Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.12 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày giảng: 9A:….../……/ 2011 9B:….../……/ 2011. Tiết 18. KIEÅM TRA CHÖÔNG I. I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Kiểm tra kiến thức của ĐL Ôm, đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song, điện trở, công suất, điện năng sử dụng, địn luật Jun-Lenxơ. 2. Kỹ năng - Kiểm tra kỹ năng vận dụng các công thức vào làm bài tập. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. II- Ma trận đề Trắc nghiệm và tự luận: Tỉ lệ 3:7 1 Ma trận Cấp Chủ đề. độ. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Giải thích được các đại lượng và đơn vị kèm theo. -Sử dụng các kí hiệu để vẽ sơ đồ mạch điện -. 1.Định luật Ôm và các đoạn mạch nối tiếp đoạn mạc song song.. Nêu được nội dung định luật Ôm. Số câu Số điểm(Tỷ lệ %). 3. Công suất và điện năng sử dụng .Định luật Jun-Lenxơ. Điện trở. Số câu Số điểm(Tỷ lệ %). 2 1,5đ. 1 1đ. - Hiểu số oát -Nhận biết ghi trên mỗi được hệ thức dụng cụ điện Q = I2.R.t cho biết điều gì? - Nêu được điện năng biến đổi thành nhiều dạng năng lượng khác. 1 0,5. 2 1đ. Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL. Cấp độ cao TNKQ TL. - Vận dụng được các thức U R I ,. Tổng. công. U : I = R , U I .R ,. tính. Rtd R1 R2 , I I1 I 2 ,. Để giải các bài tập đơn giản dể tìm một đại lượng khi biết các đại lượng . 1 0,5đ. 2 2đ. 6 5(50%). . Áp dụng các công thức tính R,I,P,A.Q vào việc giải bài 2 toán P= U.I; A=P.t; Q I .R.t -Vận dụng :. 1 0,5đ. R .. 3 2,5đ. l S. 1 0,5đ. 8 5 (50%).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % Tổng chung. 1 0,5 5%. 1 1đ 10% 2 1,5 15%. 2 1,0đ 10%. 2 1,5đ 15% 4 2,5 25%. 2 1,0đ 10%. 5 4,5đ 45%. 1 0,5đ 5% 8 6đ 60%. 14 10đ 100% 14 10đ 100%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Lớp:........... Họ và tên:.................................... Điểm. Tiết 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn: Lý 9 Thời gian 45 phút (Không kể phát đề) Lời phê của thầy cô giáo. Đề bài I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (Chọn câu trả lời đúng) (3 điểm) : Câu 1: Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết điều gì? A. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong thời gian 1 phút khi được sử dụng với đúng Uđm. B. Công suẩt điện mà dụng cụ này sử dụng với đúng Uđm. C. Công mà dụng cụ này thực hiện khi được sử dụng với đúng Uđm. D. Công suất điện mà dụng cụ này sử dụng với U < Uđm. Câu 2: Một dây dẫn đồng chất, chiều dài l, tiết diện S có điện trở là 16 được gập đôi l thành dây dẫn mới có chiều dài 2 .Điện trở của dây dẫn mới này có trị số: A. 8 B. 6 C. 4 D. 16. Câu 3: Một bóng đèn có ghi 220V- 100W được mắc vào mạng điện 220V trong thời gian 1,5h. Điện năng tiêu thụ của bóng là: A. 150 kw.h B. 0,15 kw.h C. 1,5kw.h D.330kw.h. Câu 4 : Một dây dẫn có điện trở 40 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 250mA. Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là A. 10000V B. 1000V C. 100V D. 10V Câu 5 : Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện với cường độ I chạy qua, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng hệ thức: A. Q = I.R.t B. Q = I2.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I.R.t2 Câu 6: Điện năng không thể biến đổi thành: A. Cơ năng B. Nhiệt năng C. Hóa năng D. Năng lượng nguyên tử II . PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 7/ Phát biểu định luật Ôm . Viết hệ thức của định luật ( ghi rõ từng đại lượng, đơn vị ) 8/ Cho 2 điện trở R1 = 20Ω, R2 = 10Ω mắc nối tiếp vào mạch điện có U = 30V a/ Hãy vẽ sơ đồ mạch điện b/ Tính điện trở tương đương của cả mạch c/Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở. 9/Điện trở của bếp điện làm bằng nicrôm có chiều dài 4m, tiết diện 0,068 mm 2 và điện trở suất 1,1.10-6 m. Được đặt vào hiệu điện thế U = 220V và sử dụng trong thời gian 15 phút..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Tính điện trở của dây. b. Xác định công suất của bếp? c. Tính nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong khoảng thời gian trên? (Câu 8 ; 9 yêu cầu tóm tắt) BÀI LÀM ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : Phần I. Trắc nghiệm (3đ): Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp án. B. C. B. D. B. D. Điểm. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. Phần II. TỰ LUẬN (7đ): Câu Sơ lược cách giải -Đúng nội dung SGK -Viết đúng công thức 7 -Chú thích đúng - Đơn vị đúng Nếu sai 1 đại lượng h oặc 1 đơn vị - 0.25 điểm a) Vẽ đúng sơ đồ mạch điện. b) Rtđ = R1 + R2 = 20 + 10 = 30 (Ω) 8 c) I = I1 = I2 = U/R = 30 / 30 = 1A -6. Điểm 0.75 0.75 0.25 0.25 0,5 1. -6. a. R = ρ.l / S => R = 1,1. 10 .4/ 0,068. 10 = 65 (Ω) b. P= U.I = U2/R = 2202 / 65 = 745 (W) 9. c. Theo ĐL bảo toàn năng lượng: A Qtp mà A=P.t= 745.15.60 = 670500(J). 1 0,5 1 1. Vậy : A Qtp =670500J. (HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa). 4. Củng cố: GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị giờ sau chương II Điện từ học bài: Nam châm vĩnh cửu. * Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................. Duyệt đề kiểm tra: 07 tháng 11 năm 2011 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................ TPCM Lương Thị Quỳnh Như.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>