Tải bản đầy đủ (.docx) (117 trang)

(Luận văn thạc sĩ) phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên vinh quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 117 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN
------

KHĨA LU ẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH T ẠI
CƠNG TY TRÁCH NHI ỆM HỮU HẠN
MỘT THÀNH VIÊN VINH QUANG

Nguyễn Trần Bảo Trân

Năm học: 2016 - 2020


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN
------

KHĨA LU ẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH T ẠI
CƠNG TY TRÁCH NHI ỆM HỮU HẠN
MỘT THÀNH VIÊN VINH QUANG

Sinh viên th ực hiện

Giáo viên hướng dẫn

Nguyễn Trầ n Bảo Trân


ThS. Phạm Thị Bích Ngọc

Lớp K50A Kiểm Tốn
Niên khóa : 2016 – 2020

Huế, 12/2019


Lời Cảm Ơn
Đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu cũng như toàn bộ cán bộ
giảng viên trường Đại học Kinh tế Huế đã tạo điều kiện tốt nhất để em hồn thành
q trình thực tập và nghiên cứu.
Em xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến giáo viên hướng dẫn của em – Thạc sĩ
Phạm Thị Bích Ngọc. Trong q trình nghiên cứu, cơ ln quan tâm và đưa ra
những lời khuyên bổ ích, chỉ ra những sao sót mà em cịn mắc phải từ đó giúp em
hồn thành báo cáo thực tập cuối khóa một cách tốt nhất. Cảm ơn cô đã luôn bên
cạnh, dành nhiều thời gian và công sức hỗ trợ những lúc em gặp khó khăn trong
nghiên cứu.
Em xin cảm ơn đội ngũ giảng viên của Khoa Kế toán – Kiểm tốn đã nhiệt
tình truyền dạy những kiến thức chun mơn cũng như kỹ năng bổ ích giúp em
vận dụng trong q trình thực tập và hồn thành báo cáo thực tập cuối khóa.
Em bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến Ban lãnh đạo, cán bộ nhân viên, đặc bi ệt
là các anh chị của bộ phận Kế toán đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn và giúp đ ỡ em
trong suốt q trình thực tập tạ Cơng ty TNHH Một thành viên Vinh Quang. Thời
gian thực tập tại đơn vị đã giúp em học tập được nhiều kiến thức bổ ích, làm hành
trang cho tương lai sau khi ra trường.
Trong quá trình nghiên cứu, dù đã cố gắng nhưng những thiếu sót là khơng
thể trá h khỏi. Kính mong quý thầy cô, những người quan tâm đến đề tài có th ể
đóng góp ý kiến để đề tài khóa luận được hoàn thiện hơn.


Em xin chân thành cảm ơn!


MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.......................................................................................................... v
DANH MỤC BẢNG BIỂU................................................................................................................ vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ.................................................................................................... vii
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................................................................ 1
1.1. Lý do ch ọn đề tài............................................................................................................................ 1
1.2. Mục tiêu của đề tài nghiên c ứu............................................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung........................................................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể........................................................................................................................... 2
1.3. Đối tượng nghiên cứu.................................................................................................................... 2
1.4. Phạm vi nghiên cứu........................................................................................................................ 2
1.5. Các phương pháp nghiên cứu................................................................................................... 2
1.5.1. Phương pháp thu thập thông tin........................................................................................... 2
1.5.2. Phương pháp xử lý s ố liệu.................................................................................................... 3
1.6. Kết cấu của đề tài............................................................................................................................ 3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ K Ế T QUẢ NGHIÊN C ỨU..................................................... 4
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LU ẬN CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH BÁO
CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHI ỆP........................................................................................ 4
1.1. Một số khái ni ệm liên quan đến Báo cáo tài chính doanh nghi ệp........................ 4
1.1.1. Khái ni ệ m v ề BCTC............................................................................................................. 4
1.1.2. Vai trò c ủa h ệ thống BCTC đối với doanh nghiệp...................................................... 4
1.2. Nhiệm vụ và ý ngh ĩa của phân tích Báo cáo tài chính................................................. 5
1.2.1. Mục tiêu của phân tích Báo cáo tài chính........................................................................ 5
1.2.2. Ý nghĩa của phân tích Báo cáo tài chính......................................................................... 5
1.3. Nội dung phân tích......................................................................................................................... 6
1.4. Nguồn số liệu sử dụng để phân tích Báo cáo tài chính c ủa Cơng ty..................... 7
1.4.1. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu B01a – DNN)........................................................... 7

1.4.1.1. Khái niệm............................................................................................................................. 7
1.4.1.2. Nội dung................................................................................................................................ 7
1.4.2. Báo cáo k ết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02 – DNN)............................... 9

i


1.4.2.1. Khái niệm............................................................................................................................. 9
1.4.2.2. Nội dung................................................................................................................................ 9
1.4.3. Thuyết minh Báo cáo tài chính (Mẫu số B09 – DNN)............................................. 11
1.4.3.1. Khái niệm........................................................................................................................... 11
1.4.3.2. Nội dung............................................................................................................................. 11
1.5. Phương pháp phân tích............................................................................................................. 12
1.5.1. Phương pháp phân tích theo chiều ngang...................................................................... 12
1.5.2. Phương pháp phân tích theo chiều dọc........................................................................... 12
1.5.3. Phương pháp so sánh............................................................................................................. 13
1.5.4. Phương pháp loại trừ............................................................................................................. 13
1.5.5. Phương pháp phân tích chỉ số............................................................................................ 14
1.5.6. Phương pháp phân tích Dupont......................................................................................... 14
1.6. Các nhóm ch ỉ số chủ yếu dùng trong phân tích........................................................... 15
1.6.1. Nhóm ch ỉ số khả năng thanh tốn................................................................................... 15
1.6.1.1. Khả năng thanh toán tổng quát.................................................................................. 15
1.6.1.2. Hệ số khả năng thanh toán hiệ n hành.................................................................... 15
1.6.1.3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh............................................................................. 16
1.6.1.4. Khả năng thanh toán tứ c thời.................................................................................... 16
1.6.2. Nhóm ch ỉ số hiệu quả quả n lý tài s ản.......................................................................... 17
1.6.2.1. Vòng quay hàng t ồn kho............................................................................................. 17
1.6.2.2. Vòng quay kho ản phải thu......................................................................................... 17
1.6.2.3. Vòng quay tài s ản cố định.......................................................................................... 18
1.6.2.4. Vòng quay t ổng tài sản................................................................................................ 19

