Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de thi giua ky lop 5 nam 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HOÀNG HOÁ TRƯỜNG TH LÊ MANH TRINH. Tờ số 1 PHÂN MÔN TẬP ĐỌC - LỚP 5 Năm học : 2012-2013 PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKI. Họ tên HS: ................................................................. Giám thị 1:....................................... Số phách. Số báo danh:.............; Phòng:............;Lớp : ....... Giám thị 2:......................................... Điểm bằng số: .......................................................... Người chấm 1:.................................. Điểm bằng chữ:........................................................ Người chấm 2:................................. Số phách. A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) I. Đọc hiểu, Luyện từ và câu: ( 5 điểm) - Thời gian 35 phút. - Đọc thầm bài tập đọc “Những con sếu bằng giấy” ( Trang 36 - Sách giáo khoa Tiếng Việt 5 - T ập I ) - Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. ( 0,5 điểm) Xa -da-cô bị nhiễm phóng xạ nguyên tử khi nào ? a. Khi em vừa tròn hai tuổi. b. Khi em nằm trong bệnh viện. c. Khi Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản. 2. ( 0,5 điểm) Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng cách nào? a. Nhẩm đếm từng ngày. b. Ngày ngày gấp sếu, vì em tin vào một truyền thuyết nói rằng nếu gấp đủ một nghìn con sếu giấy treo quanh phòng em sẽ khỏi bệnh. c. Vào bệnh viện nằm. 3. ( 0,5 điểm) Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đoàn kết với Xa-da-cô ? a. Các bạn nhỏ trên khắp thế giới đã gấp những con sếu bằng giấy để gửi tới cho Xa-da-cô. b. Các bạn nhỏ trên khắp thế giới đã quyên góp tiền để gửi cho Xa-da-cô chữa bệnh . c. Các bạn nhỏ đã quyên góp tiền để xây tượng đài tưởng nhớ những nạn nhân đã bị bom nguyên tử sát hại. 4. ( 0,5 điểm) ) Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện vọng hoà bình ? a. Viết thư tố cáo tội ác của nước Mĩ. b. Các bạn nhỏ trên khắp thế giới đã gấp những con sếu bằng giấy để gửi tới cho Xa-da-cô. c. Các bạn nhỏ đã quyên góp tiền để xây tượng đài tưởng nhớ những nạn nhân đã bị bom nguyên tử sát hại với biểu tượng hoà bình..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này. 5. ( 1 điểm) Nếu được đứng trước tượng đài em sẽ nói gì với Xa-da-cô? …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. 6. ( 1 điểm) Viết các cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ chấm: Áo lành / ……....................………… Hiền lành / ……....................…………. Bát lành /……....................………… Thức ăn lành /……....................……. II. Đọc thành tiếng: ( 5 điểm) - Thời gian cho mỗi em khoảng 1 phút. Giáo viên kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng đối với từng HS qua các bài tập đọc đã học trong sách Tiếng Việt 5 - Tập 1 từ tuần 1 đến tuần 9.. Theo dõi kết quả kiểm tra I. Đọc hiểu - Luyện từ và câu II. Đọc thành tiếng TỔNG ĐIỂM ĐỌC. PHÒNG GD&ĐT HOÀNG HOÁ TRƯỜNG TH LÊ MANH TRINH. Điểm. Tờ số 2 - LỚP 5 Năm học : 2012-2013. PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKI PHÂN MÔN CHÍNH TẢ. Họ tên HS: ................................................................. Giám thị 1:...................................... Số báo danh:.............; Phòng:............;Lớp : ....... Giám thị 2:......................................... Số phách.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Điểm bằng số: .......................................................... Người chấm 1:.................................. Điểm bằng chữ:........................................................ Người chấm 2:................................. Số phách. B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm) I. Chính tả: ( 5 điểm) - Thời gian 20 phút. 1. ( 4 điểm) Nghe viết: Bài " Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ " ( TV 5 - T1 - Trang 38 ) ( Viết cả bài ). Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. ( 1 điểm) Bài tập: Điền âm ch / tr thích hợp với mỗi chỗ trống trong các cụm từ sau: a) ăn …..…..ực nằm …....…ờ b) cha …….uyền con nối c) .…....ăm cay nghìn đắng d) tài năng xuất ………úng. Theo dõi kết quả kiểm tra. Điểm. I. Điểm viết II. Bài tập Tổng điểm chính tả. PHÒNG GD&ĐT HOÀNG HOÁ TRƯỜNG TH LÊ MANH TRINH. PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKI. Tờ số 2. PHÂN MÔN TẬP LÀM VĂN - LỚP 5. Năm học : 2012-2013 Họ tên HS: ................................................................. Giám thị 1:...................................... Số báo danh:.............; Phòng:............;Lớp : ....... Giám thị 2:......................................... Số phách.