Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Kiem tra HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.11 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH. Họ và tên:…………………………………… Lớp 7A…….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. Môn Tin học Thơi gian 45’. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ): Khoanh tròn vào 1 đáp án đúng Câu 1: Nội dung của ô đang được chọn hiển thị ở đâu: a/ Thanh công thức b/ Hộp tên c/ Bảng chọn d/ Tất cả đều sai Câu 2: Để sửa dữ liệu của một ô ta phải: a/ Nháy chuột vào ô đó b/ Nháy nút phải chuột vào ô đó c/ Nháy nút trái chuột vào ô đó d/ Nháy đúp chuột vào ô đó Câu 3: Tập hợp các ô liền kề nhau gọi là: a/ Một ô b/ Một khối c/ Một nhóm d/ Một lớp Câu 4: Giao của hàng và cột gọi là: a/ Một cột b/ Một khối c/ Một ô d/ Một hàng Câu 5: Chương trình bảng tính có khả năng xử lý các dạng dữ liệu: a/ Dữ liệu số b/ Dữ liệu kí tự c/ Dữ liệu thời gian d/ Tất cả đều đúng Câu 6: Thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính, sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính, đó là: a/ Thanh công thức b/ Thanh tiêu đề c/ Thanh bảng chọn d/ Tất cả đều sai Câu 7: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là: a/ C2: E4 b/ C2 : E5 c/ D2 : E5 d/ C3 : E5 Câu 8: Khi không nhìn thấy ô nào được kích hoạt trên màn hình ta có thể dựa vào thông tin nào sau đây để nói ngay ô đang được kích hoạt: a/ Thanh công thức b/ Địa chỉ hiển thị ở hộp tên c/ Thanh trạng thái d/ Cả a và b Câu 9: Khi gõ B2:D4 vào hộp tên thì: a/ Ô B2 được chọn b/ Ô D4 được chọn c/ Cả ba cột B, C ,D được chọn d/ Khối B2:D4 được chọn Câu 10: Kết quả của hàm tính giá trị trung bình (AVERAGE) trên trang tính (như hình bên) với hàm sau: =AVERAGE(A1:A4): a/ 62 b/62.5 c/63 d/ Không thực hiện được PHẦN TỰ LUẬN (5đ): Câu 1:Trình bày thao tác sao chép dữ liệu trên trang tính. (2đ) Câu 2: Để thay đổi số chữ số thập phân của dữ liệu số em làm thế nào? (2đ) Câu 3: Viết cú pháp chung của hàm trong chương trình bảng tính Excel. (0.5đ) Câu 4: Nêu những lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức. (0.5đ) BÀI LÀM ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×