1.6.3. Nhóm ch ỉ số địn b ẩy tài chính........................................................................................ 19
1.6.3.1. Tỷ số nợ.............................................................................................................................. 19
1.6.3.2. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu..................................................................................... 20
1.6.3.3. Tỷ số tự tài trợ.................................................................................................................. 20
1.6.3.4. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay............................................................................ 20
1.6.4. Nhóm t ỷ số về khả năng sinh lời..................................................................................... 20
1.6.4.1. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu............................................................................... 21
1.6.4.2. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)............................................................ 22
1.6.4.3. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)..................................................... 22

ii


1.6.4.4. Tỷ suất sinh lời của TSCĐ........................................................................................... 22
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN VINH QUANG...................................................................................................... 24
2.1. Tổng quan về Công ty................................................................................................................ 24
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển.................................................................................... 24
2.1.2. Lĩnh vực hoạt động................................................................................................................ 25
2.1.3. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty.................................................................. 26
2.1.4. Cơ cấu tổ chức của Công ty................................................................................................ 26
2.1.4.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý c ủa Công ty................................................. 27
2.1.4.2. Đặc điểm tổ chức công tác k ế tốn......................................................................... 28
2.1.5. Đặc điểm nguồn nhân lực của Cơng ty........................................................................... 31
2.1.6. Khái quát chung v ề tình hình tài sản và nguồ vố của Công ty giai đoạn 2016
– 2018...................................................................................................................................................... 32
2.2. Phân tích Báo cáo tài chính Cơng ty TNHH m ột thành viên Vinh Quang.....34
2.2.1. Phân tích cơ cấu và biến động của tài s ả n................................................................... 34
2.2.2. Phân tích cơ cấu và biến động ủa ngu ồ n vốn........................................................... 41
2.2.3. Phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh....................................................... 45

2.2.4. Phân tích Báo cáo tài c ính của Công ty thông qua các ch ỉ số tài chính .........49
2.2.4.1. Phân tích khả năng t anh tốn.................................................................................... 49
2.2.4.2. Phân tích hiệu quả quả n lý tài s ản của Cơng ty................................................ 55
2.2.4.3. Phân tích nhóm chỉ số địn b ẩy tài chính.............................................................. 60
2.2.4.4. Phân tích khả năng sinh lời của Công ty................................................................ 66
CHƯƠNG 3: MỘ T SỐ GIẢI PHÁP NH ẰM CẢI THIỆN TÌNH............................... 78
TRẠNG TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH M ỘT........................................................ 78
THÀNH VIÊN VINH QUANG...................................................................................................... 78
3.1. Đánh giá chung về tình trạng tài chính của Công ty TNHH m ột thành viên
Vinh Quang.............................................................................................................................................. 78
3.1.1. Điểm mạnh................................................................................................................................ 78
3.1.2. Điểm yếu.................................................................................................................................... 79
3.2. Một số giải pháp nh ằm cải thiện tình trạng tài chính tại Cơng ty TNHH m ột
thành viên Vinh Quang...................................................................................................................... 79
3.2.1. Giải pháp nâng cao hi ệu quả kinh doanh...................................................................... 80
3.2.1.1. Giải pháp tăng doanh thu............................................................................................. 80

iii


3.2.1.2. Giải pháp tiết kiệm chi phí hợp lý............................................................................ 81
3.2.2. Giải pháp nâng cao hi ệu quả sử dụng vốn................................................................... 82
3.2.2.1. Giải pháp đối với HTK................................................................................................. 82
3.2.2.2. Giải pháp đối với các khoản phải thu...................................................................... 83
3.2.2.3. Nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ........................................................................... 84
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KI ẾN NGHỊ................................................................................ 86
III.1. Kết luận.......................................................................................................................................... 86
III.2. Kiến nghị....................................................................................................................................... 86
DANH MỤC TÀI LI ỆU THAM KHẢO.................................................................................. 88
PHỤ LỤC


iv


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BCTHTC

Báo cáo tình hình tài chính

BCKQKD

Báo cáo k ết quả kinh doanh

BCTC

Báo cáo tài chính

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHXH

Bảo hiểm xã hội

DN

Doanh nghiệp

DT


Doanh thu

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán

HTK

Hàng tồn kho

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

LNST

Lợi nhuận sau thuế

LNTT

Lợi n uận trước thuế

LN

Lợ nhuận


MTV

Một thành viên

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TSCĐ

Tài sản cố định

TSNH

Tài sản ngắn hạn

TSDH

Tài sản dài hạn

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

VCSH


Vốn chủ sở hữu

v


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1. Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty TNHH MTV Vinh Quang giai
đoạn 2016 – 2018.................................................................................................................................... 33
Bảng 2.2. Biến động và cơ cấu tài sản của Công ty giai đoạn 2016 - 2018...................... 37
Bảng 2.3. Biến động và cơ cấu nguồn vốn của Công ty giai đoạn 2016 - 2018..............43
Bảng 2.4. Biến động kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2016 – 2018..................... 46
Bảng 2.5. Phân tích khả năng thanh tốn của Công ty giai đoạ n 2016 – 2018...............50
Bảng 2.6. Phân tích hiệu quả quản lý tài s ản của Cơng ty giai đoạ n 2016 – 2018.......56
Bảng 2.7. Phân tích nhóm ch ỉ số địn b ẩy tài chính của Cô g ty giai đoạn 2016 – 2018

