Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.87 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần : 8 Ngày soạn: 18/10/2012
Tieát : 16 Ngày dạy: 20/10/2012
<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<b>1.Kiến thức</b> :
- Nêu được những đặc điểm chính của ngành
- Mở rộng hiểu biết về các giun đốt (giun đỏ, đỉa, rươi, vắt ……) từ đó thấy được tính đa dạng
của ngành này
- Trình bày được các vai trò của giun đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp
<b>2.Kĩ năng</b> : Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, tổng hợp kiến thức
<b>3.Thái độ</b> : Giáo dục ý thức bảo vệ động vật
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Tranh vẽ 17.1,17.2,17.3SGK .Mẫu vật ngâm giun đỏ ,đỉa,
<b>2. Học sinh:</b> Hiểu qua thực tế một số động vật trong ngành giun đốt
<b>III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/ Ôån định tổ chức, kiểm tra sỉ số</b>: 7A1:...
<b>2/ Kiểm tra bài cũ</b>: Thu bài thu hoạch
<b>3/ Hoạt động dạy và học</b>
*Mở bài : Trong 3 ngành giun thì giun đốt có điều kiện tự do hơn cả. Giun đốt sống chủ
yếu ở các ao hồ biển, một số sống kí sinh.
<b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-GV cho HS quan sát tranh hình vẽ giun đỏ,
đỉa, rươi, vắt, róm biển .
-u cầu đọc thơng tin trong SGK/t 59 trao
đổi nhóm hồn thành bảng 1
-Gvkẻ sẵn bảng 1 để HS chữa bài
-GV gọi nhiều nhóm lên chữa bài. GV ghi ý
kiến bổ sung của từng nội dung để học sinh
theo dõi
-GV thông báo nôi dung đúng và cho HS theo
dõi bảng chuẩn kiến thức
-Yêu cầu HS tự rút ra kết luận về sự đa dạng
của giun đốt về số lồi, mơi trường sống
-Cá nhân tự quan sát tranh hình đọc các thơng
tin SGK ghi nhớ kiến thức
-Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành
nội dung bảng 1
-Đại diện các nhóm lên ghi kết quả ở từng
nội dung. Nhóm khác theo dõi nhận xét và bổ
sung
-HS theo dõi và tự sửa chữa nếu cần
- HS rút ra kết luận
Bảng 1 : Đa dạng của ngành giun đốt
TT Đa dạng
1 Giun đất Đất ẩm Chui rúc
2 Đỉa Nước ngọt ,mặn,lợ Kí sinh ngồi
3 Rươi Nước lợ Tự do
4 Giun đỏ Nước ngọt Định cư
5 Vắt Đất ,lá cây Tự do
6 Róm biển Nước mặn Tự do
<b>Tiểu Kết: - Giun đốt có nhiều lồi : Vắt ,đỉa ,róm biển ,giun đỏ … Sống ở các môi </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
-Yc HS hoàn thành bài tập trong SGK / t 61
+Làm thức ăn cho người
+Làm thức ăn cho động vật
+Vai trò trong tự nhiên và đời sống con
người ?
+ Nêu một số câu tục ngữ, câu nói về vai trị
của giun đất đối với sản xuất nơng nghiệp?
-Cá nhân tự hịan thành bài tập
+ Rươi……
+ Giun đất…..
+ Giun đất giúp nhà nông trong việc cải tạo
đất trồng: Làm đất tơi xốp, thoáng khí, màu
mỡ, ….
+ Giun đất là lưỡi cày của nhà nơng ……
<b>Tiểu kết: -Lợi ích :Làm thức ăn cho người và động vật, làm cho đất tơi xốp, màu mỡ </b>
<b> -Tác hại :Hút máu người và động vật ,gây bệnh</b>
<b>IV/ CUÛNG CỐ – DẶN DÒ: </b>
- HS đọc kết luận trong SGK, trả lời CH:
+ Nêu một số giun đốt có ở địa phương
+ Vai trị của giun đốt ở địa phương
<b>2/ Dặn dò</b> :
- Học bài trả lời câu hỏi SGK, Làm bài tập 4 trang 61.