Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HKI NH 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT TÂY NINH *** KÌ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2009-2010 MÔN: HOÁ HỌC 9 THỜI GIAN: 60’ Câu 1: Chỉ dùng nước nhận ra được 3 chất rắn riêng biệt. đó là: A. Fe, Cu, Zn B. Al, Fe, Cu C. Ag, Cu, Fe D. Al, Na, Fe Câu 2: Hòa tan hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dung dịch HCl vừa đủ. Các sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. FeCl2 , Cu, H2 B. FeCl2 ,H2 C. Cu , H2 D. FeCl2 , Cu Câu 3: Đinh sắt không bị ăn mòn khi để trong: A. Nước có hòa tan khí oxi B. Dung dịch đồng (II) sunfat. C. Dung dịch muối ăn. D. Không khí khô, đậy kín. Câu 4: Thể tích 1 mol của kim loại đồng có khối lượng riêng tương ứng là: 8,94g/ cm3 A. 71,6 cm3 B. 7,16 cm3 C. 6,17 cm3 D. 1,76 cm3 Câu 5: Thả một miếng đồng vào 100 ml dung dịch AgNO3, phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng đồng tăng thêm 1,52g so với ban đầu. Nồng độ mol của dd AgNO3 đã dùng là: A. 0,3M B. 0,4M C. 0,5M D. 0,6 M Câu 6:Dung dịch KOH không có tính chất hóa học nào sau đây: A. Làm quỳ tím hóa xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra oxit bazơ và nước. D. Tác dụng với axít tạo thành muối và nước. Câu 7: Dẫn hỗn hợp khí gồm : CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong dư, khí thoát ra là: A. CO2 B. CO C. SO2 D. CO2 và SO2 Câu 8:Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2: A. Na2O và H2O B. NaOH và HCl C. Na và H2O D. Na2O và CO2 Câu 9: Trung hòa 200ml dd H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100g B. 150g C. 80 g D. 90g Câu 10: Cho 4,8g kim loại Magiê tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hiđrô thoát ra ở đktc là: A. 22,4 lít B. 4,48lít C. 2,24 lít D. 44,8 lít Câu 11: Có 4 kim loại X,Y,Z,T đứng sau magie trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T, X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau: A. Z,T, Y,X B. T, Z, X, Y. C. Z, T, X, Y D. Y, X, T, Z. Câu 12: Dãy oxit tác dụng với udng dịch HCl tạo thành muối và nước là: A. SO2, Na2O, CaO B. CuO, Na2O, CaO C. CaO, SO2, CuO D. CO2, SO2, CuO. Câu 13: Cho 0,2 mol canxi oxit tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là: A. 2,22g B. 22,3g C. 22,2g D. 23,2g Câu 14: bazơ tan và bazơ không tan có tính chất hóa học chung là: A. Làm quỳ tím hóa xanh B. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân hủy tạo ra oxit bazơ và nước. Câu 15: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. CaO B.K2O C. CuO D. P2O5 Câu 16:Clo hóa 33,6gam một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl 3. A là kim loại: A. Fe B. Cr C. Al D. Au Câu 17: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ : A. K2O B. CuO C. SO2 D. CO Câu 18: Các kim loại tác dụng được với udng dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng: A. Zn, Pb, Au B. Mg, Fe, Ag C. Na, Mg, Al D. Al, Zn, Fe Câu 19: dung dịch của chất X có pH>7 và khi cho tác dụng với kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X là: A. NaOH B. Ba(OH)2 C.BaCl2 D. H2SO4 Câu 20: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng riêng biệt 3dung dịch của 3 chất: HCl, Na 2SO4, NaOH. Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng? A. Qùy tím B. Zn C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch BaCl2 Câu 21:Hòa tan hết 12g một kim loại hóa trị II, bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2 (d0ktc). Kim loại này là: A.Fe B. Ca C. Mg D. Zn Câu 22:Để làm sạch dung dịch đồng (II) nitrat có lẫn tạp chất bạc nitrat. Ta dùng kim loại: A. Fe B. Au C. Cu D. Mg Câu 23: Cho một lá sắt vào dung dịch CuSO 4, sau một thời gian lấy lá sắt ra, khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào? A. Tăng gấp đôi so với ban đầu B. Tăng so vối ban đầu. C. Giảm so với ban đầu D. Không tăng, không giảm so với ban đầu Câu 24: Hàm lượng C trong thép chiếm dưới: A. 4% B. 2% C. 5 % D. 3% Câu 25: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Zn, Fe, Cu B. Fe, Zn, Ag C. Fe, Cu, Mg D. Zn, Fe, Al Câu 26: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxi cacbonat bởi nhiệt là: A. CaO và CO2 B. CaO và SO2 C. CaO và P2O5 D. CaO và CO Câu 27: Trong các loại phân bón hóa học sau loại nào là phân đạm ? A. K2SO4 B. KCl C. (NH2)2CO D. Ca3(PO4)2 Câu 28: Người ta có thể dát mỏng nhôm thành thìa, xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo là do nhôm có tính: A. dẫn điện B. dẻo C. ánh kim D. dẫn nhiệt. Câu 29: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Zn, Cu vào dd H 2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lươọng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: A. 63% và 37% B. 65% và 35% C. 61,5% và 38,5% D. 61,9% và 38,1% Câu 30: Cho lá sắt có khối lượng 5,6g vào dung dịch CuSO 4, sau một thời gian phản ứng nhấc lá sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô và cân lại thấy khối lượng lá sắt là 6,4 gam. Khối lượng muối tạo thành là: A. 15,2 g B. 16g C. 15,5g D. 17,2g Câu 31:Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là: A. CO B. NO2 C. NO D. CO2 Câu 32:Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn giữa 2 điện cực, sản phẩm thu được là: A.NaOH, H2 , Cl2 B. NaCl, NaClO, Cl2 C. NaClO, H2, Cl2 D. NaCl, NaClO, H2, Cl2 Câu 34: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 là: A. NaCl B. K2SO4 C. Ba(OH)2 D. NaNO3 Câu 35: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải đôc hại: HCl, H 2S, CO2 , SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt chất ? A. Muối NaCl B.. Dd HCl C. Dd NaNO3 D. Nước vôi trong.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 36: Vôi sống có công thức hóa học là: A. CaCO3 B. CaO C. Ca(OH)2 D. Ca Câu 37: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. H2S Câu 38: Thành phần chính của đất sét là:Al2O3.2SiO2.2H2O. Phần trăm khối lượng của nhôm có trong hợp chất trên là: A. 39,53 % B. 24,32 % C. 20,93 % D. 10,46 % Câu 39: Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg, Al, Al 2O3 để nhận biết chất rằn từng lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là: A. dd KOH B. dd H2SO4 loãng C. dd HCl D. nước Câu 40: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch (phản ứng với nhau) A. KCl, Na2SO4 B. NaOH , MgSO4 C. CaCl2 , NaNO3 D. ZnSO4, H2SO4 Cho biết: H = 1 , N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, Si = 28 , S =32, Ca= 40 , Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Au = 197. Cl = 35,5 HẾT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×