61
Bảng 2.8. Phân tích khả năng sinh lời của Cơng ty giai đoạn 2016 – 2018...................... 67
Bảng 2.9. Phân tích Dupont chỉ tiêu ROA..................................................................................... 71
Bảng 2.10 -Ảnh hưởng của các n ân t ố lên chỉ tiêu ROA..................................................... 73
Bảng 2.11: Phân tích Dupont chỉ t êu ROE................................................................................... 75
Bảng 2.12 -Ảnh hưởng của các nhân t ố lên chỉ tiêu ROE...................................................... 76

vi


DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ

Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý c ủa Công ty............................................................................ 26

Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bộ máy Kế toán...................................................................................................... 29
Biểu đồ 2.1. Khái quát cơ cấu tài sản Công ty giai đoạn 2016 – 2018 ……………….35
Biểu đồ 2.2. Tình hình biến động tài sản của Công ty giai đoạ n 2016 – 2018
………..38
Biểu đồ 2.3. Khái quát cơ cấu nguồn vốn Công ty giai đoạ n 2016 – 2018
……………42
Biểu đồ 2.4. Tình hình biến động nguồn vốn của Cơ g ty giai đoạn 2016 – 2018
……44
Biểu đồ 2.5. Biến động khả năng thanh toán tổng quát giai đoạn 2016 - 2018 ………52
Biểu đồ 2.6. Biến động khả năng thanh toán hiệ n hành, khả năng thanh toán nhanh và
khả năng thanh

toán tứ c th ời của Công ty giai đoạn 2016

- 2018

…………………….55
Biểu đồ 2.7. Biến động vòng quay hàng t ồn kho giai đoạn 2016 – 2018 …………….57

Biểu đồ 2.8. Bi ến động vòng qu ay khoản phải thu giai đoạn 2016 - 2018
……………58
Biểu

đồ

2.9.

Biến

động


tỷ

số

nợ

giai

đoạn

2016

-

2018

………………………………62
Biểu

đồ

2.10.

Biến

động

ROA


giai

đoạn

2016

-

2018

………………………………..70
Biểu

đồ

2.11.

Biến

động

ROE

…………………………………74

vii

giai

đoạn


2016

-2018


viii


Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Lý do ch ọn đề tài
Kinh tế là yếu tố nền tảng tạo nên đất nước phát triển bền vững. Đất nước muốn
giàu mạnh thì phải tạo điều kiện tốt để các doanh nghiệp mở rộng sản xuất kinh doanh
tăng nguồn thu ngân sách Nhà nước. Doanh nghiệp muốn phát triển bên cạnh việc phụ
thuộc chính sách Pháp luật của Nhà nước thì yếu tố quyết định trên h ế t chính là tài
chính, tài chính vững mạnh giúp ích rất lớn trong việc mở rộng sản xuấ t kinh doanh
cho doanh nghiệp. Muốn biết doanh nghiệp có th ực sự vững mạ nh và ti ềm năng phát
triển trong tương lai thì phải tiến hàng phân tích Báo cáo tài chính của Cơng ty . Thơng
qua phân tích Báo cáo tài chính, cụ thể là các ch ỉ số tài c ính có thể giúp các doanh
nghiệp nhận biết sức khỏe tài chính của mình, g úp doa h ghiệp tài chính chưa tốt biết
được những vấn đề mà mình đang mắc ph ải qua đó kịp thời tìm hiểu và áp d ụng
những giải pháp hợp lý giúp c ải thiện tình hình, những doanh nghiệp có tài chính tốt
tiếp tục phát huy chính sách mà mình đang áp dụng. Việc nhận định đúng tình trạng tài
chính hỗ trợ các doanh nghiệp đưa ra những hính sách, kế hoạch hoạt động sản xuất
kinh doanh hợp lý và hi ệu quả , kị p thời hóa gi ả những vấn đề đang gặp phải và rủi

ro có th ể xảy ra, đồng thời xây dự ng chiến lược phát triển đúng đắn trong tương lai.
Công ty TNHH MTV Vinh Quang là một doanh nghiệp thành lập lâu năm
chun về lĩnh vự c xây dựng cơng trình. Cơng ty thuộc loại hình doanh nghiệp nhỏ
hoạt động chủ yếu trên địa bàn huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Với đặc thù
kinh doa h là đấu th ầu nhận cơng trình nên u c ầu doanh nghiệp ln ph ải có ngu
ồn tài chí h mạ h để đáp ứng nhu cầu xây dựng kịp thời trong thời gian mà khách hàng
yêu cầu, hay nhận một lúc nhi ều cơng trình. Đây là ngành nghề kinh doanh có nhi ều
biến động nên doanh nghiệp luôn ph ải sẵn sàng về vốn để ứng phó các s ự việc bất
thường có th ể xảy ra. Rất nhiều doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực này phải đối
mặt với nguy cơ phá sản, nhiều dự án treo mãi khơng hồn thành đều vì ngun nhân
thiếu vốn. Phân tích BCTC sẽ giúp Công ty đưa ra những kế hoạch quản lý và phân b ổ
tài chính hợp lý , giảm thiểu rủi ro có th ể xảy ra do tình trạng tài chính khơng ổn định,
sử dụng tài sản và nguồn vốn thiếu hiệu quả.
SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân

1


Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích

Chính từ tầm quan trọng của việc phân tích Báo cáo chính của doanh nghiệp
như đã nêu ở trên, đồng thời kết hợp với những kiến thức của bản thân được học tập,
đúc kết trên ghế nhà trường, cùng v ới tình hình thực tế khi thực tập tại doanh nghiệp,
tơi đã chọn đề tài “Phân tích Báo cáo tài chính tại Công ty Trách nhi ệm hữu hạn
Một thành viên Vinh Quang” làm đề tài nghiên c ứu khóa lu ận tốt nghiệp. Hy vọng
khóa lu ận có th ể phân tích đúng tình trạng tài chính thực tế tại doanh nghiệp và đưa
ra những giải pháp hợp lý, có th ể ứng dụng vào thực tiễn tại doanh nghi ệ p.


