Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De kiem tra giua ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.19 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TOÁN A MỤC TIÊU Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về : - Kĩ năng đọc số và viết số, nhận diện hình. -Kĩ năng thực hiện phép cộng, các số có hai chữ số, điền dấu thích hợp. - Giải toán có lời văn. B ĐỀ BÀI I / TRẮC NGHIỆM Bài 1: a) Đọc các số sau: 68 :………………………………………………………………….. 55:……………………………………………………. ……………. b) Viết số Ba mươi tám:…………………………………………………… Chín mươi mốt:………………………………………………… Bài 2: Bạn Lan có 6 con gà trống, có 9 con gà mái. Hỏi nhà Lan có bao nhiêu con gà? A. 14 B. 15 C. 16 Bài 3: hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3. II/ TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính 35 + 17. 26 + 39. 48 + 18 49 + 27 Bài 2: Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm 75…………69 + 6 17 +8 ………… 35 46………… 46 - 6 58 + 4………… 54 + 8 Bài 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 lít dầu. Buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 26 lít dầu. Hỏi buổi chiều bán dược bao nhiêu lit dầu? Bài 4: Tìm một số biết số đó cộng với số liền sau của nó thì được tổng bằng 7. (Tìm số tròn chục điền vào chỗ trống : 15 <……..< 35).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI 2 I Phần trắc nghiệm: 3 điểm Bài 1: a/ 0,5 điểm : Sáu mươi tám. Năm mươi lăm. b/ 0,5 điểm : HS viết được: 36; 91 Bài 2: 1 điểm ý đúng B Bài 3: 1 điểm ý đúng C II Phần tự luận: 7 điểm Bài 1: 2 điểm mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài 2: 2 điểm, mỗi lần điềm đúng được 0,5 điểm Bài 3: 2 điểm Đúng lời giải được 0,5 điểm. Cửa hàng buổi chiều bán được số dầu là: Đúng phép tính được 1 điểm. 57 + 26 = 83 (lít) Viết đúng đáp số được 0,5 điểm Đáp số: 83 lít Bài 4: 1 điểm, HS tìm được 3 + 4 = 7 Vậy số cần tìm là 3 hoặc học sinh nêu số cần tìm là 3 vẫn được 1 điểm. HS tìm được số tròn chục là: 20; 30.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên:…………………… Lớp:………... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013. MÔN TOÁN. KHỐI 2. Điểm. Lời phê của cô giáo. I PHẦN TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: a) Đọc các số sau: 68 :………………………………………………………………….. 55:……………………………………………………. ……………. b) Viết số Ba mươi tám:…………………………………………………… Chín mươi mốt:………………………………………………… Bài 2: Bạn Lan có 6 con gà trống, có 9 con gà mái. Hỏi nhà Lan có bao nhiêu con gà? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Bài 3: hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3. II/ TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính 35 + 17 ………………… ………………… …………………. 26 + 39 ………………….. ………………….. ………………....... 48 + 18 ………………… ………………… …………………. 49 + 27 ………………….. ………………….. …………………... Bài 2: Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm 75…………69 + 6 46………… 46 - 6. 17 + 8 ………… 35 58 + 4………… 54 + 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 lít dầu. Buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 26 lít dầu. Hỏi buổi chiều bán dược bao nhiêu lit dầu? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 4: Tìm một só biết số đó cộng với số liền sau của số đó thì được tổng bằng 7. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Tìm số tròn chục điền vào chỗ trống : 15 <……..< 25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT A MỤC TIÊU - Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng, đọc thầm một bài tập đọc và trả lời các câu hỏi về nội dung bài tập đọc. - Kiểm tra kĩ năng trình bày, viết chính tả một đoạn văn. - Kiểm tra kĩ năng viết đoạn văn của học sinh. B NỘI DUNG KIỂM TRA Phần 1: KIỂM TRA ĐỌC. I Đọc thành tiếng: Đọc các bài: Phần thưởng; Bạn của Nai Nhỏ; Trên chiếc bè; Ngôi trường mới; Người thầy cũ; Bàn tay dịu dàng. Đọc một đoạn và trả lời câu hỏi về nội dung đoàn vừa đọc. II Đọc thầm Bài : Chiếc bút mực. Em hãy đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: Câu 1: Bạn Mai buồn vì: Cả Lan và Mai vẫn phải viết bút chì Lan được cô giáo cho viết bút mực Chỉ còn mình Mai phải viết bút chì Câu 2: Mai loay hoay mãi với cái hộp bút vì: Mai hồi hộp chờ cô cho viết bút mực Mai phân vân xem có cho Lan mượn chiếc bút mực không. Mai không muốn cho Lan mượn bút mực. Câu 3: Cô giáo khen Mai vì Mai biết nhường nhịn bạn. Mai đã viết khá rồi. Mai đã cố gắng nhiều trong học tập. Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống - Hùng đã………... xong bài tập cô giáo cho về nhà. - Bạn Lan đang …….. sân. Phần 2: KIỂM TRA VIẾT I Chính tả( Nghe viết) bài: Bàn tay dịu dàng (đoạn 1) II Tập làm văn Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 5 câu nói về cô giáo lớp 1của em..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 2 I PHẦN ĐỌC 1 Đọc thành tiếng (6 điểm) Mỗi em đọc một đoạn trong bài tập đọc 5 điểm, trả lời một câu hỏi 1 điểm. Tùy mức độ đọc của học sinh, giáo viên đánh giá ghi điểm. 2 Đọc thầm (4 điểm ) Câu 1: ý 3 Câu 2: ý 2 Câu 3 : ý 1 Câu 4: Hùng đã làm xong bài tập cô giáo cho về nhà. Bạn Lan đang quét sân. II PHẦN VIẾT 1 Viết chính tả 5 điểm. Viết đúng mẫu chữ, đúng độ cao, trình bày sạch đẹp. Mỗi lỗi sai về âm hoặc vần, dấu thanh trừ 0,2 điểm. Lỗi sai về tiếng hoặc từ trừ 0,25 điểm. Các lỗi giống nhau trừ một lần. 2 Tập làm văn 5 điểm HS biết viết một đoạn văn khoảng 5 câu trình bày sạch đẹp được 5 điểm. Tùy mức độ HS viết GV hạ thang điểm xuống..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Họ và tên:…………………… Lớp:………... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013. MÔN TIẾNG VIỆT. KHỐI 2. Điểm. Lời phê của cô giáo. Đọc thầm Bài : Chiếc bút mực. Em hãy đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: Câu 1: Bạn Mai buồn vì: Cả Lan và Mai vẫn phải viết bút chì Lan được cô giáo cho viết bút mực Chỉ còn mình Mai phải viết bút chì Câu 2: Mai loay hoay mãi với cái hộp bút vì: Mai hồi hộp chờ cô cho viết bút mực Mai phân vân xem có cho Lan mượn chiếc bút mực không. Mai không muốn cho Lan mượn bút mực. Câu 3: Cô giáo khen Mai vì Mai đã viết khá rồi. Mai biết nhường nhịn bạn. Mai đã cố gắng nhiều trong học tập. Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống - Hùng đã………... xong bài tập cô giáo cho về nhà. - Con mèo nằm………. thin thít..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×