Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.92 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường …………………………………..Thứ. ngày. tháng. năm 2011. ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KÌ I. Lớp:…………. Tên:…………………………………………MÔN : TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian làm bài: 40 phút ( không kể thời gian giao đề ). ÑIEÅM Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: ( 0.5 điểm). 80 Bài 2: Viết các số :. 83. 42 , 62 , 56, 50, 81. 86. 89. ( 1 điểm). a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................................................................... b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:.............................................................................................................................................. Bài 3: Tính: ( 1 điểm) 17 +¿ 34. 59 +¿ 6. +¿. 38 35. +¿. 63 19. ………………………………….……………… ….…………… ………………………………….……………… ….……………. Bài 4: Đặt tính rồi tính ( 1.5 điểm) 87 – 45. 56 – 21. 79 – 69. ............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. Bài 5: Tính nhẩm ( 1.5 điểm) 9 + 9 =.... 5 + 8. =.... 2 + 9. =.... 6+9. =... 7 + 6. =.... 7 + 3. =.... 8 + 6. =.... 8+4 =... Bài 6: ( 2 điểm) Tâm hái được 45 hoa hồng, mẹ hái được nhiều hơn Tâm 12 hoa. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu bao nhiêu hoa hồng ? Bài giải: ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 0.5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là : a. 3 hình b. 4 hình.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. 5 hình d. 6 hình Bài 8: Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng : ( 1 điểm) 9...5...3= 1 6 . . . 2 . . .6 = 2 Bài 9: Hãy tìm và nối các điểm để có hình chữ nhật : ( 1 điểm) . . . . . ******************************** A. KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng: 6 điểm 2. Đọc hiểu: (4điểm) * Đọc thầm đoạn văn sau:. Thời gian 30 phút. Ngày em tới trường. Sáng sớm hôm ấy, Thắm dắt em lon ton bước trên con đường đất thẳng qua cánh đồng trước cổng làng....Phía xa xa, đằng sau cánh đồng, khuất sau bóng những cây si lớn, là trường làng. Mái trường thâm thấp, be bé; quanh năm phủ đầy những mảnh lá phượng khô. Năm ngoái, năm kia, Tí còn chạy theo các anh các chị chăn trâu, thập thò bên cổng trường. Tí nghe thấy từ trong những lớp học vang ra tiếng đọc bài như những bài ca bí ẩn. Cũng biết bao nhiêu lần, Tí đã chạy theo những đội trống ếch của thiếu nhi quàng khăn đỏ, chạy theo cho đến tận cổng trường này... và, đến đây thì... Tí là trẻ con ... không phải là thiếu nhi, không phải là học trò... Hôm nay, Tí đi học... Theo Lê Phương Liên * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Trường của Tí nằm ở đâu? A. ở giữa cánh đồng, khuất sau những cây si lớn B. đằng sau cánh đồng, khuất sau những cây si lớn C. phía trước cánh đồng, khuất sau những cây si lớn 2. Sáng hôm ấy, Tí đến trường để làm gì? A. để xem đội trống ếch B. để nghe các anh chị đọc bài C. để đi học 3. Dòng nào sau đây gồm những từ chỉ sự vật? A. mái trường, be bé B. trống ếch, chạy C. cây si, cánh đồng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4 Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì? A. Tí đi học. B. Tí là thiếu nhi. C. Mái trường thâm thấp, be bé. II. KIỂM TRA VIẾT: Thời gian làm bài 40 phút 1. Chính tả: Ngôi trường mới (Từ Dưới mái trường mới ... thấy thân thương.). 2. Tập làm văn: Em hãy viết một đoạn văn khoảng 4,5 câu nói về cô giáo cũ của em. Câu hỏi gợi ý: a. Cô giáo lớp 1 của em tên là gì? b. Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào? c. Em nhớ nhất điều gì ở cô? d. Tình cảm của em đối với cô giáo như thế nào?. ĐỀ SỐ 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> (3 ñieåm ). Baøi 1: ……./0,5ñ. Baøi 2: ……./0,5ñ. Baøi 3: ………/1ñ. PHẦN 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính ). Hãy khoanh tròn vàochữ đặt trước câu trả lời đúng. 1/. Giá trị của chữ số 9 trong số 91 là : A. 90 B. 91 C. 19 D. 9 2/. 8 + 8 4 6 Chữ số thích hợp cần điền vào laø: A.2 B.3 C. 4 D. 5 3/. Ñieàn cm hay dm Chiều cao của bạn Hà khoảng 13....... A. 13dm B. 13cm 4/. +9 +11 2 Soá caàn ñieàn vaøo laø: A.46 B.20 C.38. C. cm. D. dm. D. 48. Baøi 4: ………/1ñ ( 7 ñieåm ) Baøi 1: ……/ 4ñ. Baøi 2: ……./2ñ. PHAÀN 2 : 1/. a/ Ñaët tính roài tính : 37 + 48 ……………………… ……………………… ………………………. 9 + 65 ……………………… ……………………… ………………………. 78 – 35 ……………………… ……………………… ………………………. 94 + 90 ……………………… ……………………… ………………………. b/Tính nhaåm: 9 + 6 + 5 =………… 17+8 -10 =………… 2/. Bài toán Một lớp học có 35 học sinh,trong đó có 15 học sinh trai.Hỏi lớp học đó có bao nhieâu hoïc sinh gaùi? Baøi giaûi ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3/. Điền số thích hợp vào a/ 18 + 9 <. < 20 + 9.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Baøi 3 ……/ 1ñ. b/ 20 =. +.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>