1.2. Mục tiêu của đề tài nghiên c ứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Thơng qua vi ệc Phân tích báo cáo tài chính tại Cơng ty TNHH MTV Vinh
Quang đánh giá được thực trạng tình trạng tài chính tại doa ng iệp, những hiệu quả đạt
được cũng như hạn chế cần khắc phục để đưa ra hữ g định hướng và giải pháp nhằm
nâng cao năng lực tài chính của Cơng ty .
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa m ột số vấn đề lý lu ậnơ bản về phân tích BCTC trong DN.
- Phân tích BCTC, đánh giá thực trạng các nhân t ố ảnh hưởng đến tình trạng tài

chính tại Công ty TNHH MTV V nh Quang.
- Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp có thể nâng cao năng lực tài chính của

Cơng ty TNHH MTV Vinh Quang.

1.3. Đối tượng n hiên cứu
Đối tượ n hiên cứu của đề tài là cơ sở lý lu ận và thực tiễn về Báo cáo tài chính
của Cơng ty TNHH MTV Vinh Quang

1.4. Phạm vi nghiên cứu
- Về thời gian: Báo cáo tài chính của Cơng ty TNHH MTV Vinh Quang giai
đoạn 2016 – 2018.
- Về không gian: Công ty TNHH MTV Vinh Quang

1.5. Các phương pháp nghiên cứu
1.5.1. Phương pháp thu thập thông tin
SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân

2



Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích

- Thu thập thông tin sơ cấp: thu thập thông tin sơ cấp bằng cách tiến hành trao
đổi với các nhà qu ản lý, tr ưởng bộ phận và nhân viên Công ty để tìm hiểu thơng tin
khái qt c ủa đơn vị, tình hình hoạt động kinh doanh và các thơng tin khác của Công
ty.
- Thu thập thông tin th ứ cấp: đề tài nghiên c ứu tham khảo và sử dụng các

BCTC, các văn bản, quyết định của Công ty TNHH MTV Vinh Quang và một số tài
liệu, sách báo, các c ơng trình nghiên cứu có n ội dung liên quan đến l ĩnh vực phân
tích Báo cáo tài chính. Ngồi ra, đề tài cịn tham kh ảo nguồn thơng tin trên Internet
mang tính đại chúng ph ục vụ cho quá trình nghiên cứu đề tài.
1.5.2. Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý s ố liệu là những phương pháp được s ử dụng để phân tích,
xử lý nh ững số liệu đã thu thập được nhằm đưa ra hữ g ận xét, đánh giá về tình hình
tài chính của Cơng ty, gồm:
- Phương pháp phân tích so sánh: phương pháp này nhằm xử lý s ố liệu thu thập

được, dùng để đối chiếu và so sánh s ố liệu giữa các năm, sự biến động giữa các thời
kỳ từ đó đưa ra các nhận xét về sự thay đổi đó.
- Phương pháp thống kê: p ương pháp này chỉ việc tập hợp, thống kê số liệu

cũng như hoạt động và kết quả t u được để đưa vào hoàn thành đề tài.
- Phương pháp lo i trừ : Xác định mức độ ảnh hưởng lần lượt từng nhân tố đến


chỉ tiêu phân tích. Phương pháp này được sử dụng để phân tích chỉ tiêu ROA và ROE.
- Phương pháp phân tích chỉ số: là việc thiết lập một biểu thức tốn học có t ử số

và mẫu số thể hiệ n mối quan hệ của một mục này với một mục khác trên BCTC .
1.6. Kết cấu của đề tài
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Những vấn đề lý lu ận cơ bản về phân tích BCTC doanh nghiệp
Chương 2: Phân tích Báo cáo tài chính tại Cơng ty TNHH MTV Vinh Quang
Chương 3: Một số giải pháp nhằm cải thiện tình trạng tài chính tại Cơng ty
TNHH MTV Vinh Quang
Phần III: Kết luận và kiến nghị
SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân

3


Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LU ẬN CƠ BẢN VỀ PHÂN
TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHI ỆP
1.1. Một số khái ni ệm liên quan đến Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1.1.1. Khái ni ệm về BCTC
Báo cáo tài chính được xem như là hệ thống các bảng biểu, mô tả thông tin về
tình hình tài chính, kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp. Báo cáo tài chính
những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản, vốn chủ sở hữu v à n ợ phải trả cũng

như tình hình tài chính, kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nói theo một
cách khác thì báo cáo tài chính là m ột phương tiện nhằm trì bày khả năng sinh lời và
thực trạng tài chính doanh nghiệp tới những người quan tâm (chủ DN nhà đầu tư, nhà
cho vay, cơ quan thuế và các cơ quan chức năng…). Theo luật của cơ quan thuế thì tất
cả doanh nghiệp trực thuộc các ngành, ác thành ph ần kinh tế đều phải lập và trình bày
BCTC năm. Cịn đối với các Cơng ty hay t ổng Cơng ty có các đơn vị trực thuộc, ngồi
BCTC năm thì cịn phải thực iện BCTC tổng hợp hay BCTC hợp nhất vào cuối kỳ kế
tốn năm dựa trên báo cáo tài c ính c ủa các đơn vị trực thuộc. Đối với các doanh
nghiệp trực thuộc nhà nước v à các doanh nghi ệp niêm yết trên thị trường chứng
khốn thì sao? Các doanh nghiệp này ngồi BCTC năm phải lập thì các doanh nghiệp
này phải lập thêm BCTC giữa niên độ (báo cáo quý – trừ quý 4) dạng đầy đủ. Riêng
đối với Tổng Công ty trực thuộc Nhà nước và các doanh nghi ệp nhà nước có các đơn
vị kế tốn trực thuộc phải lập BCTC tổng hợp hoặc BCTC hợp nhất.
1.1.2. Vai trò c ủa hệ thống BCTC đối với doanh nghiệp
Hệ thống BCTC giữ một vai trò đặc biệt quan trọng trong doanh nghiệp, cũng
như có ý ngh ĩa lớn đối với công tác qu ản lý doanh nghi ệp. Điều đó được thể hiện ở
những phương diện sau:
- BCTC cung cấp những thông tin t ổng quát về kinh tế tài chính, giúp cho vi ệc
phân tích tình hình và kết quả hoạt động SXKD, phân tích thực trạng của doanh nghiệp
trong các giai đoạn.
SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân

