Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

LUY THUA VOI SO MU TU NHIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tính : 2 . 2 . 2. 2=24 = 16. 3.3.3 = 33 = 27 5.5 = 52 = 25 a5 a.a.a.a.a= an a.a.….a= số mũ cơ số lũy thừa bậc n của a. n thừa số a.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a an = a . a . ... . a (n ≠ 0) n thừa số a a gọi là cơ số n gọi là số mũ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. Điền vào ô trống. Lũy thừa Cơ số 72 23 3. 4. 7 3. Số mũ Giá trị của lũy thừa 2. 49 4. 81.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. Chú ý a2 còn gọi là a bình phương a3 còng gọi là a lập phương Quy ước a1 = a. 101 = ?. 20121 = ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Ví dụ viết tích các lũy thừa sau thành. một lũy thừa a) 23 . 24 = 2.2 .2 . 2. 2.2.2 = 27 6 5 b) 52 . 54 = 10 a c) a4 . a6 = m+n a d) am. an =.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. am . an = am + n Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> am . an = am + n Ví dụ: Viết tích các lũy thừa sau thành một lũy thừa. a) x5 . x4 = x5+4 = x9 b) a4 . a = a4+1 = a5 c) 5.5.5. 5.5.5 = 56 d) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 e) 2.2.2.3.3 = 23 . 32.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập Làm bài tập 56  66. sgk trang 27  29. 57/28.sgk: Tính giá trị a) 23 = 2.2.2 = 8 2.2.2.2 = 16 4 2 = 2.2.2.2.2 = 32 5 2 = 3.3 = 9 2 b) 3 = 3.3.3 = 27 3 3 = 3.3.3.3 = 81 34 =.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 61/28.sgk: Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên lớn hơn 1 3 = 2 8 4 2 = 2 = 4 16 20 3 = 3 27 60 = 82 = 26 64 = 92 = 34 81 90 = 102 100.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 65/29.sgk: So sánh a) 23 và 32 b) 24 và 42 ta có : 23 = 8 và 32 = 9 vì 8 < 9 nên 23 < 32 c) 25 và 52. ta có : 24 = 16 ; 42 = 16 vì 16 = 16 nên 24 = 42. d) 42 và 8. ta có : 25 =32 và 52=25 vì 32 > 25 nên 25 > 52. ta có : 42 = 16 vì 16 > 8 nên 42 > 8.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×