Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Tuan 6 5B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.92 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6. Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Khoa häc: §/c Ng. H¹nh so¹n vµ d¹y Tập đọc: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI. I. MỤC TIÊU :. - Đọc đúng phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài. - Hiểu nội dung: Chế ®ộ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu (Trả lời các câu hỏi 1, 2, 4). - Giáo dục HS tình đoàn kết giữa các dân tộc. II. §å dïng d¹y häc:. - GV: SGK, Bản đồ thế giới - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động của GV 1. ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - HS đọc thuộc bài Ê-mi-li, con...., trả lời câu hỏi, - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài: Treo bản đồ TG, giới thiờụ về đất nước Nam Phi. GT tranh minh hoạ (tổng thống N. Phi) b. Luyện đọc: - GV đọc toàn bài - Hướng dẫn chia đoạn (chia 3 đoạn) :. Hoạt động của HS - ChuyÓn tiÕt - 2HS thùc hiÖn. - HS quan s¸t vµ l¾ng nghe. - Quan sát (SGK). - HS theo dõi, lắng nghe + Đoạn 1 : Từ đầu đến a-pac-thai. + Đoạn 2 : Tiếp theo đến dân chủ nào. + Đoạn 3 : Còn lại - 3 HS đọc nối tiếp .. - Luyện đọc từ ngữ khó - HS đọc phần chú giải. - HS luyện đọc theo cặp, thi đọc. HS đọc thầm từng đoạn suy nghĩ TLCH c.Tìm hiểu bài: - Dưới chế độ a-pác-hai, người da đen - … người da đen bị đối xử một cách bất công. Người da trắng chiếm 9/10 đất trồng bị đối xử như thế nào ? trọt, ... lương của người da đen chỉ bằng 1/10 lương của công nhân da trắng. Họ phải sống, chữa bệnh ở những khu nhà riêng và không được hưởng một chút tự do, dân chủ nào. - Người dân Nam Phi đã làm gì để xóa - Họ đã đứng lên đòi bình đẳng. Cuộc đấu tranh anh dũng và bền bỉ của họ cuối cùng bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ? đã dành được thắng lợi. - Hãy giới thiệu về vị tổng thống đầu - Ông là một luật sư, tên là Nen-xơn Manđê-la. Ông bị giam cầm 27 năm vì ông đã tiên của Nam Phi mới ? đấu tranh chống chế độ a-pác-thai. Ông là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> người tiêu biểu cho tất cả những người da đen, da màu ở Nam Phi đã kiên cường, bền bỉ đấu tranh cho một xã hội công bằng, tự do, dân chủ. - Màu da khác nhau nhưng đều là con người, không nên phân biệt… => Chế ®ộ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc. - Qua bài đọc em có suy nghĩ gì ?. đấu tranh đòi bình đ¼ng của những người da màu.. - Néi dung bµi muèn nãi lªn ®iÒu g× ? - Nhận xét, kết luận, ghi bảng d. Đọc diễn cảm: - HD luyện đọc diễn cảm đoạn 3 (cảm hứng ca ngợi, sảng khoái). Nhấn mạnh các từ ngữ: bất bình, dũng cảm và bền bỉ, tự do và công lí… - Đọc mẫu - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố: - Kh¸i qu¸t bµi. - GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : - Y/c HS tiếp tục luyện đọc; đọc trước bài Tác phẩm của Si-le và tên phát xít.. - Nhắc lại - 3 HS đọc nối tiếp - Theo dõi - Chú ý theo dõi - Luyện đọc theo cặp, thi đọc - Bỡnh chọn bạn đọc hay. - HS nh¾c l¹i néi dung bµi. - HS thùc hiÖn theo yªu cÇu.. To¸n: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh. - BiÕt tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích. - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan. - Giáo dục tính cẩn thận, tập trung. - Bµi tËp cÇn hoµn thµnh: Bµi 1/a,b(2 sè ®o ®Çu); 2; 3 (cét 1); 4 trang 28 II. §å dïng d¹y häc:. - GV: SGK, thíc - HS: SGK, vë viÕt, nh¸p III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV 1. ổn định tổ chức: 2. Bài cũ : - Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau có mối quan hệ như thế nào ? - GV cïng HS nhËn xÐt. 3. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập:. Hoạt động của HS - ChuyÓn tiÕt - 2 HS thùc hiÖn, HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.. - HS đọc bài và nêu y/c của bài tập..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tËp 1:. - 3HS lên bảng làm, HS nêu cách làm. 27 27 a) 8m2 27dm2 = 8m2 + 100 m2 = 8 100 m2 9 9 2 2 2 2 16m 9dm = 16m + 100 m =16 100 m2 65 95 b) 4dm2 65cm2 = 4 100 dm2 ; 95cm2 = 100 dm2. GV nhận xét, sửa sai.. - HS đọc bài và nêu y/c của bài tập. - 1HS nêu kq’ đúng: 3cm2 5mm2 = 300mm2 + 5mm2 = 305mm2 Câu b là câu trả lời đúng. HS đọc và nêu y/c của bài tập (điền dấu >;<;=) Bài t©p 3: a) 3 m2 48dm2 < 4m2 Y/c HS đổi 2 vế đều cùng một đơn vị b) 300mm2 > 2 cm2 89mm2 rồi so sánh c) 61km2 > 610hm2 - GV nhận xét, sửa sai. - HS đọc và nêu y/c của bài tập - HS hoµn thµnh bµi tËp vµo vë, ch÷a bµi. Bài 4 : Bài giải : - GV bao qu¸t chung, gióp nh÷ng HS thao t¸c cßn chËm. Diện tích 1 viên gạch là: 40  40 = 1600 (cm2) - ChÊm vë, nhËn xÐt Diện tích căn phòng: 1600 150 =240000 (cm2) 240000 cm2 = 24 m2 Đáp số: 24 m2 4. Củng cố: - Kh¸i qu¸t bµi. - GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Nh¾c HS về nhà làm bài tập toán - HS thùc hiÖn theo yªu cÇu. xem trước bài Héc-ta. Bài tËp 2: - Y/c HS đổi và chọn c©u tr¶ lêi đúng - GV nhận xét, sửa sai.. đạo đức: Cể CHÍ THè NấN (tiết 2) I. MỤC TIÊU:. - HS xác định được những khó khăn, thuận lợi của mình; biết đề ra kế hoạch vượt khó của bản thân. - Kể được một sổ tấm gương Có chí thì nên. - Cảm phục trước những tấm gương có ý chí vượt lên khó khăn để trở thành những người có ích. GDKNS: Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán đánh giá những quan điểm, những hành vi thiếu ý chí trong học tập và trong cuộc sống. - KN Đặt mục tiêu vượt khó vươn lên trong cuộc sông, trong học tập. II. đồ dùng dạy học:. - GV: SGK - HS: SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của GV 1. ổn định tổ chức:. Hoạt động của HS - ChuyÓn tiªt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Bài cũ: - Em có suy nghĩ gì về việc làm của Nguyễn Bảo - 2 HS nªu ý kiÔn cña m×nh. Đồng ? 