Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.03 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học: 2012 – 2013). Môn: Toán Lớp: 9 (TCT: 35 + 36) Người ra đề: Nguyễn Thanh Phong -. MỤC TIÊU KIỂM TRA Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học kì I Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về căn thức, kiến thức cơ bản về hàm số và kiến thức hình học về đường tròn. Đề thi bám sát với chương trình cơ bản và có phân loại học sinh. Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra MA TRẬN ĐỀ THI. Nội dung kiến thức Khái niệm căn thức bậc hai và rút gọc biểu thức dưới dấu căn Số câu, số điểm tỉ lệ Hàm số bậc nhất ; sự tương giao của các đường thẳng và Phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu, số điểm tỉ lệ Các hệ thức trong tam giác vuông và vị trí tương đối của hai đường tròn Số câu, số điểm tỉ lệ Khoảng cách từ tâm đến dây cung của đường tròn và diện tích của tam giác vuông. Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Học sinh nhận biết Vận dụng các Học sinh nhận biết được khái niệm về công thức đã học các công thức biến căn bậc hai của để giải bài tập rút đổi về căn thức một biểu thức gọn căn thức 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 0.5điểm 0.5điểm 0.5điểm 2 điểm 5% 5% 5% 20 % Học sinh nhận biết Vận dụng lí thuyết Học sinh hiểu khi thế nào là hàm số về đường thẳng nào thì hai đường bậc nhất và song song và cắt thẳng song song và phương trình bậc nhau để tìm giá trị cắt nhau nhất hai ẩn của tham số 2 câu 1 câu 2 câu 1 điểm 0.5điểm 2 điểm 10 % 5% 20 % Học sinh thuộc Học sinh hiểu khi các công thức về nào thì hai đường hệ thức trong tam tròn không cắt giác vuông nhau 1 câu 1 câu 0.5điểm 0.5điểm 5% 5%. 5 câu 3.5 điểm 35 %. 5 câu 3,5 điểm 35 %. 2 câu 1 điểm 10 %. Vận dụng các công thức đã học để giải bài tập. Số câu, số điểm tỉ lệ Tổng số câu, tổng số điểm tỉ lệ. Tổng. 4 câu 2 điểm 20 %. 3 câu 1.5điểm 15 %. 1 câu 0.5điểm 5%. 1 câu 2 điểm 20 % 5 câu 6 điểm 60 %. 1 câu 2 điểm 20 % 13 câu 10 điểm 100 %.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học: 2012 – 2013). Môn: Toán Lớp: 9 (TCT: 35 + 36) Người ra đề: Nguyễn Thanh Phong Họ và tên……………………..……………………………. Lớp: 9……... Điểm Lời phê của giáo viên. I. PHẦN TRẮC NHIỆM. Câu 1: Cho phép tính: A). 2 – 4x. (4 điểm). 2. 4x . 2. ; Nếu B). 4x – 2. x. 1 2 . Kết quả nào sau đây là đúng C). 4x + 2. D). -2 – 4x. 2 Câu 2: A và B thỏa mãn điều kiện gì thì: A B A B A). A< 0 và B 0 B). A < 0 và B < 0 C). A 0 và B 0 D). A > 0 và B < 0 Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A ; AH là đường cao. Hệ thức nào sau đây là đúng 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 AB AC A). AH B). BC AB AC C). AH BH.HC D). AB BC.CH. x 1 2 x x 1 nào là đúng (với x 0 ). Câu 4: Kết quả của biểu thức A). x 1 B). 1 x C). x 1 Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất 2 3 2 A). y 2x 1 B). y 3x 4 C). y 3x x. D). 1 . x. 2 D). y 2x 1 Câu 6: Cho hai đường thẳng d1 : y 2x 3 và d 2 : y mx 1 ; m bằng bao nhiêu thì d1 / /d 2 2 2 m m 2 2 A). m 2 B). C). D). m 2 Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn số. 2 2 2 2 2 A). 2x 3y 5 B). 2x y 0 C). x y 1 D). 4x 5y 1. Câu 8: Cho hai đường tròn (O ; R) và (O’ ; R’); Đặt d: OO’. d; R và R’ thỏa mãn điều kiện gì thì hai đường tròn trên sẽ không cắt nhau. d R R' R R' d R R' A). B). d R R ' C). D). Cả đáp án A và B II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 27 3 2 x 3 x 2 4 48 8 x 1 a). b).. x y. Câu 2: (2 điểm) Cho hai đường thẳng d1 : y 3x 1 và d 2 : y 2mx 5 a). Tìm m để d1 / /d 2 b). Tính góc tạo bởi đường thẳng d1 và trục Ox. Câu 3: (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn (O; 5cm). Biết rằng: BC = 8(cm). Tính khoảng cách từ O đến đoạn thẳng AB và diện tích tam giác OAB..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học: 2012 – 2013). Môn: Toán Lớp: 9 (TCT: 35 + 36) Người ra đề: Nguyễn Thanh Phong. ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NHIỆM (4 điểm) Phần này gồm có 8 câu, mỗi câu 0,5 điểm 1 B II. Phần tự luận Câu. 2 A. 3 C. 4 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 D. (6 điểm) Nội dung 27 3 2 3 3 3 2 48 8 4 3 2 2. Điểm (0,5 điểm). a). Ta có: 2 3 2 2 3 2 1 2 4 3 2 2 2 2 3 2. . 1. x 3 x 2 4 x 1 b). Ta có: x . . x1 2. 4. x1. x1. . . x1. x 2. x y. x x 2. x 2. x1. 4. (0,25 điểm). x y. (0,25 điểm). x y. 4. x y x1 x 2 4 x y 2 y. (0,25 điểm). a). Để hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau thì 2m 3 3 m 2 b). Gọi là góc giữa d1 và Ox tan 3. (0,5 điểm). . 2. . (0,5 điểm). . 60. (0,25 điểm). (0,5 điểm) (0,5 điểm). 0. Vì ABCD nội tiếp đường tròn (O ; 5cm) BD 10cm. (0,5 điểm) C. B H. (0,5 điểm). O A. 3. 2 2 2 2 Vì BC = 8(cm) CD BD BC CD 100 64 36 CD 6 cm AB 6 cm . Ta có:. OH 2 OB2 BH 2 52 32 16 OH 4 cm . 1 1 SOAB SABCD .AB.BC 12 cm 2 4 4 Ta có:. D. (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>