Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tuyen tap PTBPTHPT trong cac de thi HSG cac tinh20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.64 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuyển tập PT-BPT-HPT trong các đề thi HSG tỉnh trên toàn quốc năm học 2011 – 2012 Bài 1. 1. Giải phương trình. x2  2x x . 1 3x  1 x 2. 4. (HSG 12 Đồng Tháp 2011-2012) 2. 5. 2. 2.  9  8 x y  x y  y (16 y  3x y  1)  1  16  ( x  2 y ) 2 x 2 (5 y 3  x 2 )  y 2. Giải hệ phương trình  (Chọn đội tuyển Đồng Tháp 2012) Bài 2.. 1. Giải hệ phương trình. x  2  6 y  y  x  2 y   x  x  2 y x  3 y  2 . (HSG 12 Hải Phòng V1 2011-2012). 2. Giải hệ phương trình.  x  3 xy 6 y  3 x  49  2 2  x  8 xy  y 10 y  25 x  9. (HSG 12 Hải Phòng V2 2011-2012). 3. Bài 3. Bài 4.. 4  1 2  x    4  4  1 2  y  4  Giải hệ phương trình   2  cos 2 x Giải phương trình: sin 3 x  sin 5 x 3. 2. x y  2 x  y  x y  1 x  y . (HSG 12 Cần Thơ 2011-2012).  2. (HSG 12 Đồng Nai 2011-2012). 3. Cho phương trình: x  3ux  3vx  u  2uv 0 . Chứng minh rằng phương trình đã cho có ba u  0  2 2u  4v  3u 2 nghiệm dương khi và chỉ khi  (HSG 12 Đồng Nai 20112012) Bài 5.. Bài 6.. 2. 2. 3. 4. a/ Giải phương trình sau: 4 x  x  1 1  5 x  4 x  2 x  x với x  R . b/ Giải phương trình:. . 2sin 2 x  3 sin 2 x  1 3 cos x  3 sin x. ..  x 3   y  2  x 2  2 xy  2m  3  2  x  3x  y m c/ Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm thực:  (HSG 12 Long An 2011-2012) Bài 7. 2012) Bài 8..  xy  x  y 3  3 4 x  12 x 2  9 x  y 3  6 y  5 Giải hệ phương trình:  a/ Giải phương trình:. (Chọn HSG12 ĐH Vinh 2011-. 4 x 2  x  10  2 x 3 3 2 x 2  x3  9 x 2  4 x  4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8 xy  2 2  x  y  x  y 16   2 3 2  x  2x  x  x  y 8y 3 3y 4 2 b/ Giải hệ phương trình:  (HSG 12 Nghệ An 2011-2012) 3  6sin x  2sin 3 x 1 162sin x  27 Bài 9. a/ Giải phương trình:  x 2 ( x  2) 3( y 3  x )  3  2 3  y ( y  2) 3( z  y )  3  z 2 ( z  2) 3( x 3  z )  3 b/ Giải hệ phương trình:  (HSG 12 Phú Thọ 2010-2011) y 1 x  x ( y  1)   2 x2  9 x  6 2  y 1   4 x  18 x  20  2 2x  9x  8 Bài 10. Giải hệ phương trình:  (HSG 12 HCM 2011-2012) Bài 11. Cho các số thực a,b,c thỏa mãn: a>b>c>0 . Chứng minh phương trình sau có nghiệm duy nhất: a b x a  x b  0 x c (HSG 12 Hà Tĩnh 2011-2012)  x 2  y 2 2m  1  ( x  y ).2 y  2 x  y 1 2 2 m  (2m  1)2 y Bài 12. Tìm m để hệ:  có nghiệm sao cho tích xy đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. (HSG 12 Hà Tĩnh 20112012) 5  2 2 8( x  y )  4 xy  ( x  y ) 2 13   2 x  1 1  x y Bài 13. Giải hệ phương trình:  (HSG 12 Thái Nguyên 2011-2012) Bài 14.. Giải phương trình:. . sin 2011 x. 4.  cos 2011x. (HSG 12 Thái Nguyên 2011-2012). 