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn thực hành : Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 3 sgk. HS thảo luận theo N4 về - Nhận xét. (Lưu ý cho HS những khó khăn như: những tấm gương sưu tầm. + Bản thân: sức khoẻ yếu, khuyết tật… + Gia đình: Nhà nghèo, bố mẹ đi xa… - HS trình bày + KK khỏc: Thiếu đồ dùng học tập, nhà xa…) - Nhận xét, hướng giúp đỡ bạn KL: Các bạn đã gặp phải những khó khăn thế nhưng các bạn đã biết khắc phục khó khăn của mình và không ngừng vươn - Lắng nghe lên. Cô mong rằng đó là những tấm gương sáng để các em noi theo.. - HS đọc yêu cầu bài 4 - Tự liên hệ bản thân theo mẫu KL: Lớp ta có vài bạn khó khăn như bạn: §¶ng, M. TuyÕn, N. - HS thảo luận tìm cách giúp TuyÕn,… bản thân các bạn cần nỗ lực cố gắng để tự mình vượt đỡ bạn có khó khăn. Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân -Nhận xét, tuyên dương.. khó. Nhưng sự cảm thông, chia sẻ, động viên, giúp đỡ của các bạn, tập thể cũng hết sức cần thiết để giúp các bạn. Trong cuộc sống mỗi người đều có khó khăn riêng và đều cần phải có ý chí để vượt lên.. 4. Củng cố: - GV tổng kết lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò : - Chuẩn bị tiết học hôm sau Nhớ ơn tổ tiên.. - GV cïng HS kh¸i qu¸t bµi. - HS thùc hiÖn theo yªu cÇu.. Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012 ThÓ dôc: §/c Th¸i so¹n vµ d¹y LuyÖn tõ vµ c©u: MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỮU NGHỊ - HỢP TÁC I. MỤC TIÊU :. - Hiểu được nghĩa của các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích hợp theo yêu cầu của bài tập 1,2 - Biết đặt câu với một từ, một thành ngữ theo yêu cầu BT3. - Giáo dục HS tình hữu nghị, biết hợp tác trong công việc và học tập ii. đồ dùng dạy học:. - HS: SGK, nh¸p, vë viÕt - GV: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của GV 1. ổn định tổ chức: 2. Bài cũ :. Hoạt động của HS - ChuyÓn tiÕt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Em hãy cho biết thế nào là từ đồng âm ? - 2 HS thùc hiÖn. - Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm? - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm. 3. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - HS đọc y/c bài tập. Làm bài vào nh¸p Hoạt động 1: Bài tập 1 - HS trình bày kết quả. - GV giúp HS hiểu nghĩa của một số từ. a) Hữu có nghĩa là bạn bè : - Hữu nghị : T/c thân thiết giữa các nước - Chiến hữu : bạn chiến đấu. - Thân hữu : bạn bè thân thiết. - GV chốt lại kết quả đúng - Bằng hữu : bạn bè. b) Hữu nghĩa là có : hữu ích, có ích. - Hữu hiệu : có hiệu quả. - Hữu dụng : dùng được việc. - Hữu tình : có sức hấp dẫn. HS đọc y/c bài tập. Hoạt động 2: Bài tập 2. - HS làm bài cá nhân, 2HS làm trên bảng - HS nhận xét bổ sung. a) … : hợp tác, hợp nhất, hợp lực. b) …: hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, GV kết luận hợp pháp, hợp lí, thích hợp. HS đọc vµ nªu y/c bài tập: Đặt câu Hoạt động 3: Bài tập 3. HS nối tiếp trình bày kết quả. - GV giao việc mỗi em đặt hai câu: * Với từ bài tập 1 HS có thể đặt câu: + Một câu với một từ bài tập 1. + Nước ta luôn vun đắp tình hữu nghị với + Một câu với một từ bài tập 2. các nước trên thế giới. - Khuyến khích HS đặt nhiều câu + Ngày tết, bạn bè thân hữu đến mừng thọ ông em. + Chúng ta là bạn hữu cần giúp đỡ nhau + Loại thuốc này rất hữu hiệu. * Với từ bài tập 2 HS có thể đặt câu: + Chúng tôi hợp tác với nhau rất nhiều - GV chÊm bµi, nhận xét, khen HS đặt câu việc. + Công việc này rất phù hợp với em. đúng, câu hay. 4. Củng cố: - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS, nhóm HS làm việc tốt. 5. Dặn dò : - HS thùc hiÖn theo yªu cÇu. - Nh¾c HS «n bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. To¸n: HÉC-TA.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. MỤC TIÊU:. - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc ta, quan hệ giữa héc-ta. - Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông. - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta) - Giáo dục HS tính cẩn thận, tập trung chú ý. - Bµi tËp cÇn hoµn thµnh: Bµi 29 II. §å dïng d¹y häc:. - GV: SGK, thíc - HS: SGK, nh¸p, vë viÕt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV 1. ổn định tổ chức: 2. Bài cũ : - Điền vào chỗ chấm 2m2 =….dm2; 504dm2= …m2… dm2 - GV cïng HS nhËn xÐt, cho ®iÓm 3. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài: b.Tìm hiểu bài: H§1: GT đơn vị đo diện tích: héc-ta. GVgiới thiệu : (Như ở SGK) 1 ha = 1 hm2 = 10000 m2 Hoạt động 2: Thực hành Bài tËp 1: a) Đổi từ lớn đến bé: b) Đổi từ đơn vị bé đến đơn vị lớn, yêu cầu HS nêu cách đổi VD : 60000 m2 = ... ha . vì 1 ha = 10000 m2 nên ta thực hiện 60000 : 10000 = 6 vậy 60000 m2 = 6 ha - GV cïng HS nhËn xÐt, bæ sung. Bài tËp 2: Y/c HS nêu đề toán, thực hiện cá nhân vào vở. - 1 HS lên bảng ch÷a bµi. 4. Củng cố: - HS nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích. - GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : - Nh¾c HS chuÈn bÞ bµi häc sau.. Hoạt động của HS - ChuyÓn tiÕt - 2HS thùc hiÖn, HS kh¸c nhËn xÐt.. - HS chó ý theo dâi.. HS đọc bài 1, HS tự làm vào nh¸p. - 4 HSlên bảng làm, trình bày cách đổi : a) 4 ha = 40000 m2 20 ha = 200000 m2 1 1 2 2 ha = 5000 m ; 100 ha = 100 m2. b) 60000 m2 = 6 ha 800000m2 = 80 ha HS đọc bài 1, HS tự làm vào vở. - 4 HSlên bảng làm, trình bày cách đổi : 22 200 ha = 222 km2 (vì 1ha = 1 hm2 mà 100 hm2 = 1 km2) - HS nhắc lại - HS thùc hiÖn theo yªu cÇu.. chÝnh t¶: (Nhớ - viết): Ê-MI-LI , CON ....

