Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.16 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HẢI DƯƠNG TỔ BỘ MÔN CÁC MÔN HỌC CHUNG. GIÁO ÁN LÝ THUYẾT SỐ 3 Môn: tiếng anh Tên bài học: Unit 5: likes and dislikes (không thích Thích và). Vị trí bài giảng: Tiết 15 - Bài 5 Số tiết thực hiện: 1. UNIT 5: (continue) BÀI 5(tiếp) III. READING (đọc hiểu) I. INTRODUCTION: (PHẦN GIỚI THIỆU) 1. Place of the unit: (Vị trí bài học) Bài số 5 trong chương trình môn tiếng anh dành cho hệ trung cấp chuyên nghiệp là một trong 20 bài trang bị kiến thức cơ bản của môn tiếng anh. 2. The content of the lesson: (Kết cấu nội dung bài học) Bài số 5 được phân bổ thời lượng 4 tiết với các nội dung cơ bản sau: + Tiết 1 nội dung cần dạy: I. Conversation: (đoạn hội thoại) + Tiết 2 những nội dung cần dạy: II. Vocabulary: (từ vựng) 1. task 1. Match a line in A with a line in B (nối từ ở cột A với từ ở cột B) 2. task 2. Fill in the table (điền vào ô trống) 3. task 3. Match a picture with an activity (nối tranh với các hoạt động).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Tiết 3 những nội dung cần dạy: III. Reading: (đọc hiểu) 1. Learn 5 new words to read and understand the letter about Fiona to answer the questions and make true or fale sentences (giới thiệu 5 từ mới để đọc hiểu lá thư về Fiona và trả lời câu hỏi, chon câu đúng sai) + Tiết4 những nội dung cần dạy: IV. Listening and Grammar (nghe và ngữ pháp) 1. Listening: (nghe) 2. Grammar: (ngữ pháp) 3. Ý nghĩa của bài học Học sinh biết cách dùng của Likes and Dislikes (thích và không thích) để diễn đạt ý muốn của mình. Học dựa vào bài đọc hiểu trả lời câu hỏi và từ đó tự minh viết được lá thư cho bạn bè hoạc người thân. II. TEACHING AIMS: MỤC TIÊU Học xong phần (3) thuộc (unit 5) học sinh cần đạt được: 1. Knowledge: Về kiến thức - Understand 5 new words and a term relating to likes and dislikes (học sinh được học 5 từ mới và những điều liên quan đến likes and dislikes). - Use these new words and terms in reading and writing. (h/s dùng những từ đó để đọc hiểu bài khóa và viết một bài viết.) 2. Skills: Về kỹ năng - Reading and Writing skill (kỹ năng đọc hiểu và viết).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Attitude Về thái độ - Students like to talk about their personal information and their hobbies and now they have a chance to talk to each other and write to their friends. (h/s thích được nói về thông tin cá nhân, sở thích của mình và được nói và viết với bạn bè của mình) III. MATERIALS: CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Teacher: Giáo viên - Giáo trình tiếng anh- (hệ học sinh tốt nghiệp THPT); - Giáo án, đề cương chi tiết bài giảng; - Dự kiến hình thức, phương pháp đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh: Lượng giá trong và sau giờ học, phát vấn, hoạt động nhóm, trắc nghiệm khách quan; - Các thiết bị máy chiếu Projector, phông chiếu, máy tính, phấn, giấy A4, nam châm, bút dạ. 2. Students: Học sinh - Những kiến thức cũ và kinh nghiệm liên quan đến bài học: - Tài liệu học tập, thực hành, dụng cụ học tập: + Giáo trình môn tiếng anh; + Vở, bút; + Giấy A4, phấn. IV. PROCEDURE: TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút) - Check the attendance: Kiểm tra sĩ số.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Date of teaching. Class. Absent with. Absent without. (ngày giảng). (lớp). permission. permission (Số HS. (Số HS vắng có (P)). vắng (K.P)). Name of the absent students (Họ tên HS vắng). - Nhắc nhở: hs chú ý lắng nghe, hăng hái tham gia các hoạt động trên lớp. 2. Check the prvious lesson: Kiểm tra bài cũ (3 phút) - Back ground knowlege (kiểm tra kiến thức cũ) - Call 2 Ss to the board: (Gọi 2 học sinh trả lời) - Teacher gives mark: (Giáo viên nhận xét, ghi điểm) TT. Name (Họ tên học sinh). Questions (câu hỏi kiểm tra). Mark (Điểm). 1 2 3 3. New lesson: Giảng bài mới (39 phút). Unit 5: Likes and Dislikes (bài 5 thích và không thích) III. READING: (đọc hiểu) Stage Chunk (các phần). Time Method (Thời. s. Teaching and learning activities. Material. Các hoạt động của giáo viên và học sinh. s.