Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.16 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH BÌNH HOÀ ĐÔNG. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU. Điểm trường : ..................................................................... Lớp 5 : ........................ Họ và tên : .......................................................................................... Chữ ký người coi. Câu 1 ............. Câu 2 .............. Câu 3 ............. Câu 4 .............. Năm học : 2 012-2 013 Môn TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời giao đề ). Chữ ký người chấm bài. Chữ ký người chấm lại bài. Câu 5 ............ Câu 7 ............. Câu 6 ............. Câu 8 .............. Điểm bài làm ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; Câu 1 ............. Câu 2 .............. Câu 3 ............. Câu 4 .............. Câu 5 ............ Câu 7 ............. Câu 6 ............. Câu 8 .............. Điểm chấm lại ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; Nhận xét của người chấm bài. Điểm bài làm ghi bằng số Điểm chấm lại ghi bằng số Nhận xét của người chấm lại. ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ................................................................... Bài 1: ( 1 điểm ) a) Viết số lớn nhất có năm chữ số khác nhau. …………………………………………………………………………………………… b) Viết số bé nhất có năm chữ số khác nhau. …………………………………………………………………………………………… Bài 2: ( 3 điểm ) a) Tính bằng cách thuận tiện nhất (tính nhanh): 2010 – 468 – 532 b) Tính: ( 1 + ) : ( 1 + ) : ( 1 + ) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 3: ( 3 điểm ) Cho dãy số 1; 4; 7; 10; 13; … ; 97; 100. a) Dãy số này có bao nhiêu số hạng? b) Hãy tính tổng các số hạng đó. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 4: ( 3 điểm ) Tìm y, biết: a) 378 – y +108 =100 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… c) 135 : y + 357 : y = 6 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 5: ( 3 điểm ) Tổng của hai số chẵn bằng 210. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 5 số lẻ liên tiếp. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 6: ( 3 điểm ) Năm nay tuổi con bằng. 1 7. tuổi mẹ. Trước đây 2 năm tổng số tuổi của hai mẹ con là. 36. Tính tuổi hiện nay của mỗi người. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 7: ( 2 điểm ) Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Biết chiều dài là 14 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Trình bày sạch đẹp, chữ viết rõ ràng được 2 điểm. Hết TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH HÒA ĐÔNG KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 Năm học: 2012-2013 Bài 1: ( 1 điểm ) a) 98765 b) 10123 Bài 2: ( 3 điểm ) a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2010 – 468 – 532 = 2010 – (468 + 532) = 2010 1000 = 1010 b)Tính: ( 1 + ) : ( 1 + ) : ( 1 + ) 0.1đ. 3. 4. 1đ 0.25đ 0.25đ. 5. = 2 : 3 : 4 3. = 2 0.25đ. 0.5đ 0.5đ. 3 × 3× 4. 3 4. 4 5 9. = 2× 4 ×5 = 10 0.25đ Bài 3: ( 3 điểm ) Với dãy số 1; 4; 7; 10; 13; … ; 97; 100. a)Số số hạng của dãy : Ta có: số hạng bé nhất là 1; số hạng lớn nhất là 100. Hiệu hai số liền nhau là 4 - 1 = 3; 10 -7=3; …; 100 -97 = 3 Số các số hạng là ( 100 - 1 ) : 3 + 1 = 34 (Số) b) Tổng các số hạng của dãy số đó: (100 + 1 ) 34 : 2 = 1717 Bài 4: ( 3 điểm ) a) Ta có : 378 – y +108 = 100 (378+108) – y = 100 486 - y = 100 y = 486 – 100 y = 386 b) Ta có : 135 : y + 357 : y = 6 (135 + 357) : y = 6 492 : y =6 y = 492 : 6 y = 82. 0.25đ 0.75đ 1.0đ 1đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.5 đ 0,25đ 0,5 đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 5: ( 3 điểm ) Theo đề bài ta có sơ đồ như sau: SC SL SL SL SL SL SC *---|------|------|------|------|---* 1 2 2 2 2 1 Nhìn vào sơ đồ ta thấy hiệu của hai số chẵn phải tìm là: 1 + 2 + 2 + 2 + 2 + 1 = 10 Số chẵn bé phải tìm là : ( 210 - 10 ) : 2 = 100 Số chẵn lớn phải tìm là : 210 - 100 = 110 Hoặc ( 210 + 10 ) : 2 = 110 Đáp số: 100 ; 110 Bài 6: ( 3 điểm) Vì mỗi năm một người thêm một tuổi nên tổng số tuổi hiện nay của hai mẹ con là: 36 + 2 + 2 = 40 ( tuổi ) Ta có sơ đồ tuổi hiện nay: Tuổi con: |-----| 40 tuổi Tuổi mẹ: |-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----| Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 7 = 8 ( phần) Tuổi hiện nay của con là: 40 : 8 1 = 5 ( tuổi ) Tuổi hiện nay của mẹ là: 40 – 5 = 35 ( tuổi ) Đáp số : Con 5 tuổi, mẹ 35 tuổi. Bài 7: ( 2 điểm ) Theo đề bài ta có sơ đồ như sau: CR CR CD CD |------|------|------|------|------|------| Nhìn vào sơ đồ ta thấy chiều dài gấp hai lần chiều rộng : Chiều rộng hình chữ nhật là: 14 : 2 = 7 (m) Diện tích hình chữ nhật là : 14 7 = 98 ( m2) Đáp số: 98 m2 Toàn bài trình bày sạch đẹp, chữ viết rõ ràng được 2 điểm.. 0.75đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ. 1đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>