Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.59 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. THÀNH PHẦN KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ A - LỜI DẶN : Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 hạt cơ bản : e, p, n. Khối lượng hạt e là : 9,1094.10-28 (g) hay 0,55.10-3 u Khối lượng hạt p là :1,6726.10-24 (g) hay 1 u Khối lượng hạt n là :1,6748.10-24 (g) hay 1 u Khối lượng nguyên tử : mNT=me +mn +mn . Do khối lượng của cac hạt e rất nhỏ, nên coi khối lượng nguyên tử mNT=mn +mn . B - BÀI TẬP MINH HỌA : Bài 1 : Hãy tính khối lượng nguyên tử cacbon. Biết cacbon có 6e, 6p, 6n. Giải : mC =6 . 1, 6726 . 10−27 +6 . 1, 6748 .10 −27 =20 , 1. 10− 27 Kg Bài 1: a. Tính số hạt p, n, e trong 56g Fe biết 1 nguyên tử Fe có 26 p,. 30 n và 26 e. Cho NTK trung bình của Fe. là 55,85. b. 1 kg e có chứa trong bao nhiêu kg Fe? c. Trong 1 kg Fe chứa bao nhiêu gam e? HD: a. nFe =. 56 56 .6 ,022 .10 23 (mol) có 55 , 85 55 , 85. Số hạt p = số hạt e = 26. Số hạt n = 30.. nguyên tử Fe. 56 .6 ,022 .10 23 = 1,57.1025 55 , 85. 56 .6 ,022 .10 23 = 1,81.1025 55 , 85. b. Trong 56 g = 0,056 kg Fe có 9,1094.10-31.1,57.1025 (kg) electron ? mFe =. 1 kg. 1 .0 , 056 − 31 25 = 3917,1 (kg) 9 ,1094 . 10 .1 , 57 .10. c. Trong 1 kg Fe có: me =. 1 . 9 ,1094 . 10− 31 .1 , 57 .10 25 = 2,553.10-4 (kg) 0 , 056. 11.. Tính khối lượng mol cho 36S, biết khối lượng nguyên tử là 59,726.10–24 g.. 12.. Khối lượng 24Mg là 39,8271.10–27 kg và theo định nghĩa 1u 1, 6605.10. Bài 1: Biết khối lượng nguyên tử của:mNa = 38,1634.10-27kg;. 24. g . Tính khối lượng 24Mg theo u.. mS = 53,226.10-27kg;. mMg = 40,358. 10-27kg;. mP = 51,417. 10-27kg Tính nguyên tử khối của Na, S, Mg, P. (ĐA: MNa = 23; MS = 32; MMg = 24; MP = 31) Bài 2: Biết nguyên tử khối của: MC = 12, MO = 16, MH = 1, MN = 14. Tính khối lượng phân tử: CO 2, CH4, NH3, H2O theo đơn vị kg..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> (ĐA:CO2:73,062.10-27kg; CH4: 26,568.10-27kg; NH3:28,229. 10-27kg; H2O:29,889. 10-27kg) Bài 3: Biết MC = 12,011. Trong phân tử CS2 có 15,8% mC và 84,2% mS. Tìm nguyên tử khối của S và khối lượng nguyên tử S gam. (ĐA: MS = 32; mS = 32. 1,6605.10-24g) Bài 4: Biết nguyên tử khối cacbon là 12 và khối lượng nguyên tử cacbon gấp 11,905 lần khối lượng nguyên tử hiđro. Tính khối lượng nguyên tử hiđro theo đơn vị u và gam. (MH = 1,008u; 1,008.1,660510-24g) Bài 5: Biết khối lượng nguyên tử oxi, cacbon lần lượt nặng gấp 15,842 lần và 11,905 lần khối lượng nguyên tử hiđro. Nếu chọn 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon làm đơn vị thì nguyên tử khối oxi, hiđro là bao nhiêu? (ĐA: MH = 1,008; MO = 15,967) Bài 1. Cho biết 1u = 1,6605.10-27kg, nguyên tử khối của oxi bằng 15,999. Hãy tính khối lượng của một nguyên tử oxi ra kg. Bài 2. Cho biết khối lượng nguyên tử của C gấp 11,905 lần khối lượng nguyên tử của hiđro. Hãy tính nguyên tử khối hiđro ra u và gam. Biết rằng nguyên tử khối của C bằng 12. Bài 3. Kết quả phân tích cho thấy trong phân tử hơi H 2O có 88,809% O và 11,191% H theo khối lượng.. Biết. nguyên tử khối của O là 15,999. Hãy xác định nguyên tử khối của hiđro. Bài 4. Trong 1,5 kg đồng có bao nhiêu gam electron ? Cho biết 1 mol nguyên tử đồng có khối lượng bằng 63,546 gam, một nguyên tử đồng có 29 electron. 1) a) Hãy tính khối lượng nguyên tử của các nguyên tử sau: Nguyên tử Na (11e, 11p, 12n). Nguyên tử Al (13e, 13p, 14n). b) Tính tỉ số khối lượng nguyên tử so với khối lượng hạt nhân? c) Từ đó có thể coi khối lượng nguyên tử thực tế bằng khối lượng hạt nhân được không? 2) Cho biết 1 nguyên tử Mg có 12e, 12p, 12n. a) Tính khối lượng 1 nguyên tử Mg? b) 1 (mol) nguyên tử Mg nặng 24,305 (g). Tính số nguyên tử Mg có trong 1 (mol) Mg? 3) Tính khối lượng của: a) 2,5.1024 nguyên tử Na. b) 1025 nguyên tử Br. 4) Cho biết KL mol nguyên tử của một loại đồng vị Fe là 8,96.10-23 gam , Z=26 ; xác định số khối , số n , nguyên tử khối của loại đồng vị trên . 5) Cho biết một loại nguyên tử Fe có : 26p , 30n , 26e a. Trong 56 gam Fe chứa bao nhiêu hạt p, n , e ? b. Trong 1 kg Fe có bao nhiêu (e) c. Có bao nhiêu kg Fe chứa 1 kg (e).
<span class='text_page_counter'>(3)</span>