Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.69 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KY I. MÔN: TOÁN 7. NĂM HỌC:2012-2013. I/ MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Vận dụng các quy tắc để giải toán tìm x biết 2 1,25đ. 1. Tìm x biết : Số câu Số điểm 2. Tổng ba góc Biết định lí của một tam tổng ba góc giác của một tam giác Số câu 1 Số điểm 1 3. Tập hợp Q các số hữu tỉ. căn bậc hai.. Tính được số đo các góc trong của tam giác 1 1. Số câu Số điểm 4. Đại lượng tỉ lệ thuận Số câu Số điểm 5. Hai tam giác bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 6.Hàm số Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm %. II/ ĐỀ:. 1 1đ. Cộng. 1 1đ. 2 1,25 đ. 2 2đ Vận dụng được quy Vận dụng tắc các phép tính được quy tắc trong Q để làm BT. các phép tính trong Q để làm BT 3 1 1,5đ 0,5đ Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ thuận. 2 1,5đ Biết vậndụng các trường hợp bằng nhau của tam giácđể chứng minh hai tam giác bằng nhau 1 2,75đ Biết tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến 1 0,5đ 8 2 4,75đ 3,25 đ. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I. 4 2đ. 2 1,5 đ. 1 2,75đ. 1 0,5đ 12 10 = 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán - lớp 7 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: (2,0 điểm ) a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác . b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ Câu 2: (2,5 điểm ). A. 40. M. x. C. B D. a / Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau.. x. 2. 3. y. √ 4+ √ 49 −5. 6. ❑. b/ Tính. 4. c). 2 1 3 . d) 5 5 4 . 2 4 3 5. 1. e / Cho hàm số y = f(x) =2x + 3. Tính f( 5) ; f( 2 ) Câu 3: (1,25 điểm ) Tìm x biết : 1 3 a) x - 3 4. b) | x| + 0,5 =. 5 7. Câu 4: (1 điểm ) Một hình chữ nhật có chu vi là 64 cm. Tính độ dài mỗi cạnh , biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5. Câu 5: (2,75điểm ) Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 . Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: ABM ECM b) Chứng minh:AB //CE c)Chứng minh : EC AC. 4. Câu 6( 0,5 điểm) Chứng minh rằng. 3 3. 3 −3 ¿ ¿ ¿ ¿. chia hết cho 2 .. - HẾT -. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> NĂM HỌC 2012-2013 Môn Toán – lớp 7 Câu. Nội dung. Điểm. a) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 0 b) Ta có : CMD AMB 40 ( đối đỉnh) Câu1(2đ) Vì : x + CMD = 900 x = 500 a/ Mỗi trường hợp (0,25 đ) b/…..= 2 + 7 – 5 = 4. Câu 2 (2,5đ). 0,25 0,25 0,25 0,25. e / Ta có f(5) = 2 . 5 + 3 = 13 . 1. 0,25. f ( 2 ) =2 . 2 + 3 = 4 1) Tìm x biết :. Câu 3 (1,25đ). 1 3 3 1 a) x - 3 4 x = 4 3 13 x = 12 ; 5 5 b) |x| + 0,5 = 7 ⇒ |x| = 7 x= 3 ;- 3 14 14. 0,5 0,25 0,25 0,25. 2 4 10 12 c) 3 5 = 15 22 = 15 2 1 3 2 1.3 2 3 . d) 5 5 4 = 5 5.4 = 5 20 5 1 = 20 4 1. 1 0,5 0,25 0,25. 0,25 0,25 1. 3. - 2 = 14. 0,25 0,5. Gọi là x, y (cm) là hai kích thước của hình chữ nhật . Câu 4 (1đ). x. y. Theo đề ta có: 3 = 5 và 2(x + y) = 64 Tính được : x =12cm , y = 20 cm. Kết luận.... 0,25 0,5 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 0,5 C. B. M. E. Câu 5 (2,75). a) CM: ABM ECM (1đ) xét ABM VÀ ECM ta có: MB = MC (gt) AMB EMC (hai góc đối đỉnh) MA = ME (GT) Suy ra : ABM ECM (c-g-c) b) CM: AB //CE (0,75đ) ta có ABM ECM ( cm câu a) nên: BAE CEA (slt) suy ra : AB //CE (đpcm) c / Vì AB song song CE (0,5đ) AB AC (gt) Suy ra ; EC AC ............... ........................................................................................................................ Câu 6 (0,5đ). 3. 3 (3− 1) 3 .....= [ ] 33. =. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 .......... 0,25 0,25. 23 = 8 chia hết cho 2 --Hết--.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>