10
=
= 0.1 < 𝛼𝑅 = 0.413
𝑅𝑏 . 𝑏. ℎ0 14.5𝑥103 𝑥0.1𝑥0.2752
+ Xác định:
1 + √1 − 2𝛼𝑚 1 + √1 − 2𝑥0.1
=
= 0.947
2
2
+ Diện tích cốt thép cần thiết:
𝑀𝑚𝑎𝑥
10
𝐴𝑆𝑡𝑡 =
=
= 1.37𝑥10−4 (𝑚2 ) = 1.37 (𝑐𝑚2 )
𝜁𝑅𝑆 ℎ0 0.947𝑥280𝑥103 𝑥0.275
+ Hàm lượng cốt thép:
𝐴𝑆𝑡𝑡
1.37
𝜇=
=
= 0.5%
𝑏ℎ0 10𝑥27.5
Chọn 1Ф14 có AS = 2.01 (cm2)
4.4.2.3 Tính tốn cốt đai:
𝜁=
Tính tốn với lực cắt Qmax = 10.14 (kN)
+ Kiểm tra điều kiện chịu ứng suất nén chính của bê tơng dầm:
Qmax 0,3. w1. b1.Rb.b.ho
Trong đó:
- w1: Hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vng góc với trục cấu kiện, được
xác định theo công thức:
w1 = 1 + 5. . w 1,3 Chọn w1 = 1
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
23
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
- b1: Hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bêtơng khác
nhau, tính theo cơng thức:
b1 = 1 - .Rb
Với bêtơng B25 có Rb = 14,5 MPa ta được b1 = 1- 0.01x14.5 = 0,855
0,3.1.0,855.Rb.b.ho = 0,257.Rb.b.ho = 0,257x14.5x105x0.1x0,275 = 102.47
(kN)
0,3. w1. b1.Rb.b.ho = 102.47 (KN) > Qmax =10.14 (kN).
Nên điều kiện được thỏa mãn.
+ Kiểm tra điều kiện chịu cắt của bê tông theo công thức:
Qmax b3.(1 + n + f ).Rbt.b.ho
Ta có: 0,6.Rbt.b.ho = 0.6x14.5x103x0.1x0.275 = 239.25 (KN) > Qmax = 10.14
(kN)
Thoả mãn điều kiện chịu cắt nên chỉ cần đặt cốt đai theo cấu tạo.
- Dầm đặt cốt đai 6.
Dùng cốt thép của cốn thang C1 để cấu tạo cho cốn thang C2
3.5. Tính dầm chiếu nghỉ DCN1:
Chọn sơ bộ kích thước dầm: b x h = 200 x 300 (mm)
3.5.1. Tải trọng tác dụng lên dầm DCN1:
Trọng lượng bản thân:
g1 = 25 x 1.1 x 0.3 x 0.2 + 0.015 x 18 x 1.3(0.2 + 0.22x 2) = 1.87
(kN/m)
Do chiếu nghỉ truyền vào:
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
24
Đề tài: Bệnh viện mắt Tâm Trí Quảng Trị
gTB =.gs. l1 =6.46 x 1 x 0.5 =3.23 (kN/m)
2
Tải trọng phân bố tác dụng lên dầm chiếu nghỉ:
q = 1.87 +3.23=5.1 (kN/m)
Tải trọng tập trung do 2 cốn C1, C2 truyền vào
𝑃=
𝑞𝑐 𝑙𝑐
2
=
5.2𝑥3.9
2
= 10.14 (𝑘𝑁)
+ Momen lớn nhất:
𝑞𝑙 2
5.1𝑥2.22
𝑀𝑚𝑎𝑥 =
+ 𝑃. 𝑎 =
+ 10.14𝑥0.95 = 12.72(𝑘𝑁. 𝑚)
8
8
+Lực cắt lớn nhất:
𝑞𝑙
𝑄𝑚𝑎𝑥 = + 𝑃 = 5.1 + 10.14 = 15.24 (𝑘𝑁)
2
3.5.2. Tính tốn cốt thép:
4.5.2.1. Tính tốn cốt thép dọc:
Chọn a = 2,5 (cm) ho = 30 – 2,5 = 27,5 (cm)
+ Tính:
𝑀𝑚𝑎𝑥
12.72
=
= 0.0164 < 𝛼𝑅 = 0.413
𝑅𝑏 . 𝑏. ℎ0 14.5𝑥103 𝑥0.2𝑥0.275
+ Xác định:
𝛼𝑚 =
1 + √1 − 2𝛼𝑚 1 + √1 − 2𝑥0.0163
=
= 0.99
2
2
+ Diện tích cốt thép cần thiết:
𝑀𝑚𝑎𝑥
12.72
𝐴𝑆𝑡𝑡 =
=
= 17𝑥10−4 (𝑚2 ) = 1.7 (𝑐𝑚2 )
𝜁𝑅𝑆 ℎ0 0.99𝑥280𝑥103 𝑥0.275
+ Hàm lượng cốt thép:
𝐴𝑆𝑡𝑡
1.7
𝜇=
=
= 3.1𝑥10−3 = 0.3%
𝑏ℎ0 20𝑥27.5
Chọn 2Ф12 có AS = 2.26 (cm2)
4.5.2.2 Tính tốn cốt thép đai:
𝜁=
Tính tốn với lực cắt Qmax = 15.24 (kN)
+ Kiểm tra điều kiện chịu ứng suất nén chính của bê tơng dầm:
Qmax 0,3. w1. b1.Rb.b.ho
Ta có: 0,3.1.0,855.Rb.b.ho = 0,257.Rb.b.ho = 0,257x14.5x103x0.2x0.275 =
184.46(kN)
0,3. w1. b1.Rb.b.ho = 184.46 (kN) > Qmax =15.24 (kN).
Nên điều kiện được thỏa mãn.
Sinh viên thực hiện: Trần Đình Tiến
Hướng dẫn: Th.S Đỗ Minh Đức
25