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. MỤC TIÊU :. - Nhớ - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thơ tự do. - Nhận biết được các tiếng chứa ưa/ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của bài tập 2; tìm được tiếng chứa ưa/ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT 3 - Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết II. đồ dùng dạy học:. - GV: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập 3. - HS: SGK, nh¸p, vë viÕt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: - ChuyÓn tiÕt 2. Bài cũ : - HS viết những tiếng có nguyên âm đôi - 3 HS thùc hiÖn trªn b¶ng, HS kh¸c nhËn uô/ua: sông suối, ruộng đồng, buổi xÐt. hoàng hôn, tuổi thơ, đùa vui, ngày mùa, lúa chín, dải lụa. - Nêu qui tắc đánh dấu thanh ở những tiếng đó. - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm. 3. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn HS nhớ viết chính tả: - 2HS ®ọc thuộc lòng khổ thơ - Y/c HS luyện viết từ ngữ dễ viết sai: - HS luyện viết từ ngữ trên bảng, nháp Oa-sinh-tơn, Ê-mi-li, sáng loà, giùm - Lưu ý cho HS cách trình bày Y/c HS nhớ lại bài và tự viết - GV theo dõi, giúp HS chưa thuộc bài kĩ. - Chấm bài, nhận xét bài viết c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 2: + Đọc 2 khổ thơ + Tìm tiếng có ưa/ươ trong 2 khổ thơ đó.. - Lắng nghe - HS nhớ và viết lại đoạn chính tả. - Soát lại bài.. HS đọc yêu cầu bài tập 2 + Các tiếng chứa ưa: lưa, thưa, mưa, giữa. + Các tiếng chứa ươ: tưởng, nước, tươi, ngược. - Nêu nhận xét về cách ghi dấu thanh ở * Nhận xét cách đánh dấu thanh. - Trong tiếng giữa (không có âm cuối) dấu các tiếng đã tìm được. thanh đặt chữ cái đầu của âm chính. Các tiếng: lưa, thưa, mưa không có dấu thanh vì mang thanh ngang. - GV nhận xét và chốt lại kết quả. - Trong tiếng: tưởng, nước, ngược (có âm cuối) dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai của âm chính. Tiếng tươi không có dấu thanh vì.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3: (Tương tự HS làm bài2). - HS trình bày - GV chốt kết quả đúng. 4. Củng cố: - GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị cho bµi häc sau. mang thanh ngang. Các từ cần điền là: + Cầu được ước thấy. + Năm nắng mười mưa. + Nước chảy đá mòn. + Lửa thử vàng gian nan thử sức. - HS thi đọc thuộc các câu trên. - HS thùc hiÖn theo yªu cÇu.. Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012 §/c: Ng. H¹nh so¹n vµ d¹y. Thứ n¨m ngày 4 tháng 10 năm 2012 TËp lµm v¨n: LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN I. MỤC TIÊU:. - Biết cách viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ̉ nội dung cần thiết, trình bày lÝ do, nguyện vọng rõ ràng. - Giáo dục HS lựa chọn từ sát nghĩa, đặt câu ngắn gọn dễ hiểu khi viết đơn. GDKNS: KN ra quyết định (làm đơn trình bày nguyện vọng). KN thể hiện sự thông cảm. II. đồ dùng dạy học:. - GV: SGK, mẫu đơn - HS: SGK, vë viÕt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: - H¸t, b¸o c¸o sÜ sè: 2. Bài cũ: - Kiểm tra đoạn văn viết lại của - 3 HS đọc bài, HS khác nhận xét. HS 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: Y/c HS đọc bài Thần chết HS đọc yêu cầu bài, lớp đọc thầm mang tên 7 sắc cầu vång trả lời - Phá hủy hơn 2 ha rừng, làm xói mòn và khô cằn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> các câu hỏi: Chất độc màu da cam gây ra hậu quả gì đối với con người ? - GV nhận xét bổ sung.. đất, diệt chủng các loài muôn thú, gây ra những bệnh nguy hiểm cho con người bị nhiễm chất độc này và con cái họ như ung thư, thần kinh, sinh quái dị ... Hiện nay cả nước ta có khoảng 70 000 người lớn và 200 000 đến 300 000 trẻ em bị nhiễm chất độc này. - Chúng ta thăm hỏi động viên, giúp đỡ, vận động - Chúng ta cói thể làm gì để giảm mọi người gây quỹ ủng hộ nạn nhân chất độc màu bớt nỗi đau cho nạn nhân chất da cam. Thể hiện sự cảm thông đối với họ. độc màu da cam ? Bài 2: Y/c HS đọc phần chú ý sgk, đọc nội dung bài tập 2 - Ta thường viết giữa trang giấy. - Phần Quốc hiệu, tiêu ngữ ta viết Ta viết hoa các chữ: Cộng, Việt Nam, Độc, Tự, vị trí nào trên trang giấy ? Ta cần Hạnh. viết hoa chữ nào ? Ngày ... tháng ... năm viết đơn, nhớ viết lùi sang * Lưu ý học sinh cách viết phải trang giấy, phía dưới tiêu ngữ nhớ cách một dòng. Tên lá đơn viết giữa trang giấy, chữ to gấp 2 lần hoặc gấp rưỡi các chữ trong nội dung. Người làm đơn ở góc dưới bên phải lá đơn. - Phần lý do viết đơn là nội dung quan trọng cần viết ngắn gọn, rõ ràng thể hiện rõ nguyện vọng. HS thực hành viết đơn - Y/c HS tập viết đơn . - HS nối tiếp nhau trình bày kết quả. - HS nghe và nhận xét xem đơn viết có đúng thể thức hay không ? Trình bày có sáng tạo không ? - GV chấm bµi, nhận xét kĩ năng Lý do, nguyện vọng có rõ ràng không ? viết đơn của học sinh. 4. Củng cố: - HS nhắc lại cách viết đơn. - GV nhận xét tiết học. - HS thùc hiÖn theo yªu cÇu. 5. Dặn dò : - HS chuẩn bị tiết tập làm văn sau. Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ I. Môc tiªu:. - Bớc đầu biết đợc hiện tợng dùng từ đồng âm để chơi chữ (nội dung ghi nhớ). - Nhận biết đợc hiện tợng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua một số ví dụ cụ thể (BT1, mục III); đặt câu với 1 cặp từ đồng âm theo yêu cầu của BT2. HS K- G: Đặt câu đợc với 2, 3 cặp từ đồng âm ở BT2 (mục III). II. §å dïng d¹y - häc:. - GV: SGK - HS: SGK, vë viÕt. III. Các hoạt động dạy- học:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña HS 3. D¹y bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: b. Néi dung: * PhÇn nhËn xÐt : Y/c HS đọc nội dung phần nhận xét. + Cã thÓ hiÓu c©u trªn theo nh÷ng c¸ch nµo ? (GV ghi nhanh trªn b¶ng) + V× sao cã thÓ hiÓu theo nhiÒu c¸ch nh vËy ? * PhÇn ghi nhí: - GV rót ra ghi nhí. *LuyÖn tËp : Bµi tËp 1:. - GV cïng HS nhËn xÐt. Bµi tËp 2 - GV chÊm bµi, nhËn xÐt.. - ChuyÓn tiÕt. - Cã thÓ hiÓu c©u theo nh÷ng c¸ch sau : + R¾n hæ mang ®ang bß lªn nói. + Con hæ ®ang mang con bß lªn nói - C©u v¨n trªn cã thÓ hiÓu theo 2 c¸ch nh vậy là do ngời viết sử dụng từ đồng âm để cố ý hiÓu ra 2 c¸ch. - HS đọc phần ghi nhớ. - HS nãi l¹i néi dung phÇn ghi nhí. - HS đọc yêu cầu. - HS trao đổi theo cặp, tìm các từ đồng âm trong mçi c©u. §¹i diÖn c¸c nhãm nèi tiÕp nhau tr×nh bµy (mçi nhãm mét c©u). Kq’: - §Ëu trong ruåi ®Ëu lµ dõng ë chç nhÊt định; Con đậu trong sôi đậu là đậu để ăn; Bò trong kiến bò là một hoạt động, còn bò trong thÞt bß lµ con bß . - TiÕng chÝn thø nhÊt lµ tinh th«ng, tiÕng chÝn thø hai lµ sè 9 - TiÕng b¸c thø nhÊt lµ mét tõ xng h«, tiÕng b¸c thø hai lµ lµm chÝn thøc ¨n … HS đọc, nêu y/c của bài. - HS lµm vµo vë. VD : - MÑ em ®Ëu xe l¹i mua cho em mét gãi x«i ®Ëu. - Chúng tôi ngồi chơi trên hòn đá. Em bé đá ch©n rÊt m¹nh. - BÐ th× bß cßn con bß l¹i ®i.. 4. Cñng cè: - HS nói lại tác dụng cách dùng từ đồng - HS cùng GV khái quát bài. âm để chơi chữ. - GV nhËn xÐt tiÕt häc 5. DÆn dß : - Nh¾c HS «n bµi, chuÈn bÞ bµi sau. - HS thùc hiÖn theo yªu cÇu. To¸n: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU :. - Các đơn vị đo diện tích đã học, cách tính diện tích các hình đã học. - Giải các bài toán liên quan đến diện tích. - Giáo dục HS tính cẩn thận, tập trung chú ý. - Bµi tËp cÇn hoµn thµnh: 1; 2 trang 31 II. §å dïng d¹y häc: - GV: SGK, thíc. - HS: SGK, vë viÕt, nh¸p.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - ChuyÓn tiÕt: 1. ổn định tổ chức: 2. Bài cũ : - 2HS thùc hiÖn, HS kh¸c nh©n xÐt. - Điền vào chỗ chấm : 3hm2 = ... m2 ; 1km2 2dam2 = ... dam2 - Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền nhau. - GV đánh giá, nhận xét. 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu: b. Luyện tập thực hành. HS đọc đề bài, thực hiện cá nhân vào vở. Bài 1: - HS lên bảng ch÷a bµi: Diện tích nền căn phòng lµ:  9 6 = 54 (m2); 54 m2 = 540000 cm2 - GV gióp nh÷ng HS cßn chËm. Diện tích 1 viên gạch: 30  30 = 900 (cm2) - GV chÊm bµi, nhận xét, söa sai. Số viên gạch dùng để lát căn phòng lµ: 540000: 900 = 600 (viên) Đáp số : 600 viên Bài 2: (Tương tự) HS đọc đề bài, thực hiện vào nh¸p. - HS lên bảng ch÷a bµi: a) Chiều rộng thửa ruộng là: 80 : 2 = 40 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 80  40 = 3200 (m 2) 3200 m2 gấp 100 m2 số lần lµ: - GV gióp nh÷ng HS cßn chËm. 3200 : 100 = 32 (lần) - GV nhận xét, söa sai. Số thóc thu hoạch lµ: 50  32 = 1600 (kg) 1600kg = 16 tạ Đáp số : a) 3200 m2; b) 16 tạ 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Nh¾c HS chuÈn bÞ bµi häc sau.. - HS thùc hiÖn theo yªu cÇu.. Khoa häc: §/c Ng. H¹nh so¹n vµ d¹y thÓ dôc: §/c Th¸i so¹n vµ d¹y. Thø s¸u ngµy 5 th¸ng 10 n¨m 2012 TËp lµm v¨n: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. MỤC TIÊU :. - Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích (BT1) - Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước (BT2). - HS quan sát kĩ, lựa chọn chi tiết đặc sắc để lập dàn ý..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. đồ dùng dạy học:. - GV: chuẩn bị tranh ảnh minh họa cảnh sông nước (biển, sông, suối, hồ, đầm). - HS: SGK, ghi chÐp khi quan s¸t. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV 1. ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1: Đoạn a: Đoạn văn tả đặt điểm gì của biển ? Câu nào trong đoạn văn nói rõ đặt điểm đó ? Để tả những đặc điểm đó tác giả đã quan sát những gì và vào những thời điểm nào ? + Giải nghĩa tư: liên tưởng -> Từ chuyện này, hình ảnh này nghĩ ra chuyện khác, hình ảnh khác, từ chuyện của người ngẫm nghĩ ra chuyện của mình. Khi quan sát biển tác giả liên tưởng thú vị như thế nào ? KL: Liên tưởng này khiến biển trở nên gần gũi với con người hơn. Đoạn b: Con kênh quan sát thời điểm nào trong ngày ? - Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào ? - Nêu tác dụng của những liên tưởng khi quan sát và miêu tả con kênh .. Hoạt động của HS - H¸t, b¸o c¸o sÜ sè:. HS thảo luận theo cặp sau đó trả lời câu hỏi. HS đọc 2 đoạn văn. - Tả sự thay đổi màu sắc của mặt biển theo sắc của mây trời . Câu: Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời. Tác giả quan sát bầu trời và mặt biển vào những thời điểm khác nhau khi bầu trời xanh thẳm, khi bầu trời rải mây trắng nhạt, khi trời âm u, khi trời ầm ầm dông gió liên tưởng: từ chuyện này, hình ảnh này nghĩ ra chuyện khác, hình ảnh khác biển như con người cũng biết buồn vui, lúc tẻ nhạt lạnh lùng, lúc sôi nổi hả hê, lúc đăm chiêu gắt gỏng.. - Con kênh quan sát mọi thời điểm trong ngày: suốt ngày từ lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn, buổi sáng giữa trưa lúc trời chiều. - Tác giả quan sát bằng thị giác để thấy nắng nơi đây đổ lửa, thấy màu sắc của con kênh biến đổi trong ngày… - Tác giả quan sát bằng xúc giác để thấy nắng nóng như đổ lửa => Giúp cho người đọc hình dung được cái nắng nóng dữ dội, làm cho cảnh vËt diễn ra sinh động hơn, gây ấn tượng hơn đối với người đọc. HS đọc yêu cầu bài tập - Quan s¸t tranh vÒ c¶nh biÓn,…. Bài tập 2 : Treo tranh GV giao việc: Dựa vào những ghi chép được sau khi quan sát về một cảnh sông nứớc các em hãy - HS xem lại dàn ý đã chuẩn bị..