Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.93 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT ĐẠI ĐỒNG (đề thi gồm 4 trang). Đề kiểm tra học kì 1, năm học 2012-2013 Môn : Vật lí 12- CB (thời gian làm bài 45 phút). Mã 001. Đề bài. ( gồm có 30 câu hỏi trắc nghiệm khách quan.) Câu 1.Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là: A. a max =ωA .. B. a max =−ωA .. C.. a max =ω 2 A .. D.. a max =−ω 2 A . Câu 2: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là: A. 4,5%.. C. 9,81%. C. 3,96% .. D. 6,36%. Câu 3.Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x Acos(t ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức: A. v Acos(t ). 2 B. v A cos(t ) .. C. v Asin(t ). 2 D. v A sin(t ) .. Câu 4.Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật. A .Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian. B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động. C. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại. Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ: A. T =2 π. √. m k. B. T =2 π. √. k m. C. T =2 π. √. l g. D. T =2 π. √. g l. Câu 6: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ? A. f =. 1 2π. √. k m. B. f =. 1 2π. √. m k. C. f =. 1 π. √. m k. D. f =2 π. √. k m. Câu 7: Hòn bi của một con lắc lò xo có khối lượng bằng m, nó dao động với chu kỳ T. Nếu thay hòn bi bằng hòn bi khác có khối lượng 2m thì chu kỳ con lắc sẽ là: A. T '=2 T. B. T ' =4 T. C. T '=T √ 2. T/ = T/2 . Câu 8: Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 6cos(4t + /3) cm. t tính bằng giây. Quãng đường vật đi được từ lúc t = 1/24s đến thời điểm 77/48s là A. 72cm. B. 76,2cm. B. 18cm. D. 22,2cm. D..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ A. T =2 π. √. m k. B. T =2 π. √. k m. C. T =2 π. √. l g. D. T =2 π. √. g . l. Câu 10: Nhận xét nào sau đây là không đúng ? A.Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B .Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C .Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D .Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Câu 11: Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là: A.. Δϕ=2 kπ ; (k=0 ,± 1 , ±2 , .. .). C.. Δϕ=(2 k +1). B.. π ; (k 0, 1, 2, ...) 2. Δϕ=(2 k +1) π ; (k 0, 1, 2, ...) D.. Δϕ=(2 k +1). π ; (k 0, 1, 2, ...) 4. Câu 12: Dao động duy trì là là dao động tắt dần mà người ta đã: A. Kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn. B. Tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian. C. Cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ. D. Làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó Câu 13: Vật dao động điều hòa với chu kì T = 1s, biên độ A = 2cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x = – 2 cm theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là 2t cm 4 A. x = 2cos .. 3 2t 4 cm. B. x = 2cos . 3 C. x = 2cos (2πt - 4 )cm.. 2t 4 )cm D. x = 2cos . Câu 14 : Chọn câu đúng. A. Tốc độ truyền âm trong chất rắn nhỏ hơn trong chất lỏng và trong chất khí. B. Tai người không thể cảm nhận được siêu âm và hạ âm. C. Sóng âm truyền được trong tất cả các môi trường, kể cả chân không. D. Sóng âm là sóng ngang. Câu 15: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng: A. Hai lần bước sóng.. B. Một bước sóng.. C. Một nửa bước sóng.. D. Một phần tư bước sóng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 16: Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng có biên độ A không đổi. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 25 cm/s.. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. Câu 17: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng. λ. D. 150 cm/s. = 5 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần. nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là A. 10m.. B. 2,5m.. C. 5m.. D. 1,25m.. Câu 18: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 19: Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm A. 100dB.. B. 20dB.. C. 30dB.. D. 40dB.. Câu 20: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ A. Giá trị tức thời của điện áp xoay chiều.. B. Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều. C. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.. D. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.. Câu 21: Đặt điện áp u = U0cost (V) vào hai bản tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có biểu thức: A. i = U0.Ccos(t - /2).. B. i = U0/(C) cos t.. C. i = U0/(C) cos(t - /2).. D. i = U0.Ccos(t + /2). Câu 22 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một nửa bước sóng.. B. một số nguyên lần bước sóng.. C. một phần tư bước sóng.. D. một bước sóng.. Câu 23 : Chỉ ra phát biểu sai A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha. B. Những điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên phương truyền thì dao động cùng pha với nhau. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng một biên độ. D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 24: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100. √ 2 cos(100t - /4) (V). Biểu. thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: A. i = 2cos(100t - /2) (A). C. i = 2. B. i = 2. √ 2 cos100t (A).. √ 2 cos(100t - /4) (A).. D. i = 2cos100t (A).. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch điện gồm R và C mắc nối tiếp thì: A. độ lệch pha của uR và u là /2.. B. uR chậm pha hơn i một góc /2.. C. uC chậm pha hơn uR một góc /2.. D. uC nhanh pha hơn i một góc /2.. Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây có độ tự cảm. 3 L H, điện trở thuần r = 100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch. L,r M C. A. B. V. một điện áp u AB 100 2 cos100 t (V). Tính giá trị của C để vôn kế có giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó của vôn kế.. C A.. C C.. 4 3 4 .10 F và U C max 120 V. 3 4 .10 4 F và U C max 200 V.. C B.. 3 4 .10 4 F và U C max 180 V.. C D.. 3 4 .10 F và U C max 220 V.. Câu 27: Cho đoạn mạch điện xoay chiều ANB , đoạn AN chứa R=10 đoạn NB Chứa L=. 0. 2 π. H .. A.C=106 μF. U AN. √3. Ω. và C thay đổi,. cực đại khi C bằng ?. B.200 μF. C.300 μF. D.250. μF. Câu 28: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm 2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A.. e 48 sin(40t . ) (V). 2. C. e 48 sin(4t ) (V).. B. e 4,8 sin(4t ) (V). D.. e 4,8 sin(40t . ) (V). 2. Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, có R=30Ω, ZC =20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Z 50 . B. Z 70 . C. Z 110 . D. Z 2500 .. Câu 30: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng. A. .. f. 1 LC. B.. f=. 1 2 π √ LC .. 1 f= 2 π LC . D.. f D.. 1 LC.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>