2. a/ Giải phương trình: x  1  x 1  x 2  y 2 2 xy  1  5 x  y 3  1 0 b/ Giải hệ phương trình:  (HSG 12 Hà Nội 2011-2012) 3 3  x ( y  x ) 7  4 x  x3 y  9 y  y 3 x  x 2 y 2  9 x Bài 16. a/ Giải hệ phương trình:  x x b/ Biện luận theo m số nghiệm của pt: 2  3 2  mx (HSG 12 Ninh Bình 2011-2012) Bài 15..  x  y  2 m 2 1  y  x  2 m 2  1 Bài 17. a/ Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất   4 x  y  2 x  y 2  2 x  y  x  y 1 b/ Giải hệ phương trình:  (HSG 12 Nam Định 2011-2012) 2 Bài 18. a/ Giải phương trình: x  2  4  x 2 x  5 x  1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x 3  y 3  3 y 2  3x  2 0  2 x  1  x 2  3 2 y  y 2  2 0   b/ Giải hệ phương trình: (HSG 12 Bình Định 2011-2012)  x 2  y 2  2 x  2 y  1 0  x( x  2 y  2)  1 Bài 19. a/ Giải hệ phương trình:   ( x  y )3  z  3 ( y  z )  x  ( z  x )3  y b/ Giải hệ phương trình:  (HSG 12 Bến Tre 2011-2012)  3 x  y  x  y 2  x  y  x  y 1 Bài 20. 1/ Giải hệ phương trình:  ( x  1)3  3( x  1)2 y 3  3y 2  2 x  1  x 2  3 2 y  y 2  2 0 2/ Giải hệ phương trình:  (HSG 12 Quảng Ninh 2011-2012) 1 sin 2012 x  cos 2012 x  1005 2 Bài 21. a/ Giải phương trình:  x  x 2 1  y  y 2  1  2 x  y 2  xy 1 b/ Giải hệ phương trình:  (HSG 12 Hải Dương 2011-2012) 2 2  x  y  x 0  x  ay  a 0 Bài 22. Cho hệ phương trình  , với a là tham số a/ Giải hệ phương trình khi a = 1 2 2 b/ Tìm a để hệ có hai nghiệm phân biệt (x ; y ), (x ; y ). CMR: ( x1  x2 )  ( y2  y1 ) 1 1. 1. 2. 2. (HSG 12 Vĩnh Long 2011-2012) Bài 23.. Giải các phương trình sau:.     sin  3x   sin 2 x sin  x   4 4   a) b). Bài 24. 2012). . . . (HSG 12 Quảng Bình V1 2011-2012). . 3 x 2  9 x 2  3  ( x  1) 2  x 2  2 x  4 0  x 3  xy 2  y 6  y 4  3 x  1  y 2  3 4   Giải hệ phương trình: (2x-y)2 4  z 2  2 2 ( z -y) 2  4 x ( z  2x)2 3  y 2 . (HSG 12 Quảng Bình V2 2011-. Bài 25. a/ Giải hệ phương trình: b/ Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sau có nghiệm thực: sin 2x  ( m  2) sin x  (2  m) cos x  2m 0 (HSG 12 Vĩnh Phúc V1 2011-2012) 1 1 x 1 x   1  0 x x x Bài 26. a/ Giải phương trình:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 97  2 2  x  y  36   y  1  13  x  y 13  x  1  x 6 6 x biết rằng x<0 và y>0 b/ Tìm tất cả các nghiệm của phương trình  (HSG 12 Phú Yên 2011-2012) Bài 27. Giải các phương trình sau trên tập số thực R: 2 1/ cosx + 3(sin2x + sinx) - 4cos2x.cosx - 2cos x + 2 0 .. 2/. x 4  2x 3 + x  2(x 2  x) = 0 .. Bài 28. Bài 29.. (HSG 12 Đăklăk 2011-2012).  x  3 y 1  y  9  5   2 3 2 2 y  z 1  z  9  5  2 3 2 2  x  x  1  x  9  5 Giải hệ phương trình: (Chọn HSG12 SPHN 2011-2012) 1/ Giải phương trình: x  3  x . 4  x  4  x . 5  x  5  x . 3  x 2. 2/ Giải phương trình:. 2. 1 x 2 x2. 2. 1 2 x x2. 2. 2. 1 1   2 x. (HSG12 Tiền Giang 2011-2012).  x  8  2 y  x . y  4  2 2  x  2x  y y x  x  4 Bài 30. Giải hệ phương trình: . (HSG12 Vũng Tàu V1 2011-2012). Bài 31. 