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> lập thành một dàn ý. - HS trình bày kết quả. VD: - Nhận xét những bài làm có dàn Mở bài : Con sông quê em gắn với những kỉ niệm ý hay. tuổi thơ. Thân bài : Sông nằm uốn khúc quanh làng. Những hàng dừa xanh cao vút dọc hai bên bờ sông. - Buổi sáng, ánh nắng chiếu xuống mặt sông . - Buổi chiều, khi hoàng hôn đã tắt, vài tia nắng còn lại rọi trên sông .. - Thuyền cập bến sau một ngày đánh bắt .. - Khi nước triều dâng, sóng cuồn cuộn đưa phù sa về bồi đắp ruộng đồng. - Có sông làm cho ruộng đồng thêm tươi tốt. Buổi Chốt lai ý chính bài làm HS. tối, dưới ánh trăng mặt sông lấp lánh .. Mùa hè chúng em ra bãi cát ven sông hóng mát .. Sông là nguồn lợi lớn của quê hương… Kết bài : Con sông quê hương thật đẹp và kỳ diệu. Em luôn nhớ mãi về con sông quê hương. 4. Củng cố: - Kh¸i qu¸t bµi. - Nḥận xét tiết học. 5. Dặn dò : - HS về hoàn chỉnh dàn ý bài văn - HS thùc hiÖn theo yªu cÇu. tả cảnh sông nước chuẩn bài sau Luyện tập tả cảnh. To¸n: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:. - Giúp học sinh củng cố về so sánh phân số, tính giá trị biểu thức của phân số. - Biết cách giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. - Bµi tËp cÇn hoµn thanh: Bµi 1; 2 (a,d); 4 trang 31 ii. đồ dùng dạy học:. - GV: SGK, thíc - HS: SGK, nh¸p, vë viÕt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV 1. ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: - KT sù chuÈn bÞ cña HS 3. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1:. Hoạt động của HS - ChuyÓn tiÕt. HS đọc vµ nªu y/c bài tập HS làm nh¸p, chữa bài trên bảng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số hoặc khác mẫu số ? Lưu ý : Câu b cần quy đồng 4 phân số sau đó mới xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. - GV nhận xét. Bài 2:. - Hai phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. - Hai phân số khác mẫu số ta quy đồng hai mẫu số và đưa về so sánh hai phân số cùng mẫu số. 18 28 31 32 a) 35 < 35 < 35 < 35 1 2 3 5 b) 12 < 3 < 4 < 6 8 3 9 5 10  2   ;  ;    3 12 4 12 6 12 . HS làm cá nhân vào vở. - 4HS lên bảng làm, trình bày cách làm a). Lưu ý học sinh khi làm tính xong cần 3 2 2 9  8  5 22 11      rút gọn kết quả đến phân số tối giản. 4 3 12 12 12 6 Bài 3. GV nhận xét, cho ®iÓm.. 15 3 3 15 8 3 15 :      d) 16 8 4 16 3 4 8. HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm. 5ha = 500 000 m2 3 Diện tích hồ nước : 500000 10 =15000 (m2). 4. Củng cố: - Kh¸i qu¸t nội dung bài - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Nh¾c HS chuÈn bÞ bµi häc sau.. Đáp số : 15000 m2. - HS thùc hiÖn theo yªu cÇu.. Lịch sử: Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc I. Môc tiªu: Häc xong bµi nµy HS biÕt:. - Ngµy 05/6/1911 t¹i bÕn Nhµ Rång (TP Hå ChÝ Minh), víi lßng yªu níc, th¬ng d©n s©u sắc, Nguyễn Tất Thành (tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm đờng cứu nớc. - HS khá giỏi biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết chí ra đi tìm đờng mới để cứu nớc: Không tán thành con đờng cứu nớc của các nhà yêu nớc trớc đó. II. §å dïng d¹y häc:. - HS: Su tÇm tranh, ¶nh vÒ quª h¬ng B¸c Hå, bÕn c¶ng Nhµ Rång ®Çu thÕ kû XX. - GV: Bản đồ Hành chính Việt Nam. III. Các hoạt động dạy- học:. Hoạt động của GV 1. ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña HS 3. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi. b. Néi dung: Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp) - KÓ l¹i c¸c phong trµo chèng thùc d©n. Hoạt động của HS - ChuyÓn tiÕt - HS b¸o c¸o vÒ sù chuÈn bÞ cña m×nh.. - HS nèi tiÕp nhau kÓ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Pháp mà các em đã học ? - Vì sao các phong trào đó thất bại ? GV: Vµo ®Çu thÕ kØ XX, níc ta… Hoạt động 2: (Thảo luận nhóm 2) - Em hãy tìm hiểu về gia đình, quê hơng của Nguyễn Tất Thành ? - NguyÔn TÊt Thµnh lµ ngêi nh thÕ nµo ?. - Vì không có con đờng đúng đắn.. 1) Vµi nÐt vÒ tiÓu sö cña NguyÔn TÊt Thµnh: - … sinh ngµy 19/5/1890 t¹i x· Kim Liªn, huyÖn Nam §µn, tØnh NghÖ An… + … yêu nớc, thơng dân, có ý chí đánh đuổi giÆc Ph¸p. + … không tán thành con đờng cứu nớc của GV ghi b¶ng néi dung chÝnh c¸c nhµ yªu níc tiÒn bèi. - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy, nhËn xÐt, b.sung. 2) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc Hoạt động 3: (Thảo luận nhóm 4) + Đi ra nớc ngoài để tìm con đờng giải Néi dung th¶o luËn: + Mục đích đi ra nớc ngoài của Nguyễn phóng dân tộc. + Quyết tâm của Nguyễn Tất Thành đợc thể TÊt Thµnh lµ g× ? hiÖn: mét m×nh tay tr¾ng còng quyÕt ra ®i… + QuyÕt t©m cña NguyÔn TÊt Thµnh muốn ra nớc ngoài để tìm đờng cứu nớc - Đại diện nhóm trình bày, HS khác bổ sung. đợc thể hiện ra sao ? GV chèt l¹i ý vµ ghi b¶ng. Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp) -Y/c HS xác định vị trí TP. HCM trên bản đồ. Kết hợp với ảnh bến cảng Nhà Rång ®Çu thÕ kØ XX, GV tr×nh bµy sù kiÖn ngµy 5/6/1911 NguyÔn TÊt Thµnh - HS tù nªu ra đi tìm đờng cứu nớc. - Vì sao bến cảng Nhà Rồng đợc công - Lu«n v× níc, v× d©n. nhËn lµ Di tÝch lÞch sö ? - Đất nớc không đợc độc lập, nhân dân vẫn Hoạt động 5: (Làm việc cả lớp) ph¶i sèng kiÕp n« lÖ. Em hiÓu B¸c Hå lµ ngêi nh thÕ nµo ? - NÕu kh«ng cã viÖc B¸c Hå ra ®i t×m - HS đọc ghi nhớ (SGK) đờng cứu nớc thì nớc ta sẽ ra sao ? 4. DÆn dß: - Kh¸i qu¸t bµi, rót ra ghi nhí - HS thùc hiÖn theo yªu cÇu. - GV nhËn xÐt giê häc. 5. DÆn dß: - Nh¾c HS vÒ häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi häc sau. ¢m nh¹c: Häc Bµi h¸t : Con chim hay hãt I. Môc tiªu:. - Hát đúng giai điệu và lời ca. - Biết thêm một vài bài đồng giao đợc phổ nhạc thành bài hát, tính chất vui tơi, dí dỏm, ngé nghÜnh. II §å dïng d¹y häc:. - GV : Nhạc cụ:Song loan, thanh phách; su tầm vài bài đồng giao quen thuộc với HS. - HS: SGK ¢m nh¹c 5; Nh¹c cô: Song loan, thanh ph¸ch. