Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tiet 28 Thuong bien co ban do tu duy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Thái sơn. TIẾT SINH HỌC LỚP 9 Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 28 – Bài 25: THƯỜNG BIẾN. HOA LIÊN HÌNH.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 28 – Bài 25: THƯỜNG BIẾN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 28 – Bài 25: THƯỜNG BIẾN. 3 1 2. CỦNG CỐ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình: Quan sát thí nghiệm sau: 1. Thí nghiệm: ▪ Lai 2 giống hoa liên hình thuần chủng.. ▪ Ptc : Hoa đỏ. . hoa trắng. ▪ F1 : 100% hoa đỏ ▪ F2:. 3/4. 1/4. Hãy giải thích thí nghiệm?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> kết quả thí nghiệm tuân theo định luật 1,2 của melden => Tính trạng màu hoa do 1 cặp gen quy định. ▪ Màu đỏ là tính trạng trội, màu trắng là TT Lặn. ▪ Qui ước: gen A: Đỏ > gen a : trắng. Ptc : GP:. F1 : GF1:. F2 :. AA. . Hoa đỏ A. aa. Hoa trắng a. 100% Aa (toàn đỏ) x Aa A : a. A : a. 1AA : 2Aa : 1aa 3 đỏ. : 1 trắng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cây hoa đỏ TC AA trồng ở 350C cho hoa màu trắng, trồng ở 200C cho hoa màu đỏ. Hạt của cây hoa màu trắng trồng ở 200C cho vẫn cho ra màu đỏ, trồng ở 350C cho hoa màu trắng.. AA. 35oC. 35 C o. AA. AA 20oC 20oC. AA.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ▪ Giống hoa trắng TC (aa) chỉ cho 1kiểu hình trắng dù t0 môi trường thay đổi 35oC hay 20oC.. 35oC aa. aa. 20oC ▪ Giống trắng (aa) khác nhau Giống hoahoa đỏ đỏ và (AA) giốngvà hoa trắng khác nhau ở về kiểunào? gen nên khác nhau ………………………….. điểm ở cách phản ứng trước điều kiện to môi trường. ……………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cây hoa đỏ TC AA trồng ở 350C cho hoa màu trắng, trồng ở 200C cho hoa màu đỏ. Hạt của cây hoa màu trắng trồng ở 200C cho vẫn cho ra màu đỏ, trồng ở 350C cho hoa màu trắng.. AA. 35oC. 35 C o. AA. AA 20oC 20oC. AA.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đọc đoạn thông tin sau: VD: Giống lúa nếp cẩm trồng ở miền núi hay dồng bằng đều cho hạt gạo bầu tròn và màu đỏ;Lợn ỉ Nam định nuôi ở miền bắc hay miền nam hay các vườn bách thú ở Châu âu vẫn có màu lông đen. => Tính trạng dạng hạt lúa, màu lông của lợn là TT chất lượng Số lượng hạt lúa trên một bông, lượng sữa vặt được trong 1 ngày của một giống bò phụ thuộc rất lớn vào điều kiện trồng trọt và chăn nuôi => Tính trạng số lượng hạt, lượng sữa là tính trạng số lượng Thế nào là tính trạng số lượng? Tính trạng chất lượng? BĐTD.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Thường biến Các em theo dõi tiếp thí nghiệm. 35oC AA. 35oC AA. AA. 20oC 20oC ý nghĩa. AA.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ▲ Có thể minh họa thường biến bằng sơ đồ sau:. KIỂU GEN. . MÔI TRƯỜNG 1 = KIỂU HÌNH 1 MÔI TRƯỜNG 2 = KIỂU HÌNH 2 THƯỜNG BIẾN MÔI TRƯỜNG 3 = KIỂU HÌNH 3 MÔI TRƯỜNG n = KIỂU HÌNH n. Thường biến là gì?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cây rau mác.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cây rau dừa nước moc trên cạn Rau dừa nước ở cạn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cây rau dừa nước nổi trên mặt nước.