1. Giải các phương trình sau:. x 2  3x x . 4 10 x  4 x. (m  2) x  m  x  1 2. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình có nghiệm thuộc đoạn [-2; 2]  y  x  1  2  x  1  2  x  3 2 x  y 3  x 2 y 2 2 xy  3 x 2  3 y 3. Giải hệ phương trình:  (HSG12 Quảng Ngãi 2011-2012) Bài 32. (HSG12 Thanh Hóa 2011-2012) 1. Giải phương trình : (1  sin x)(1  2sin x)  2(1  2sin x) cos x 0 . 22 x  y  2 x  y ( x  y ) x  y  (2 x  y ) 2 x  y  3 y  2( x  1)3  1 0 2. Giải hệ phương trình:  Bài 33. Tìm m để phương trình x  m 2 x  3 có nghiệm 2. 2. Bài 34. Giải phương trình: 10 x  3x  1 (1  6 x ) x  3 Bài 35. (HSG12 Hưng Yên 2011-2012). (HSG12 Ninh Thuận 2011-2012) (HSG12 Lạng Sơn 2011-2012). 4 xy  1 x  2 xy  1 1 ( x x )  8 y y ( x )  6 y 1. Giải hệ phương trình:  2 2  x  y  1 2( x  2 y )  2 2 2  x  y  a 2(4 x  ay )  15 2. Tìm a để hệ bất phương trình sau có nghiệm duy nhất: .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> x2  x 1  Bài 36. Giải phương trình sau:. x 3  2 x 2  3x  1 x2  2 (HSG12 Gia Lai 2011-2012). 2 Bài 37. Giải phương trình sau: x x  1  3  x 2 x  1 (HSG12 Bình Dương 2011-2012) 3 3 2 2  x  8y  3x  12 y  3 x  12 y  2 y  1  x  1  2 2  2 x (4 y  1) 6 y x  4 y  1 Bài 38. Giải hệ phương trình:  (HSG12 Bình Phước V2 2011-2012).  y 3  3 y x3  3x 2  6 x  4  2  1 x  y  2  y  1 Bài 39. Giải hệ phương trình: . (HSG12 Cao Bằng 2011-2012).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI 1.. 2. 3. 4. 5.. 6. a. ( 3,0 điểm ) 3 2 . Khi đó phương trình trở thành: Đặt 4 2 4 4t  t  7t  5  t  6t 2  9  t 2  4t  4 0 t  x 2  x  1, t . . 2. 2. .  t 2  3   t  2  0  t 2  t  1 t 2  t  5 0. . . . 0,5. . . 0,5 (*).  t 2  t  1 0  2  t  t  5 0 (*) 3 1 5 t t 2 2 thì t  t  1 0 có một nghiệm là 2  Với 3  1  21 t t 2 2 thì t  t  5 0 có một nghiệm là 2  Với. 0,5. 0,5. 2.  1 5  2 1 5 x 2  x  1    2 x  2 x  1  t 2   2 thì  Khi  x.  1. 5 0. 0,5. 32 5  1 3  2 5 x 2 2 hoặc . 2.    1  21 x 2  x  1   1  21   2 x 2  2 x  9  21 0 t   2   2 Khi thì. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  1  19  2 21  1  19  2 21 x 2 2 hoặc . b. ( 2,0 điểm )  x. Phương trình đã cho được viết lại: 3sin 2 x  2 3 sin x cos x  cos 2 x 3. . . . 2. 3 sin x  cos x  3. . 3 sin x  cos x. . 0,5. 3 sin x  cos x 3. 0,5. 3 sin x  cos x 0  tan x  . 1   x   k 6 3 , k Z. 3 sin x  cos x 3 phương trình vô nghiệm.. .  x 2  2 x   x  y   2m  3  2  x  2 x  x  y m. 7. Viết lại hệ: 2 Đặt u  x  2 x, v  x  y . Dễ có: u  1 . u.v  2m  3  Hệ trở thành: u  v m Suy ra:. u  m  u   2m  3  u 2  3 m  u  2  . u2  3 u  2 với u  1 . Xét hàm 2 u  4u  3 f / u  0, u  1 2  u  2 Bảng biến thiên: f  u . u f. 1. /.  u f u. 2 Kết luận : m  2 . 8.. 0,5. . 3 sin x  cos x 0. 3 sin x  cos x 0 hoặc. . . . + . u2  3 m u 2. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×