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - KT sù chuÈn bÞ cña HS. 3. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: b. Néi dung: H§1: Häc h¸t bµi Con chim hay hãt. - Giíi thiÖu bµi h¸t. - GV h¸t mÉu 1, 2 lÇn. - GV hớng dẫn đọc lời ca. - D¹y h¸t tõng c©u: + D¹y theo ph¬ng ph¸p mãc xÝch. + Híng dÉn HS h¸t gän tiÕng, thÓ hiÖn tÝnh chÊt vui nhÝ nh¶nh. HĐ 2: Hát kết hợp võ đệm. 4. Cñng cè: - Em h·y kÓ tªn nh÷ng bµi h¸t nãi vÒ loµi vËt ? - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc 5. DÆn dß: - Nh¾c HS «n bµi, chuÈn bÞ bµi sau.. - ChuyÓn tiÕt - HS b¸o c¸o sù chuÈn bÞ.. - HS chó ý l¾ng nghe. - LÇn 1: §äc thêng - LÇn 2: §äc theo tiÕt tÊu - HS tËp h¸t - Líp chia thanh 2 nöa, mét nöa h¸t, mét nöa gõ đệm theo tiết tấu lời ca. - Chó Õch con (Phan Nh©n ); Chim chÝch b«ng (V¨n Dung- NguyÔn ViÕt B×nh ); Chó voi con ë B¶n §«n (Ph¹m Tuyªn ); Gµ g¸y (D©n ca Cèng); … - HS thùc hiÖn theo yªu cÇu.. Hoạt động tập thể : Sơ kết tuần 6 + Ôn luyện bài tdnđ (8 động tác) I. môc tiªu:. - Sơ kết các hoạt động trong tuần 6 - Ôn luyện bài thể dục nhịp điệu (8 động tác) - Giáo dục HS biết đoàn kết, thơng yêu và giúp đỡ bạn bè. II. ChuÈn bÞ:. - Sæ theo dâi. III. Néi dung:. Hoạt động của GV 1. S¬ kÕt tuÇn 6 GV bæ sung. 2. Ph¬ng híng tuÇn 7 a. VÒ häc tËp: - Thi đua học tốt chuẩn bị bài đầy đủ - Đầy đủ dụng cụ học tập khi đến lớp - Xây dựng phong trào đôi bạn cùng tiến vµ phong trµo VSC§. c. VÒ vÖ sinh: - VÖ sinh líp häc, khu«n viªn xanh s¹ch đẹp. Vệ sinh cổng trờng thứ 3, 6 - Thực hiện ATGT khi đến trờng. - GV nhËn xÐt buæi sinh ho¹t, tuyªn d¬ng các phân đội sinh hoạt tốt. 3. ¤n luyÖn bµi thÓ dôc nhÞp ®iÖu - GV theo dõi và giúp đỡ những HS thực hiện cha chuẩn xác các động tác.. Hoạt động của HS - C¸c tæ b¸o c¸o kÕt qu¶ trong tuÇn. - C¸c thµnh viªn kh¸c cã ý kiÕn bæ sung. - Líp trëng tæng hîp c¸c ý kiÕn. (Ghi chÐp trong sæ theo dâi) b. VÒ nÒ nÕp: - Đến lớp chuyên cần, đúng giờ. - Sinh ho¹t 15 phót ®Çu giê, gi÷a giê nghiªm tóc, cã hiÖu qu¶. d. C¸c phong trµo: - Tham gia tốt các hoạt động do Đội và nhà trờng đề ra. Mang đúng đồng phục. - Häc ch¬ng tr×nh tuÇn 7.. - HS thùc hiÖn ngoµi s©n, díi sù chØ huy của Chi đội trởng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tập đọc TÁC PHẨM CỦA SI LE VÀ TÊN PHÁT XÍT I/ MỤC TIÊU - Đọc đúng các tên người nước ngoài trong bài: Si- le, Pa- ri, Hít- le, Vin- hem- ten,Métxi-na, I- ta- li-a, Oóc- lê-ăng . Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn . - Hiểu ý nghĩa : Cụ già người Pháp đẵ dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài học sâu sắc. ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ). II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Bài cũ : Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài Sự sụp đổ của chế độ a- pacthai - GV nhận xét ghi điểm . 2/ Dạy bài mới : a/ Giới thiệu bài : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b/ Luyện đọc : - Đọc bài- lắng nghe . -Gọi một HS đọc toàn bài - Theo dõi trong sách giáo khoa . - H/dẫn HS quan sát tranh minh hoạ - Quan sát. - H/ dẫn chia đoạn Đoạn 1 : Từ đầu đến “ chào ngài” . Đoạn 2 : tiếp theo đến điềm đạm trả lời . Đoạn 3 : còn lại . -Gọi HS đọc nối tiếp - Nối tiếp đọc bài - Luyện đọc từ, tiếng khó - luyện đọc các từ khó -Gọi HS đọc nối tiếp - Đọc nối tiếp kết hợp giải nghĩa từ - Gọi HS đọc chú giải - Một HS đọc toàn bài - Giáo viên đọc mẫu toàn bài . c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài - Lắng nghe Cho HS đọc thầm, lướt suy nghĩ TLCH - Đọc- trả lời- nhận xét, bổ sung H:Câu chuyện xảy ra ở đâu , bao giờ ? Tên - Chuyện xảy ra trên một chuyến tàu ở phát xít nói gì khi gặp những người trên Pari , thủ đô nước Pháp bị phát xít Đức tàu ? chiếm đóng . Tên sĩ quan phát xít bước vào toa tàu giữ thẳng tay hô to : Hít – le muôn năm H:Vì sao tên sĩ quan phát xít có thái độ bực - Vì cụ đáp lại lời hắn một cách lạnh tức vì ông cụ người Pháp ? lùng . Hắn càng bực khi hắn nhận ra ông cụ biết tiếng Đức một cách thành thạo đến mức đọc được truyện của nhà văn Đức nhưng không đáp lời hắn bằng tiếng Đức . H:Nhà văn Đức Si-le được ông cụ người -Cụ già người Pháp đánh giá Si- le là một.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Pháp đánh giá ra sao ? Em hiểu thái độ của nhà văn quốc tế . Ông cụ thông thạo tiếng ông cụ đối với người Đức và tiếng Đức như Đức , ngưỡng mộ nhà văn Đức Si-le thế nào ? nhưng căm ghét tên phát xít Đức xâm lược . Ông cụ không ghét người Đức , tiếng Đức mà chỉ căm ghét những tên phát xít . H:Lời đáp của ông cụ cuối truyện có ngụ ý -Si-le xem các người là kẻ cướp . các gì ngươi là bọn kẻ cướp . - Các người không xứng đáng với Si-le GV : Cụ già người Pháp biết rất nhiều tác - Lắng nghe phẩm của nhà văn Đức Si-le nên mượn ngay tên vở kịch “ Những tên cướp ” để ám chỉ bọn phát xít xâm lược . Cách nói ngụ ý rất tế nhị mà sâu cay này khiến tên sĩ quan Đức bị bẽ mặt , rất tức tối mà không làm gì được . - Phát biểu, nhận xét - Gọi HS nêu nội dung của câu chuyện - Nhắc lại c/Đọc diễn cảm : - Đọc nối tiếp - Cho 3 HS đọc nối tiếp lại bài -Theo dõi. - HD đọc kĩ đoạn từ Nhận thấy vẻ ngạc nhiên của tên sĩ quan đến hết - Chú ý đọc đúng lời ông cụ : câu kết – hạ giọng , ngưng một chút trước từ vở và nhấn giọng cụm từ : Những tên cướp thể hiện rõ ngụ ý hóm hỉnh , sâu cay . - Luyện đọc diễn cảm theo cặp - Đọc mẫu. - Nối tiếp thi đọc diễn cảm, nhận xét, - Cho HS thi đọc diễn cảm . b́ ình chọn Nḥận xét, ghi điểm 3/ Củng cố - dặn dò : - GV hệ thống nội dung bài. - 