4


Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích


- Những thông tin trên BCTC là nh ững căn cứ quan trọng trong việc phân tích,

phát hiện những rủi ro tiềm tàng có th ể có v ề kinh tế. Trên cơ sở đó, dự đốn tình hình
SXKD cũng như xu hướng phát triển của doanh nghiệp trong tương lai.
- BCTC cung cấp những thông tin giúp cho vi ệc phân tích tình hình tài chính,

tình hình nguồn vốn, tình hình và kết quả kinh doanh trong một thời kì nhất định, phân
tích tình hình thực trạng của doanh nghiệp.
- Các chỉ tiêu, các số liệu trên các BCTC là nh ững cơ sở quan tr ọng để tính ra

các chỉ tiêu kinh tế khác, giúp cho vi ệc phân tích hiệu quả sử dụng v ốn, hiệu quả của
quá trình hoạt động SXKD của doanh nghiệp.
Như vậy có th ể nói H ệ thống BCTC là bức tranh sinh động nhất, đầy đủ nhất,
nó cung c ấp tồn bộ những thơng tin k ế tốn hữu ích, giúp c o việc phân tích tình hình
tài chính tại doanh nghiệp. Đồng thời phản ảnh khả ă g huy động mọi nguồn vốn và
quá trình hoạt động SXKD của doanh nghi ệ p trong thời gian tới.

1.2. Nhiệm vụ và ý ngh ĩa của phân tí h Báo cáo tài chính
1.2.1. Mục tiêu của phân tích Báo áo tài chính
Mục đích cơ bản của vi ệ c p ân tích báo cáo tài chính là: Nhằm cung cấp những
thơng tin c ần thiết, giúp các đố tượng sử dụng thông tin (nhà qu ản lý, ng ười cho vay,
nhà đầu tư, cơ quan chức năng...) đánh giá khách quan về sức mạnh tài chính của
doanh nghiệp, kh ả năng sinh lời và triển vọng phát triển sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.
Đá h iá đúng thực trạng doanh nghiệp trong kỳ báo cáo v ề vốn, tài sản, hiệu
quả của việc sử dụng vốn và tài s ản hiện có, tìm ra các tồn tại và nguyên nhân c ủa nó
để có bi ện pháp đối phó thích hợp trong tương lai.
Cung cấp những thơng tin v ề tình hình huyđộng vốn, các hình thức huy động
vốn, chính sách vay nợ, mức độ sử dụng các loại đòn b ẩy nhằm đạt được yêu cầu gia
tăng lợi nhuận trong tương lai.

1.2.2. Ý ngh ĩa của phân tích Báo cáo tài chính

SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân

5


Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích

Hoạt động tài chính có m ối quan hệ trực tiếp với hoạt động sản xuất kinh
doanh. Do đó, tất cả các hoạt động sản xuất kinh doanh đều có ảnh hưởng đến Báo cáo
tài chính của doanh nghiệp. Ngược lại, Báo cáo tài chính tốt hay xấu đều có tác động
thúc đẩy hoặc kìm hãm đối với quá trình sản xuất kinh doanh. Chính vì vậy phân tích
Báo cáo tài chính có ý ngh ĩa quan trọng đối với bản thân chủ doanh nghiệp và các đối
tượng bên ngồi có liên quan đến tài chính doanh nghiệp.
Đối với các nhà qu ản trị DN, họ cần thông tin để điều hành ho ạt động sản
xuất, kinh doanh của DN sao cho có hi ệu quả nhất, việc phân tích Báo cáo tài chính
của DN có th ể giúp các nhà qu ản trị đưa ra quyết định đúng đắn trong vi ệ c l ự a ch
ọn phương án hoạt động.
Đối với các nhà đầu tư, họ mong muốn tìm được lợi uận thông qua vi ệc đầu tư
vào DN. Mối quan tâm của họ chủ yếu vào khả ă g hồn vốn, mức sinh lãi, khả năng
thanh tốn vốn và sự rủi ro. Vì thế mà h ọ cần thơng tin v ề điều kiện tài chính, tình
hình hoạt động, về kết quả kinh doanh và ác ti ềm năng của DN.
Đối với các nhà cho vay thì quan tâm đến khả năng sinh lợi và khả năng thanh
toán của DN thể hiện trên các BCTC. Qua vi ệc phân tích Báo cáo tài chính của DN,
họ đặc biệt chú ý t ới số lượng tiề n và các tài s ản có th ể chuyển đổi thành tiền nhanh
để từ đó có thể so sánh được và biết được khả năng thanh toán tức thời của DN.

Đối với cơ quan quản lý nhà n ước, việc phân tích Báo cáo tài chính DN sẽ
đánh giá được năng lực lãnh đạo của Ban giám đốc, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư
bổ su g vố cho các DN Nhà nước nữa hay không.
Bên cạ h các chủ doanh nghiệp, nhà đầu tư... người lao động có nhu c ầu thơng
tin cơ bản giống họ bởi vì nó liên quan đến quyền lợi và trách nhi ệm, đến khách hàng
hiện tại và tương lai của họ.

