Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet Dai chuong IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Họ và tên : ……………………….. Lớp 9/. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV MÔN : ĐẠI SỐ 9 Ngày KT : 12/04/2012. Lời phê. Điểm. ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm : (3 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng trong mỗi câu sau : Câu 1 :Hàm số y = 2x2 A. Đồng biến khi x < 0; Nghịch biến khi x > 0 B. Đồng biến khi x > 0 ; Ngịch biến khi x < 0 C. Đồng biến khi x < 0; Nghịch biến khi x < 0 D. Đồng biến khi x > 0 ; Ngịch biến khi x > 0 2 Câu 2 : 1). Đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm M(1; 3). Khi đó hệ số a bằng: A. a=1 B. a=2 C. a = 3 D. a = 4 ' 2 Câu 3 : Biệt thức  của phương trình 4x – 4x + 1 = 0 là : ' ' ' ' A.  = 16 B.  = 0 C.  = 4 D.  = 36 Câu 4 : Phương trình 4x2 – 7x + 3 = 0 có các nghiệm là : 4 A. x1 = 1; x2 = 3. −3 B. x1 = 1; x2 = 4. C. x1 = 1; x2 =. 3 4. 4 D. x1 = – 1 ;x2 = 3. Câu 5 : Phương trình x2 + 4x + m = 0 (m là tham số) có nghiệm là 2 khi: A. m = 12 B. m = – 4 C. m = –12 D. m = 4 Câu 6 : Hai số có tổng bằng 14 và tích bằng 45 là nghiệm của phương trình nào sau đây: A .x2 + 14x + 45 = 0 B. x2 – 14x + 45 = 0 C. x2 + 14x – 45 = 0 D. x2 – 14x – 45 = 0 II. Tự luận : ( 7 điểm ) Bài 1: 1) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 (P) (1,5 đ) 2) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d) : y = 5x - 3 bằng phép tính (1,5 đ) Bài 2 : Cho phương trình x2 + 4x +m – 3 = 0 (1) (1,5 đ) 1) Giải phương trình (1) khi m = 6 (1,5 đ) 2 2 2) Trong trường hợp phương (1) có hai nghiệm x1,x2. Hãy tính x1  x2 theo m (1,5 đ). u  v 5  Bài 3 : Tìm hai số u và v. Biết : u.v 4 (1,5 đ). Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Họ và tên : ……………………….. Lớp 9/. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV MÔN : ĐẠI SỐ 9 Ngày KT : 12/04/2012. Lời phê. Điểm. ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm : (3 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng trong mỗi câu sau : Câu 1 :Hàm số y = -2x2 A. Đồng biến khi x < 0; Nghịch biến khi x > 0 B. Đồng biến khi x > 0 ; Ngịch biến khi x < 0 C. Đồng biến khi x < 0; Nghịch biến khi x < 0 D. Đồng biến khi x > 0 ; Ngịch biến khi x > 0 Câu 2 : 1). Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm M(1; 2). Khi đó hệ số a bằng: A. a=1 B. a=2 C. a = 3 D. a = 4 ' Câu 3 : Biệt thức  của phương trình 12x2 – 8x + 1 = 0 là : ' ' ' ' A.  = 16 B.  = 0 C.  = 4 D.  = 36 Câu 4 : Phương trình 3x2 – 7x + 4 = 0 có các nghiệm là : 4 A. x1 = 1; x2 = 3. −3 B. x1 = 1; x2 = 4. C. x1 = 1; x2 =. 3 4. D. x1 = – 1 ;x2. 4 = 3. Câu 5 : Phương trình x2 + 4x + m = 0 (m là tham số) có nghiệm là -2 khi: A. m = 12 B. m = – 4 C. m = –12 D. m = 4 Câu 6 : Hai số có tổng bằng -14 và tích bằng 45 là nghiệm của phương trình nào sau đây: A .x2 + 14x + 45 = 0 B. x2 – 14x + 45 = 0 C. x2 + 14x – 45 = 0 D. x2 – 14x – 45 = 0 II. Tự luận : ( 7 điểm ) Bài 1: 1) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x2 (P) (1,5 đ) 2) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d) : y = 3x - 5 bằng phép tính (1,5 đ) Bài 2 : Cho phương trình x2 + 6x - m +8 = 0 (1) 3) Giải phương trình (1) khi m = 3 (1,5đ) 2 2 4) Trong trường hợp phương (1) có hai nghiệm x1,x2. Hãy tính x1  x2 theo m (1,5 đ). u  v 7  Bài 3 : Tìm hai số u và v. Biết : u.v 6 (1 đ). Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×