Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.61 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 11 NS: 07/11/2012
Tiết 22 ND: 10/11/2012
<b> </b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế
- xã hội
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư, xã hội và
những thuận lợi, khó khăn đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Xác định trên bản đồ vị trí, giới hạn, sự phân bố tài nguyên của vùng Đồng bằng sơng
Hồng
- Phân tích biểu đồ, số liệu thống kê để hiểu và trình bày đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội
của vùng.
<i><b>3. Thái độ: Hs có tình u q hương, đất nước.</b></i>
<b>II. Phương tiện dạy học : </b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>
<i><b>2. Học sinh</b><b> :</b><b> Át lát địa lí Việt Nam</b></i>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
<b>1. Hoạt động 1:(cá nhân)</b>
<b>Tìm hiểu vị trí, giới hạn lãnh thổ ĐBSH</b>
<i>*Bước 1: Gv treo bản đồ tự nhiên vùng </i>
ĐBSH.
<i>*Bước 2: (dành cho hs yếu kém)</i>
- Hs xác định vị trí tiếp giáp với các vung?
<i>- Nêu ý nghĩa của vị trí?</i>
<b>2. Hoạt động 2: ( nhóm)</b>
<b>Tìm hiểu điều kiện tự nhiên và TNTN </b>
<i>*Bước1: Chia lớp thành các nhóm thảo luận</i>
3 câu hỏi:
- Dựa vào H20.1 và kiến thức đã học phân
tích đặc điểm của vùng (đất, khí hậu)
<b>- Quan sát H20.1 kể tên và nêu sự phân bố</b>
các loại đất ở ĐBSH ?
<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.</b>
+ Nam giápBắc Trung Bộ.
+ Đông giáp Vịnh Bắc Bộ.
-
- Ý nghĩa: thuận lợi cho lưu thông, trao
đổi với các vùng khác và thế giới.
<b>II. §iỊu kiƯn tù nhiên và tài nguyên</b>
<b>thiên nhiªn</b>
- Đặc điểm:
+ Đồng bằng thấp, nhiều ơ trũng.
+ Đất: chủ yếu là đất phù sa dochâu thổ
sơng Hồng bồi đắp.
+ Khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh,
nguồn nước dồi dào.
<b>- Điều kiện tự nhiên của ĐBSH có thuận lợi</b>
và khó khăn cho phát triển KT-XH?
<i>*Bước2:Đại diện nhóm trình bày – nhóm</i>
khác nhận xét bổ sung – Gv chuẩn xác kiến
thức
<b>3. Hoạt động 3: (cá nhân)</b>
<b> Tìm hiểu đặc điểm dân cư – xã hội</b>
<i>*Bước1:Dựa vào H20.2 hãy:</i>
- So sánh mật độ dân số của ĐBSH với
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây nguyên
và với cả nước?
- Với mật độ dân số cao của ĐBSH có thuận
lợi và khó khăn gì cho sự phát triển KT-XH?
<i><b>(dành cho hs yếu kém)</b></i>
- Thuận lợi:
+ Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu,
thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa
nước.
+ Thời tiết mùa đông thuận lợi cho việc
trồng một số cây ưa lạnh
+ Một số khống sản có giá trị đáng kể:
đá vơi, than nâu, khí tự nhiên.
+ Vùng ven biển và biển thuận lợi cho
<b>III. Đặc ®iĨm d©n c , x· héi.</b>
- Đặc điểm: số dân đông (19.577.944
người thời điểm 1/4/2009), chiếm
22,82% dân số cả nước. mật độ dân số
cao nhất nước (1317 người/km2<sub> - 2009); </sub>
nhiều lao động có kĩ thuật.
- Thuận lợi:
+ Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu
thụ lớn.
+ Người lao động có nhiều kinh nghiệm
trong sản xuất, có chuyên môn kĩ thuật.
+ Kết cấu hạ tầng nông thôn hồn thiện
nhất cả nước.
+ Có một số đơ thị được hình thành từ
lâu đời (Hà Nội và Hải Phịng).
- Khó khăn:
+ Sức ép dân số đông đối với phát triển
kinh tế - xã hội.
+ Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
<i><b> 4. Đánh giá:</b></i>
- Điều kiện tự nhiên của ĐBSH có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển KT - XH?
- Mật độ dân số cao ở ĐBSH có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển KT - XH?
<i><b>5. Hoạt động tiếp nối:</b></i>