1.3. Nội dung phân tích
Phân tích Báo cáo tài chính bao gồm nhiều nội dung khác nhau tùy thu ộc vào
vị trí và mục đích sử dụng thơng tin c ủa người phân tích.
- Đánh giá khái qt tình trạng tài chính
SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân

6


Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích

Phân tích cấu trúc tài chính, kết cấu và biến động của kết cấu các khoản mục
trên BCTC nhằm đánh giá tỷ trọng của các chỉ tiêu so với chỉ tiêu tổng hợp và sự thay
đổi về mặt kết cấu.
Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu trên các BCTC để thấy rõ t ốc độ tăng
trưởng, tỷ lệ tăng trưởng và xu hướng biến động.
- Phân tích một số chỉ số tài chính chủ yếu
Phân tích tìnhtrạng thanh tốn thơng qua vi ệc đánh giá các khoả n phải thu,
phải trả, tỷ lệ các khoản phải thu so với khoản phải trả, từ đó thấy được tình trạng
chiếm dụng và bị chiếm dụng vốn của doanh nghiệp.

Phân tích khả năng thanh tốn để đánh giá năng lực tài c ính của doanh nghiệp,
khả năng chi trả các khoản nợ ngắn hạn hoặc dài hạ khi đế ạn của doanh nghiệp.
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn nhằm đánh g á khả

ăng sinh lợi, mức độ hao

phí tài sản, vốn chủ sở hữu, cũng như xem xét việ c bố trí cơ cấu vốn có h ợp lý khơng.
Phân tích hiệu quả kinh doanh nh ằm đánh giá khả năng sinh lợi của doanh
nghiệp.

1.4. Nguồn số liệu sử dụng để p ân tích Báo cáo tài chính của Cơng ty
1.4.1. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu B01a – DNN)
1.4.1.1. Khái ni ệm

Báo cáo tình hình tài chính làBCTC phản ánh tổng quát tình hình tài sản của
doanh nghiệp theo iá trị ghi sổ của tài sản và nguồn hình thành tài sản tại thời điểm
lập BCTC. Căn cứ bảng CĐKT người đọc có th ể nhận xét, đánh giá chung tình hình
tài chính, năng lực kinh doanh cũng như khả năng tự chủ về tài chính, khả năng
thanh tốn các kho ản nợ của doanh nghiệp.
1.4.1.2. Nội dung

Kết cấu: Nội dung của Báo cáo tình hình tài chínhthể hiện qua hệ thống các chỉ
tiêu phản ánh tình hình tài sản và nguồn hình thành tài sản. Các chỉ tiêu này được phân
loại, mã hóa để thuận tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu.

SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân

7



Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích

Báo cáo tình hình tài chính được kết cấu dưới dạng bảng cân đối số dư các tài
khoản kế toán. Bảng cân đối kế toán được chia làm hai phần gồm:
- Phần “TÀI SẢN”: phản ánh tất cả các tài s ản hiện có c ủa DN vào thời điểm

lập báo cáo theo cơ cấu tài sản, theo hình thức tồn tại trong quá trình hoạt động sản
xuất kinh doanh của DN. Phần tài sản được chia thành các tiểu mục sau:
+ Tiền và các kho ản tương đương tiền (Mã số 110): Chỉ tiêu này ph ản ánh toàn

bộ tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng không k ỳ hạn và các kho ản tương đương tiền
hiện có c ủa doanh nghiệp tại thời điểm hiện có.
+ Đầu tư tài chính (Mã số 120): Là chỉ tiêu tổng hợp ph ả n ánh tổng giá trị của

các khoản đầu tư tài chính (sau khi đã trừ đi dự phịng t ổn thất đầu tư tài chính) của
doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo.
+ Các khoản phải thu (Mã số 130): Là ch ỉ t êu phản ánh toàn b ộ giá trị của các

khoản phải thu tại thời điểm báo cáo.
+ Hàng tồn kho (Mã số 140): Là h ỉ tiêu t ổng hợp phản ánh toàn b ộ giá trị hiện

có các lo ại hàng tồn kho dự trữ c o quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
(sau khi trừ đi dự phòng gi ảm g á HTK) tại thời điểm báo cáo.
+ Tài sản cố định (Mã s ố 150): Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tồn b ộ giá trị

cịn lại của các loại tài s ả n cố định t i thời điểm báo cáo.
+ Bất động s ản đầu tư (Mã số 160): Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn b ộ giá


trị còn l ại của các loạ i bất động sản đầu tư tại thời điểm báo cáo.
+ Xây dựng cơ bản dở dang (Mã số 170): Chỉ tiêu này ph ản ánh toàn b ộ giá trị

TSCĐ đang mua sắm, chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dở
dang hoặc đã hồn thành ch ưa bàn giao hoặc chưa đưa vào sử dụng tại thời điểm báo
cáo.
+ Tài sản khác (Mã s ố 180): Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn b ộ giá trị tài

sản khác tại thời điểm báo cáo.

SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân

8


Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích

- Phần “NGUỒN VỐN”: phản ánh nguồn hình thành tài sản của DN tại thời

điểm lập báo cáo. Ph ần nguồn vốn được chia thành hai tiểu mục:
+ Nợ phải trả (Mã số 300): phản ánh toàn b ộ số nợ phải trả tại thời điểm lập

báo cáo, thể hiện trách nhiệm của doanh nghiệp đối với các chủ nợ về các khoản phải
nộp, phải trả, các khoản chiếm dụng khác.
+ Vốn chủ sở hữu (Mã số 400): là số vốn của các chủ sở hữu, nhà đầ tư góp vốn


ban đầu và bổ sung thêm trong quá trình hoạt động kinh doanh. S ố vốn này khơng
phải cam kết thanh tốn nên nó khơng ph ải là một khoản nợ.
Ý ngh ĩa: các chỉ tiêu trên BC THTC cho biết toàn b ộ giá rị tài sản hiện có,

nguồn hình thành tài sản của DN. Qua đó cho ta một cái n ìn k ái qt về tình hình tài
chính của DN như sự biến động của các loại tài sả , khả ăng tự chủ về tài chính thơng
qua các kho ản phải thu, phải trả, cũng như cho biết cơ cấu vốn và phân b ổ
nguồn vốn trong doanh nghiệp,...
1.4.2. Báo cáo k ết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02 – DNN)
1.4.2.1. Khái niệm