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Sai qui trình kĩ thuật. - Đúng qui trình kĩ thuật.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> THƯỜNG BIẾN Ví dụ. Thường biến thích nghi sự thay đổi môi trường.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> THƯỜNG BIẾN. Ví dụ. Thường biến thích nghi môi trường để tự vệ và săn mồi.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> THƯỜNG BIẾN. Ví dụ. Thường biến thích nghi môi trường để tự vệ và săn mồi.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ví dụ. Thường biến thích nghi môi trường để tự vệ và săn mồi BĐTD.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> III. Mức phản ứng Các em hãy đọc ví dụ sau: Giống lúa DR2 được tạo ra tử một dòng tế bào (2n) biến đổi, có thể đạt năng suất tối đa gần 8 tấn/ha/vụ trong điều kiện giao trồng tốt nhất, còn trong điều kiện bình thường chỉ đạt năng suất trung bình 4,5 – 5 tấn/ha/vụ Giới hạn năng suất của giống lúa DR2 do giống hay do kỹ thuật trồng trọt quy định?. Mức phản ứng là gì?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. Vai trò của giống và kỹ thuật canh tác trong việc tăng năng suất cây trồng:  GIỐNG là kiểu gen qui định giới hạn năng suất của 1 giống  KỸ THUẬT SẢN XUẤT là môi trường xác định năng suất cụ thể của 1 giống trong giới hạn năng suất do giống qui định  Năng suất là kiểu hình là kết quả tác động của giống và kỹ thuật. Trong sản xuất, các yếu tố: giống, kỹ thuật canh tác, năng suất; yếu tố nào là kiểu gen, yếu tố nào là kiểu hình, yếu tố nào là môi trường ?. Vd: Lợn Đại bạch được cho ăn và chăm sóc đầy đủ  185kg; trường hợp xấu nhất  40 – 50kg BĐTD.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng: 1.. Bố mẹ truyền đạt cho con: A. Một tính trạng B. Một kiểu hinh C. Một kiểu gen 2. Trong các biến dị sau biến dị nào không di truyền? A. Đột biến gen . B. Đột biến nhiễm sắc thể C. Biến dị tổ hợp D. Thường biến 3. Nói ngô lai LVN20 có thể đạt được 6-8 tấn/ha. Là nói đến giống ngô đó có thể: A, Đạt năng suất tối đa 6-8 tấn/ha B. Đạt năng suất trung bình 6-8 tấn/ha C. Luôn đạt năng suất 6-8 tấn/ha 4. Giới hạn năng suất của cây trồng do yếu tố nào quy định? A. Giống B. Kĩ thuật trồng trọt C. Thời tiết 5. Kiểu hình của một cá thể quy định bởi yếu tố nào? A. Điều kiện môi trường sống B. Kiểu gen trong giao tử C. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường D. Cả A, B và C.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu hỏi SGK/ 73 •. Phân biệt thường biến và đột biến?. Thảo luận nhóm hoàn thiện bảng sau.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Phân biệt thường biến và đột biến. Đặc điểm so sánh. Đột biến. Thường biến. 1. Khái niệm. Là những biến đổi trong vật chất di truyền (NST hoặc gen). - Là những biến đổi KH của cùng một KG. 2. Nguyên nhân. - Do nguyên nhân bên trong hoặc bên ngoài.. - Do môi trường sống thay đổi. 3.Hướng biến đổi. - Vô hướng. - Biến đổi đồng loạt theo hướng nhất định tương ứng với ĐK môi trường.. 4.Khả năng di truyền. - Di truyền cho thế hệ sau - Không di truyền. 5. Ý nghĩa. - Đa số có hại, 1 số ít có lợi, là nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống.. - Có lợi, giúp SV thích nghi với sự thay đổi của môi trường..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×