Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.06 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết PPCT: 18 Tuần: 9 06/15/21. Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ. Nội dung Kiểm tra bài cũ I. KiẾN THỨC…. 1. Phân loại …... BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ. HOÁ HỌC 9. Bài 13: Luyện Tập Chương I. 2. Tính chất …. II. BÀI TẬP V. Điều chế:. Giáo viên dạy :Võ Hoàng Tâm. Hướng dẫn về nhà 1 GVBM: Võ Hòang Tâm. 9.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết PPCT: 18 Tuần: 9 06/15/21. Nội dung Kiểm tra bài cũ I. KiẾN THỨC…. 1. Phân loại …... 2. Tính chất …. II. BÀI TẬP V. Điều chế: Hướng dẫn về nhà. Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI CHẤT CƠ Bazơ, Muối. Em hãy địnhHỢP nghĩa Oxit,VÔ Axit,. Cho ví dụ minh hoạ. - Oxit là hợp chất hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. VD: CaO, CO, Al2O3 - Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit VD: H2SO4 - Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH. VD: Ca(OH)2 - Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit. VD: FeSO4 2 GVBM: Võ Hòang Tâm. 9.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. KiẾN THỨC Tiết PPCT: 18 CẦN NHỚ: Bài 13: Tuần: 9loại các hợp chất 1. Phân 06/15/21. LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI vô cơ:HỢP CHẤT VÔ CƠ. Nội dung GV yêu cầu HS nhìn vào sơ đồ thuyết trình về các loại hơp chất vô cơ. Kiểm tra bài cũ. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ. I. KiẾN THỨC…. 1. Phân loại …... OXIT. AXIT. 2. Tính chất ….. BAZƠ. MUỐI. II. BÀI TẬP V. Oxit Điều bazơchế:Oxit axit CaO. CO2. Hướng dẫn Fe2O3 về nhà SO3. Axit có oxi H2CO3 H2SO4. Axit k/có oxi HCl H2S. Bazơ tan KOH. Bazơ k/ tan Cu(OH)2. Ba(OH)2 Mg(OH)2. Muối t/hòa Na2SO4. NaHSO4. Na2CO3. NaHCO3. Muối axit. 3 GVBM: Võ Hòang Tâm. 9.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.Tiết Tính Chất18 Hoá HọcBài Của Loại HợpTẬP ChấtCHƯƠNG Vô Cơ PPCT: 13Các : LUYỆN I: 9 sơ đồ biểu thị tính chất hóa học của các loại CănTuần: cứ vào HỢP CHẤT VÔ CƠ 06/15/21 hợpNội chất vô cơ, các em thảo luận nhóm làm BT1 trang 43 dung. CÁC LOẠI. Nội dung. II. BÀI TẬP Bài 1: OXIT. + Bazơ. Kiểm tra bài cũ + cxit Axit OXÍT BAZÔ + + OXÍT AXÍT Oxit axit bazơ I. KiẾN THỨC…. + H2O MUOÁI + H2O 0 Bazơ + t 1. Phân loại ….. + Axit + KL + Axit AXÍT + Oxit axit + Bazơ BAZÔchất ….+ 2. Tính + Oxit bazơ Muối + Muối II. BÀI TẬP. a.Oxit bazơ + ----- bazơ b.Oxit bazơ + ---- Muối + nước c. Oxit axit + ---- axit. d. Oxit axit + ---- Muối + nước e. Oxit axit + Oxit bazơ -----. Muối. *BAZƠ. a. Muối + ----- Axit + Muối. Điều chế:Muối + hiđro II. BÀI TẬP a.V. Axit + ------. a. Bazơ + ------ Muối + nước. b. Muối + ----- Muối + bazơ. b. *Axit + -----dẫn Muối + nước Hướng HƯỚNG DẪN. b. Bazơ + ------ Muối + nước. c. Muối + ----- Muối + Muối. c. Bazơ + ----- Muối + bazơ to. d. Muối + --- Muối + kim loại. * AXIT. về nhàMuối HỌC TỰ + nước c. Axit + SINH ----HỌC Ở NHÀ. d. Axit + ------ Muối + axit. GVBM: Võ Hòangd.Bazơ Tâm. . Cxit bazơ + nước. to e. Muối. ----- +. 4. 9. ------.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết PPCT: 18 Tuần: 9 06/15/21. Nội dung Kiểm tra bài cũ I. KiẾN THỨC…. 1. Phân loại …... 2. Tính chất …. II. BÀI TẬP V. Điều chế: Hướng dẫn về nhà. Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Bài 2: Để một mẫu natri hiđroxit trên tấm kính trong không khí , sau vài ngày thấy có chất rắn màu trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn trắng thấy có khí thoát ra , khí này làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđoxit với: a. Oxi trong không khí b. Hơi nước trong không khí c. Cacbon đioxit và oxi trong không khí d. Cacbon đioxit và hơi nước trong không khí e. Cacbon đioxit trong không khí Giải:Hãy chọn câu đúng. Giải thích và viết phương trình hóa học minh họa. Na2CO3 + H2O Phương trình: 2NaOH + CO2 Na2CO3. + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 5. GVBM: Võ Hòang Tâm. 9.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết PPCT: 18 Tuần: 9. Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ. Nội dung. Bài 4: Trộn một dung dịch có hòa tan 0.2 mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.. 06/15/21. Kiểm tra bài cũ I. KiẾN THỨC…. 1. Phân loại …... 2. Tính chất …. II. BÀI TẬP V. Điều chế: Hướng dẫn về nhà. a. Viết các PTHH b.Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. c.Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.. Các bước giải: -Tìm số mol nCuCl2=? nNaOH=? -Viết tất cá các phương trình - Dựa vào phương trình 1 lập tỉ số :. NaOH. CuCl2 Số mol đề bài. Số mol đề bài So với. Số mol PT. Số mol PT. a/ Xác định chất rắn sau khi nung là chất nào? (tìm khối lượng của chất đó ) b/ Chất tan trong nước lọc gồm chất nào? (tìm khối lượng chất đó). 6. GVBM: Võ Hòang Tâm. 9.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết PPCT: 18 Tuần: 9 06/15/21. Nội dung Kiểm tra bài cũ I. KiẾN THỨC…. 1. Phân loại …... 2. Tính chất ….. Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Giải. 20. n NaOH =. = 0.5 mol;. n CuCl2 = 0.2 mol. 40 CuCl2 + 2NaOHCu(OH)2 + 2NaCl(1) 1mol. 2mol. 1mol. 2mol. 0.2mol. 0.4mol. 0.2mol. 0.4mol. Tỉ số: 0.2. 0.5. => NaOH dư nên tính số mol các chất dựa vào. 2. số mol của CuCl2. 1. <. t0 II. BÀI TẬP V. Điều chế: Hướng dẫn về nhà. Cu(OH)2 CuO + H2O (2) 1mol 1mol 0.2mol <- 0.2mol a. Khối lượng của CuO : mCuO = 0.2 x 80 =16g b. Chất tan trong nước lọc gồm : NaCl và NaOH dư Khối lượng của NaCl : m NaCl = 0.4 x 58.5 = 23.4g Khối lượng của NaOH dư : m NaOH dư = (0.5 – 0.4 ) x 40 = 4g GVBM: Võ Hòang Tâm. 7. 9.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết PPCT: 18 Tuần: 9 06/15/21. Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ. Nội dung Kiểm tra bài cũ I. KiẾN THỨC…. 1. Phân loại …... * HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: - Hoàn thành bài tập 1 - Bài thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối + Đọc trước bài thực hành + Dự đoán hiện tượng xảy ra, viết PTHH. 2. Tính chất ….. + Phân công làm thí nghiệm. + Xem lại những tính chất hóa học của muối và bazơ.. II. BÀI TẬP V. Điều chế: Hướng dẫn về nhà 8 GVBM: Võ Hòang Tâm. 9.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết PPCT: 18 Tuần: 9 06/15/21. Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ. Nội dung Kiểm tra bài cũ. Cám ơn và chúc sức khoẻ quý thầy cô. Chúc các em học tốt !. I. KiẾN THỨC…. 1. Phân loại …... 2. Tính chất …. II. BÀI TẬP V. Điều chế: Hướng dẫn về nhà. 9 GVBM: Võ Hòang Tâm. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>