Báo cáo k ết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính phản ánh tóm
lược các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp cho một năm kế toán nhất định, bao gồm kết quả hoạt động kinh doanh (hoạt
động bán hàng và cung c ấp dịch vụ, hoạt động tài chính) và hoạt động khác. (Nguyễn
Năng Phúc, 2008).
1.4.2.2. Nội dung

Nội dung cơ bản của báo cáo được trình bày gồm các phần chính sau:
- Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ (Mẫu số 01): Chỉ tiêu này ph ản ánh

tổng doanh thu bán hàng hóa, thành ph ẩm, bất động sản đầu tư, doanh thu cung cấp
dịch vụ và doanh thu khác trong năm báo cáo của doanh nghiệp.
- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02): Chỉ tiêu này ph ản ánh tổng hợp các

khoản được ghi giảm trừ vào tổng doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ trong năm,

SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân

9



Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích

bao gồm: các khoản chiết khấu thương mại. giảm giá hàng bán, hàng bán b ị trả lại
trong kỳ báo cáo.
- Doanh thu thuần về bán hàng và cung c ấp dịch vụ (Mã số 10): Chỉ tiêu này phản

ánh số doanh thu bán hàng hóa, thành ph ẩm, bất động sản đầu tư, doanh thu cung cấp
dịch vụ và doanh thu khác đã trừ các khoản giảm trừ trong kỳ báo cáo, làm căn cứ

tính kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- Giá vốn hàng bán (Mã s ố 11): Chỉ tiêu này ph ản ánh tổng giá v ốn của hàng

hóa, b ất động sản đầu tư, giá vốn của thành phẩm đã bán, kh ối lượng dị ch vụ đã
cung cấp, chi phí khác được tính vào giá vốn hoặc ghi giảm giá v ốn hàng bán trong k
ỳ bán cáo.
- Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung c ấp dịch vụ (Mã số 20): Chỉ tiêu này ph ản

ánh số chệnh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng hóa, thành ph ẩm, bất động sản
đầu tư và cung cấp dịch vụ với GVHB phát sinh trong kỳ báo cáo.
- Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21): Chỉ tiêu này ph ản ánh doanh thu

hoạt động tài chính thuần phát sinh trong kỳ báo cáo c ủa doanh nghiệp.
- Chi phí tài chính (Mã số 22): Chỉ tiêu này ph ản ánh tổng chi phí tài chính,

gồm tiền lãi vay phải trả, chi phí liên quan đến việc cho thuê bản quyền, chi phí hoạt

động liên doanh,…phát sinh trong kỳ báo cáo c ủa doanh nghiệp.
- Chi phí lãi vay (Mã số 23): Chỉ tiêu này ph ản ánh chi phí lãi vay phải trả

được tính vào chi phí tài chính trong kỳ báo cáo.
- Chi phí quản lý kinh doanh (Mã s ố 24): Chi phí này phản ánh tổng chi phí

quản lý kinh doanh phát sinh trong k ỳ báo cáo.
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30): Chỉ tiêu này ph ản ánh

kết quả hoạt động kinh doanh của doang nghiệp trong kỳ báo cáo.
- Thu nhập khác (Mã s ố 31): Chỉ tiêu này ph ản ánh các kho ản thu nhập khác

phát sinh trong kỳ báo cáo.

SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân

10


Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích

- Chi phí khác (Mã số 32): Chỉ tiêu này ph ản ánh tổng các khoản chi phí phát

sinh trong kỳ báo cáo.
- Lợi nhuận khác (Mã s ố 40): Chỉ tiêu này ph ản ánh số chênh lệch giữa thu

nhập khác với chi phí khác phát sinh trong kỳ kế tốn.

- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số 50): Chỉ tiêu này ph ản ánh tổng số

lợi nhuận kế toán thực hiện trong năm báo cáo của doanh nghiệp trước khi trừ chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh, hoạt động khác phát sinh trong
kỳ báo cáo.
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã số 51): Chỉ iêu này ph ản ánh chi phí

thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm báo cáo.
- Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã số 60): Chỉ tiêu này ph ản ánh

tổng số lơi nhuận thuần (Hoặc lỗ ) sau thu ế thu nhập doanh nghiệp từ các hoạt động
của doanh nghiệp phát sinh trong năm báo cáo.
Ý ngh ĩa: Báo cáo k ết quả hoạt động kinh doanh cho ta cái nhìn tổng quát về

tình hình kinh doanh, thực hi ệ n nghĩa vụ với Ngân sách Nhà nước. Do đó, phân tích
báo cáo giúp đánh giá hiệu quả kinh doanh và công tác qu ản lý th ực hiện tại doanh
nghiệp. Báo cáo k ết quả ho t động kinh doanh cho biết trong kỳ doanh nghiệp kinh
doanh lãi hay l ỗ, tính được tốc độ tăng trưởng của kỳ này so với kỳ trước, và dự đoán
tốc độ tăng trong tương lai. Ngồi ra, phân tích báo cáo giúp đánh giá tình hình thực
hiện nghĩa vụ với Nhà nước về thuế và các kho ản phải nộp khác, đánh giá hiệu suất sử
dụng chi phí.
1.4.3. Thuyết minh Báo cáo tài chính (M ẫu số B09 – DNN)
1.4.3.1. Khái niệm

Thuyết minh BTCT là báo cáo cung c ấp những thông tin chi ti ết hơn về
tìnhhình sản xuất kinh doanh, về tình hình tài chính của doanh nghiệp giúp chovi ệc
phân tích một cách cụ thể một số chỉ tiêu, phản ánh tình hình tài chínhmà các BCTC
khác khơng th ể trình bày được.
1.4.3.2. Nội dung


SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân

11


Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích

Thuyết minh Báo cáo tài chính gồm 7 nội dung chính sau đây:
- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
- Chính sách kế tốn áp d ụng tại doanh nghiệp
- Thơng tin b ổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế tốn
- Thơng tin b ổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt

động kinh doanh
- Thông tin b ổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo l ưu chuyển

tiền tệ (đơn vị tính…)
- Những thơng tin khác
- Đánh giá tổng quát các ch ỉ tiêu và kiến nghị.

