Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.26 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Mục tiêu kiểm tra - Đánh giá kết quả học tập từ đầu HKII đến hết bài 37. - Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản của vùng Đông Nam Bộ và vùng ĐB sông Cửu Long. - Kiểm tra ở 3 cấp độ : biết, hiểu và vận dụng. -… 2. Hình thức kiểm tra Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (trắc nghiệm 30%; tự luận 70%) 3. Ma trận đề kiểm tra Chủ đề (nội dung, chương/mức độ nhận thức). Vùng Đông Nam Bộ. 60%TSĐ = 6điểm. Vùng ĐB sông Cửu Long 40%TSĐ = 4,0 điểm TSĐ 10,0. Nhận biết TN. TL. Thông hiểu TN. TL. Vận dụng TN. TL. -Nêu được Trình bày các trung đặc điểm tâm kinh tế kinh tế -Trình bày đặc điểm kinh tế. Trình bày tác động của ĐKTN và TNNN đối với PTKT-XH. Phân tích số liệu để biết đặc điểm dân cư. Phân tích Atlat ĐL VN để bíêt đặc điểm phân bố một số ngành CN.. 16,6%TSĐ = 1,0 đ. 33,4%TSĐ = 2,0 đ. 8,4%TSĐ = 0,5 đ. 16,6%TSĐ = 1,0 đ. Phân tích số liệu để biết đặc điểm dân cư. Vẽ và phân tích biểu đồ. 25%TSĐ = 1,5 đ. Nhận biết vị trí địa lí. 12,5%TSĐ = 0,5đ 1,5 đ 1,5 đ 30%TSĐ= 3đ. 4. Soạn đề kiểm tra. Trình bày tác động của đặc điểm TN đối với PTKT-XH 12,5%TSĐ = 0,5 đ 0,5 đ 2,0 đ 25%TSĐ= 2,5đ. 12,5%TSĐ 62,5%TSĐ = 0,5 đ = 2,5 đ 1,0 đ 3,5 đ 45%TSĐ= 4,5đ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Chọn ý đúng nhất trong các câu sau : 1. Ba trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là a. TP Hồ Chí Minh, Đồng Xoài, Biên Hòa b. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu c. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Tây Ninh d. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa 2. Vùng đồng bằng sông Cửu Long giáp với vùng kinh tế nào ? a. Đông Nam Bộ b. Tây Nguyên c. Duyên hải Nam Trung Bộ d. Bắc Trung Bộ 3. Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, thì công nghiệp là ngành chiếm tỉ trọng a. cao nhất b. thấp nhất c. trung bình d. thấp hơn dịch vụ 2 4. Trên diện tích 40.602 km và số dân 17,7 triệu người (năm 2008) Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số là bao nhiêu ? a. 463 người/km2 b. 436 người/km2 c. 643 người/km2 d. 346 người/km2 5. Năm 2008, dân số của Đông Nam Bộ chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với cả nước ? ( khi dân số của Đông Nam Bộ là 12,8 triệu người và cả nước là 86,2 triệu người ) a. 14,8% b. 20% c. 12% d. 24% 6. Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là a. sống chung với lũ b. tránh lũ c. xây dựng nhiều đê bao d. trồng nhiều cánh rừng ngập mặn. B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên thuận lợi và khó khăn gì để phát triển ngành trồng cây công nghiệp nhiệt đới ? Câu 2. (2,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và Atlat Địa lí Việt Nam (trang…..): Hãy cho biết tên một số ngành công nghiệp quan trọng của vùng Đông Nam Bộ và trình bày sự phân bố của 2 trong số các ngành đó. Câu 3. (2,5 điểm) Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002 (cả nước =100%) Sản lượng Cá biển (%) Cá nuôi (%) Tôm nuôi (%) Hãy:. Đồng bằng sông Cửu Long 41,5 58,4 76,7. Đồng bằng sông Hồng 4,6 22,8 3,9.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. b) Nhận xét tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 Đáp án b a Điểm 0,5 0,5. 3 a 0,5. B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu. Nội dung. 4 b 0,5. 5 a 0,5. 6 a 0,5. 3. 3,0 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5. 1. 2. CỘNG. Tên một số ngành công nghiệp quan trọng: - Dầu khí, điện, cơ khí, điện tử, công nghiệp cao, chế biến lương thực thực phẩm. (Kể đúng tên 1 ngành cho 0,25 đ) - Phân bố: (HS trình bày đúng ít nhất được SPB chính của 2 ngành bất kì, GK tự chia điểm cho phù hợp) a) Vẽ đúng, đẹp, có tên biểu đồ b) Nhận xét CỘNG TỔNG CỘNG (A+B). 1,5 1,0 2,0 0,5 7,0 10,0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>