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Điểm bằng số: .......................................................... Người chấm 1:.................................. Điểm bằng chữ:........................................................ Người chấm 2:................................. II. TẬP LÀM VĂN: ( 5 điểm) Thời gian 25 phút Đề bài: Em hãy tả quang cảnh trường em vào một buổi sáng .. Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này. Số phách.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Theo dõi kết quả kiểm tra viết. Điểm. I. Chính tả : II. Tập làm văn: Tổng điểm viết: Tổng điểm đọc: Điểm môn Tiếng Việt PHÒNG GD&ĐT HOÀNG HOÁ TRƯỜNG TH LÊ MANH TRINH. Tờ số 2 Năm học : 2012-2013. PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKI PHÂN MÔN TOÁN - LỚP 5. Họ tên HS: ................................................................. Giám thị 1:...................................... Số báo danh:.............; Phòng:............;Lớp : ....... Giám thị 2:......................................... Số phách.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Điểm bằng số: .......................................................... Người chấm 1:.................................. Điểm bằng chữ:........................................................ Người chấm 2:................................. Số phách. 1. a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 3,1 ; 4,99 ; 3,09 ; 4,989 ; 3,099 ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. b) T×m tÊt c¶ c¸c sè tù nhiªn x sao cho : 0,59 < x < 5,09 ................................................................................................................................................................................. 2. Viết số và viết cách đọc số vào chỗ chấm ViÕt sè Cách đọc số ...................................................................................................................................................... 302,008 ............ Kh«ng phÈy mét tr¨m chÝn m¬i ba ......................................................................................................................................... 42,0007 ..................... Mét tr¨m phÈy kh«ng ba 3.ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm : 3m 4dm = ………m 21 tÊn = …………..tÊn 5kg 32g = … ….. kg 6m2 12cm2 = ................ m2 4. Một ngời mua 1tá bút chì hết 36000đồng. Hỏi mua 48cái bút chì nh thế thì phải trả bao nhiªu tiÒn? ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng. a) Diện tích khu nghỉ dỡng là 8 ha, trong đó 2/5 diện tích là hồ nớc. Hỏi diện tích hồ níc lµ bao nhiªu mÐt vu«ng? A. 320 m2 B. 32000 m2 C . 2000 m2 D. 200000 m2 b) H×nh tô đậm ở bªn cã diÖn tÝch lµ: A 12 cm2 B 10 cm2 C 8 cm2 D 4 cm2. 3cm. 2cm 2cm. 1cm. 1cm. đáp án toán 5 a) (1 điểm) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3,09 ; 3,099 ; 3,1 ; 4,989 ; 4,99 . b) (1 ®iÓm) TÊt c¶ c¸c sè tù nhiªn x cÇn t×m lµ: 1; 2; 3 ; 4 ; 5. 2. (2 điểm) Viết số và viết cách đọc số vào chỗ chấm ViÕt sè Cách đọc số 302,008 Ba tr¨m linh hai phÈy kh«ng tr¨m linh t¸m 0,193 Kh«ng phÈy mét tr¨m chÝn m¬i ba 42,0007 Bèn m¬i hai phÈy kh«ng ngh×n kh«ng tr¨m linh b¶y 100,03 Mét tr¨m phÈy kh«ng ba 3. (2 ®iÓm) 3m 4dm = 3,4 m 21 tÊn = 21,0 tÊn 5kg 32g = 5,032 kg 6m2 12cm2 = 6,0012 m2 4. (3 ®iÓm) Gi¶i 1 t¸ bót ch× = 12 bót ch× 0,5®iÓm 48 c¸i bót ch× gÊp 12 c¸i bót ch× sè lÇn lµ: 48 : 12 = 4 (lÇn) Mua 48c¸i bót ch× nh thÕ th× ph¶i tr¶ sè tiÒn lµ: 36000 x 4 =144000 (đồng) Đáp số: 144000 đồng. 1 ®iÓm 1 ®iÓm 0,5®iÓm. 5. ( 1điểm) – mỗi câu đúng 0,5 điểm a) B b) C Đáp ánTiếng việt I) Đọc thầm: - 1 c ; 2b ; 3a ; 4c ; 5. “Chúng tôi sẽ đấu tranh cho một thế giới hoà bình để không còn ai bị sát hại như bạn”(hoặc có thể câu khác mà nội dung đúng).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 6: Áo rách ; Bát vỡ ; tính hung dữ ; thức ăn độc ( mỗi ý nối đúng cho 0,25điểm) II) Chính tả: 1. Bài viết không sai lỗi, sạch đẹp, chữ rõ ràng cho 4 điểm. 2. Chữ viết không rõ ràng sai về độ cao, khoảng cách các chữ, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... trừ 1 điểm toàn bài 3. Điền mỗi âm đúng cho 0,2 điểm: a- chực; chờ ; b-truyền; c – trăm ; d- chúng III) Tập làm văn: 1. Bố cục + Thể loại : 1 điểm 2. Nội dung 3điểm ( HS tả được quang cảnh trường vào buổi sáng theo một trình tự hợp lý . ) 3. Hành văn trôi chảy, câu giàu hình ảnh, ít sai lỗi cho ngữ pháp, chính tả cho 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×