1 học sinh nhắc lại ý nghĩa của chuyện . - Giáo viên nhận xét tiết học . Dặn học sinh chuẩn bị bài “ Những người bạn tốt”. Toán LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Biết tên gọi , kí hiệu và mỗi quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để chuyển đổi , so sánh số đo diện tích . - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích -Rèn học sinh có kĩ năng tính toán nhanh đúng chính xác . II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Bài cũ :Gọi 2 học sinh làm bài 4/sgk (trang 27) 2/ Dạy bài mới : a/)Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> b/ Hướng dẫn HS làm bài tập: Hoạt động của giáo viên -Lần lượt cho HS làm bài vào vởchữa bài, nhận xét Bài 1:Viết các số đo dưới dạng số đo bằng m2 . Gọi 3 HS lên bảng Nhận xét bài làm học sinh. Bài 2: Yêu cầu học sinh tự làm và giải thích cách làm . Giáo viên nhận xét . Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề và tóm - Yêu cầu học sinh nêu cách giải . - Cả lớp làm vào vở . - cho 1 học sinh lên bảng . - Giáo viên nhận xét . 3/ Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài, HS nhắc lại mỗi quan hệ của đơn vị đo diện tích. - Dặn về nhà làm vở bài tập toán chuẩn bị bài tiết sau “ Luyện tập chung” . - Giáo viên nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh Bài1: a/5ha= 50000m2 b/400dm2=4m2 ; 70000cm2=7m2.. 2km2=2000000m2 1500dm2=15m2. 17 c/ 26m217dm2=26 100 m2. 5 35 2 2 2 2 90m 5dm =90 100 m ; 35dm = 100 m2.. Bài 2: 2m29dm2> 29dm2 ; 790ha < 79km2 209dm2. 7900ha 5 4cm25mm2= 4 100 cm2.. Bài 3: Bài giải : Diện tích căn phòng là :6 4 = 24(m2). Số tiền mua gỗ để lát sàn toàn bộ căn phòng : 280000  24=6720000(đồng) Đáp số: 6720000đồng. Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011 Khoa học. DÙNG THUỐC AN TOÀN I/ MỤC TIÊU : Sau bài học học sinh có khả năng - Nḥận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn. - Xác định khi nào nên dùng thuốc . - Nêu những điều chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc . * GDKNS : -Kĩ năng xử lí thông tin, phân tích đối chiếu để dùng thuốc đúng cách, đúng liều và an toàn ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II/ PHƯƠNG TIỆN : GV chuẩn bị một số vỏ đựng và bản hướng dẫn sử dụng thuốc III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ( 35 phút ) . 1/ Bài cũ : Gọi 3 học sinh trả lời câu hỏi - GV : Nhận xét ghi điểm . 2/ Dạy bài mới : a/ Giới thiệu bài : GV ghi mục bài lên bảng . b) Giảng bài :. Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1 : làm việc theo cặp . Yêu cầu : Hàng ngày các em có thể đã sử dụng thuốc trong 1 số trường hợp . Hãy giới thiệu cho các bạn về loại thuốc mà em đã mang đến lớp : Tên thuốc là gì ? Thuốc có tác dụng gì ? Dùng nó trong trường hợp nào ? Em đã dùng thuốc bao giờ chưa và dùng trong trường hợp nào ?. Hoạt động của học sinh 5-6 học sinh đứng tại chỗ và nêu : VD :- Đây là thuốc Pa na don thuốc có tác dụng giảm đau , hạ sốt . Thuốc được sử dụng khi đau đầu , sốt . -Đây là thuốc kháng sinh ampixilin thuốc có tác dụng chống nhiễm trùng , chống viêm . Thuốc sử dụng khi bị sưng viêm , nhiễm trùng -Tớ đã dùng thuốc cảm khi bị cảm , sốt , đau họng . -Tớ sử dụng thuốc ho bổ phế khi bị ho -Tớ sử dụng becberin khi đau bụng đi ngoài Hoạt động 2 : Sử dụng thuốc an toàn -Thảo luận theo cặp và trả lời -Yêu cầu làm bài tập trang 24 ở sgk –HS + đáp án : 1-d ; 2-c ; 3–a ; 4–b . làm theo cặp chỉ định 1 số học sinh nêu kết quả . -Dùng thuốc đúng cách , dùng đúng thuốc H : Theo em sử dụng thuốc như thế nào là , đúng liều lượng , dùng thuốc theo chỉ an toàn ? định của bác sĩ . *GVKL: Sử dụng thuốc an toàn là phải biết -Lắng nghe xuất xứ của thuốc .Chúng ta chỉ dùng thuốc khi cần thiết , dùng đúng cách , đúng thuốc , đúng liều lượng theo chỉ dẫn của bác sĩ đặc biệt là thuốc kháng sinh . Khi mua cần đọc kĩ thông tin trên vỏ và bản hướng dẫn sử dụng . - hoạt động nhóm. Hoạt động 3 : Trò chơi “ ai nhanh , ai đúng Phiếu đúng . “ giúp học sinh biết cách sử dụng thuốc an 1) Để cung cấp vi-ta-min cơ thể cần toàn mà còn biết cách tận dụng giá trị dinh c . An thức ăn chứa nhiều vitamin dưỡng của thức ăn để phòng tránh bệnh tật a. Uống vi tamin . - chia nhóm : 4 nhóm , Yêu cầu đọc kĩ câu b. tiêm vi ta min . hỏi sgk sau đó ghi theo thứ tự ưu tiên từ 1 2 ) Thứ tự : đến 3 trên bảng nhóm. Nhóm nào nhanh c . An phối hợp nhiều loại thức ăn chứa nhất treo bảng lên bảng , các nhóm khác .can xi và vitamin D . nhận xét , bổ sung . b . Uống canxi và vitamin D..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> a . Tiêm canxi . 3/ Củng cố - dặn dò :. - Giáo viên nhận xét tiết học , về nhà học thuộc mục bạn cần biết - Chuẩn bị bài sau Phòng bệnh sốt rét Luyện từ và câu LUYỆN TẬP I.Mục tiêu Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm . II.Chuẩn bị Một số bài tập ôn luyện. III. Hoạt động dạy học A.KTBC: - Thế nào là từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm? B. Hướng dẫn làm bài tập: - Bài 1: Gạch bỏ những từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong dãy từ sau và nêu nội dung của mỗi nhóm: a) Ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm ngát. b) Rực rỡ, tươi thắm, tươi tỉnh, tươi tốt, thắm tươi. c) Lung linh, long lanh, lấp lánh, lóng lánh, lung lay.  Cho HS làm vào vở, gọi HS lên chữa.  Đáp án: a) thoang thoảng(mùi thơm đậm) b) tươi tỉnh (màu sắc) c) lung lay ( ánh sáng) -Bài 2: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp cho mỗi tục ngữ, thành ngữ sau: a) Đi........về....... b) Đất ..........trời.......... c) Nói ...........quên ......... d) Kẻ ............người ........ - Bài 3: Đặt câu với từ hay được sử dụng với các nghĩa sau: a) giỏi ................................................................................................................................ b) biết ............................................................................................................................... c) hoặc .............................................................................................................................. d) thường xuyên ............................................................................................................... * Cho HS làm vào vở * Chấm và chữa bài. C. Củng cố - Dặn dò - Nhắc lại nội dung ôn tập..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Dặn HS về ghi nhớ nội dung ôn tập +Chuẩn bị bài sau Từ nhiều nghĩa Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011 Sáng: Tiếng Anh (GV chuyên dạy) Khoa học PHÒNG BỆNH SỐT RÉT . I/MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh có khả năng: - Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt rét . -Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người . * GDKNS : Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng tránh bệnh sốt rét . II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Bài cũ : H:Thế nào là dùng thuốc an toàn ? H: Khi mua thuốc chúng ta cần chú ý điều gì ? H:Để cung cấp vi ta min cho cơ thể chúng ta cần phải làm gì ? 2/ Dạy bài mới : a/Giới thiệu bài : b/Giảng bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Tác nhân gây bệnh sốt rét -Quan sát, thảo luận -Cho HS làm việc theo nhóm đôi quan -Đại diện trình bày kết qủa ,mỗi nhóm trình sát và đọc lời thoại của nhân vật trong bày một câu – nhóm khác bổ sung hình 1,2 trang 26sgk trả lời các câu hỏi - Nhận xét KL H:Nêu dấu hiệu của bệnh sốt rét ? -Dấu hiệu của bệnh sốt rét cách một ngày lại xuất hiện một cơn sốt , mỗi cơn sốt có 3 giai đoạn . +Bắt đầu là rét run thường nhức đầu ,người ớn lạnh rét run từ 15 phút đến 1giờ . +Sau rét là sốt cao nhiệt độ từ 40c hoặc hơn ,Người bệnh mệt , mặt đỏ ,có lúc mê sảng . +Cuối cùng là người ramồ hôi và hạ sốt. H:Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào ? -Bệnh gây thiếu máu , bệnh nặng có thể chết người vì hồng cầu bị phá hủy hàng loạt sau mỗi cơn sốt . H:Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì ? -Đó là loại ký sinh trùng sống trong máu người bệnh . H: Bệnh sốt rét lây truyền như thế nào ? -Muỗi A-nô-phen hút máu người bệnh trong đó.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> c/Cách đề phòng bệnh sốt rét . Học sinh thảo luận theo nhóm . Nhóm 1: Mọi người trong hình đang làm gì ? Làm như vậy có tác dụng gì ? Nhóm 2: Muỗi a-nô-phen thường ẩn náu và đẻ trứngchỗ nào trong nhà và xung quanh nhà ? Khi nào muỗi bay ra để đốt người ? Nhóm 3: Bạn làm gì để diệt muỗi trưởng thành ? Bạn có thể làm gì để ngăn chặn không cho muỗi sinh sản ? Nhóm 4: Vì sao chúng ta phải diệt muỗi ? Chúng ta phải làm gì để ngăn chặn không cho muỗi đốt người ? 3/ Củng cố dặn dò -Gọi 2học sinh đọc mục bạn cần biết . - Giáo viên nhận xét .. có ký sinh trùng sốt rét rồi truyền sang cho người lành . Quan sát hình ảnh minh họa trang 27sgk và tiến hành thảo luận . +Hình 3:Mọi người đang phun thuốc trừ muỗi để tiêu diệt muỗi phòng bệnh sốt rét . +Hình 4:Mọi người đang quét dọn vệ sinh , khai thông cống rãnh để cho muỗi không có chỗ ẩn nấp . +Hình 5:Mọi người đang tẩm màn bằng hóa chất tránh muỗi đốt . -Muỗi a-nô-phen thường ẩn náu nơi tối tăm ẩm thấp , bụi rậm , đẻ trứng những nơi nước đọng ,ao tù….. Vào ban đêm muỗi thường bay ra để đốt người . -Phun thuốc trừ muỗi , tổng vệ sinh không cho muỗi ẩn nấp . Để ngăn chặn không cho muỗi sinh sản ,chúng ta chôn kín rác thải dọn sạch nơi có nước đọng ,thả cá vào những vũng nước ao hồ để cá ăn bọ gậy . -Muỗi a-nô-phen là con vật trung gian truyền bệnh sốt rét . Chúng ta cần ngủ màn ,mặc quần áo dài tay vào buổi tối , ở một số nơi người ta còn tẩm màn bằng hóa chất phòng muỗi .. Sinh hoạt KIỂM ĐIỂM Ý THỨC ĐẠO ĐỨC, HỌC TẬP ...TRONG TUẦN 6 I. Mục tiêu: - Học sinh thấy được ưu và nhược điểm của mình trong tuần qua. - Từ đó sửa khuyết điểm, phát huy những ưu điểm, nắm được phương hướng tuần sau. - Giáo dục học sinh thi đua học tập. 1. Ổn định tổ chức. 2. Lớp trưởng nhận xét. - Hs ngồi theo tổ - Tổ trưởng nhận xét, đánh giá, xếp loại các thành viên trong lớp. - Tổ viên có ý kiến - Các tổ thảo luận, tự xếp loai tổ mình,chọn một thành viên tiến bộ tiêu biểu nhất. * Lớp trưởng nhận xét đánh giá tình hình lớp tuần qua.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -> xếp loại các tổ 3. GV nhận xét chung: * Ưu điểm: Nề nếp học tập :......................................................................................................................... - Về lao động: - Về các hoạt động khác: Có tiến bộ rõ về học tập trong tuần qua : .................................................................................. * Nhược điểm: Một số em vi phạm nội qui nề nếp:........................................................................................... .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............... * - Chọn một thành viên xuất sắc nhất để nhà trường khen thưởng. 4. Phương hướng tuần 7: - Nhắc HS giờ ra chơi không sang sân Ủy ban gây mất trật và đảm bảo an toàn. - Phát huy các nề nếp tốt. - Tiếp tục thi đua học tập giành nhiều điểm 9, 10 để kỉ niệm ngày phụ nữ Việt Nam 20/10. - Khẩn trương hoàn thành các khoản đóng góp về nhà trường. Chiều (Đ/c Thức dạy).

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×