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> gian) (Phút (1) III. Reading;. ) (2). (Phươn. Teacher (Giáo viên). g pháp) (3). (4) -T says: today we are going to. The letter of Fiona.. read the Fiona’s letter. (gv giới. (lá thư của Fiona viết. thiệu lá thư). cho bạn). 5’. 1. Warm up activitiy (khởi động) New words. 4’. Introduc. -T introduces Ss some pictures. tion. on the slide.. (giới. (g.v giới thiệu tranh trên máy. thiệu). chiếu). Students (Học sinh). Phương tiện, đồ. (5). dùng DH (6). - Look at the pictures. Pictures. (Quan sát tranh). (Hình ảnh). Explain. Family(n) gia đình. (giảng. International (adj) thuộc về quốc meaning, read (nghe,. board. tế. (phấn,. giải). Like (v) thích. Listen, guess the đoán nghĩa, đọc). chalk,. bảng). Love (v) yêu Hate (v) ghét 2. Pre-reading (trước khi đọc). 5’. Discussi -T asks Ss to work in pair to talk on (thảo about Fiona based on the provided luận). pictures. (g.v yêu cầu h.s làm việc - Work in pairs and talk. Com, theo nhóm nói về Fiona dựa vào (làm việc theo nhóm, nói proj. tranh). về Fiona dựa vào tranh) (Máy vi.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Pair 3.While-reading: (trong khi đọc). 5’. The 1st reading 3.1 Exercise 1: (bài. tính, máy. work. -T asks Ss to work in group of. (làm. four on doing exercise 1. (G.v yêu four to do the exercise 1(. việc. cầu h/s làm việc theo nhóm “4. nhóm). tập 1). nhóm” làm bài tập 1). - Ss work in group of. h/s làm việc theo nhóm) Com, - Ss give the answer (hs. (Máy vi. mistake. (g.v đưa ra đáp án đúng. tính, máy chiếu). al work -T asks Ss to work individually on -Ss work individually on. 3.2 Exercise 2. 5’. (làm. doing exercise 2. (yêu cầu hs làm doing exercise 2 (hs làm. việc. việc đơn lẻ làm bài tập 2). đơn lẻ). việc đơn lẻ làm bài tập. -T calls each Ss to make True or 2) Fales. (yêu cầu hs đưa ra đáp án). -Ss give the answer (hs. Individu -T corrects answers if any. (gv trả lời) al work sửa, đưa ra đáp án đúng nếu sai) The 3rd reading. -T asks Ss to work individually on -Ss work individually on. 3.3 Exercise 3.. doing exercise 3. (yêu cầu hs làm doing exercise 2 (hs làm việc đơn lẻ làm bài tập 3) 5’. proj.. -T corrects the answers if there is trả lời) Individu nếu có lỗi sai). The 2nd reading. chiếu). việc đơn lẻ làm bài tập. -T calls each Ss to give the 2) answers. (yêu cầu hs trả lời) -T. corrects. answers. if. -Ss give the answer (hs any trả lời).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> mistake. (gv sửa, đưa ra đáp án đúng nếu sai) 4.Post – reading. -T gives some questions and ask. (sau khi đọc). Ss to answer (gv đưa câu hỏi yêu -Ss answer the questions Paper, cầu hs trả lời) 9’. (hs trả lời câu hỏi). pen. 1. What’s your name?. (giấy,. 2. How old are you?. bút). 3. Where are you from? 4. What’ your job? 5. How many people are there in your family? 6. What are your hobbies? 7. Do you have any pats? 8. What do you do on Sunday? -After answering the questions Ss -Ss work in pair ask and work in pair to ask and anwer answer the questions each other then write a letter to a then write a letter to friend according to the question their friend.(hs làm việc (yêu cầu hs sau khi trả lời câu hỏi theo cặp hỏi và trả lời trên thảo luận hỏi và trả lời lẫn sau đó viết một lá thư nhau sau đó dựa vào phần trả lời cho bạn dựa theo phần.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> của mình viết một lá thư cho bạn câu trả lời của mình) 5. lesson summary 3’. -T revision of the new words (gv. (củng cố bài học). nhắc lại từ mới). -Ss listen (hs nghe, ghi nhớ). -T summarizes the content of the 6. Home work: (Bài tập về nhà). 2’. lesson. (gv củng cố lại bài) -T asks Ss do home assignment. -Ss take note (hs ghi. and hand in next class. (gv yêu nhớ) cầu hs viết lại bài một lá thư cho bạn và nộp vào giờ học sau ) Date …… month …… year 2012. Hiệu trưởng (Ký tên và đóng dấu). Tổ bộ môn thông qua (Ký và ghi rõ họ tên). Bùi Thị Thủy. Người soạn bài (Ký và ghi rõ họ tên). Vũ Thị Nga.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>