1.5. Phương pháp phân tích
1.5.1. Phương pháp phân tích theo hiề u ngang
Phương pháp phân tích theo chiều ngang là việc so sánh về lượng trên cùng m
ột chỉ tiêu trên các BCTC. Phân tích t eo chi ều ngang trên BCTC chính là việc so
sánh, đối chiếu tình hình biến động c ả về số tuyệt đối và số tương đối trên từng chỉ
tiêu, trên từng báo cáo tài chính.
Thực ch ấ t c ủa việc phân tích này là phân tích sự biến động về quy mơ c ủa

từng khoản mục, trên t ừ ng BCTC của doanh nghiệp. Qua đó, xác định được mức biến
động (tăng hay iảm) v ề quy mơ c ủa chỉ tiêu phân tích và mức độ ảnh hưởng của từng
chỉ tiêu nhân t ố đế chỉ tiêu phân tích.
Số tiền chênh lệch = Số tiền kỳ phân tích – Số tiền kỳ gốc

Tỷ lệ % chênh lệch =
1.5.2. Phương pháp phân tích theo chiều dọc

SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân

12


Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích

Phương pháp phân tích theo chiều dọc là việc sử dụng các tỷ lệ, các hệ số thể
hiện mối tương quan giữa các chỉ tiêu trong từng báo cáo tài chính, giữa các báo cáo
tài chính của doanh nghiệp.
Thực chất của việc phân tích theo chiều dọc trên các báo cáo tài chính là phân
tích sự biến động về cơ cấu hay những quan hệ tỷ lệ giữa các chỉ tiêu trong hệ thống
báo cáo tài chính doanh nghiệp
1.5.3. Phương pháp so sánh
So sánh là phương pháp đối chiếu các chỉ tiêu, các hi ện tượng kinh tế đã được
lượng hóa, có cùng m ột nội dung, một tính chất tương tự để xác định xu hướng và
mức độ biến động các chỉ tiêu đó.
Muốn áp dụng phương pháp này, các chỉ t êu cầ đảm bảo các điều kiện có th ể
so sánh được, cụ thể là phải thống nhất về nội dung, phương pháp, thời gian và đơn vị

tính cùng quy mơ và điều kiện kinh doanh. ỳ phân tích là kỳ được chọn để phân tích,
thường là kỳ báo cáo. Giá tr ị so sánh có th ể là s ố tương đối hoặc tuyệt đối.
1.5.4. Phương pháp loại trừ
Phương pháp loại trừ là m ột p ương pháp nhằm xác định mức độ ảnh hưởng lần
lượt từng nhân tố đến chỉ t êu phân tích và được thực hiện bằng cách: khi xác định sự
ảnh hưởng của nhân tố này thì phải loại trừ ảnh hưởng của nhân tố khác.
Các nhân t ố có th ể làm tăng, có thể làm giảm, thậm chí có những nhân tố
khơng ảnh hưở ì đế n các kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Nó có th ể là những
nhân tố chủ qua , có th ể là nhân t ố khách quan, có th ể là nhân t ố số lượng, có th ể là
nhân t ố thứ yếu…
Để xác định được mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến kết quả của các hoạt
động tài chính, phương pháp loại trừ có th ể thực hiện bằng hai cách:
Cách 1: dựa vào sự ảnh hưởng trực tiếp của từng nhân tố và được gọi là
“phương pháp số chênh lệch”. Sử dụng chênh lệch giữa kỳ phân tích với kỳ gốc của
từng nhân tố để xác định ảnh hưởng của từng nhân tố đó đến chỉ tiêu phân tích.
SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân

13


Khóa lu ận tốt nghiệp
Ngọc

GVHD: ThS. Phạm Thị Bích

Cách 2: thay thế sự ảnh hưởng lần lượt từng nhân tố và được gọi là “Phương
pháp thay thế liên hoàn”.
Giả sử chỉ tiêu phân tích là A = b x c x d
Kỳ phân tích là: A1 = b1 x c1 x d1
Kỳ gốc là: A0 = b0 x c0 x d0

Biến động của chỉ tiêu cần phân tích: ∆A = A1 – A0
- Phương pháp thay thế liên hồn:

Trong đó: Ảnh hưởng của nhân tố a: ∆A(b) = b1 x c0 x d0 – b0 x c0 x d0.
Ảnh hưởng của nhân tố b: ∆A(c) = b1 x c1 x d0 – b1 x c0 x d0.
Ảnh hưởng của nhân tố c: ∆A(d) = b1 x c1 x d1 – b1 x c1 x d0.
- Phương pháp số chênh lệch:

Trong đó: Ảnh hưởng của nhân tố a: ∆A(b) = (b1 – b0) x c0 x d0
Ảnh hưởng của nhân tố b: ∆A(c) = b1 x (c1 – c0) x d0
Ảnh hưởng của nhân t ố c: ∆A(d) = b1 x c1 x (d1 – d0)
Tổng đại số mức độ ảnh hưởng của các nhân t ố: ∆A = ∆A(b) + ∆A(c) + ∆A(d)
1.5.5. Phương pháp phân tích chỉ số
Phân tích chỉ số là việc thiết lập một biểu thức toán học có t ử số và mẫu số thể
hiện mối quan h ệ c ủa một mục này với một mục khác trên BCTC, các h ệ số này có
th ể trình bày phân số hoặc số phần trăm, từ đó cho thấy mối quan hệ giữa các khoản
mục của BCTC.
1.5.6. Phương pháp phân tích Dupont
Mơ hình phân tích tài chính Dupont được phát minh bởi F.Donaldson Brown,
và được ứng dụng đầu tiên tại Cơng ty hóa h ọc khổng lồ Dupont. Vì vậy, nó được gọi
là phương pháp Dupont.
Phân tích Dupont là kỹ thuật được sử dụng để phân tích khả năng sinh lãi. Bản chất

SVTH: Nguyễn Trần Bảo Trân

14


×